BM-003
Trang 1 / 8
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
ĐƠN V:
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 1, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Qun tr chiến c chui cung ng
Mã hc phn:
231_DQT0123_02
S tin ch:
03
Mã nhóm lp hc phn:
Hình thc thi: Trc nghim kết hp T lun
Thi gian làm bài:
75
Thí sinh đưc tham kho tài liu:
Không
1. Format đề thi
- Font: Times New Roman
- Size: 13
- Tên các phương án la chn: in hoa, in đậm
- Không s dng nhy ch/s t động (numbering)
- Mc định phương án đúng luôn luôn là Phương án A ghi ANSWER: A
- Tng s câu hi thi:
- Quy ưc đặt tên file đ thi:
+ Mã hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phn_TNTL_De 1
+ hc phn_Tên hc phn_nhóm hc phần_TNTL_De 1_đề (Nếu s dng
nhiều mã đề cho 1 ln thi).
2. Giao nhn đề thi
Sau khi kim duyệt đề thi, đáp án/rubric. Trưng Khoa/B môn gi đề thi, đáp án/rubric
v Trung tâm Kho thí qua email: khaothivanlang@gmail.com bao gm file word và file pdf
(nén lại đặt mt khu file nén) nhn tin + h tên người gi qua s điện thoi
0918.01.03.09 (Phan Nht Linh).
- Khuyến khích Ging viên biên son và nộp đề thi, đáp án bng File Hot Potatoes. Trung
tâm Kho thí gửi kèm File cài đặt và File hướng dn s dụng để h tr Quý Thy Cô.
BM-003
Trang 2 / 8
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s CLO
trong thành phn
đánh giá (%)
Câu
hi thi
s
Đim
s
tối đa
Ly d
liệu đo
ng
mức đạt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Hiu trình bày
được khái quát v
chui cung ng
qun chui cung
ng. Li thế cnh
tranh. Chui giá tr
chui cung ng
tích hp
Trc
nghim
20
1, 2, 3,
4, 5, 6,
7, 8, 9,
10
2
CLO2
Hiu trình bày
được n đối gia
cung cu: d báo
công sut, thc
hin theo nhu cu,
qun nhu cu
lp kế hoch
Trc
nghim,
t lun
30
Trc
nghim:
11, 12,
13, 14,
15
T
lun:
câu 1
Trc
nghim:
1.5
T
lun:
1.5
CLO3
Hiu trình bày
được Lean, Agile.
Chiến ợc ‘đẩy’
sn phẩm ‘kéo’
nhu cu
Trc
nghim,
t lun
30
Trc
nghim:
16, 17,
18, 19,
20
T
lun:
câu 2
Trc
nghim:
1.5
T
lun:
1.5
CLO4
Hiu trình bày
được qun tr ri ro
trong chui cung
ng: hiu rõ các ri
ro trong chui cung
ng, qun ri ro
trong chui cung
ng
T lun
20
T
lun:
câu 3
2
Chú thích các ct:
(1) Ch liệt các CLO được đánh giá bởi đề thi kết thúc hc phần (tương ứng như đã mô t trong
đề cương chi tiết hc phần). Lưu ý không đưa vào bảng này các CLO không dùng bài thi kết thúc hc
phần để đánh giá (có một s CLO đưc b trí đánh giá bằng bài kim tra gia kỳ, đánh giá qua d
án, đ án trong quá trình hc hay các hình thc đánh giá quá trình khác ch không b trí đánh giá
bng bài thi kết thúc hc phần). Trưng hp mt s CLO vừa được b trí đánh giá quá trình hay giữa
k vừa được b trí đánh giá kết thúc hc phn thì vẫn đưa vào cột (1)
(2) Nêu ni dung của CLO tương ứng.
BM-003
Trang 3 / 8
(3) Hình thc kiểm tra đánh giá có thể là: trc nghim, t lun, d án, đồ án, vấn đáp, thực hành
trên máy tính, thc hành phòng thí nghim, báo cáo, thuyết trình,…, phù hợp vi ni dung ca CLO
và mô t trong đề cương chi tiết hc phn.
(4) Trng s mức độ quan trng ca từng CLO trong đề thi kết thúc hc phn do giảng viên ra đề
thi quy định (mang tính tương đối) trên sở mc độ quan trng ca từng CLO. Đây sở để
phân phi t l % s đim tối đa cho các câu hỏi thi dùng để đánh giá các CLO tương ứng, bảo đảm
CLO quan trọng hơn thì được đánh giá với điểm s tối đa lớn hơn. Cột (4) dùng để h tr cho ct
(6).
(5) Lit các câu hi thi s (câu hi s hoặc t câu hi số… đến câu hi số…) dùng để kim
tra người học đạt các CLO tương ứng.
(6) Ghi điểm s tối đa cho mỗi câu hi hoc phn thi.
(7) Trong trường hp đây học phn ct lõi - s dng kết qu đánh giá CLO của hàng tương ng
trong bảng để đo lường đánh giá mức độ người học đạt được PLO/PI - cn lit kê hiu PLO/PI
liên quan vào hàng tương ứng. Trong đề cương chi tiết hc phần cũng cần mô t rõ CLO tương ứng
ca hc phn này s được s dng làm d liệu đ đo ờng đánh giá các PLO/PI. Trưng hp hc
phn không có CLO nào phc v việc đo lường đánh giá mức đạt PLO/PI thì để trng ct này.
III. Ni dung câu hi thi
Ví d:
PHN TRC NGHIM (20 câu, 0.2đim/câu 1-10; 0.3điểm/câu 11-20)
Qun tr Logistics là gì?
A. Quá trình qun lý mt cách chiến lược vic di chuyển và lưu trữ nguyên vt liu, b
phn và thành phm tn kho (và các lung thông tin liên quan) nhm giúp li nhun
hin tại và tương lai đưc tối đa hóa.
B. Quá trình qun lý giao dch vic di chuyển và lưu tr nguyên vt liu, b phn và
thành phm tn kho (và các lung thông tin liên quan) nhm giúp chi phí hin ti và
tương lai được tối đa hóa.
C. Quá trình qun lý mt cách chiến lược vic di chuyển và lưu trữ nguyên vt liu, b
phn và thành phm tn kho (và các lung thông tin liên quan) nhm giúp chi phí
hin tại và tương lai đưc tối đa hóa.
D. Quá trình qun lý giao dch vic di chuyển và lưu tr nguyên vt liu, b phn và
thành phm tn kho (và các lung thông tin liên quan) nhm giúp li nhun hin ti
và tương lai được tối đa hóa.
ANSWER: A
Ngun gc ca li thế cnh tranh
A. Hai đáp án đ xuất đúng
B. Kh năng tạo ra s khác bit trong mt khách hàng, so vi đi th cnh tranh
C. Hot đng vi chi phí thấp hơn và do đó mang lại li nhun lớn hơn
D. Không đáp án nào đúng
ANSWER: A
Chui giá tr ca PORTER được s dng vi mc đích gì?
A. Đạt được li thế cnh tranh bng cách thc hin các hoạt động quan trng này mt
cách chiến lược vi giá r hơn hoặc tốt hơn so với đi th cnh tranh
B. Đạt đưc chi phí thp bng cách thc hin các hoạt động quan trng này mt cách
chiến lược vi giá r hơn hoặc tt hơn so với đối th cnh tranh
BM-003
Trang 4 / 8
C. Đạt được tối đa lợi nhun bng cách thc hin các hoạt động quan trng này mt cách
chiến lược vi giá r hơn hoặc tt hơn so với đối th cnh tranh.
D. Đạt được th trưng bng cách thc hin các hoạt động quan trng này mt cách chiến
c vi giá r hơn hoc tốt hơn so với đối th cnh tranh.
ANSWER: A
4Rs’ trong quản lý là gì?
A. Responsiveness - Kh năng đáp ứng; Reliability Độ tin cy; Resilience Độ đàn
hi; và Relationships Các mi quan h
B. Responsiveness - Kh năng đáp ứng; Responsibility Đ trách nhim; Resilience
Độ đàn hồi; và Relationships Các mi quan h
C. Responsiveness - Kh năng đáp ứng; Reliability Độ tin cy; Resilience Độ đàn
hi; và Responsibility Độ trách nhim
D. Responsibility Độ trách nhim; Reliability Độ tin cy; Resilience Độ đàn hồi;
và Relationships Các mi quan h
ANSWER: A
Có my chiến lược chui cung ng các công ty đang áp dng
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
ANSWER: A
Khi nói đến chiến lược Lean, hiu là
A. Ct gim các lãng phí trong sn xut
B. Tăng sn ng trong sn xut
C. Tối ưu về tn kho v nhà kho
D. Toàn b các đáp án sai
ANSWER: A
Ch s ROI (Return on investment) được s dụng để:
A. Tính đ li nhun trên khoản đầu tư đã b ra
B. Tính đ chi tiêu trên khoản đầu tư đã b ra
C. Tính đ li nhun trên khoản chi phí đã b ra
D. Tính đ doanh thu trên khoản đầu tư đã b ra
ANSWER: A
Hàng tồn kho được hiu là tài sn hin ti ca mt công ty, vy theo em hàng tn kho nhiu
cho thy hin trng công ty
A. Còn tồn động các khon tin lớn chưa biến đi thành li nhun
B. Là phù hợp để công ty có th đáp ứng khi th trường biến đổi
C. C xu và tt
D. Tu từng trường hp
ANSWER: A
Tin mt được hiu là tài sản nào sau đây?
A. Tài sn ngn hn
BM-003
Trang 5 / 8
B. Tài sn dài hn
C. Tài sản lưu động
D. Tài sn giá tr
ANSWER: A
Các h thng Logistics s s dng các loi tài sn bao gm các tài sn:
A. Tài sn c định và biến động
B. Tài sn lưu động và giá tr
C. Tài sn c định và giá tr
D. Toàn b các đáp án đúng
ANSWER: A
Các động lc ảnh hưởng ti giá tr c đông, chng hạn như
A. Toàn b các đáp án đúng
B. Tăng trưng doanh thu
C. Gim chi phí vn hành
A. Hiu qu s dng vn c định
ANSWER: A
Có mấy giai đoạn trong vic thc hin một quy trình chi phí định hướng nhim v hiu qu
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
ANSWER: A
Mc tiêu ca qun lý chui cung ng là c gng
A. Khp cung và cu
B. Tho mãn nhu cu khách hàng
C. Đưa được càng nhiu hàng ra th trưng càng tt
D. Sn xut càng nhiu hàng ra th trưng càng tt
ANSWER: A
Nhìn chung, các d báo đu d b sai sót và thi gian d báo càng xa thì
A. Sai s càng ln
B. Sai s càng nh
C. Sai s càng biến đng
D. Tu từng trường hp
ANSWER: A
Chu k đặt hàng của khách hàng đ cập đến
A. Khong thi gian mà khách hàng sn sàng ch đợi, t khi đặt hàng cho đến khi nhn
được hàng
B. Khong thi gian t khi công ty nhận được đơn hàng đến khi giao hàng
C. Khong thi gian t khi khách hàng gi đơn hàng đến khi nhận được hàng
E. Toàn b các đáp án đúng
ANSWER: A