BM-006
Trang 1 / 5
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
ĐƠN V:
ĐỀ THI BÀI, RUBRIC VÀ THANG ĐIỂM
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 1, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Phương pháp xây dựng thực đơn
Mã hc phn:
71FOOD40043
S tin ch:
3
Mã nhóm lp hc phn:
232_71FOOD40043_01
Hình thc thi: D án/Đồ án/Bài tp ln/Tiu
lun
Thi gian làm bài:
7
Cá nhân
Nhóm
Quy cách đặt tên file
Mã SV_Ho va ten SV_Ten nhom_Ten
Menu
1. Format đề thi
- Font: Times New Roman
- Size: 13
- Quy ưc đt tên file đ thi/đ bài:
+ Mã hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phn_TIEUL_De 1
2. Giao nhn đề thi
Sau khi kim duyệt đề thi, đáp án/rubric. Trưng Khoa/B môn gi đề thi, đáp án/rubric
v Trung tâm Kho thí qua email: khaothivanlang@gmail.com bao gm file word và file pdf
(nén lại đặt mt khu file nén) nhn tin + h tên người gi qua s điện thoi
0918.01.03.09 (Phan Nht Linh).
BM-006
Trang 2 / 5
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s CLO
trong thành phn
đánh giá (%)
Câu
hi
thi s
Đim
s
ti đa
Ly d
liu đo
ng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Hiểu rõ các căn cứ
và nguyên tc khi
xây dng thực đơn,
đồng thi cách thc
và trình bày nhng
loi thực đơn phù
hp vi nhng mô
hình nhà hàng khác
nhau
D án
15%
Câu 1
1.5
PI 3.2
CLO3
Ci tiến thực đơn
nhằm đảm bo li
nhun, chi phí sn
xut thấp cũng như
tính sn có ca các
thành phn trong
thực đơn
D án
15%
Câu 2
1.5
PI 7.1
CLO4
Đánh giá tính khoa
hc ca thực đơn
trong nhà hàng vi
nhng mô hình
kinh doanh khác
nhau trong ngành
dch v
D án
70%
Câu 2
7
PI 8.3
Chú thích các ct:
(1) Ch lit kê các CLO được đánh giá bi đề thi kết thúc hc phần (tương ứng như đã mô tả trong
đề cương chi tiết hc phần). Lưu ý không đưa vào bảng này các CLO không dùng bài thi kết thúc hc
phần để đánh giá (có một s CLO đưc b trí đánh giá bằng bài kim tra gia kỳ, đánh giá qua dự
án, đ án trong quá trình hc hay các hình thc đánh giá quá trình khác ch không b trí đánh giá
bng bài thi kết thúc hc phần). Trường hp mt s CLO va được b trí đánh giá quá trình hay gia
k vừa được b trí đánh giá kết thúc hc phn thì vẫn đưa vào ct (1)
(2) Nêu ni dung của CLO tương ứng.
(3) Hình thc kiểm tra đánh giá có thể là: trc nghim, t lun, d án, đồ án, vấn đáp, thực hành
trên máy tính, thc hành phòng thí nghim, báo cáo, thuyết trình,…, phù hợp vi ni dung ca CLO
và mô t trong đề cương chi tiết hc phn.
(4) Trng s mức độ quan trng ca từng CLO trong đề thi kết thúc hc phn do giảng viên ra đề
thi quy định (mang tính tương đối) trên sở mức độ quan trng ca từng CLO. Đây s để
phân phi t l % s đim tối đa cho các câu hỏi thi dùng để đánh giá các CLO tương ứng, bảo đảm
CLO quan trọng hơn thì được đánh giá với điểm s tối đa lớn hơn. Cột (4) dùng để h tr cho ct
(6).
(5) Lit các câu hi thi s (câu hi s hoặc t câu hi số… đến câu hi số…) dùng để kim
tra người học đạt các CLO tương ứng.
(6) Ghi điểm s tối đa cho mỗi câu hi hoc phn thi.
BM-006
Trang 3 / 5
(7) Trong trường hợp đây là học phn ct lõi - s dng kết qu đánh giá CLO của hàng tương ứng
trong bảng để đo lường đánh giá mức độ ngưi học đạt được PLO/PI - cn lit kê ký hiu PLO/PI
liên quan vào hàng tương ứng. Trong đề cương chi tiết hc phần cũng cần mô t rõ CLO tương ứng
ca hc phn này s được s dng làm d liệu đ đo ờng đánh giá các PLO/PI. Trưng hp hc
phn không có CLO nào phc v việc đo lường đánh giá mức đạt PLO/PI thì để trng ct này.
III. Ni dung đề bài
1. Đề bài
Câu 1: Da trên nghiên cu v nền văn hoá ẩm thc đã la chn bài gia k, lên kế hoch
xây dng thực đơn cho một Nhà hàng Fine dining ca nn m thực đó.
Câu 2: Xây dng và thiết kế thực đơn thành phm t những căn cứ dinh dưng, giá c, loi
hình phc vụ, concept, mô hình nhà hàng, trong đó bao gm: 1 thực đơn gọi món chính
thc, 1 thực đơn thức ung, 1 thực đơn mùa vụ, 1 thực đơn đặc bit.
2. Hướng dn th thức trình bày đề bài
Ni dung:
- Nghiên cu th trường (0.5đ)
- Phân khúc th trường & đối tưng khách hàng mc tiêu (0.5đ)
- Gii thiệu mô hình Nhà hàng (1.0đ)
(Gi ý: Tng quan v thương hiệu, quy mô, định v thương hiệu, vision - mission, key
products & services, USPs, loi hình phc v, theme & concept, không gian, tiêu chun
phc v, b nhn din thương hiệu, vv…)
- Gii thiu tng quan v menu (1.0đ)
(Gi ý: Gii thiu sơ lược nền văn hoá m thc, cách la chọn món ăn & nguyên liệu cho
thực đơn, nhấn mạnh điểm độc đáo trong cách la chọn món ăn & nguyên liệu, vv…)
- Menus & food notes:
• Main menu: a la carte (2.0đ)
• Beverage menu: alcohol menu & non-alcohol menu (1.0đ)
• Seasonal menu (2 seasons): set menu hoặc tasting menu (1.0đ)
• Special menu (2 menus): set menu hoặc tasting menu (1.0đ)
Yêu cu:
- Trình bày cách xây dng các thực đơn (cấu trúc, b cc, thiết kế, vv…), cách hot đng
(thi gian phc v) các loi menu
- Food notes: bng lit kê thành phần món ăn, khẩu phn & các yếu t v d ng thc phm
cho tng food menu (tham kho mu trên Elearning). Cân nhc các nhóm thc phm d ng
ph biến (xem lại chương 3 phần D ng thc phm trên Elearning) & yếu t tôn giáo (nếu
cn thiết).
- Menu có mô t món ăn, giá cả - Set menu ti thiu 5 courses, tasting menu ti thiu 10
món
- Trình bày sn phm cui cùng (bao gm bn cng & bn mm). Yêu cu hình thc n
phm: size t chn, in giy cng, in màu - Main menu (a la carte) dng cun và th hin các
yếu t thương hiệu trong menu.
Khuyến khích cộng đim:
- Song ng (+0.5)
- Food & wine pairing cho Set menu / Tasting menu (s ng ti thiu: 02) (+0.5)
- Hình thc đc đáo, khác bit (+1.0)
3. Rubric và thang đim
BM-006
Trang 4 / 5
Tiêu chí
Trọng
số (%)
Tốt
Từ 8 – 10 đ
Khá
Từ 6 – dưới 8 đ
Trung bình
Từ 4 – dưới 6 đ
Yếu
dưới 4 đ
Nắm rõ mục
tiêu và nội
dung
10%
Trả lời đầy đủ
ràng và chính xác
Trả lời
đúng nhưng còn
sai sót nhỏ
Còn sai sót quan
trọng
Không trả lời
được
Hiểu cách
triển khai
10%
Chọn hình thức phù
hợp với mục tiêu và
Trả lời đầy đủ
ràng và chính xác
câu hỏi từ BGK
Chọn hình thức
phù hợp với mục
tiêu và Trả lời
đúng nhưng còn
sai sót nhỏ các câu
hỏi từ BGK
Chọn hình thức
phù hợp với mục
tiêu và Trả lời còn
sai sót quan trọng
các câu hỏi từ
BGK
Không trả lời
được
Hiểu quy
trình,
phương
pháp thực
hiện
10%
Thể hiện chủ đề một
cách nổi bật theo
mục tiêu đặt ra và
trả lời đầy đủ các
vấn đề đặt ra, rõ
ràng và chính xác
Thể hiện được chủ
đề theo mục tiêu
đặt ra và trả lời
đầy đủ các vấn đề
đặt ra nhưng còn
sai sót nhỏ
Chưa thể hiện
được chủ đề và
trả lời đúng một
số câu hỏi, còn sai
sót quan trọng
Không thể hiện
được chủ đề và
không trả lời được
đa số câu hỏi
Chuẩn bị
20%
Đáp ứng được từ
80-100% các yêu
cầu sau:
Đảm bảo về mặt
Thời gian; Tối ưu
chi phí và không
gian; Ngân sách và
công tác thi công
liên quan
Đáp ứng được từ
60- dưới 80% các
yêu cầu sau:
Đảm bảo về mặt
Thời gian; Tối ưu
chi phí và không
gian; Ngân sách
và công tác thi
công liên quan
Đáp ứng được từ
40- dưới 60% các
yêu cầu sau:
Đảm bảo về mặt
Thời gian; Tối ưu
chi phí và không
gian; Ngân sách
và công tác thi
công liên quan
Đáp ứng được
dưới 40% các yêu
cầu sau:
Đảm bảo về mặt
Thời gian; Tối ưu
chi phí và không
gian; Ngân sách
và công tác thi
công liên quan
Kỹ năng thể
hiện ý
tưởng theo
mục tiêu đặt
ra
30%
Chủ động, thực hiện
đúng yêu cầu, kỹ
năng phân
tích chính xác
Chủ động, thực
hiện đúng yêu cầu,
vẫn còn một số nội
dung chưa thuần
thục
Thực hiện đúng
yêu cầu, nhưng
chưa chủ động,
chưa thuần thục
Thực hiện không
đúng yêu cầu, vi
phạm quy định,
làm sai
Phân công
và điều
phối
20%
Phân công công
việc trong nhóm và
phối hợp tốt. Giải
quyết hiệu quả phát
sinh trong quá trình
thực hiện công việc
nếu có
Có phân công
nhưng phối hợp
chưa tốt. Giải
quyết được phát
sinh trong quá
trình thực hiện
công việc
Phân công nhưng
chưa hợp lý. Chưa
giải quyết được
phát sinh trong
quá trình thực
hiện công việc
Không có sự phân
công trước khi
thực hiện. Không
giải quyết được
các phát sinh
trong quá trình
thực hiện công
việc
100%
BM-006
Trang 5 / 5
TP. H Chí Minh, ngày 1 tháng 4 năm 2024
Ngưi duyệt đề Giảng viên ra đề
TS. Trnh Th Thúy ThS. Võ Đc Duy