Trang 1/6 - Mã đề thi 132
Câu 1: Khi nói về hệ tuần hoàn ở thú, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Có 2 loại, đó là hệ tun hoàn hởhệ tuần hoàn n.
II. Máu chảy trong động mạch luôn có áp lực lớn hơn so với máu chảy trong mao mch.
III. Máu chảy trong động mạch luôn giàu O2.
IV. Nhịp tim của voi luôn chậm hơn nhịp tim của chuột.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 2: Nhịp tim của chuột là 720 lần/phút. Giả sử thi gian các pha của chu kì tim lần lượt chiếm
tỉ lệ là: 1 : 3 : 4. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Chu kì hoạt động của tim bắt đâu từ pha co tâm tht, sau đó là pha com nhĩ cui cùng là
pha dãn chung.
II. Thời gian một chu kì tim là 0,0833s.
III. Tổng thời gian tâm nhĩ và tâm thất co bằng vi thời gian pha dãn chung.
IV. Trong chu kì, thời gian tâm nhĩ và tâm thất nghỉ ngơi lần lượt là: 0,0729s và 0,0521s.
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 3: Khi để cá lên cạn thì cá sẽ nhanh bị chết, vì
A. làm cho bề mặt trao đổi khí giãn ra nên không trao đổi khí được.
B. các phiến mang cá bị xẹp xuống làm giảm bề mặt trao đổi khí, mang cá bị khô nên không hô
hấp được.
C. làm cho da của cá bị khô nên không trao đổi khí được.
D. nhiệt độ trên cạn cao hơn nên không lấy được oxi.
Câu 4: Biểu đồới đây ghi lại sự biến động hàm ợng glucozơ trong máu của một người khỏe
mạnh bình thưng trong vòng 5 giờ:
Từ biểu đồ trên, hãy cho biết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Cơ thể c gắng duy trì hàm lượng glucozơ xấp xỉ 1mg/ml.
II. Glucagôn được giải phóng ở các thời điểm A và C.
TRƯ
ỜNG THPT L
Ê XOAY
Năm hc: 2018 2019
---o0o---
Đ
THI KHẢO SÁT CHẤT L
Ư
ỢNG LẦN 2
MÔN: SINH HỌC 11
Thời gian làm bài:50 phút
(40 câu trắc nghiệm)
H
ọ, t
ên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:............................................................................... đề 132
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
III. Người này ăn cơm vào thời điểm D.
IV. Insulin được giải phóng vào các thời điểm B và E.
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 5: Khi nói về nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Nguyên tố khoáng thiết yếu có thể thay thế được bởi bt kì nguyên tố nào khác
(2) Thiếu nguyên tố khoáng thiết yếu cây không hoàn thành được chu kì sống
(3) Nguyên tố khoáng thiết yếu trực tiếp tham gia vào quá trình chuyển hóa vt cht.
(4) Thiếu nguyên tố khoáng thiết yếu, cây thường được biểu hiện ra thành những dấu hiệu màu
sắc đặc trưng.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 6: Khi nói về tập tính của động vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cơ sở của tập tính là các phn xạ.
B. Nhtp tính động vật thích nghi với môi trường và tồn tại.
C. Tp tính học được là chuỗi các phản xạ không điều kiện.
D. Tp tính của động vật có thể chia làm 2 loại là tập tính bẩm sinh và tập tính học được.
Câu 7: Loài động vật nào sau đây quá tnh sinh trưởng và phát triển không trải qua biến thái?
A. Tm. B. Ếch nhái. C. Cá chép. D. Tôm.
Câu 8: Rễ cây có thhp thụ ion khoáng theo cơ chế bị động, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Các ion khoáng khuếch tán theo sự chênh lệch nồng độ từ cao đến thấp.
II. Các ion khoáng hoà tan trong nước và vào rễ theo dòng nước.
III. c ion khoáng khuếch tán từ nơi áp suất thẩm thấu cao đến nơi áp suất thẩm thấu
thấp, không tiêu tốn năng lượng.
IV. Các ion khoáng khuếch tán từi có thế nước thp đến nơi thế nước cao, không tiêu tốn
năng lượng.
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2
Câu 9: Động mạch là:
A. những mạch máu chảy về tim có chức năng đưa máu ttim đến các cơ quan và không tham
gia điều hòa lượng máu đến các cơ quan.
B. những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và thu hồi
sản phm bài tiết ca các cơ quan.
C. những mạch máu xuất phát từ tim có chc năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và tham gia
điều hòa lượng máu đến các cơ quan.
D. những mạch máu xuất phát từ tim có chc năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không
tham gia diua lượng máu đến các cơ quan.
Câu 10: Khi nói về quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Sản phẩm của pha sáng tham gia trực tiếpo quá trình chuyểna APG thành glucôzơ.
II. Phân tử O2 do pha sáng to ra có nguồn gốc từ quá trình quang phân li nước.
III. Nếu không có CO2 thì pha sáng sẽ không diễn ra.
IV. Diệp lục b là trung tâm của phn ứng quang hóa.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 11: Nhóm hoocmôn kích thích sinh trưởng của thực vật?
A. Auxin, gibêrelin, xitôkinin. B. Auxin, axit abxixic, xitôkinin.
C. Auxin, gibêrelin, êtilen. D. Auxin, êtilen, axit abxixic.
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
Câu 12: Các nếp gấp của niêm mạc ruột, trên đó có các lông ruột và các lông cực nhỏ có c dụng
A. làm tăng nhu động ruột. B. làm tăng bề mặt hấp thụ.
C. tạo điều kiện thuận lợi cho tiêu hóa hóa học. D. tạo điều kiện cho tiêu hóa cơ học.
Câu 13: Cho các phát biểu về pha ti của thực vật C4
(1) Giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Calvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch.
(2) Giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Calvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu.
(3) Giai đoạn đầu c định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch.
(4) Giai đoạn đầu c định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu.
Phương án sai gồm:
A. (3), (4). B. (1), (2). C. (2), (3). D. (1), (4).
Câu 14: Bạn tiến hành ngâm 10 ht ngô có phôi còn sống và 10 hạt ngô bị luộc làm chết phôi o
dung dịch xanh methylen (độc cho tế bào) . Sau một thời gian 1 giờ bạn sẽ thu nhận được kết quả
nào dưới đây?
A. Phôi hạt ngô sống màu trắng, hạt ngô chếtu xanh.
B. C hai loại đềuphôi màu xanh.
C. Phôi hạt ngô sống màu xanh, hạt ngô chếtu trắng.
D. Cả hai loi đều có phôi màu trắng.
Câu 15: Khi nói về các nguyên tố khoáng trong cơ thể thực vật, phát biểu nào dưới đây sai?
A. Cây hấp thụ phốt pho dưới dạng H2PO4
và PO43.
B. Nguyên t khoáng có vai trò tham gia vào quá trình quang phân li nước là môlipđen.
C. Một trong những vai trò của sắt trong cơ thể thực vật là tham gia tổng hợp diệp lục.
D. Khi cây trồng bị thiếu nitơ lá sẽ có màu vàng nhạt, lá nhỏ, sinh trưng và phát triển chậm.
Câu 16: Khi nói về cảm ứng ở thực vật, có các hiện tượng sau:
(1) Đỉnh sinh trưởng của thân cành luôn hướng về phía có ánh sáng.
(2) Hệ rễ của thc vật luôn đâm sâu vào trong lòng đất đlấy nước và muối khoáng.
(3) Khi có va chạm, lá cây xấu hổ cụp lại.
(4) Hoa nghệ tây và hoa tuy lip nở và cp theo nhiệt độ môi trường.
(5) Hoa bồ công anh nở ra c sáng sớm và cụp lại vào chiều tối.
bao nhiêu hiện tượng là ứng động sinh trưởng ở thực vật
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17: Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng thứ cấp?
A. Làm tăng kích thước chiều ngang ca cây. B. Diễn ra hot động ca tầng sinh bần (vỏ).
C. Diễn ra hoạt động ca tầng sinh mạch. D. Diễn ra chủ yếu ở cây mt lá mầm.
Câu 18: Khi nói về cơ chế hấp thụ nước và ion khoáng ở thực vật, bao nhiêu phát biu sai?
(I) Nước xâm nhập thụ động theo cơ chế thẩm thấu từ đất vào rễ.
(II) Nước di chuyển từ nơi có thế nước thp (trong đất) vào tế bào lông hút nơi thế nước cao
hơn.
(III) Các ion khoáng chỉ được cây hp thụ vào theo chế chủ động đòi hỏi phi tu tốn năng
lượng ATP từ hô hấp.
(IV) Nước các ion khoáng xâm nhập từ đt vào mạch gỗ ca rễ theo hai con đường: con
đưng gian bào và con đường tế bào chất.
(V) Dịch của tế bào biểurễ (lông hút) là ưu trương so với dung dịch đt.
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
Câu 19: Khi nói về cân bằng nội môi ở người, có bao nhiêu phát biu sai?
I. Phổi và thận tham gia vào quá trình duy trì ổn định độ pH của nội môi.
II. Khi cơ thể vận động mạnh thì sẽ làm tăng huyết áp.
III. Hooc môn insulin tham gia vào quá trình chuyển hóa glucôzơ thành glicogen.
IV. Khi nhịn thở thì sẽ làm tăng độ pH của máu.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 20: Động vật nào chưa có cơ quan tiêu hóa là
A. mực. B. châu chu. C. trùng biến hình. D. giun đất.
Câu 21: Hình thc hô hp của châu chấu là:
A. hấp bng hệ thống ống khí. B. hấp bằng mang.
C. hấp bng phổi. D. hấp qua bề mặt cơ thể.
Câu 22: Khi nói về hô hấp ở động vật, số phát biểu không đúng là?
I. Phổi chim có hệ thống ống khí túi khí, sự trao đổi khí thực hin tại các túi khí.
II. Sự trao đổi khí ở côn trùng thực hiện qua bề mặt ống khí.
III. Sự trao đổi khí ở người thực hiện tại khí quản bề mặt phế nang.
IV. Sự trao đổi khí ở chim thực hiện qua bề mặt ống khí.
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 23: Tổ hợp các nhn định nào dưới đây là chính xác?
(1) Khí khổng tập trung chủ yếu ở mặt trên lá.
(2) Trong điều kiện hiếu khí, xy ra quá trình phản nitrat gấy mất đạm trong đất.
(3) Hô hấp sáng làm giảm sản phẩm của quang hợp.
(4) Trong qtrình hấp của thực vật chỉ chuỗi truyền điện tử mới hình thành năng lượng
ATP.
(5) Mạch gỗ là các tế bào chết có nhiệm vụ vận chuyển nước từ rễ lên ngọn.
A. (3); (5). B. (4); (5). C. (1); (3). D. (2); (4).
Câu 24: Từ mt tế bào xôma bộ nhiễm sắc thỡng bội 2n, qua một số ln nguyên phân liên
tiếp tạo ra các tế bào con. Tuy nhiên, trong mt lần phân bào, ở một tế bào con có hiện tượng tt cả
các nhiễm sắc th
không phân li nên chỉ tạo ra một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 4n; tế bào 4n này
các tế bào con khác tiếp tục nguyên pn bình thường với chu kì tế bào như nhau. Kết thúc quá trình
nguyên phân trên tạo ra 240 tế o con. Theo thuyết, trong số các tế bào con tạo thành, bao
nhiêu tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n?
A. 212. B. 224. C. 208. D. 128.
Câu 25: Cho hai cây cùng loài giao phấn với nhau thu được các hợp tử. Một trong các hợp tử đó
nguyên phân
bình thường liên tiếp 4 lần đã tạo ra các tế bào con tổng số 384 nhiễm sắc th
trạng thái chưa nhân đôi. Cho
biết quá trình giảm phân của cây dùng m bố không xảy ra đột biến
không trao đổi chéo đã to ra tối đa
256 loại giao tử. Số lượng nhiễm sắc thể có trong một tế
o con đưc tạo ra trong quá trình nguyên phân này
A. 2n = 16. B. 3n = 24. C. 3n = 36. D. 2n = 26.
Câu 26: Cho các phương thức vận chuyển các chất sau:
(1) Khuếch tán trực tiếp qua lớp kép photpholipit.
(2) Khuếch tán qua kênh prôtêin xuyên màng.
(3) Nhờ s biến dạng của màng tế bào.
(4) Nhờ kênh prôtêin đc hiệu và tiêu hao ATP.
Trang 5/6 - Mã đề thi 132
Trong các phương thức trên, có mấy phương thức đ đưa chất tan o trong màng tế bào?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 27: Khi tế bào thần kinh ở trạng thái nghỉ ngơi thì
A. mặt trong và mặt ngoài ca màng nơron đều tích điện dương.
B. mặt trong ca màng nơron tích điện dương, mặt ngoài tích điện âm.
C. mặt trong và mặt ngoài ca màng nơron đều tích điện âm.
D. mặt trong của màng nơron tích điện âm, mặt ngoài tích đin dương.
Câu 28: một loài động vt (2n), quá trình giảm phân của các tế bào sinh tính tế bào sinh
trứng diễn ra bình thường tạo ra mt số tinh trừng và một số trứng. Các tinh trùngtrứng đều
tham gia thtinh tạo ra được 40 hợp tử. Biết hiệu suất thụ tinh ca tinh trùng là 6,25% và hiu suất
thụ tinh của trứng là 50%. Cho các phát biểu sau:
I. Số trứng tham gia thụ tinh là 80. II. Số tế bào sinh tinh là 160.
III. Số tế bào sinh trứng là 160. IV. S thể định hướng đã bị tiêu biến là 240.
bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 29: B phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi
A. cơ quan sinh sản.
B. thụ thể hoc cơ quan thụ cảm.
C. các cơ quan dinh ỡng như: thận, gan, tim, mạch máu,...
D. trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết.
Câu 30: Thân cây đu cô ve quấn quanh một cọc rào là ví dụ về:
A. ứng động sinh trưởng. B. hướng động.
C. ứng động không sinh trưởng. D. ớng sáng.
Câu 31: Trong các phát biểu sau, phát biu nào là không đúng?
A. Vi khuẩn sử dụng hệ enzim xenlulaza để biến đổi xenlulôzơ trong xác thực vật.
B. Trong TB vi khuẩn quá trình phân giải prôtêin diễn ra dưới tác dụng của enzim proteaza.
C. Lên men lacticquá trình chuyển hóa k khí đường glucôzơ, lactôzơ… thành sản phẩm ch
yếu là axit lactic.
D. Sn phm duy nht ca quá trình lên men lactic dị hình là axit lactic.
Câu 32: u nào sau đây không đúng vai trò hướng trọng lực của cây?
A. Đỉnh thân sinh trưởng theo hướng cùng chiều với trọng lực gọi là hướng trọng lực âm
B. ng trng lực giúp rễ cây hút nước cùng các ion khoáng từ đất nuôi cây.
C. Đỉnh rễ cây sinh trưởngo đất gọi là hướng trọng lực dương.
D. Phản ứng ca cây đối với trọng lực được gi là hướng trọng lực hay hướng đất.
Câu 33: Con đường thoát hơi ớc qua khí khổng có đặc điểm là
A. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
B. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
C. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
D. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, m khí khổng.
Câu 34: Đặc điểm không có trong quá trình truyền tin qua xinap hóa học là
A. Xung thần kinh lan chuyền theo một chiều qua xinap.