Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An
lượt xem 1
download
“Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP HỘI AN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ - HỌC KỲ I Trường: THCS Phan Bội Châu Năm học: 2023 – 2024 Họ và tên:………………………… MÔN: SINH HỌC 9 Lớp: 9/……SBD:…………………. Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:……………………. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) (Học sinh làm phần này trong 15 phút) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Cho cơ thể có kiểu gen AaBb. Quá trình giảm phân xảy ra bình thường, hãy xác định các kiểu giao tử của cơ thể này. A. AA, BB, aa, bb. B. AB, Ab, aB, ab. C. AB, ab. D. Ab, aB. Câu 2. Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào? A. Kì đầu. B. Kì giữa. C. Kì sau. D. Kì trung gian. Câu 3. Những loại tế bào nào sau đây chứa bộ NST lưỡng bội? A. Tế bào giao tử, tế bào hợp tử, tế bào mầm sinh dục. B. Tế bào sinh dưỡng, tế bào sinh dục chín, tế bào hợp tử. C. Tế bào sinh dưỡng, tế bào giao tử, tế bào hợp tử. D. Tế bào giao tử, tế bào sinh dưỡng, tế bào sinh dục chín. Câu 4. Ý nghĩa cơ bản nhất của quá trình nguyên phân là gì? A. Sự phân chia đồng đều chất nhân của tế bào mẹ cho 2 tế bào con. B. Sự phân chia đồng đều chất tế bào của tế bào mẹ cho 2 tế bào con. C. Sự sao chép nguyên vẹn bộ NST của tế bào mẹ cho 2 tế bào con. D. Sự phân li đồng đều của crômatit về 2 tế bào con. Câu 5. Diễn biến NST nào sau đây chỉ có ở quá trình giảm phân mà không có ở nguyên phân? A. Các NST trong cặp tương đồng tiếp hợp với nhau. B. Các NST kép xếp thành hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. C. Các NST đơn phân li về 2 cực của tế bào. D. Các NST xảy ra sự tự nhân đôi. Câu 6. Một tế bào ruồi giấm (2n = 8 NST) đang ở kì sau của giảm phân II. Tế bào đó có bao nhiêu NST đơn trong các trường hợp sau đây? A. 2. B. 4. C. 8. D. 16. Câu 7. Điều nào sau đây đúng khi nói về NST giới tính? A. Ở người, cặp NST giới tính của nữ là XY, của nam là XX. B. Ở gà, cặp NST giới tính của giống cái là XX, của giống đực là XY. C. Gen nằm trên NST giới tính chỉ quy định tính trạng liên quan đến giới tính . D. Cặp NST giới tính có thể tương đồng hoặc không tương đồng. Câu 8. Điều nào sau đây không đúng khi nói về phân tử ADN? A. Được cấu tạo từ các nguyên tố hóa học: C, H, O, N và P. B. Có cấu trúc gồm 2 mạch polynuclêôtit. C. Được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit: A, U, G, X. D. Mỗi chu kì xoắn có chiều dài 34 Å.
- Câu 9. ARN được tổng hợp dựa trên những nguyên tắc nào? A. Khuôn mẫu và nguyên tắc bổ sung. B. Bán bảo toàn và khuôn mẫu. C. Khuôn mẫu và nguyên tắc đa phân. D. Nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn. Câu 10. Prôtêin thực hiện được chức năng của mình chủ yếu ở những cấu trúc: A. bậc 1. B. bậc 1 và bậc 2. C. bậc 2 và bậc 3. D. bậc 3 và bậc 4. Câu 11. Khi đột biến làm tăng thêm 1 NST tại tất cả các cặp NST trong bộ NST lưỡng bội của loài, được gọi là thể A. một nhiễm. B. ba nhiễm. C. tam bội. D. dị bội. Câu 12. Trong chọn giống, ứng dụng đột biến nào để loại bỏ những gen không mong muốn? A. Mất 1 cặp nuclêôtit. B. Thêm 1 cặp nuclêôtit. C. Lặp đoạn. D. Mất đoạn nhỏ. Câu 13. Cho 1 đoạn ADN trước và sau khi đột biến như sau: –A–G –T–X–A– –A–G –X –X–A– –T– X–A– G–T– –T–X–G–G–T– Dạng đột biến trên là gì? A. Thay 1 cặp T-A bằng cặp X-G. B. Thay 1 cặp A-T bằng cặp X-G. C. Mất 1 cặp T-A. D. Thêm 1 cặp X-G. Câu 14. Biến dị nào sau đây không phải là thường biến? A. Cây rụng lá vào mùa đông. B. Bệnh hồng cầu lưỡi liềm ở người. C. Tắc kè hoa đổi màu ở những môi trường khác nhau. D. Cáo tuyết vào mùa hạ bộ lông chuyển từ màu trắng sang màu nâu. Câu 15. Bệnh Đao ở người là do dạng đột biến nào gây nên? A. Đột biến gen lặn. B. Mất đoạn NST số 21. C. Có 3 NST số 21. D. Đột biến gen trội. B. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) (Học sinh làm phần này trong 30 phút) Câu 16. (2,0 điểm) a. Trình bày kết luận thí nghiệm lai một cặp tính trạng của Menđen và quy luật phân li. (1,0 điểm) b. Gia đình Bình có một mảnh vườn nhỏ trồng ngô. Chiều nào đi học về Bình cũng ra giúp bố tưới nước. Nghe bố nói đây là giống ngô lai F1, năng suất rất cao. Bình ngẫm nghĩ «Giống lai là không thuần chủng rồi, nhưng làm sao để xác định được nhỉ ! ». Em hãy trình bày phương pháp giúp Bình xác định độ thuần chủng của giống ngô này. ( Biết rằng ngô là loài cây giao phấn) (1,0 điểm) Câu 17. (1,0 điểm) Giải thích vì sao qua quá trình giảm phân, bộ NST của các tế bào con lại giảm đi một nửa so với tế bào mẹ (n NST)? Câu 18. (2,0 điểm) a. Một đoạn mạch mARN có trình tự các nuclêôtit như sau: –A–U –G –A– X– X–U –U –U –A– G– G– X–U –G – Xác định trình tự các nuclêôtit trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên. b. Cho một đoạn ADN có chiều dài 0,51 µm. Trong đó, hiệu số giữa nuclêôtit loại A và G là 15%. Tính số nuclêôtit mỗi loại và liên kết hiđrô của đoạn ADN trên.
- --------HẾT-------- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ - HK I – NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN SINH HỌC 9 ĐÁP ÁN Thang điểm A. TRẮC NGHIỆM 5 điểm Khoanh tròn đáp án đúng Ba câu đúng được 1 điểm. Hai câu đúng được 0,67 điểm. Một câu đúng được 0,33 điểm. 1 2 3 4 5 Câu B D B C A Đáp án 6 7 8 9 10 Câu C D C A D Đáp án 11 12 13 14 15 Câu C D A B C Đáp án 5 điểm B. TỰ LUẬN Câu 16 2,0 điểm a. - Kết luận: Khi lai 2 bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần a. - Đúng mỗi ý được chủng tương phản thì F1 đồng tính về tính trạng trội của bố hoặc mẹ, 0,5 điểm. còn F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội: 1 lặn. - Quy luật phân li: Trong quá trình phát sinh giao tử, mỗi nhân tố di truyền trong cặp nhân tố di truyền phân li về một giao tử và giữ nguyên bản chất như ở cơ thể thuần chủng của P. b. Để kiểm tra độ thuần chủng của giống ngô, ta dùng phép lai phân b. - Nêu được phương tích: Cho cây ngô F1 lai phân tích với cây ngô có tính trạng lặn tương pháp dùng phép lai phản. phân tích được 0,5
- điểm. - Nếu kết quả là đồng tính thì cây ngô có kiểu gen đồng hợp giống - Nêu được mỗi ngô này thuần chủng. trường hợp kết quả được 0,25 điểm. - Nếu kết quả là phân tính thì cây ngô có kiểu gen dị hợp giống ngô này không thuần chủng. Câu 17 1,0 điểm - Quá trình giảm phân có 2 lần phân bào, tức là có 2 lần NST phân li - 0,5 điểm về 2 cực của tế bào. - Tuy nhiên, chỉ có 1 lần NST tự nhân đôi tại kì trung gian của giảm - 0,5 điểm phân I. Vì vậy, bộ NST của các tế bào con giảm đi một nửa so với tế bào mẹ ban đầu. Câu 18 2,0 điểm a. Đoạn ADN: a. Đúng hết trình tự 2 –T–A– X–T–G –G –A–A–A–T– X–X –G –A– X– mạch đơn được 0,5 –A–T– G–A–X– X–T–T–T–A– G– G–X –T–G– điểm. b. L = 0,51 µm = 5100 Å b. Đúng được 1,5 điểm - Tổng số nu của đoạn ADN: N = = = 3000 (nu) (0,25 điểm) Theo đề ta có: %A - %G = 15% (1) Mà theo NTBS: %A + %G = 50% (2) Lấy (2) – (1), suy ra 2. %G = 50% - 15% = 35% %G = 17,5% => %A = 32,5% Số lượng từng loại nu của đoạn ADN trên là: A = T = %A . N = 32,5%. 3000 = 975 (nu) (1 điểm) G = X = %G . N = 17,5%. 3000 = 525 (nu) Số liên kết hiđrô của đoạn ADN trên là: H = 2.A + 3.G = 3525 (liên kết) (0,25 điểm) HS giải cách khác đúng vẫn cho đủ số điểm.
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN SINH HỌC 9 Chủ MỨC Tổng Điểm số đề ĐỘ số câu Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao thấp Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự Tự Tự Tự Tự nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ luận luận luận luận luận m m m m m 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chươ ng I: Các thí 1/2 1 1/2 2,3 nghiệ m của Menđ en Chươ ng II: Nhiễ 5 1 1 3, m sắc thể Chươ ng 3 1 3, III: ADN Chươ ng IV: 4 1,3 Biến dị Chươ 1 0,3 ng V: Di truyền 5
- Chủ MỨC Tổng Điểm số đề ĐỘ số câu Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao thấp Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự Tự Tự Tự Tự nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ luận luận luận luận luận m m m m m 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 học người Số 9 1/2 6 1/2 0 1 0 1 15 3 18 câu Điểm 3,0 1,0 2,0 1,0 0 2,0 0 1,0 5,0 5,0 10 số Tổng số 1 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm điể BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN SINH HỌC 9 Cấ Nhận Thông Vận Cộng p độ biết hiểu dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL KQ KQ KQ KQ 1. Chương I: - Nêu được kết - Hiểu và xác Các thí luận thí nghiệm lai định được các nghiệm của một cặp tính trạng loại giao tử từ Menđen và phát biểu được một kiểu gen cho nội dung quy luật trước. (C1) 6
- phân li. (C16a) - Hiểu được mục đích của phép lai phân tích. (C16b) Số câu 1/2 1 1/2 2 Số 1,0 0,33 1,0 2,33 điểm 10% 3,3% 10% 23,3% Tỉ lệ 2. Chương - Biết được diễn - Hiểu và xác - Vận dụng II: Nhiễm biến của NST tại định được số kiến thức giải sắc thể các kì của nguyên lượng NST tại thích vì sao phân và giảm phân. các kì của giảm bộ NST của (C2, C5) phân. (C6) các tế bào - Biết những tế bào con sau giảm chứa bộ NST phân là bộ lưỡng bội. (C3) đơn bội. - Biết ý nghĩa cơ (C17) bản của quá trình nguyên phân. (C4) - Biết những đặc điểm của NST giới tính. (C7) Số câu 5 1 1 7 Số 1,67 0,33 1,0 3 điểm 16,7% 3,3% 10% 30% Tỉ lệ Chương III: - Vận dụng ADN viết được cấu - Biết được các đặc trúc đoạn gen điểm cấu tạo của tương ứng từ ADN. (C8) phân tử - Biết được các mARN cho nguyên tắc của quá trước. Vận trình tổng hợp dụng tính được ARN. (C9) số nuclêôtit - Biết chức năng mỗi loại và các bậc cấu trúc liên kết hiđrô của prôtêin. (C10) của đoạn gen cho trước. (C18) Số câu 3 1 4 Số 1 2 3 điểm 10% 20% 30% Tỉ lệ Chương IV: - Hiểu được đặc Biến dị điểm và xác định được các dạng đột biến gen và đột biến NST. (C11, C13) 7
- - Xác định được vai trò của các dạng đột biến. (C12) - Hiểu và xác định được trường hợp nào là thường biến. (C14) Số câu 4 4 Số 1,33 1,33 điểm 13,3% 13,3% Tỉ lệ Chươn - Biết g V: Di được truyền đặc học điểm di người truyền của người bị bệnh Đao. (C15) Số câu 1 1 Số 0,33 0,33 điểm 3,3% 3,3% Tỉ lệ Tổng số câu 9 + 1/2 6 +1/2 1 1 18 Tổng điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 813 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 463 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 360 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 334 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 488 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 524 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 182 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 472 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 284 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 152 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 437 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 139 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
4 p | 129 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn