BM-006
Trang 1 / 7
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
ĐƠN V: KHOA THƯƠNG MẠI
ĐỀ THI BÀI, RUBRIC VÀ THANG ĐIỂM
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 1, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Phân tích khách hàng
Mã hc phn:
71BUSI40243
S tin ch:
3
Mã nhóm lp hc phn:
231_71BUSI40243_01
Hình thc thi: Báo cáo (có thuyết trình)
Thi gian làm bài:
14
Cá nhân
Nhóm
Quy cách đặt tên file
Mã hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc
phn_Tên nhóm
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình thc
đánh giá
Trng s CLO
trong thành
phần đánh giá
(%)
Câu
hi
thi s
Đim
s
ti đa
Ly d
liu đo
ng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CELO1
Gii thích đưc các kiến
thc liên quan đến Khái
nim phân tích khách
hàng, hành vi khách
hàng, xác định nhu cu
ca khách hàng, đo
ng s hài lòng ca
khách hàng
Báo cáo (có
thuyết trình)
20%
Câu 2
2/10
ELO3 (S)
CELO2
Vn dng các kiến thc
đã học đ xây dng quy
trình mua hàng, xác đnh
điểm chạm để gia tăng
kh năng mua hàng ca
khách hàng và duy trì
lòng trung thành ca
khách hàng
Báo cáo (có
thuyết trình)
30%
Câu 2
3/10
ELO4
(H)
CELO3
Vn dng kiến thc đã
hc và có th áp dng
thc tin trong công vic
bán l
Báo cáo (có
thuyết trình)
10%
Câu 3
1/10
ELO4
(H)
CELO4
Vn dng k năng xử
d liu và phân tích d
liu nhm phân tích các
Báo cáo (có
thuyết trình)
10%
Câu 1
1/10
ELO 5,6
(S)
BM-006
Trang 2 / 7
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình thc
đánh giá
Trng s CLO
trong thành
phần đánh giá
(%)
Câu
hi
thi s
Đim
s
ti đa
Ly d
liu đo
ng
mc đt
PLO/PI
đặc đim trong hành vi
mua ca khách hàng
CELO5
Làm vic đc lp và làm
vic nhóm hiu qu; t
chc công vic tt; giao
tiếp với người khác mt
cách hiu qu (bng
ngôn ng, c chỉ, điện
thoi, văn bản,…);
thuyết trình và nói trưc
đám đông một cách t
tin; vn dng tt kh
năng tư duy phản bin
nhn xét
Báo cáo (có
thuyết trình)
10%
Câu
1,2,3
1/10
ELO 5,6
(S)
CELO6
Trung thc, kiên trì,
trách nhim trong hc
tp, công vic. Và kh
năng học tp suốt đời
Báo cáo (có
thuyết trình)
10%
Câu
1,2,3
1/10
ELO 9,10
(S)
CELO7
Tuân th quy định ca
pháp lut, ca doanh
nghip, t chc. Và tinh
thn hp tác
Báo cáo (có
thuyết trình)
10%
Câu
1,2,3
1/10
ELO 9,10
(S)
III. Ni dung đề bài
1. Đề bài
Gian ln hành vi không trung thc, sao chép s dng bài làm của người khác dưới mi hình
thc. Sinh viên vi phm quy đnh v gian ln s b x lý theo quy trình điều tra.
Các hành vi gian ln bao gm sao chép thông tin t ngun khác không trích dn ngun
gc, nộp bài làm chung như thành quả cá nhân, sao chép bài làm ca các sinh viên khác hoc
mua bài làm của người khác để t cho mình đã hoàn thành công vic. Hình pht s được
áp dụng đối vi nhng sinh viên b phát hin gian lận theo quy định ca Tng Đại học Văn
Lang.
Tt c các tài liu sao chép hoc trích dn t bt k ngun nào, chng hạn nInternet hay
sách, phải được trích dn kèm theo thông tin đầy đủ v ngun i liu tham kho theo chun
APA.
Bài làm s được kim tra bng phn mm phát hin gian ln. Bt k hành động gian lận dưới
mi hình thc đều s b xem là vi phạm quy định thi c.
BM-006
Trang 3 / 7
Đặt vấn đề:
Sn phm thân thin với môi trường đang tr thành mt trong nhng mt hàng được ưa
chung trên toàn cu (Baue Dunstan, 2001). Ti Vit Nam, ngày càng nhiều người tiêu
dùng ưu tiên sử dng "sn phm thân thin với môi trường," vi mong mun bo v sc khe
cho bản thân gia đình, đng thời đóng p vào vic duy trì các ngun tài nguyên bo
v môi trường cho thế h sau. Sn phm thân thin với môi trường định nghĩa nhng sn
phẩm được thiết kế, sn xut vi mc tiêu gim thiểu tác động tiêu cực đến i trường
(Hockerts, 2015; Charter Tischner, 2001). d như: ng hút c bàng, ng hút tinh bt,
túi giy...
Hãy tưởng tượng bn mt nhà phân tích chiến lược kinh doanh cho một công ty đang n
sn phm thân thin vi môi trưng. Hãy phân tích khách hàng ci thin chiến lược kinh
doanh bán hàng cho sn phm mà nhóm chn.
Câu hi: S dng phương pháp nghiên cu php (kho sát; hoc phng vấn…) để phân
tích khách hàng ca sn phm nhóm chn và tr li các câu hi sau:
Câu 1 (2 điểm): Phân tích chân dung khách hàng hin ti ai? (Xem thêm Slide bài ging
Chương 4)
- Nêu rõ lĩnh vực và sn phm kinh doanh nhóm chn;
- Xác đnh chân dung khách hàng hin ti (nhân khu học, địa lý, hành vi, tâm lý hc).
Câu 2 (6 đim): Da trên s liệu đã thu thập xây dng l trình khách hàng (Xem thêm Slide
bài giảng Chương 6):
- Các giai đoạn và bước mua hàng ca khách hàng;
- Xác đnh các điểm chm theo từng giai đoạn;
- Xác đnh các thc mc ca khách hàng từng giai đoạn;
- Tìm kiếm nhng ni đau của khách hàng;
- Xác định phân tích thông s đo lường hài lòng, thái đ của khách hàng….) cho
từng giai đoạn.
Câu 3 (2 đim): T các phân tích trên, đ xut ci thin kinh doanh bán hàng nhóm đã
chn.
Tài liu tham kho
Charter, M., và Tischner, U. (2001). Sustainable solutions by product life-cycle
management. International Journal of Sustainable Development & World Ecology, 8(3),
215-225.
Hockerts, K. (2015). Eco-Labels and Eco-Logos: The Global Market for Environmentally
Friendly Products. Greenleaf Publishing.
Baue, W., & Dunstan, J. (2001). Green consumerism. Polity.
2. ng dn th thức trình bày đ bài
Đây là bài báo cáo nhóm.
Định dng: PDF;
Font ch: Times New Roman; Size: 13;
Khong cách dòng: 1.0 (Single); Cân bng 2 l (Justify);
Hình thc np: Tt c thành viên nhóm Np bn mm (soft copy) Bài Báo Cáo
trên CTE ca VLU;
BM-006
Trang 4 / 7
Cu trúc bài báo cáo cn bao gm các ni dung:
Tiêu đề
Ni dung yêu cu
Bìa (có Logo Văn Lang)
Logo, tên trường, tên đề tài, tên nhóm, tên lp hc, tên ging viên
hướng dn.
Thông tin nhóm
Tên thành viên, Mã s sinh viên, Điểm đóng góp – T đánh giá
Tóm tt
Mc lc
Chương 1. Tổng quan v
doanh nghip
1.1 Lĩnh vực hot đng
1.2 Sn phm kinh doanh
Chương 2. Phương pháp
nghiên cu
Tóm tt mc tiêu và phương pháp nghiên cu nhóm chọn (Định
ợng hay Định tính; Kho sát hay Phng vấn…)
Chương 3. Phân tích
chân dung khách hàng
Da trên s liu nhóm thu thập được, v chân dung khách hàng
hin ti ca doanh nghip
Chương 4. Xây dng
hành trình khách hàng
Da trên s liệu đã thu thập xây dng l trình khách hàng và xác
định:
- Các giai đoạn và bước mua hàng ca khách hàng;
- Xác đnh các điểm chm theo từng giai đoạn;
- Xác đnh các thc mc ca khách hàng tng giai đoạn;
- Tìm kiếm nhng ni đau của khách hàng;
- Xác đnh và phân tích thông s đo lưng cho tng giai đoạn.
Chương 5. Đề xut ci
thin
T chân dung và hành trình khách hàng, đ xut ci thin cho vic
kinh doanh
Chương 6. Kết lun
Tài liu tham kho
Danh mc tài liu tham kho theo chun trích dn APA
Ph lc
3. Rubric và thang đim
Rubric Báo cáo
Tiêu chí
Trng
s (%)
Tt
T 8 - 10 điểm
Khá
T 6 i
8 điểm
Trung bình
T 4 i 6
đim
Yếu
i 4 đim
Ni dung
20%
Phong phú hơn
yêu cu
Đầy đủ theo
yêu cu
Khá đầy đủ, còn
thiếu mt s ni
dung quan
trng
Thiếu nhiu ni
dung quan trng
BM-006
Trang 5 / 7
Tiêu chí
Trng
s (%)
Tt
T 8 - 10 điểm
Khá
T 6 i
8 điểm
Trung bình
T 4 i 6
đim
Yếu
i 4 đim
30%
Chính xác và
các ni dung yêu
cầu đều th hin
tính liên kết cht
ch v mt ni
dung
Khá chính
xác, các ni
dung yêu cu
khá liên kết
cht ch v
mt ni dung,
còn vài sai
sót nh
Tương đối chính
xác, các ni
dung yêu cu
tương đối liên
kết v mt ni
dung, còn mt
s sai sót
Thiếu chính xác,
thiếu liên kết v
mt ni dung,
nhiu sai sót
quan trng
Cu trúc
bài
10%
Báo cáo được xây
dng theo hình
thc báo cáo
assignment tiêu
chun (ví d: tóm
tt, phn tng
quan gii thiu,
các phương pháp
tiến hành, kết
qu, phân tích và
kết lun). Phn
tóm tt đưc trình
bày đầu tiên làm
cho ngưi đc d
dàng theo dõi
phn còn li ca
báo cáo.
Các yếu t
quan trng
ca mt báo
cáo tiêu
chuẩn đều
hin din, tuy
nhiên còn vài
ch phi tiêu
chun. Trình
t các ý
ởng được
trình bày đôi
ch sai sót
nhưng nhìn
chung không
gây khó hiu
cho ngưi
đọc.
Các yếu t quan
trng ca mt
báo cáo tiêu
chuẩn đều hin
din, tuy nhiên
chúng vn còn
được xây dng
dưới dng hình
thc phi tiêu
chun. Ngoài ra,
trình t các ý
ởng được
trình bày đôi
ch còn gây khó
hiểu cho người
đọc.
Các yếu t quan
trng ca mt
báo cáo tiêu
chun không
được trình bày
hoc trình bày
không đạt yêu
cu (v hình thc
và trình t).
Năng lc
phân tích
20%
Các kết qu được
phân tích mt
cách cn thn,
khoa hc và
khách quan. Các
phn gii thích
được to ra thông
qua vic s dng
các công thc, mô
hình hay
các lý thuyết phù
hp
Phân tích chi
tiết đ để h
tr người hc
hiu có s
dng các
công thc,
mô hình hay
các lý thuyết,
nhưng còn vài
ch chưa phù
hp.
Phân tích chi tiết
đủ để h tr
người hc hiu
nhưng chúng
không được làm
ni bt thông
qua vic s
dng các công
thc, mô hình
hay các lý
thuyết phù hp
Phân tích quá sơ
sài và không đy
đủ dẫn đến người
đọc không th
đánh giá được
giá tr ca các
phn gii thích
các kết qu.
S dng
ngôn
ng: cách
dùng t
và cu
trúc câu
10%
S dng ngôn
ng chính xác, d
hiu
S dng ngôn
ng chính
xác, d hiu,
có li chính
t, li đt câu
S dng ngôn
ng d hiu
nhưng còn li
chính t, li đt
câu
S dng ngôn
ng chưa chính
xác, khó hiu