
1
Đề thi kiểm định bán kỳ I lớp 11 ban cơ bản
Năm học : 2010 – 2011
`Môn thi: Vật lý
Thời gian làm bài: 60 phút
(Đề này gồm 20 câu trắc nghiệm ,4 câu tự luận và 2 trang)
Phần 1: Trắc nhiệm
1/ Một diện tích q=2C chạy từ một điểm M có điện thế VM=10V đến điểm N có điện thế VN=4V.N cách M một
khoảng 5 cm.
Công của lực điện là bao nhiêu?
a 8J b 20J c 10J d 12J
2/ Hãy chọn đáp án đúng.
Dấu của các điện tích q1 ,q2 trên hình vẽ (1) là:
a Chưa biết chắc chắn vì chưa biết độ lớn của q2;q3.
b q2 >0 q3>0.
c q3>0;q2<0.
d q3<0;q2<0.
3/ Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ:
a Tăng lên 9 lần. b Giảm đi 3 lần
c Giảm đi 9 lần d Tăng lên 3 lần
4/ Suất điện động của nguồn điện được đo bằng .
a Điện lượng lớn nhất mà nguồn điện đó có thể cung cấp khi phát điện.
b Công mà các lực lạ thực hiện được trong một đơn vị thời gian
c công mà các lực lạ thực hiện được khi dịch chuyển một đơn vị điện tíchdương ngược chiều điện trường.
d Lượng điện tích dịch chuyển qua nguồn điện trong một đơn vị thời gian
5/ Trong một mạch điện kín (đơn giản), khi tăng điện trở mạch ngoài thì cường độ dòng điện trong mạch:
a Tăng
b Giảm
c Giảm tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài.
d Tăng tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài
6/ Đặt một hiệu điện thế 10V vào hai đầu điện trở R=5Ώthì nhiệt lượng toả ra trong 20 phút là:
a 2400J b 0,24KJ c 24KJ d 24000J
7/ Hãy chọn phát biểu đúng.
Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí
a Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích.
b Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
c Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
d Tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
8/ Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi:
a Không mắc cầu chì cho mạch điện kín.
b sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện
c Mạch ngoài gồm các bóng đèn mắc song song
d nối hai cực của nguòn diện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.
9/ Điều kiện để có dòng điện là gì?
a Phải có hiệu điện thế.
b Phải có nguồn điện.
c Phải có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn.
d Phải có vật dẫn điện.
10/ Thế năng W của một điện tích q trong điện trường được tính bằng công thức nào dưới đây?
a W=qU b W=qV c W=qE d W=Ed
11/ Đại lượng nào sau đây không liên quanđến cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại một điểm.
a Khoảng cách r từ Q đến q. b Điện tích Q.
c Hằng số điện môi của môi trường. d Điện tích thử q.
12/ Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện?
a Điện dung của tụ điện. b Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện.
c Cường độ điện trường trong tụ điện. d Điện tích của tụ điện.
Mã ký hiệu
Đ01L-08-KTBKIL11CB
-
Q
1
Q
2
Q3
F
1
F
3

2
13/ Giữa hai điểm A, B có hiệu điện thế bằng bao nhiêunếu một điện tích q=10-6C thu được năng lượng 2.10-4J
khi đi từ A đến B
a 200V b 500V c. 0,5.10-2V d 2.10-2V
14/ Cường độ của lực tuong tac giữa hai điện tích điểm trong chân không
a Tỉ lệ với bình phương hai điện tích điểm
b Tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích điểm
c Tỉ lệ nghịch với bình phương hai điện tích điểm
d Tỉ lệ thuận tich hai điện tích điểm .
15/ Tính chất nào sau đây không phải là công của lực điện trường
a Có cùng hướng với hướng của lực điẹn trường
b Không phụ thuộc vào hình dạng đường đi
c Tỉ lệ với độ lớn của các điện tích di chuyển
d Phụ thuộc vào vị trí của các điểm đầu và cuối
16/ Cường độ đi ện trường giữa hai bản kim loại song song được nối với một nguồn điện có hiệu điện thế 10V
bằng 200V/m
Hai bản kim loại đó nằm cách nhau một khoảng
a 50mm b 200cm c 20mm d 50cm
17/ Một vật mang điện tích dương khi
a Nó có quá nhiều êlêctrôn
b Hạt nhân của các nguyên tử tích điện dương
c Nó bị thiếu hụt các êlêctrôn
d Do các êlêctrôn của các nguyên tử của vật tích điện dương.
18/ Hai điện trở giống nhau mắc song song và được mắc vào hiệu điện thế U thì công suất tiêu thụ là
40W.Nếu hai điện trở
được mắc nối tiếp và mắc vào hiệu điện thế đó thì công suất tiêu thụ là:
a 20W b 40W c 80W d 10W
19/ Nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn có điẹn trở 50Ω trong thời gian 30 phút khi có dòng điện 2 A chạy qua là:
a 3600J b 6KJ c 150KJ d 360KJ
20/ Hai điện tích điểm q1,q2 được giữ cố định tại hai điểm A,B cách nhau một khoảng a trong điện môi.Điện
tích q3 đặt tại
điểm C trên đoạn AB cách A một khoảng a/3.Để điện tích q3 đứng yên phải có:
a q2=2q1 b q2=-2q3 c q2=-2q1 d q2=4q1
Phần II : Tự luận
1/ Khi mắc điện trở R1=6Ω vào hai cực của nguồn điện coá điện trở trong 2Ω thì dòng điện trong mạch có
cường độ0,2A.
Khi mắc điện trở R2 vào hai cực của nguồn điện đó thì dòng điện trong mạch có cường độ 0,25A.Tìm điện trở
R2?
2/ Có năm nguồn điện giống hệt nhau mắc nối tiếp, mỗi chiếc có suất điện động 2V,r =0,2Ω.
a)Tìm suất điện động và điện trở trong của của nguồn điện .
b) mắc bộ nguồn vào đèn 10v-5W, hỏi đèn có sáng bình thường không?
3/Cho bộ tụ như hình vẽ , biết C1= 4F, C2=C3 = 2F
a)Tính điện dung của bộ tụ
b)Biết UAD =2v . Tính điện tích trên từng tụ và UAB.
4/Cho 3 quả cầu nhỏ mang điện tích q1 = 10-5c, q2 = 10-6, q3 = 10-7c đặt theo thứ tự trên
một đường thẳng nhúng trong nước nguyên chất có hằng số điện môi ε = 81. Khoảng
cách giữa các quả cầu là r12 = 4cm, r23 = 8cm. Tính lực điện tổng hợp tác dụng lên q1, từ
đó suy ra cường độ điện trường tại điểm đặt q1.
A
B
D
C
1
C
2
C
3
.