Trang 1/6 - Mã đề thi 209
Câu 1: Cho hai cây cùng loài giao phấn với nhau thu được c hp tử. Một trong các hợp tđó
nguyên phân
bình thường liên tiếp 4 lần đã tạo ra các tế bào con có tổng số 384 nhiễm sắc th
trạng thái chưa nhân đôi. Cho
biết quá trình giảm phân của cây dùng m bkhông xảy ra đột biến
không trao đổi chéo đã tạo ra tối đa
256 loại giao tử. Số lượng nhiễm sắc thể có trong một tế
o con đưc tạo ra trong quá trình nguyên phân này
A. 2n = 16. B. 2n = 26. C. 3n = 24. D. 3n = 36.
Câu 2: Khi nói về các nguyên tố khoáng trong cơ thể thực vật, phát biểu nào dưới đây sai?
A. Một trong những vai trò ca sắt trong cơ thể thực vật là tham gia tổng hợp diệp lục.
B. y hp thụ phốt pho ới dạng H2PO4
và PO43.
C. Khi cây trồng bị thiếu nitơ lá sẽ có màung nhạt, lá nhỏ, sinh trưng và phát triển chậm.
D. Nguyên tố khoáng có vai trò tham gia vào quá trình quang phân li nước là môlipđen.
Câu 3: Khi để cá lên cạn thì cá sẽ nhanh bị chết, vì
A. làm cho da của cá bị khô nên không trao đổi khí được.
B. các phiến mang cá bị xẹp xuống làm giảm b mặt trao đổi khí, mang cá bị khô nên không hô
hấp được.
C. làm cho bề mặt trao đổi khí giãn ra nên không trao đổi khí được.
D. nhiệt độ trên cạn cao hơn nên không lấy được oxi.
Câu 4: Khi nói về cơ chế hp thụ nước và ion khoáng ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sai?
(I) Nước xâm nhập thụ động theo cơ chế thẩm thấu từ đt vào rễ.
(II) Nước di chuyển từ nơi có thế nước thp (trong đt) vào tế bào lông hút nơi có thế nước cao
hơn.
(III) Các ion khoáng chỉ được cây hp thụ o theo chế chủ động đòi hỏi phải tiêu tốn năng
lượng ATP từ hô hấp.
(IV) Nước các ion khoáng xâm nhập từ đt vào mạch gỗ ca rễ theo hai con đường: con
đưng gian bào và con đường tế bào chất.
(V) Dịch của tế bào biểu rễ (lông hút) là ưu trương so với dung dịch đt.
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 5: Động vật nào chưaquan tiêu a
A. mực B. giun đt. C. châu chấu D. trùng biến hình
Câu 6: Loài động vật nào sau đây có quá tnh sinh trưởng và phát triển không trải qua biến thái?
A. Tm. B. Ếch nhái. C. Cá chép. D. Tôm.
Câu 7: Nhịp tim của chuột là 720 lần/phút. Giả sử thời gian các pha của chu tim lần lượt chiếm
tỉ lệ là: 1 : 3 : 4. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Chu kì hoạt động của tim bắt đâu từ pha co tâm thất, sau đó là pha com nhĩ và cuối cùng là
pha dãn chung.
TRƯ
ỜNG THPT L
Ê XOAY
Năm hc: 2018 – 2019
---o0o---
Đ
THI KHẢO SÁT CHẤT L
Ư
ỢNG LẦN 2
MÔN: SINH HỌC 11
Thời gian làm bài:50 phút
(40 câu trắc nghiệm)
H
ọ, t
ên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:............................................................................... đề 209
Trang 2/6 - Mã đề thi 209
II. Thi gian một chu kì tim là 0,0833s.
III. Tổng thời gian tâm nhĩ và tâm thất co bằng với thời gian pha dãn chung.
IV. Trong chu kì, thời gian tâm nhĩ và tâm tht nghỉ ngơi lần lượt là: 0,0729s và 0,0521s.
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 8: Động mạch là:
A. những mạch máu chảy về tim có chức năng đưau từ tim đến các cơ quan và không tham
gia điều hòa lượng máu đến các cơ quan.
B. những mạch máu xut phát từ tim có chức năng đưa máu ttim đến các cơ quan và thu hồi
sản phm bài tiết ca các cơ quan.
C. những mạch máu xuất phát từ timchức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và tham gia
điều hòa lượng máu đến các cơ quan
D. những mạch máu xuất phát từ timchức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không
tham gia diu hòa lượng máu đến các cơ quan.
Câu 9: Đặc điểm không có trong quá trình truyn tin qua xinap hóa hc là
A. Các chất trung gian hóa học trong các bóng Ca2+ gắn vào màng trước vỡ ra và qua khe xinap
đến màng sau.
B. Các chất trung gian hóa học gắn vào thụ thể màng sau làm xut hiện xung thần kinh rồi lan
truyền đi tiếp.
C. Xung thần kinh lan chuyền theo một chiều qua xinap.
D. Xung thần kinh lan truyền tiếp từ màng sau đến màng tớc.
Câu 10: Tuyến nước bt có chứa enzim tiêu hóa
A. prôtêin. B. tinh bột. C. cht béo. D. chất xơ.
Câu 11: Thân cây đu ve qun quanh một cọc rào là ví dụ về:
A. ứng động sinh trưởng B. hướng động.
C. ứng động không sinh trưởng D. ngng.
Câu 12: Cho các phát biểu về pha tối của thực vật C4
(1) Giai đon tái cố định CO2 theo chu trình Calvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch.
(2) Giai đon tái cố định CO2 theo chu trình Calvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu.
(3) Giai đon đầu c định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch.
(4) Giai đon đầu c định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu.
Phương án sai gm:
A. (3), (4). B. (1), (2). C. (2), (3). D. (1), (4).
Câu 13: Bạn tiến hành ngâm 10 ht ngô có phôi còn sống và 10 hạt ngô bị luộc làm chết phôi vào
dung dịch xanh methylen (độc cho tế bào) . Sau một thời gian 1 giờ bn sthu nhận được kết quả
nào dưới đây?
A. Phôi hạt ngô sống màu trắng, hạt ngô chếtu xanh.
B. C hai loại đềuphôi màu xanh.
C. Phôi hạt ngô sống màu xanh, hạt ngô chếtu trắng.
D. Cả hai loại đều có pi màu trắng.
Câu 14: Khi nói về tập tính của động vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cơ sở của tập tính là các phn xạ.
B. Nhtp tính mà động vật thích nghi với môi trường và tồn ti.
Trang 3/6 - Mã đề thi 209
C. Tp tính học được là chuỗi các phn xạ không điều kiện.
D. Tp tính của động vật có thể chia làm 2 loi là tập tính bẩm sinh và tpnh học được.
Câu 15: Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng thứ cấp?
A. Diễn ra chủ yếu ở cây một lá mầm. B. Diễn ra hot động ca tầng sinh mạch.
C. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ). D. Làm tăng kích thước chiều ngang của cây.
Câu 16: Khi tế bào thần kinh ở trạng thái nghỉ ngơi thì
A. mặt trong ca màng nơron tích điện dương, mặt ngoài tích điện âm.
B. mặt trong và mặt ngoài của màng nơron đều tích điện dương.
C. mặt trong và mặt ngoài ca màng nơron đều tích điện âm.
D. mặt trong ca màng nơron tích điện âm, mặt ngoài tích điện dương.
Câu 17: một loài động vt (2n), quá trình giảm phân của các tế bào sinh tính tế bào sinh
trứng diễn ra bình thường tạo ra một số tinh trừng và một số trứng. Các tinh trùng và trứng đều
tham gia thtinh tạo ra được 40 hợp tử. Biết hiệu suất thụ tinh ca tinh trùng là 6,25% và hiệu suất
thụ tinh của trứng là 50%. Cho các phát biểu sau:
I. Số trứng tham gia thụ tinh là 80. II. Số tế bào sinh tinh là 160.
III. Số tế bào sinh trứng là 160. IV. S thể định hướng đã bị tiêu biến là 240.
bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 18: Khi nói về cân bằng nội môi ở người, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
I. Phổi và thận tham gia vào quá trình duy trì ổn định độ pH ca nội môi.
II. Khi cơ thể vận động mạnh thì sẽ làm tăng huyết áp.
III. Hooc môn insulin tham gia vào quá tnh chuyển hóa glucôzơ thành glicogen.
IV. Khi nhịn thở thì sẽ làm tăng độ pH của máu.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 19: Khi nói về nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Nguyên tố khoáng thiết yếuthể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào khác
(2) Thiếu nguyên tố khoáng thiết yếu cây không hoàn thành được chu kì sống
(3) Nguyên tố khoáng thiết yếu trực tiếp tham gia vào quá trình chuyển hóa vt cht.
(4) Thiếu nguyên tố khoáng thiết yếu, y thường được biểu hiện ra thành những dấu hiệu màu
sắc đặc trưng.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 20: : Trong chu trình Krep, mỗi phân tử axetyl - CoA được oxi a hoàn toàn sẽ tạo ra bao
nhu phân tử CO2?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21: Tổ hợp các nhận định nào dưới đây là chính xác?
(1) Khí khổng tập trung chủ yếu ở mặt tn lá.
(2) Trong điều kiện hiếu khí, xy ra quá trình phản nitrat gấy mất đạm trong đất.
(3) Hô hấp sáng làm giảm sản phm của quang hợp.
(4) Trong qtrình hô hp ca thực vật chỉ có chuỗi truyền đin tử mới hình thành năng lưng
ATP.
(5) Mạch gỗ là các tế bào chết có nhiệm vụ vận chuyển nước từ rễ lên ngọn.
A. (1); (3). B. (2); (4). C. (3); (5). D. (4); (5).
Trang 4/6 - Mã đề thi 209
Câu 22: Các nếp gấp của niêm mạc ruột, trên đó có các lông ruột và các lông cực nhỏ có c dụng
A. làm tăng bề mặt hấp thụ B. tạo điều kiện cho tiêu hóa cơ học
C. tạo điu kiện thuận lợi cho tiêu hóa hóa học D. m tăng nhu động ruột
Câu 23: Khi nói về quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Sn phẩm của pha sáng tham gia trực tiếp vào quá trình chuyểna APG thành glucôzơ.
II. Phân tử O2 do pha sáng to ra có nguồn gốc từ quá trình quang phân li nước.
III. Nếu không có CO2 thì pha sáng sẽ không diễn ra.
IV. Diệp lục b là trung tâm của phn ứng quang hóa.
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 24: Khi nói về hệ tuần hoànthú, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Có 2 loại, đó là hệ tuần hoàn hở và hệ tuần hoàn n.
II. Máu chảy trong động mạch luôn có áp lực lớn hơn so với máu chảy trong mao mạch.
III. Máu chảy trong động mạch luôn giàu O2.
IV. Nhp tim của voi luôn chậm hơn nhịp tim của chuột.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 25: Từ mt tế bào xôma bộ nhiễm sắc thỡng bội 2n, qua một số lần nguyên phân liên
tiếp tạo ra các tế bào con. Tuy nhiên, trong một lần pn bào, ở một tế bào con có hin tượng tất c
các nhiễm sắc th
không phân li nên chỉ tạo ra một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 4n; tế bào 4n này và
các tế bào con khác tiếp tục nguyên phân bình thường vi chu kì tế bào như nhau. Kết thúc quá trình
nguyên phân trên tạo ra 240 tế o con. Theo thuyết, trong số các tế bào con tạo thành, bao
nhiêu tế bào có bộ nhiễm sắc th2n?
A. 212. B. 224. C. 208. D. 128.
Câu 26: Khi nói về hô hấp ở động vật, số phát biểu không đúng là?
I. Phổi chim có hệ thống ống khí túi khí, sự trao đổi khí thực hin tại các túi khí.
II. Sự trao đổi khí ở côn trùng thực hiện qua bề mặt ống khí.
III. Sự trao đổi khí ở người thực hiện tại khí quản bề mặt phế nang.
IV. Sự trao đổi khí ở chim thực hiện qua bề mặt ống khí.
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 27: Biểu đồ dưới đây ghi lại sự biến động hàm lượng glucozơ trong máu của một người khỏe
mạnh bình thường trong vòng 5 giờ:
Từ biểu đồ trên, hãy cho biết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Cơ thể cố gắng duy trì hàm lượng glucozơ xấp xỉ 1mg/ml.
Trang 5/6 - Mã đề thi 209
II. Glucagôn được giải phóng ở các thời điểm A và C.
III. Người này ăn cơm vào thi điểm D.
IV. Insulin được giải phóng vào các thời điểm B và E.
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 28: B phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bng nội môi
A. cơ quan sinh sản.
B. thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm.
C. các cơ quan dinh ỡng như: thận, gan, tim, mạch máu,...
D. trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết.
Câu 29: Nhóm hoocmôn kích thích sinh trưng của thực vật?
A. Auxin, gibêrelin, xitôkinin. B. Auxin, êtilen, axit abxixic.
C. Auxin, gibêrelin, êtilen. D. Auxin, axit abxixic, xitôkinin.
Câu 30: Trong các phát biu sau, phát biu nào là không đúng?
A. Vi khuẩn sử dụng hệ enzim xenlulaza để biến đổi xenlulôzơ trong xác thực vật.
B. Trong TB vi khuẩn quá trình phân giải prôtêin diễn ra dưới tác dụng của enzim proteaza.
C. Lên men lactic là quá trình chuyển hóa kị khí đưng glucôzơ, lactôzơ… thành sn phẩm chủ
yếu là axit lactic.
D. Sn phẩm duy nht ca quá trình n men lactic dị hình axit lactic
Câu 31: u nào sau đây không đúng vai trò hướng trọng lực của cây?
A. Đỉnh thân sinh trưởng theo hướng cùng chiều với trọng lực gọi là hưng trọng lực âm
B. Đỉnh rễ cây sinh trưng vào đt gọi là hướng trọng lực dương.
C. Phản ứng ca cây đối với trọng lực được gi là hướng trọng lực hay hướng đất.
D. Hướng trọng lực giúp rễ cây hút nước cùng các ion khoáng từ đất nuôi cây.
Câu 32: Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là
A. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
B. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
C. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
D. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bng việc đóng, mở khí khổng.
Câu 33: Hình thức hp của châu chấu là:
A. hấp bng mang B. hp bằng hệ thống ống khí
C. hấp bng phổi D. hấp qua bề mặt cơ thể.
Câu 34: Cho các phương thức vận chuyển các chất sau:
(1) Khuếch tán trực tiếp qua lớp kép photpholipit.
(2) Khuếch tán qua kênh prôtêin xuyên màng.
(3) Nhờ s biến dạng của màng tế bào.
(4) Nhờ nh prôtêin đc hiệutiêu hao ATP.
Trong các phương thức trên, có mấy phương thức để đưa chất tan o trong màng tế bào?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 35: Vi khuẩn E. coli trong điu kiện nuôi cấy thích hợp cứ 20 phút lại phân đôi một lần. S tế
bào ca quần thể vi khun E.coli có được sau 3 giờ lần phân chia từ một tế bào vi khun ban đầu là
A. 512. B. 2048. C. 1024. D. 256.