BM-003
Trang 1 / 9
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
ĐƠN V: KHOA XÂY DNG
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 3, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Qun lý tài chính doanh nghip xây dng
Mã hc phn:
71CEMN40092
S tin ch:
02
Mã nhóm lp hc phn:
233_71CEMN40092_01
Hình thc thi: Trc nghim kết hp T lun
Thi gian làm bài:
75
Thí sinh đưc tham kho tài liu:
Không
Ging viên nộp đề thi, đáp án bao gồm c Ln 1 và Ln 2 trưc ngày 05/07/2024.
ch thc np bài phn t lun (Ging vn ghi rõ yêu cu):
Gi ý:
- SV gõ trc tiếp trên khung tr li ca h thng thi;
- Upload file bài làm (word, excel, pdf…);
1. Format đề thi
- Font: Times New Roman
- Size: 13
- Tên các phương án la chn: in hoa, in đậm
- Không s dng nhy ch/s t động (numbering)
- Mc định phương án đúng luôn luôn là Phương án A ghi ANSWER: A
- Tng s câu hi thi:
- Quy ưc đặt tên file đ thi:
+ Mã hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phn_TNTL_De 1
+ hc phn_Tên hc phn_nhóm hc phần_TNTL_De 1_đề (Nếu s dng
nhiều mã đề cho 1 ln thi).
2. Giao nhn đề thi
Sau khi kim duyệt đề thi, đáp án/rubric. Trưng Khoa/B môn gi đề thi, đáp án/rubric
v Trung tâm Kho thí qua email: khaothivanlang@gmail.com bao gm file word và file pdf
(nén lại đặt mt khu file nén) nhn tin + h tên người gi qua s điện thoi
0918.01.03.09 (Phan Nht Linh).
- Khuyến khích Ging viên biên son và nộp đề thi, đáp án bng File Hot Potatoes. Trung
tâm Kho thí gửi kèm File cài đặt và File hướng dn s dụng để h tr Quý Thy Cô.
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
BM-003
Trang 2 / 9
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s
CLO trong
thành phn
đánh giá
(%)
Câu hi thi
s
Đim
s
ti
đa
Ly d
liu đo
ng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Gii thích các báo
cáo tài chính, thành
phn ngun vn,
các ch tiêu tài
chính trong vic
phân tích báo cáo
tài chính và qun lý
tài chính trong
doanh nghip
Trc
nghim
+ T
lun
53%
- Câu 5, 9,
10, 11, 13,
16: mi câu
0,25 điểm
- Câu 6, 7, 8,
20: mi câu
0,35 điểm
- Câu 21: 2,4
đ
5,3 đ
PLO4_R
CLO2
Áp dng các kiến
thc v doanh thu,
chi phí, li nhun,
mc sinh li, s
tiền đầu tư trong
quá trình ra quyết
định đầu tư, huy
động vn ti doanh
nghip ngành XD
Trc
nghim
31%
- Câu 3, 12,
17, 18: mi
câu 0,25
điểm
- Câu: 1, 2,
4, 14, 15,
19: mi câu
0,35 điểm
3,1 đ
PLO4_R
CLO3
Thc hin thành
tho các tính toán
để phân tích báo
cáo tài chính và
đánh giá việc ra
quyết định đầu tư,
huy động vn và
qun lý tài chính
DN mt cách hiu
qu.
Trc
nghim
+ T
lun
16%
- Câu 3, 5,
9, 10, 11,
12, 13, 16,
17, 18: mi
câu 0,1
đim
- Câu 21:
0,6 đ
1,6 đ
PLO9_R
Chú thích các ct:
(1) Ch liệt các CLO được đánh giá bởi đề thi kết thúc hc phần (tương ứng như đã mô tả trong
đề cương chi tiết hc phần). Lưu ý không đưa vào bảng này các CLO không dùng bài thi kết thúc hc
phần để đánh giá (có một s CLO đưc b trí đánh giá bằng bài kim tra gia kỳ, đánh giá qua dự
án, đ án trong quá trình hc hay các hình thc đánh giá quá trình khác ch không b trí đánh giá
bng bài thi kết thúc hc phần). Trường hp mt s CLO vừa được b trí đánh giá quá trình hay giữa
k vừa được b trí đánh giá kết thúc hc phn thì vẫn đưa vào cột (1)
(2) Nêu ni dung của CLO tương ứng.
(3) Hình thc kiểm tra đánh giá có thể là: trc nghim, t lun, d án, đồ án, vấn đáp, thực hành
trên máy tính, thc hành phòng thí nghim, báo cáo, thuyết trình,…, phù hợp vi ni dung ca CLO
và mô t trong đề cương chi tiết hc phn.
(4) Trng s mức độ quan trng ca từng CLO trong đề thi kết thúc hc phn do giảng viên ra đề
thi quy định (mang tính tương đối) trên sở mức độ quan trng ca từng CLO. Đây s để
phân phi t l % s đim tối đa cho các câu hỏi thi dùng để đánh giá các CLO tương ứng, bảo đảm
BM-003
Trang 3 / 9
CLO quan trọng hơn thì được đánh giá với điểm s tối đa lớn hơn. Cột (4) dùng để h tr cho ct
(6).
(5) Lit các câu hi thi s (câu hi s hoặc t câu hi số… đến câu hi số…) dùng để kim
tra người học đạt các CLO tương ứng.
(6) Ghi điểm s tối đa cho mỗi câu hi hoc phn thi.
(7) Trong trường hợp đây học phn ct lõi - s dng kết qu đánh giá CLO của hàng tương ứng
trong bảng để đo lường đánh giá mức độ người học đạt được PLO/PI - cn lit ký hiu PLO/PI có
liên quan vào hàng tương ứng. Trong đề cương chi tiết hc phần cũng cần mô t rõ CLO tương ứng
ca hc phn này s được s dng làm d liệu đ đo ờng đánh giá các PLO/PI. Trưng hp hc
phn không có CLO nào phc v việc đo lường đánh giá mức đạt PLO/PI thì để trng ct này.
III. Ni dung câu hi thi
PHN TRC NGHIM (20 câu hi + mi câu 0,35 đim)
Câu 1. Quyết định đầu tư của một công ty còn đưc gi là:
A. Quyết định ngân sách vn
B. Quyết đnh kh năng tiền mt
C. Quyết đnh tài tr
D. Không câu nào đúng
ANSWER: A
Câu 2. Quyết định liên quan đến mt tài sn c định nào đó sẽ được mua, đưc gi quyết
định….
A. hoạch định ngân sách vn
B. tài tr
C. cu trúc vn
D. vốn lưu động
ANSWER: A
Câu 3. Một người gi tiết kim 100 triệu đồng trong thi hạn 5 năm với lãi suất 5%/năm theo
phương thức tính lãi kép. S tin cuối năm thứ 5 người đó có thể nhn xp x là:
A. 127,63 triu đng
B. 120,63 triệu đồng
C. 121,67 triệu đồng
D. 125,67 triệu đồng
ANSWER: A
Câu 4. Câu nào sau đây không phải là tài sản lưu động
A. Tiền lương
B. Các khon phi thu
C. Hàng tn kho
D. Tt c các câu trên đều là tài sản lưu động
ANSWER: A
Câu 5. Cho biết hàng tn kho = 1000, s ngày trong k = 360 ngày, s ngày mt vòng hàng
tn kho = 25 ngày. Giá vn hàng bán bng bao nhiêu?
A. 14400
B. 18000
C. 36000
BM-003
Trang 4 / 9
D. 12500
ANSWER: A
Câu 6. Báo cáo kết qu hot đng kinh doanh phn ánh:
A. Các khon doanh thu, chi phí và kết qu kinh doanh phát sinh trong mt k kế toán
B. Các khon doanh thu, chi phí và kết qu kinh doanh ca doanh nghip ti mt thời điểm
c th
C. Tình hình tài sn và ngun vn ca doanh nghip ti mt thời điểm c th
D. Tình hình tài sn và ngun vn ca doanh nghip trong mt thi k nht đnh
ANSWER: A
Câu 7. Gi s báo cáo tài chính ca mt công ty c phần có đầy đủ khon mục theo Thông tư
200/2014/TT-BTC, ch tiêu nào sau đây là bé nht:
A. Li nhun sau thuế thu nhp doanh nghip
B. Lãi gp t hot đng kinh doanh
C. Li nhuận trước thuế thu nhp doanh nghip
D. Các ch tiêu trên là tương đương nhau
ANSWER: A
Câu 8. Báo cáo lưu chuyển tin t:
A. Phản ánh lượng tin hình thành, s dng phát sinh trong ko cáo và cho biết
doanh nghip có bao nhiêu tin ti thi đim cui k
B. Phn ánh kh ng tạo tin, s dng tin ca doanh nghip trong k báo cáo và cho biết
doanh nghip có bao nhiêu tin ti thời điểm cui k
C. C 2 câu đều đúng
D. C 2 câu đều sai
ANSWER: A
Câu 9. Cho li nhuận trưc thuế trong k = 600, vn vay trong k = 400, lãi sut vay = 10%/k,
hãy tính EBIT trong k:
A. 640
B. 460
C. 82
D. 120
ANSWER: A
Câu 10. Cho tài sản lưu động và đầungắn hn = 8000, hàng hóa tn kho = 3000, n ngn
hn = 6000, kh năng thanh toán nhanh bằng bao nhiêu?
A. 0,83
B. 0,8
C. 1,2
D. 1,4
ANSWER: A
Câu 11. Cho doanh thu thun = 6000, lãi gp = 2000, hàng tn kho = 400, s vòng quay hàng
tn kho bng bao nhiêu?
A. 15
B. 20
BM-003
Trang 5 / 9
C. 10
D. 0,1
ANSWER: A
Câu 12. ng ty c phn A li nhun sau thuế 60.000, theo Ngh quyết Đại hội đồng c
đông, công ty tiến hành trích lp qu d phòng b sung vốn điều l là 5%, qu d tr bt buc
5%, trích lp qu phúc li là 20% li nhun sau thuế. S lãi thc dành cho c đông phổ
thông là bao nhiêu?
A. 42.000
B. 38.000
C. 40.000
D. 48.000
ANSWER: A
Câu 13. Cho: EBIT = 440; Thuế sut thuế thu nhp doanh nghip t=28%: Lãi vay R=40; Li
nhun sau thuế thu nhp doanh nghip bng bao nhiêu?
A. 288
B. 112
C. 480
D. 134
ANSWER: A
Câu 14. IRR được đnh nghĩa như là:
A. T sut chiết khu mà ti đó NPV ca d án bng 0
B. S khác bit gia chi phí s dng vn và giá tr hin ti ca dòng tin
C. T sut chiết khu s dụng trong phương pháp NPV
D. T sut chiết khu s dụng trong phương pháp thời gian hoàn vn có chiết khu DPP
ANSWER: A
Câu 15. D án A và B xung khc, d án A đưc chn khi:
A. NPV(A) > NPV(B) > 0
B. 0 > NPV(A) > NPV(B)
C. NPV(A) = NPV(B)
D. NPV(A) < NPV(B)
ANSWER: A
Câu 16. Cho EBIT = 100, khu hao = 40, lãi vay = 20, c tc = 10, tính kh năng thanh toán
lãi vay?
A. 5,0
B. 7,0
C. 4,7
D. 14,0
ANSWER: A
Câu 17. Mt ch doanh nghiệp đang cân nhắc vic thc hin d án A. Vi s vốn đầu tư ban
đầu là 500 triu và dòng tin thu v doanh nghip d kiến trong các năm sau lần lượt là: 100
triu, 300 triu, 200 triu. Biết t l chiết khu ca d án này là 10%. Tính NPV.
A. -10.894