
Trang 1/4 - Mã đề thi 628
TRƯỜNG THPT LÊ XOAY
Năm học 2018-2019
ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 2
MÔN: HOÁ HỌC – LỚP 11
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 628
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31;
S=32; Ca=40; Cl=35,5;Na=23; K=39; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137.
Câu 1: Công thức nào sau không phải là công thức phân tử của một ankan?
A. C3H8. B. C3H4. C. C4H10. D. C2H6.
Câu 2: Số liên kết
và liên kết
trong phân tử Vinylaxetilen (CH
C-CH=CH2) lần lượt là?
A. 7 và 2. B. 3 và 2. C. 7 và 3. D. 3 và 3.
Câu 3: Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3 (nung nóng), sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm
A. Al, Fe, Cu, Mg. B. Al2O3, Fe2O3, Cu, MgO.
C. Al2O3, Cu, Mg, Fe. D. Al2O3, Cu, MgO, Fe.
Câu 4: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không có khả năng làm mất màu dung dịch brom?
A. Buta -1,3-đien. B. Etin. C. Etilen. D. Metan.
Câu 5: Cách pha loãng H2SO4 đặc nào sau đây là đúng?
A. Rót từ từ nước vào axit. B. Rót nhanh axit vào nước.
C. Rót nhanh nước vào axit. D. Rót từ từ axit vào nước.
Câu 6: Cho CH3-CH2-CH3 tác dụng với Br2, chiếu sáng, với tỉ lệ mol 1:1, sản phẩm hữu cơ chính thu
được là
A. CH3-CBr2-CH3. B. CH3-CHBr-CH3. C. CH3-CH2-CH2Br. D. BrCH2-CH2-CHBr.
Câu 7: Khí Nitơ tương đối trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường là do:
A. Phân tử N2 không phân cực. B. Phân tử nitơ có liên kết ba bền vững.
C. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ. D. Nitơ có độ âm điện tương đối lớn.
Câu 8: Hợp chất Z có công thức đơn giản nhất là CH3O và có tỉ khối hơi so với hiđro b ng 31. Công thức
phân tử nào sau đây ứng với hợp chất Z?
A. C2H6O. B. C3H9O3. C. C2H6O2. D. CH3O.
Câu 9: Nhận xét không đúng là
A. Chất hữu cơ luôn chứa C, H có thể có O, S, N...
B. Hầu hết các hợp chất của cacbon là hợp chất hữu cơ.
C. Phản ứng hữu cơ thường xảy ra không hoàn toàn và theo nhiều hướng.
D. Liên kết trong hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.
Câu 10: Phản ứng hóa học giữa MgCO3 với dung dịch HCl dư có phương tr nh ion rút gọn là
A. MgCO3 + 2H+ Mg2+ + CO2 + H2O.
B. Mg2+ + 2HCl MgCl2 + 2H+.
C. MgCO3 + 2HCl Mg2+ + CO2 + H2O + 2Cl-.
D. CO32- + 2H+ CO2 + H2O.
Câu 11: Chất nào sau được sử dụng trực tiếp làm phân đạm?
A. K2CO3. B. (NH2)2CO. C. HNO3. D. Ca(H2PO4)2.
Câu 12: Cho CH3-CH=CH2 tác dụng với HBr th sản phẩm chính thu được là
A. CH3-CHBr2-CH3. B. CH3-CH2-CH2Br. C. CH2Br-CHBr-CH3. D. CH3-CHBr-CH3.
Câu 13: Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với chất X thấy tạo kết tủa màu vàng, X là chất nào dưới đây?
A. H3PO4. B. Na2CO3. C. Na3PO4. D. NaCl.
Câu 14: Cặp chất nào sau có thể đồng thời tồn tại trong 1 dung dịch?
A. NaNO3, KOH. B. BaCl2, Na2SO4. C. CuSO4, NaOH. D. Na2CO3, HCl.