
Trang 1/4 - Mã đề thi 896
TRƯỜNG THPT LÊ XOAY
Năm học 2018-2019
ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 2
MÔN: HOÁ HỌC – LỚP 11
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 896
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31;
S=32; Ca=40; Cl=35,5;Na=23; K=39; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137.
Câu 1: Trong phản ứng: CH
CH + H2O
CHgSO 0
480,
T. T là chất nào dưới đây
A. CH2=CHOH. B. CH3CHO. C. C2H5OH. D. CH3COOH.
Câu 2: H p chất Z c c ng thức đ n giản nhất là CH3O và c t h i h i so với hiđro ng 31. C ng thức
phân t nào s u đây ứng với h p chất Z?
A. C3H9O3. B. CH3O. C. C2H6O. D. C2H6O2.
Câu 3: Dung dịch nào s u ăn mòn đư c thuỷ tinh (c thành phần chính là SiO2)?
A. HF. B. HCl. C. NaOH loãng. D. H2SO4.
Câu 4: Cho CH3-CH2-CH3 tác dụng với Br2, chiếu sáng, với t lệ mol 1:1, sản phẩm hữu c chính thu
đư c là
A. CH3-CHBr-CH3. B. CH3-CBr2-CH3. C. CH3-CH2-CH2Br. D. BrCH2-CH2-CHBr.
Câu 5: S liên ết
và liên ết
trong phân t Vinyl xetilen (CH
C-CH=CH2) lần lư t là?
A. 3 và 2. B. 7 và 2. C. 7 và 3. D. 3 và 3.
Câu 6: Về mù đ ng, một s người quen dùng ếp th n tổ ong để sưởi ấm ở trong phòng ín. Kết quả là
ị ngộ độc hoặc ị t vong. Hiện tư ng đ gây nên chủ yếu ởi hí nào s u đây?
A. CO. B. CO2. C. Cl2. D. SO2.
Câu 7: Ở điều iện thường, chất nào s u đây không c hả năng làm mất màu dung dịch rom?
A. Etin. B. Etilen. C. Metan. D. Buta -1,3-đien.
Câu 8: Khí Nit tư ng đ i tr về mặt h học ở nhiệt độ thường là do:
A. Nit c án ính nguyên t nhỏ. B. Phân t nit có liên ết ba ền vững.
C. Phân t N2 h ng phân cực. D. Nit c độ âm điện tư ng đ i lớn.
Câu 9: Chất nào s u đư c s dụng trực tiếp làm phân đạm?
A. K2CO3. B. HNO3. C. (NH2)2CO. D. Ca(H2PO4)2.
Câu 10: Mu i nào s u đây đư c dùng làm ột nở?
A. NH4HCO3. B. (NH4)2SO4. C. CaCO3. D. NH4NO2.
Câu 11: Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với chất X thấy tạo ết tủ màu vàng, X là chất nào dưới đây?
A. Na2CO3. B. NaCl. C. Na3PO4. D. H3PO4.
Câu 12: Cặp chất nào s u c thể đồng thời tồn tại trong 1 dung dịch?
A. BaCl2, Na2SO4. B. Na2CO3, HCl. C. CuSO4, NaOH. D. NaNO3, KOH.
Câu 13: Khí nào s u đây c thể điều chế và thu ng ộ dụng cụ như hình vẽ dưới ? ( iết (1) là dung
dịch, (2) là chất rắn)
A. HCl. B. Cl2. C. CO2 . D. NH3.
Câu 14: C ng thức nào s u không phải là c ng thức phân t củ một n n?
A. C3H4. B. C2H6. C. C4H10. D. C3H8.