
Trang 1/4 - Mã đề thi 357
TRƯỜNG THPT LÊ XOAY
Năm học 2018-2019
ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 2
MÔN: HOÁ HỌC – LỚP 11
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 357
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31;
S=32; Ca=40; Cl=35,5;Na=23; K=39; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137.
Câu 1: Cho CH3-CH2-CH3 tác dụng với Br2, chiếu sáng, với tỉ lệ mol 1:1, sản phẩm hữu cơ chính thu
được là
A. CH3-CHBr-CH3. B. CH3-CH2-CH2Br. C. CH3-CBr2-CH3. D. BrCH2-CH2-CHBr.
Câu 2: Hợp ch t Z c c ng th c đơn giản nh t là CH3O và c tỉ h i hơi so với hiđro ng 31. C ng th c
ph n t nào s u đ ng với hợp ch t Z?
A. CH3O. B. C2H6O2. C. C2H6O. D. C3H9O3.
Câu 3: Trong phản ng: CH
CH + H2O
CHgSO 0
480,
T. T là ch t nào dưới đ
A. CH3CHO. B. CH2=CHOH. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 4: Mu i nào s u đ được dùng làm ột nở?
A. NH4NO2. B. (NH4)2SO4. C. CaCO3. D. NH4HCO3.
Câu 5: Ở điều iện thường, ch t nào s u đ không c hả năng làm m t màu dung dịch rom?
A. Buta -1,3-đien. B. Etin. C. Etilen. D. Metan.
Câu 6: Cách pha loãng H2SO4 đặc nào s u đ là đúng?
A. R t nh nh nước vào xit. B. R t từ từ xit vào nước.
C. R t nh nh xit vào nước. D. R t từ từ nước vào xit.
Câu 7: Cặp ch t nào s u c thể đồng thời tồn tại trong 1 dung dịch?
A. Na2CO3, HCl. B. BaCl2, Na2SO4. C. NaNO3, KOH. D. CuSO4, NaOH.
Câu 8: Ch t nào s u được s dụng trực tiếp làm ph n đạm?
A. K2CO3. B. HNO3. C. (NH2)2CO. D. Ca(H2PO4)2.
Câu 9: Khí Nitơ tương đ i trơ về mặt h học ở nhiệt độ thường là do:
A. Nitơ c độ m điện tương đ i lớn. B. Nitơ c án ính ngu ên t nhỏ.
C. Ph n t nitơ có liên ết ba ền vững. D. Ph n t N2 h ng ph n cực.
Câu 10: Cho CH3-CH=CH2 tác dụng với HBr thì sản phẩm chính thu được là
A. CH3-CHBr2-CH3. B. CH3-CHBr-CH3. C. CH2Br-CHBr-CH3. D. CH3-CH2-CH2Br.
Câu 11: Phản ng h học giữ MgCO3 với dung dịch HCl dư c phương trình ion rút gọn là
A. MgCO3 + 2H+ Mg2+ + CO2 + H2O.
B. Mg2+ + 2HCl MgCl2 + 2H+.
C. CO32- + 2H+ CO2 + H2O.
D. MgCO3 + 2HCl Mg2+ + CO2 + H2O + 2Cl-.
Câu 12: Về mù đ ng, một s người quen dùng ếp th n tổ ong để sưởi m ở trong phòng ín. Kết quả là
ị ngộ độc hoặc ị t vong. Hiện tượng đ g nên chủ ếu ởi hí nào s u đ ?
A. SO2. B. Cl2. C. CO2. D. CO.
Câu 13: Nhận xét không đúng là
A. Hầu hết các hợp ch t củ c c on là hợp ch t hữu cơ.
B. Liên ết trong hợp ch t hữu cơ chủ ếu là liên ết cộng hoá trị.
C. Ch t hữu cơ lu n ch C, H c thể c O, S, N...
D. Phản ng hữu cơ thường xả r h ng hoàn toàn và theo nhiều hướng.
Câu 14: Trường hợp nào s u đ c đồng ph n hình học?
A. CH3–CH=CH2. B. CH2–CH=CH–CH2.
C. (CH3)2CH=CH - CH3. D. CH3–C
CH.