ĐỀ LN 1
Mẫu đề thi đáp ứng chuẩn đầu ra hc phn (CLO) và phc v đo lường đánh
giá mức đạt PLO/PI
(Phn dành cho ging viên khi thiết kế đề thi và các cán b quản lý đào tạo)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
KHOA TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
ĐỀ THI CUI K
HC PHN THẨM ĐỊNH TÍN DNG
Hc k 3, Năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Hc phn: Thẩm định tín dng
S tín ch: 03
Mã hc phn: 71FINC40183
Mã nhóm lp hc phn: 233_71FINC40183_01
Thi gian làm bài: 60 phút
Hình thc thi: Trc nghim + T lun
SV đưc tham kho tài liu:
Kng
Ging viên nộp đề thi, đáp án
Ln 1 Ln 2
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
Ký hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình thc
đánh giá
Trng s
CLO trong
thành phn
đánh giá
(%)
Đim s
tối đa
Ly d liệu đo
ng mức đạt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(6)
(7)
CLO 1
Phân tích nguyên
tc, quy trình, ni
dung thẩm định h
pháp lý, dự án
phương án vay vn,
tài chính, tài sn
đảm bo ca khách
hàng
Trc
nghim
40%
4
PLO3.M
CLO 2
Đề xut gii pháp tín
dng da trên kết
qu thẩm định h
pháp lý, d án
phương án vay vn,
tài chính, tài sn
đảm bo ca khách
hàng.
T lun
40%
4
PLO4.M
CLO 5
Tuân th đạo đức
ngh nghip, ý thc
pháp lut
Trc
nghim
20%
2
PLO9.M
Chú thích các ct:
(1) Ch lit kê các CLO được đánh giá bởi đề thi kết thúc hc phần (tương ứng như đã mô tả
trong đề cương chi tiết hc phần). Lưu ý không đưa vào bảng này các CLO không dùng bài thi kết
Hiệu trưởng duyt
thúc hc phần để đánh giá (có một s CLO được b trí đánh giá bng bài kim tra gia kỳ, đánh
giá qua d án, đồ án trong quá trình hc hay các hình thức đánh giá quá trình khác chứ không b
trí đánh giá bằng bài thi kết thúc hc phần). Trường hp mt s CLO vừa được b trí đánh giá quá
trình hay gia k vừa được b trí đánh giá kết thúc hc phn thì vẫn đưa vào cột (1).
(2) Nêu ni dung của CLO tương ứng.
(3) Hình thc kiểm tra đánh giá thể là: trc nghim, t lun, d án, đồ án, vấn đáp, thực
hành trên máy tính, thc hành phòng thí nghim, báo cáo, thuyết trình,…, phù hợp vi ni dung
ca CLO và mô t trong đề cương chi tiết hc phn.
(4) Trng s mức độ quan trng ca từng CLO trong đ thi kết thúc hc phn do ging viên
ra đề thi quy định (mang tính tương đối) trên sở mức độ quan trng ca tng CLO. Đây
s để phân phi t l % s điểm tối đa cho các câu hỏi thi dùng đ đánh giá các CLO tương ng,
bảo đảm CLO quan trọng hơn thì được đánh giá với điểm s tối đa lớn hơn. Cột (4) dùng để h tr
cho ct (6).
(5) Lit các câu hi thi s (câu hi s hoặc t câu hi số… đến câu hi số…) dùng để
kiểm tra người học đạt các CLO tương ứng.
(6) Ghi điểm s tối đa cho mỗi câu hi hoc phn thi.
(7) Trong trưng hợp đây học phn ct lõi - s dng kết qu đánh giá CLO của hàng tương
ng trong bảng để đo ờng đánh giá mức độ người học đạt được PLO/PI - cn lit hiu
PLO/PI liên quan vào hàng tương ứng. Trong đề cương chi tiết hc phần cũng cần t
CLO tương ứng ca hc phn này s được s dng làm d liệu để đo lường đánh giá các PLO/PI.
Trường hp hc phn không CLO nào phc v việc đo lường đánh giá mức đạt PLO/PI thì để
trng ct này.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
KHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
ĐỀ THI CUI K
HC PHN THẨM ĐỊNH TÍN DNG
Hc k 3, Năm học 2023-2024
(Phn công b cho sinh viên)
I. Thông tin chung
Hc phn: Thẩm định tín dng
S tín ch: 03
Mã hc phn: 71FINC40183
Mã nhóm lp hc phn: 233_71FINC40183_01
Thi gian làm bài: 60 phút
Hình thc thi: Trc nghim + T lun
SV đưc tham kho tài liu:
Không
Ging viên nộp đề thi, đáp án
Ln 1 Ln 2
II. Ni dung câu hi thi
PHN TRC NGHIM (6 điểm, mỗi câu đúng được 0,4đ)
Câu 1: Để đánh giá khả năng trả n ca khách hàng cá nhân, yếu t nào sau đây quan trọng nht?
A. Thu nhp và chi tiêu hàng tháng ca khách hàng
B. S ng tài sn mà khách hàng s hu
C. Lch s tín dng ca khách hàng
D. Mục đích vay vốn ca khách hàng
ANSWER: A
Câu 2: Yếu t nào sau đây được coi là ri ro tín dng thp nht cho ngân hàng?
A. Khon vay có tài sn bảo đảm có giá tr lớn hơn nghĩa vụ được bảo đảm
B. Khon vay tín chp
C. Khon vay có tài sn bảo đảm có giá tr bé hơn nghĩa vụ được bảo đảm
D. Khon vay cá nhân vi lãi sut cao
Câu 3: Khi thẩm định mt d án đầu tư, ngân hàng thường s dng công c nào để phân tích ri ro
tài chính?
A. Phân tích dòng tin chiết khu (DCF)
B. Phân tích SWOT
C. Phân tích PESTLE
D. Phân tích mô hình năm lực lượng cnh tranh ca Porter
ANSWER: A
Câu 4: Đối với phương án vay bổ sung vốn lưu động, ngân hàng xác định Hn mc tín dng bng
cách nào?
A. Nhu cu vốn lưu động k kế hoch - Ngun vốn lưu động ca doanh nghip
B. Tài sn ngn hn - N ngn hn + các khon qu
C. Tài sn ngn hn - N ngn hn + các khon qu + Li nhuận chưa phân phối + Các khon vay
ngn hn ti TCTD khác
D. Tài sn ngn hn - N ngn hn + các khon qu + Li nhuận chưa phân phối
ANSWER: A
Câu 5: Khi xét duyt mt khon vay ngn hn, yếu t o sau đây ngân hàng cần xem xét k nht?
A. Kh năng tạo ra dòng tin trong ngn hn ca khách hàng
B. Giá tr tài sản đảm bo ca khách hàng
C. Lch s tín dng ca khách hàng
D. Mục đích sử dng vn vay ca khách hàng
ANSWER: A
Câu 6: Trong thẩm định tín dng, h s thanh toán hin hành (Current Ratio) ca doanh nghip
được s dụng để đánh giá điều gì?
A. Kh năng thanh toán nợ ngn hn ca doanh nghip
B. Kh năng sinh lời ca doanh nghip
C. Mức độ s dng tài sn ca doanh nghip
D. Kh năng tăng trưởng dài hn ca doanh nghip
ANSWER: A
Câu 7: Phân tích dòng tin chiết khấu (DCF) thường được s dng trong thẩm định tín dụng để làm
gì?
A. Xác định giá tr hin ti ròng ca dòng tin d án
B. Đánh giá chất lượng tài sản đảm bo
C. Xác định lãi sut vay vn
D. Đánh giá năng lực qun lý ca khách hàng
ANSWER: A
Câu 8: Khi thẩm định h tài chính khách hàng, ngân hàng nên ưu tiên đánh giá yếu t nào ca
doanh nghip?
A. Tình hình tài chính hin ti và trin vọng tài chính trong tương lai
B. Quan h vi các nhà cung cp
C. S ng nhân viên và tiền lương trung bình
D. Môi trường làm việc và văn hóa doanh nghiệp
ANSWER: A
Câu 9: Khi thẩm định tài sản đảm bo là bất động sn, ngân hàng cn xem xét yếu t nào sau đây
để đánh giá rủi ro tín dng?
A. Giá tr th trường ca bất động sn
B. Kế hoch thanh toán tin mua nhà ca khách hàng
C. S ợng người liên quan bất động sản dùng làm đảm bo cho khon vay
D. Xem xét khách hàng s hu bao nhiêu bất động sn
ANSWER: A
Câu 10: Ngân hàng s ưu tiên xem xét điều gì khi thẩm định mt khon vay kinh doanh ca doanh
nghip va và nh?
A. Tính kh thi và tiềm năng sinh lời ca d án kinh doanh
B. S ng nhân viên ca doanh nghip
C. Mi quan h ca doanh nghip với các đối tác
D. Các hoạt động t thin ca doanh nghip
ANSWER: A
Câu 11: Trong thẩm định tín dng, t l n trên vn ch s hữu (Debt to Equity Ratio) được s
dụng để đánh giá gì?
A. Mức độ ri ro tài chính ca doanh nghip
B. Kh năng sinh lời ca doanh nghip
C. Kh năng thanh toán ngắn hn ca doanh nghip
D. Tình hình qun lý ni b ca doanh nghip
ANSWER: A
Câu 12: Năm 2023, công ty X có thc hin việc tăng vốn điều l bng cách phát hành c phiếu mi
tr giá 100 t đồng. Nếu công ty này s dng toàn b s tiền thu được để mua tài sn c định, nh
hưởng đến bảng cân đối kế toán như thế nào?
A. Tăng tài sản c định, gim vốn lưu động ròng
B. Tăng vốn lưu động ròng, gim tài sn c định
C. Gim c tài sn c định và vốn lưu động ròng
D. Không ảnh hưởng gì đến bảng cân đối kế toán
ANSWER: A
Câu 13: Khi thẩm định tình hình tài chính khách hàng doanh nghip, s kết hợp nào dưới đây Ngân
hàng xem là tt nht?
A. T l đòn bẩy thp và t l v kh năng trả lãi cao
B. T l đòn bẩy cao và t l v kh năng trả lãi thp
C. T l đòn bẩy thp và t l v kh năng trả lãi thp
D. T l đòn bẩy cao và t l v kh năng trả lãi cao
ANSWER: A
Câu 14: Ngân hàng cần lưu ý các yếu t nào khi thẩm định phương án vay vốn ca khách hàng?
A. Đánh giá tính khả thi, hiu qu tài chính, mục đích vay, rủi ro của phương án vay
B. Xem xét lch s vay vn ca khách hàng.
C. Xem xét h s tài chính và thi gian vay.
D. Đánh giá độ nghiêm ngt ca lut pháp
ANSWER: A
Câu 15: Trong thẩm định tín dng, ngân hàng s dng báo cáo tài chính ca doanh nghiệp để làm