intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Sinh lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 132

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

73
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề thi KSCL môn Sinh lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 132 dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi, với đề thi này các bạn sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Sinh lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 132

TRƯỜNG THPT LÊ XOAY<br /> Năm học: 2018 – 2019<br /> ---o0o---<br /> <br /> ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1<br /> MÔN: SINH HỌC 11<br /> Thời gian làm bài:50 phút<br /> (40 câu trắc nghiệm - 6 trang)<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..........................................................................<br /> Số báo danh:...............................................................................<br /> <br /> Mã đề 132<br /> <br /> Câu 1: Các nhóm động vật chưa có cơ quan tiêu hóa là<br /> A. động vật đơn bào.<br /> B. động vật ngành ruột khoang.<br /> C. động vật ngành chân khớp.<br /> D. động vật ngành thân mềm.<br /> Câu 2: Trong mề gà thường có các hạt sạn và sỏi nhỏ. Các hạt này có tác dụng<br /> A. tăng thêm chất dinh dưỡng cho gà.<br /> B. kích thích tuyến tiêu hóa tiết dịch.<br /> C. giúp tiêu hóa cơ học thức ăn.<br /> D. hạn chế sự tiết quá nhiều dịch tiêu hóa.<br /> Câu 3: Cho 60 hạt đậu xanh vào một bình thủy tinh, đổ nước ngập hạt. Sau đó ngâm hạt trong<br /> nước khoảng 2 – 3 giờ, gạn hết nước ra khỏi bình. Cắm một nhiệt kế vào khối hạt sau đó nút kín<br /> bình và đặt bình vào một hộp xốp. Nhiệt độ trong bình thay đổi như thế nào trong 24 giờ?<br /> A. Nhiệt độ trong bình giảm dần đi.<br /> B. Nhiệt độ trong bình tăng dần lên<br /> C. Nhiệt đột trong bình giữ nguyên<br /> D. Nhiệt độ trong bình lúc đầu giảm, sau đó tăng lên.<br /> Câu 4: Dạ dày của động vật nhai lại, ngăn có chức năng hấp thụ bớt nước sau khi thức ăn được<br /> đưa lên khoang miệng nhai lại là<br /> A. dạ cỏ.<br /> B. dạ lá sách.<br /> C. dạ múi khế.<br /> D. dạ tổ ong.<br /> Câu 5: Đặc điểm cấu tạo của tế bào lông hút ở rễ cây là<br /> A. thành tế bào mỏng, có thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn.<br /> B. thành tế bào mỏng, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn.<br /> C. thành tế bào dày, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn.<br /> D. thành tế bào mỏng, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm nhỏ.<br /> Câu 6: Theo dõi chu kỳ hoạt động của tim ở một động vật thấy tỉ lệ thời gian của pha tâm nhĩ co :<br /> pha tâm thất co : pha dãn chung lần lượt là 1 : 2 : 3. Biết thời gian pha giãn chung là 0,6 giây. Thời<br /> gian (s) tâm thất co là<br /> A. 0,2 s.<br /> B. 0,3 s.<br /> C. 0,1 s.<br /> D. 0,4 s.<br /> Câu 7: Có bao nhiêu ví dụ sau đây thể hiện sự cân bằng của môi trường trong cơ thể (cân bằng nội<br /> môi)?<br /> 1. Khi áp suất thẩm thấu trong máu tăng cao, thận tăng cường tái hấp thụ nước trả về máu, tăng<br /> uống nước.<br /> 2. Ở người, pH máu được duy trì khoảng 7,35 – 7,45 nhờ hoạt động của hệ đệm, phổi và thận.<br /> 3. Phổi và ruột non đều có diện tích bề mặt rộng.<br /> 4. Nồng độ glucôzơ trong máu người được duy trì bởi hoocmôn insulin và glucagôn.<br /> A. 3<br /> B. 1<br /> C. 2<br /> D. 4<br /> Câu 8: Có 5 tế bào sinh dục đực sơ khai nguyên phân liên tiếp nhau một số lần bằng nhau, được<br /> môi trường cùng cấp 600 NST đơn. Các tế bào con sinh ra đều tham gia giảm phân hình thành giao<br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 132<br /> <br /> tử và được môi trường cung cấp 640 NST đơn. Các giao tử đều tham gia vào quá trình thụ tinh<br /> hình thành 16 hợp tử. Biết hiệu suất thụ tinh của loại giao tử này là 5%. Cho các phát biểu:<br /> 1. Bộ NST của loài là 2n = 8.<br /> 2. Các tế bào sinh dục sơ khai là từ giới đực.<br /> 3. Số lần nguyên phân của các tế bào con là 5 lần.<br /> 4. Số tế bào con được tạo ra trong quá trình nguyên phân là 160 tế bào.<br /> Số phát biểu đúng là :<br /> A. 1.<br /> B. 4.<br /> C. 3.<br /> D. 2.<br /> Câu 9: Khi nói về tiêu hóa ở động vật, số phát biểu đúng là<br /> (1) Tất cả các loài thú ăn thực vật đều có dạ dày 4 ngăn.<br /> (2) Ở thú ăn thịt, thức ăn được tiêu hóa cơ học và hóa học trong dạ dày giống như ở người<br /> (3) Ruột non ở thú ăn thịt ngắn hơn ở thú ăn thực vật.<br /> (4) Tất cả các loài thú ăn động vật đều có manh tràng phát triển.<br /> (5) Một trong những ưu điểm của tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa là dịch tiêu hóa không bị<br /> hòa loãng<br /> A. 3<br /> B. 4<br /> C. 5<br /> D. 2<br /> Câu 10: Nguyên tố khoáng nào sau đây đóng vai trò trong việc giúp duy trì cân bằng ion, quang<br /> phân ly nước ở cơ thể thực vật?<br /> A. Kali.<br /> B. Clo.<br /> C. Sắt.<br /> D. Molipden.<br /> Câu 11: Ở người, hormone có tác dụng chuyển glucôzơ thành glicôgen tại gan là<br /> A. thyroxin.<br /> B. glucagon.<br /> C. insulin.<br /> D. progesteron.<br /> Câu 12: Để tìm hiểu về quá trình quang hợp ở thực vật, một học sinh đưa một cây vào chuông<br /> thủy tinh có nồng độ CO2 ổn định và tiến hành điều chỉnh cường độ chiếu sáng. Sau một thời gian<br /> làm thí nghiệm, đo các thông số, học sinh viết vào nhật kí thí nghiệm các nội dung sau:<br /> 1. Ở điểm bù ánh sáng, không có sự tích lũy chất hữu cơ.<br /> 2. Tính từ điểm bù ánh sáng, cường độ chiếu sáng tăng dần thì lượng chất hữu cơ tích lũy trong<br /> lá tăng.<br /> 3. Thay đổi cường độ chiếu sáng có ảnh hưởng đến lượng chất hữu cơ tích lũy trong lá.<br /> 4. Trong mọi trường hợp, tăng cường độ chiếu sáng sẽ dẫn đến tăng năng suất quang hợp.<br /> Số ghi chú chính xác là<br /> A. 3.<br /> B. 2.<br /> <br /> C. 4.<br /> <br /> D. 1.<br /> <br /> Câu 13: Vi khuẩn phản nitrat hóa thực hiện quá trình nào sau đây?<br /> A. Chuyển N2 thành NH3.<br /> B. Chuyển từ<br /> thành<br /> .<br /> C. Từ<br /> thành N2.<br /> D. Chuyển chất hữu cơ thành các chất vô cơ.<br /> Câu 14: Vì sao tăng diện tích lá cây làm tăng năng suất cây trồng?<br /> A. Tán lá rộng sẽ che bớt mặt đất → hạn chế mất nước, tăng độ ẩm → giảm thoái hóa các chất<br /> hữu cơ trong đất.<br /> B. Nhiều lá thì cây sẽ hút được nhiều nguyên liệu hơn, nhựa được chuyển nhanh hơn cho quang<br /> hợp.<br /> C. Lá thải ra oxi nhiều hơn từ đó thúc đẩy hô hấp làm cây xanh có nhiều năng lượng hơn nên<br /> quang hợp nhiều hơn → tăng năng suất cây trồng.<br /> D. Làm tăng cường độ quang hợp → tăng tích lũy chất hữu cơ trong cây → tăng năng suất cây.<br /> Câu 15: Khi nói về quá trình trao đổi nước của thực vật trên cạn, số phát biểu đúng là<br /> 1. Cơ quan hút nước chủ yếu là rễ.<br /> 2. Cơ quan thoát hơi nước chủ yếu là lá.<br /> Trang 2/6 - Mã đề thi 132<br /> <br /> 3. Dòng nước và ion khoáng được vận chuyển từ rễ lên thân rồi lên lá bằng mạch gỗ.<br /> 4. Tất cả lượng nước do rễ hút được đều thoát ra ngoài qua con đường khí khổng.<br /> A. 4.<br /> B. 2.<br /> C. 1.<br /> D. 3.<br /> Câu 16: Ý nào dưới đây không đúng với hiệu quả trao đổi khí ở động vật<br /> A. Bề mặt trao đổi khí rộng và có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp.<br /> B. Có sự lưu thông khí tạo ra sự cân bằng về nồng độ khí CO2 và O2 để các khí đó khuếch tán<br /> qua bề mặt trao đổi khí.<br /> C. Có sự lưu thông khí tạo ra sự chênh lệch về nồng độ khí CO2 và O2 để các khí đó khuếch tán<br /> qua bề mặt trao đổi khí.<br /> D. Bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt giúp CO2 và O2 dễ dàng khuếch tán qua.<br /> Câu 17: Trong máu, hệ đệm đóng vai trò mạnh nhất là<br /> A. hệ đệm sulphat.<br /> B. hệ đệm protêinat.<br /> C. hệ đệm bicacbonat. D. hệ đệm photphat.<br /> Câu 18: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu sai về quá trình lên men?<br /> 1. Nguyên liệu sử dụng là các hợp chất hữu cơ.<br /> 2. Trải qua giai đoạn đầu là đường phân.<br /> 3. Xảy ra trong điều kiện không có ôxi.<br /> 4. Chất nhận điện tử cuối cùng là chất vô cơ.<br /> 5. Hiệu suất năng lượng cao.<br /> A. 2.<br /> B. 4.<br /> C. 3.<br /> D. 1.<br /> Câu 19: Khi nói về quá trình hô hấp của các loài động vật, cho các phát biểu sau đây:<br /> 1. Tốc độ khuếch tán khí qua bề mặt trao đổi khí tỉ lệ thuận với độ dày của bề mặt trao đổi.<br /> 2. Ở côn trùng, khí oxy từ ống khí được vận chuyển nhờ các phân tử hemoglobin trong máu.<br /> 3. Hiệu suất quá trình trao đổi khí ở lưỡng cư, bò sát, thú thấp hơn so với ở chim.<br /> 4. Ở người, trong phổi không tồn tại khí cặn.<br /> Số phát biểu chính xác là<br /> A. 4<br /> B. 2<br /> <br /> C. 1<br /> <br /> D. 3<br /> <br /> Câu 20: Trong thí nghiệm phát hiện hô hấp ở thực vật, khi đưa que diêm đang cháy vào bình chứa<br /> hạt sống đang nảy mầm, que diêm bị tắt. Giải thích nào sau đây đúng?<br /> A. Bình chứa hạt nảy mầm có nước nên que diêm không cháy được.<br /> B. Bình chứa hạt sống thiếu O2, do hô hấp đã hút hết O2.<br /> C. Bình chứa hạt sống hô hấp thải nhiều O2 ức chế sự cháy.<br /> D. Bình chứa hạt sống tạo khí N2 làm que diêm tắt.<br /> Câu 21: Có bao nhiêu phát biểu sau là đúng khi nói về hô hấp ở thực vật<br /> 1. Quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm diễn ra mạnh hơn ở hạt khô đang trong giai đoạn phôi.<br /> 2. Hô hấp tạo ra các sản phẩm trung gian cho các quá trình tổng hợp các chất hữu cơ khác nhau<br /> trong cơ thể.<br /> 3. Phân giải kị khí bao gồm chu kỳ Crep và chuỗi chuyền electron hô hấp.<br /> 4. Ở phân giải kị khí và phân giải hiếu khí, quá trình phân giải glucôzơ thành axit pyruvic đều<br /> diễn ra ở trong ti thể.<br /> A. 1<br /> B. 4<br /> C. 2<br /> D. 3<br /> Câu 22: Cho các nhận định sau đây về hô hấp ở thực vật với vấn đề bảo quản nông sản, thực<br /> phẩm:<br /> (1) Hô hấp làm tiêu hao chất hữu cơ của đối tượng bảo quản.<br /> (2) Hô hấp làm nhiệt độ môi trường bảo quản tăng.<br /> (3) Hô hấp làm tăng độ ẩm, thay đổi thành phần khí trong môi trường bảo quản.<br /> Trang 3/6 - Mã đề thi 132<br /> <br /> (4) Hô hấp làm thay đổi số lượng nông sản, thực phẩm.<br /> Số nhận định không đúng trong các nhận định nói trên là:<br /> A. 2.<br /> B. 4.<br /> C. 3.<br /> <br /> D. 1.<br /> <br /> Câu 23: Vì sao sau khi bón phân quá nhiều cây khó hấp thụ nước? Vì<br /> A. áp suất thẩm thấu của đất tăng.<br /> B. áp suất thẩm thấu của rễ giảm.<br /> C. áp suất thẩm thấu của đất giảm.<br /> D. áp suất thẩm thấu của rễ tăng.<br /> Câu 24: Trong một đoạn phân tử ADN, ở mạch 1 có tổng tỉ lệ giữa ađênin và timin chiếm 60% số<br /> lượng nuclêôtit của mạnh và có số lượng nuclêôtit loại ađênin là 180 nuclêôtit. Trên mạch 2 có<br /> hiệu giữa guanin với xytozin chiếm 10% số lượng nuclêôtit của mạch, và số lượng ađênin gấp hai<br /> lần guanin. Xác định số lượng nuclêôtit từng loại trên cả gen ?<br /> A. A = T = 720 , G = X = 1080.<br /> B. A = T = 540 , G = X = 360.<br /> C. A = T = 1080 , G = X = 720.<br /> D. A = T = 360 , G = X = 540.<br /> Câu 25: Cho các phát biểu về chức năng của cacbohidrat là<br /> 1. thành phần cấu trúc của NST.<br /> 2. nguyên liệu của hô hấp và chất dự trữ của tế bào.<br /> 3. thành phần bắt buộc của enzim quan trọng.<br /> 4. tham gia xây dựng nhiều bộ phân của tế bào.<br /> Số phát biểu đúng là:<br /> A. 3.<br /> B. 1.<br /> C. 4.<br /> D. 2.<br /> Câu 26: Trong các phát biểu về các dạng nitơ có trong đất và các dạng nitơ mà cây hấp thụ được.<br /> Số phát biểu đúng là<br /> 1. Nitơ vô cơ trong các muối khoáng trong đất<br /> 2. Nitơ hữu cơ trong xác sinh vật.<br /> 3. Cây hấp thu được là nitơ khoáng (NH3 và NO3).<br /> 4. Cây hấp thụ dưới dạng<br /> A. 2.<br /> B. 3.<br /> <br /> C. 1.<br /> <br /> D. 4.<br /> <br /> Câu 27: Trong hệ mạch máu của động vật bậc cao, máu chảy nhanh nhất ở loại mạch nào?<br /> A. Động mạch.<br /> B. Đều chảy như nhau ở tất cả các loại mạch.<br /> C. Tĩnh mạch.<br /> D. Mao mạch.<br /> Câu 28: Cho cơ thể đực có kiểu gen AaBbDd, trong quá trình giảm phân có 20% mang cặp gen<br /> Aa không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các cặp gen khác diễn ra<br /> bình thường. Các hoạt động khác diễn ra bình thường. Theo lý thuyết, số loại giao tử tối đa và tỉ lệ<br /> giao tử Abd chiếm tỉ lệ bao nhiêu?<br /> A. 16 và 12,5%.<br /> B. 8 và 12,5%.<br /> C. 8 và 10%.<br /> D. 16 và 10%.<br /> Câu 29: Ở cá xương, mang có diện tích trao đổi khí lớn vì:<br /> (1) Mang có nhiều cung mang.<br /> (2) Mỗi cung mang có nhiều phiến mang.<br /> (3) Mang có khả năng mở rộng.<br /> (4) Mang có diềm nắp mang.<br /> Phương áp trả lời đúng là:<br /> A. (2) và (3)<br /> B. (1) và (4)<br /> C. (2) và (4)<br /> D. (1) và (2).<br /> Câu 30: : Khi nói đến đặc điểm bề mặt trao đổi khí ở các loài, có bao nhiêu phát biểu đúng?<br /> I. Mỏng và luôn ẩm ướt.<br /> II. Diện tích tiếp xúc với không khí rất lớn.<br /> III. Có rất nhiều mao mạch.<br /> A. 1<br /> B. 2<br /> <br /> IV. Có cơ quan chứa khí.<br /> C. 3<br /> <br /> D. 4<br /> <br /> Câu 31: Một cá thể của một loài động vật có bộ NST 2n = 78. Khi quan sát quá trình giảm phân<br /> của 2000 tế bào sinh tinh, người ta thấy 80 tế bào có cặp nhiễm sắc thể số 3 không phân li trong<br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 132<br /> <br /> giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các sự kiện khác trong giảm phân diễn ra bình<br /> thường; các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Theo lí thuyết, trong tổng số giao tử tạo thành<br /> từ quá trình trên thì số giao tử mang NST số 3 chiếm tỉ lệ:<br /> A. 99%<br /> B. 1%<br /> C. 98%<br /> D. 2%<br /> Câu 32: Dựa trên hình vẽ mô tả hệ tuần hoàn của cá, có bao<br /> nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br /> (1) Tim có 2 ngăn, gồm tâm nhĩ (II), tâm thất (I).<br /> (2) Có hệ tuần hoàn kép.<br /> (3) Tại mao mạch mang (IV), diễn ra quá trình trao đổi khí<br /> giữa máu đến mang và môi trường nước qua mang.<br /> (4) Máu đến mao mạch của cơ thể (VI) để thực hiện trao<br /> đổi chất với tế bào trong cơ thể.<br /> (5) Máu từ mao mạch cơ thể (VI) theo tĩnh mạch (III) để<br /> về tâm thất (II)<br /> A. 3.<br /> B. 2.<br /> C. 4.<br /> <br /> D. 5.<br /> <br /> Câu 33: Mỗi loại virut chỉ nhân lên ở 1 loại tế bào vật chủ nhất định vì<br /> A. virut không có cấu trúc tế bào.<br /> B. virut có tính đặc hiệu.<br /> C. virut sống kí sinh nội bào bắt buộc.<br /> D. tế bào có tính đặc hiệu.<br /> Câu 34: Xét các đặc điểm sau:<br /> (1) Máu được tim bơm vào động mạch và sau đó tràn vào khoang cơ thể.<br /> (2) Máu được trộn lẫn với dịch mô tạo thành hỗn hợp máu – dịch mô.<br /> (3) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh.<br /> (4) Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với tế bào, sau đó trở về tim.<br /> (5) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.<br /> Có bao nhiêu đặc điểm đúng với hệ tuần hoàn hở?<br /> A. 2.<br /> B. 5.<br /> C. 4.<br /> D. 3.<br /> Câu 35: Khi nói về quá trình quang hợp ở thực vật, số phát biểu đúng là<br /> 1. Ở thực vật C3 sản phẩm đầu tiên của giai đoạn cố định CO2 là hợp chất ALPG.<br /> 2. Thực vật C4 và thực vật CAM có 2 loại lục lạp ở tế bào mô giậu và tế bào bao bó mạch<br /> 3. Sản phẩm đầu tiên trong giai đoạn cố định CO2 ở thực vật CAM là hợp chất 4C.<br /> 4. Sản phẩm trong pha sáng của quá trình quang hợp gồm có ATP, NADPH, O2<br /> A. 3<br /> B. 2<br /> C. 4<br /> D. 1<br /> Câu 36: Hình vẽ sau đây mô tả hai tế bào ở hai cơ thể lưỡng bội đang phân bào.<br /> <br /> Biết rằng không xảy ra đột biến; các chữ cái A, a, B, b, c, D, M, n kí hiệu cho các nhiễm sắc<br /> thể. Theo lí thuyết, phát biểu đúng là<br /> A. bộ nhiễm sắc thể của tế bào 1 là 2n = 4, bộ nhiễm sắc thể của tế bào 2 là 2n = 8.<br /> B. khi kết thúc quá trình phân bào ở hai tế bào trên thì từ tế bào 1 tạo ra hai tế bào lưỡng bội, từ<br /> tế bào 2 tạo ra hai tế bào đơn bội.<br /> C. hai tế bào đều đang ở kì sau của nguyên phân.<br /> D. tế bào 1 đang ở kì sau của giảm phân II, tế bào 2 đang ở kì sau của nguyên phân.<br /> Câu 37: Khi ăn quá mặn, cơ thể sẽ diễn ra các hoạt động điều tiết:<br /> Trang 5/6 - Mã đề thi 132<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0