intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi Kiểm toán căn Bản-Đề số 8

Chia sẻ: Le Van Dai | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

307
lượt xem
99
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

1. Đê ̉ xać minh va ̀ phań điṇ h thưc̣ traṇ g taì chiń h cuả môṭ công ty, đôí tươṇ g kiêm̉ toań la :̀ a. cać taì liệu kế toán b. hiêụ năng va ̀ hiêụ quả c. cać nghiêp̣ vu ̣ taì chiń h d. ca ̉ a va ̀ c e. ca ̉ b va ̀ c

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi Kiểm toán căn Bản-Đề số 8

  1. Khoa Kế toan ́ ̉ ́ ́ BM : Kiêm toan & Phân tich Đề số 08 ĐỀ THI KÊT THUC HOC PHÂN ́ ́ ̣ ̀ ̉ ́ ̉ Môn : KIÊM TOAN CĂN BAN Thời gian : 90 phut ́ Phân I : Trăc nghiêm chon câu trả lời đung nhât : ̀ ́ ̣ ̣ ́ ́ 1. Để xac minh và phan đinh thực trang tai chinh cua môt công ty, đôi tượng kiêm toan ́ ́ ̣ ̣ ̀ ́ ̉ ̣ ́ ̉ ́ là : a. cac tai liêu kế toan ̣́̀ ́ b. hiêu năng và hiêu quả ̣ ̣ c. cac nghiêp vụ tai chinh ́ ̣ ̀ ́ d. cả a và c e. cả b và c 2. Khach thể băt buôc cua kiêm toan đôc lâp được quy đinh rõ trong : ́ ́ ̣ ̉ ̉ ́ ̣̣ ̣ a. điêu 10 nghị đinh 105/NĐ-CP. ̀ ̣ b. điêu 10 nghị đinh 133/NĐ-CP. ̀ ̣ c. điêu 10 nghị đinh 93/NĐ-CP. ̀ ̣ d. không có câu nao đung. ̀ ́ 3. Đôi tượng cụ thể cua kiêm toan là : ́ ̉ ̉ ́ a. tai liêu kế toan ̀ ̣ ́ ́ ́̀ ́ b. bao cao tai chinh c. thực trang tai san và nghiêp vụ tai chinh ̣ ̀̉ ̣ ̀ ́ d. cả a và c e. cả a và b 4. Đôi tượng chung cua kiêm toan là : ́ ̉ ̉ ́ a. tai san và nguôn vôn ̀̉ ̀ ́ b. sự vân đông cua tai san và nguôn vôn ̣ ̣ ̉̀̉ ̀ ́ c. cả a và b d. không có câu nao đung ̀ ́ 5. Trong môi trường kiêm soat nôi bộ hoat đông ...... hơn thì khả năng tôn tai sai pham ̉ ́ ̣ ̣ ̣ ̣̀ ̣ mà hệ thông kiêm soat nôi bộ không phat hiên được sẽ ...... hơn. ́ ̉ ̣́ ́ ̣ ́ ́ ́ a. tôt/ cao b. tôt/thâp ́ d. cả b và c c. kem/cao 6. Khái niệm về gian lận biểu hiện là : a. Lỗi về tính toán số học hay ghi chép sai. b. Áp dụng nhầm lẫn các nguyên tắc, pp và chế độ kế toán do giới hạn về trình độ của các cán bộ kế toán. c. Áp dụng sai các nguyên tắc, pp trong chế độ kế toán một cách có chủ ý. d. Bao gồm tất cả các câu trên 7. Khái niệm về sai sót biểu hiện là : a. Ghi chép chứng từ không đúng sự thật có chủ ý. b. Vô tình bỏ sót hoặc hiểu sai các khoản mục, các nghiệp vụ. c. Che dấu các thông tin, tài liệu hoặc nghiệp vụ. d. Câu a & b. e. Câu a & c. 8. Một kiểm toán viên độc lập có trách nhiệm lập kế hoạch kiểm toán để nhằm phát hiện ra những sai sót và gian lận có thể ảnh hưởng trọng yếu đối với báo cáo tài chính. Những hành vi có thể xem là hành vi gian lận là : a. Ghi chép các nghiệp vụ không có thật hoặc giả mạo chứng từ. b. Giấu diếm hồ sơ tài liệu một cách cố tình.
  2. c. Ghi chép các nghiệp vụ không chính xác về số học không cố ý. d. Áp dụng nhầm các nguyên tắc kế toán. e. Bao gồm câu a & b. Phân II : Trăc nghiêm chon câu trả lời Đung/Sai: ̀ ́ ̣ ̣ ́ 1. Khi vận dụng ma trận rủi ro phát hiện chấp nhận được để đạt đ ược mức r ủi ro kiểm toán mong muốn : Nếu rủi ro tiềm tàng được đánh giá ở mức thấp, rủi ro kiểm soát ở mức trung bình thì rủi ro phát hiện được xác định ở mức trung bình. ́ a. Đung b. Sai 2. Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát vẫn tồn tại cho dù có hay không có hoạt động kiểm toán. ́ a. Đung b. Sai 3. Rủi ro chọn mẫu và rủi ro không do chọn mẫu là nguyên nhân tạo nên rủi ro tiềm tàng trong kiểm toán. ́ a. Đung b. Sai 4. Nếu HTKSNB đựoc đánh giá là mạnh thì kết quả của kiểm toán nội bộ sẽ được những người bên ngoài đơn vi tin tưởng sử dụng. ́ a. Đung b. Sai 5. KTV phải chịu trách nhiệm trực tiếp đối với các sai phạm phát hiện được. ́ a. Đung b. Sai 6. Kiểm toán viên có thể điều chỉnh và kiểm soát được rủi ro tiềm tàng. ́ a. Đung b. Sai 7. Đối tượng cụ thể của Kiểm toán là báo cáo tài chính. ́ a. Đung b. Sai Phân III: Chon từ thich hợp điên vao chỗ trông : ̀ ̣ ́ ̀ ̀ ́ Yêu cầu cơ bản của (1) …………….. kiểm toán là mẫu được chọn phải đại diện cho (2) ……………….. Một mẫu được xem là mẫu đại diện nếu đặc trưng của mẫu (3) …………………với đặc trưng của tổng thể. Có thể có các nguyên nhân làm cho mẫu không đại diện cho tổng thể là (4)……………….. và (5) …………… Trong đó, (6) ……………là khả năng mà kết luận của kiểm toán viên dựa trên (7) ………… sai lệch so với kết luận mà kiểm toán viên cũng dùng những thử nghiệm tương tự áp dụng đối với toàn bộ (8)……………Ngoài ra, kiểm toán viên cũng có thể đưa ra (9) …………không phải do lỗi chọn mẫu mà do các yếu tố không liên quan trực tiếp đến việc chọn mẫu. Rủi ro này chính là (10)…………. a- tương đồng f- rủi ro không do chọn mẫu b- rủi ro chọn mẫu g- tổng thể c- kỹ thuật chọn mẫu h- rủi ro chọn mẫu d- rủi ro không do chọn mẫu i- tổng thể e- mẫu k- kết luận sai lầm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2