1
S GD-ĐT QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN
T: SINH - CN
thi có 05 trang)
K THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN: SINH HC
Thi gian làm bài 50 phút, không k thời gian phát đề
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Dưới đây là sơ đồ mô tả quá trình truyền đạt thông tin di truyền từ DNA đến protein.
Tên gọi của các quá trình (1), (2), (3) lần lượt là:
A. tái bản DNA, phiên mã, dịch mã. B. tái bản DNA, dịch mã, phiên mã.
C. phiên mã, dịch mã, tái bản DNA. D. phiên mã, tái bản DNA, dịch mã.
Câu 2: Nội dung chính của sự điều hòa hoạt động gene là
A. điều hòa quá trình dịch mã. B. điều hòa lượng sản phẩm của gene.
C. điều hòa quá trình phiên mã. D. điều hoà hoạt động nhân đôi DNA.
Câu 3: Hình sau đây mô tả cơ chế di truyn nào trong tế bào?
A. Nhân đôi DNA. B. Phiên mã ca gene.
C. Dch mã tng hp polypeptid. D. Điu hòa hot đng gene.
Câu 4 : Trong thc hành phát hin hp thc vt, thí nghim
được b trí theo hình bên gm hai chuông thu tinh A, B. Mu vt
được dùng thí nghim trong chuông A là
A. Ht đậu tương nãy mầm.
B. Ht đậu tương khô.
C. Trái đậu tương khô.
D. Ht đậu tương nãy mầm đã luc chín.
Câu 5 : V trí xy ra pha sáng trong quang hp thc vt là
A. túi thylakoid. B. bào tương. C. cht nn lc
lp. D. màng trong lc lp.
Câu 6 : Loài c Spartina có b nhim sc th 2n=120 được xác định gm b nhim sc th ca
loài c gc châu Âu 2n= 50 b nhim sc th ca loài c gốc châu 2n= 70. Loài cỏ Spartina
được hình thành bng
A. con đường lai xa và đa bội hóa. B. phương pháp lai tế bào.
C. con đưng t đa bội hóa. D. con đưng sinh thái.
Câu 7: Vai trò ca phân t mRNA là:
A. thành phn ch yếu cu to nên ribosome.
B. tham gia vào quá trình hoàn thin mRNA.
C. vn chuyển amino acid đến ribosome để dch mã.
D. làm khuôn cho quá trình tng hp protein.
Câu 8: Carbohydrate là hp cht hữu cơ được cu to bi các nguyên t
2
A. H, O, N, P. B. C, O, N. C. C, H, O. D. C, H, N.
Câu 9. Ý nghĩa của các cơ quan tương đồng vi vic nghiên cu tiến hóa là:
A. Phn ánh s tiến hóa đồng quy C. Phn ánh ngun gc chung các loài
B. Phn ánh s tiến hóa phân li D. Cho biết các loài đó sống trong điều kin ging nhau
Câu 10. Theo quan nim ca Darwin, ngun nguyên liu ch yếu ca quá trình tiến hóa là
A. Đột biến cu trúc NST B. Biến d cá th
C. Đột biến gene D. Đột biến s ng NST
Câu 11: Nhân t qui định chiu hướng tiến hoá ca sinh gii là
A. quá trình đột biến. B. cơ chế cách ly.
C. quá trình chn lc t nhiên. D. quá trình giao phi.
Câu 12: Quá trình đột biến là nhân t tiến hoá vì đột biến
A. làm cho sinh vt thích nghi với môi trường sng.
B. không gây hi cho qun th.
C. làm biến đổi tn s tương đối các alen trong qun th.
D. làm cho sinh vt biến đổi theo hướng xác đnh.
Câu 13: Người ta đã sử dụng thuật nào sau đây để phát hiện sớm bệnh phenylketonuria (PKU) ở
người?
A. Sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi cho phân tích protein.
B. Sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi cho phân tích DNA.
C. Chọc dịch ối lấy tế bào phôi cho phân ch NST thường.
D. Chọc dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST giới tính X.
Câu 14: Để duy trì và phát triển được thì quần thể loài A cần có số lượng cá thể ít nhất là 25 cá
thể/quần thể. Giả sử không hiện tượng di- nhập cư. Người ta thống diện tích môi trường
sống và mật độ cá thể ở 4 quần thể của loài A trong các môi trường ổn định khác nhau, kết quả
thu được kết quả như bảng 1.
Quần thể
I
II
III
IV
Diện tích môi trường (ha)
25
30
35
40
Mật độ cá thể (cá thể/ha)
1
0,9
0,8
0,5
Bảng 1
Theo lí thuyết, quần thể nào có nguy cơ bị diệt vong?
A. Quần thể IV. B. Quần thể III. C. Quần thể I. D. Quần thể II.
Câu 15: Hải quỳ là nơi đẻ trứng, trú ẩn cho cá hề tránh khỏi sự đe dọa của các loài khác. Cá hề
khuấy động khu vực nước giúp làm tăng thêm lượng oxy cần thiết cho hải quỳ và phần thức ăn
sót lại của hề làm nguồn dinh dưỡng tốt cho hải quỳ. Đây dvề mối quan hệ sinh thái
nào sau đây?
A. Vật chủ - kí sinh. B. Con mồi - vật ăn thịt.
C. Ức chế - cảm nhiễm. D. Cộng sinh.
Câu 16. mt loài thc vt, allele B1 quy đnh qu đỏ là tri hoàn toàn so vi allele B2 quy
định qu vàng. Tn s allele B1 và B2 đưc biu din qua biểu đồ 1, biết các qun th được
biu din trong biểu đồ đã cân bằng di truyn. Qun th nào có t ly qu đỏ d hp cao
nht?
3
A. Qun th 1. B. Qun th 3. C. Qun th 4. D. Qun th 2.
Câu 17: Voc mông trng (Trachypithecus delacouri) sng ti khu bo tn thiên nhiên đất ngp
nước Vân Long là loài ch Việt Nam đây là ví dụ v nhóm loài nào sau đây?
A. Loài ưu thế. B. Loài chủ chốt. C. Loài đặc trưng. D. Loài thứ yếu.
Câu 18: Cho các giai đoạn của diễn thế nguyên sinh:
(1) Môi trường chưa có sinh vật.
(2) Giai đoạn hình thành quần xã ổn định tương đối (giai đoạn đỉnh cực).
(3) Các sinh vật đầu tiên phát tán tới hình thành nên quần xã tiên phong.
(4) Giai đoạn hỗn hợp (giai đoạn giữa) gồm các quần xã biến đổi tuần tự, thay thế lẫn nhau.
Diễn thế nguyên sinh diễn ra theo trình tự là
A. (1), (2), (4), (3). B. (1), (2), (3), (4). C. (1), (4), (3), (2). D. (1), (3), (4),( 2).
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn
đúng hoặc sai.
Câu 1: Hình dưới mô tả các dạng đột biến lệch bội.
Biết mỗi tế bào chỉ xảy ra một dạng đột biến. Mỗi phát biểu sau đây về các dạng đột biến thể
hiện ở hình bên là đúng hay sai?
a)Đột biến 1 làm giảm hàm lưng ADN trong nhân tế bào.
b)Đột biến 2 và 3 có thể được tạo ra trong thụ tinh sự kết hợp của một giao tử bình thường và
một giao tử đột biến.
c)Đột biến dạng 4 luôn có số nhiễm sắc thể trong nhân tế bào là số chn.
d) Đột biến 4 to ra do s kết hp ca giao t ng bi (2n) kết hp vi giao t đơn bi (n).
Câu 2: mt h sinh thái có 2 loài sên bin X và Y là động vật ăn tảo. Mt thí nghim đưc
tiến hành để tìm hiểu tác động ca mt đ sên bin lên kh năng sinh trưởng ca chúng và mt
độ ca to. Kết qu nghiên cu là s liệu được trình bày như biểu đ 2.
4
Biểu đồ 2
a) Ở khoảng thời gian 1, loài X có khả năng sinh trưởng kém hơn loài Y.
b) Tốc độ sinh trưởng của loài Y giảm nhanh hơn so với loài X theo thời gian.
c) Loài Y có ưu thế cạnh tranh cao hơn loài X khi nguồn thức ăn trong môi trường suy giảm.
d) Khi nguồn sống càng giảm, loài X có khả năng sinh trưởng giảm nhưng ưu thế cạnh tranh lại
tăng.
Câu 3: Cho giao phi 2 dòng rui gim thun chủng thân xám, cánh dài và thân đen, cánh ct
thu đưc F1 100% thân xám, cánh dài. Tiếp tc cho F1 giao phi với nhau được F2 t l 70,5%
thân xám, cánh dài: 20,5% thân đen, cánh ct: 4,5% thân xám, cánh cụt: 4,5% thân đen, cánh
dài. Theo lí thuyết, mi kết luận nào sau đây về F2 đúng hay sai?
a) Hoán v xy ra cá th cái vi tn s 18%.
b) T l kiu gen xám, dài thun chng là 20,5%.
c) Trong quá trình gim phân hình thành giao t đực to ra 2 loi giao t vi t l bng nhau.
d) Có tt c 10 kiu gen khác nhau F2.
Câu 4: Để nghiên cứu tác động của 2 loại thuốc mới (thuốc X và Y) lên bệnh nhân nhiễm virus
SARS-CoV-2, người ta tiến hành thử nghiệm trên tế bào người nuôi cấy invitro. Hàm ợng
mRNA và protein virus lần lượt được tả trong biểu đồ 4,5. Biết rằng điều kiện thí nghiệm
như nhau.
Theo lí thuyết, các phát biểu sau Đúng hay Sai?
a) Thuốc X: lượng mRNA và protein tạo ra ít hơn hẳn so với mẫu đối chứng.
b) Thuốc X: ngăn cản quá trình phiên mã của virut dẫn đến giảm mRNA và giảm protein.
c) Thuốc Y: lượng mRNA tương đương mẫu đối chứng nhưng lượng protein tạo ra tăng.
d) Thuốc Y: cơ chế tác động của thuốc là ngăn cản quá trình dịch mã của virut.
PHẦN III. Thí sinh trlời từ câu 1 đến u 6. Thí sinh điền kết quả mỗi câu vào mỗi ô trả lời
tương ứng theo hướng dẫn của phiếu trả lời.
5
Câu 1: được chuyn gene sn xut r-protein của người, gene này được biu hin tuyến sa,
có th cho sn phm vi s ng lớn và được dùng để chế biến sn xut ra protein C cha bnh
máu vón cc gây tc mch ngưi. To chuyển gene được thc hin da trên nguyên chung
to sinh vt biến đổi gene. Cho các bước chính trong quy trình to bò chuyển gene sau đây:
1. Th tinh in vitro (trong ng nghim).
2. Cy phôi vào ng dn trng ca con bò m.
3. Tiêm gene sn xut r-protein của người vào hp t.
4. Cho hp t phát trin thành phôi.
Hãy viết lin các s tương ng vi các bước theo trình t đúng của quy trình to chuyn gene
bằng phương pháp vi tiêm.
Câu 2: Một thể đực kiểu gene
AD Bb
ad
đang giảm phân tạo giao tử , một số tế bào
hiện tượng cặp nhiễm sắc thể chứa cặp gene AD//ad không phân ly trong giảm phân I, giảm
phân II bình thường, các cặp nhiễm sắc thể khác giảm phân bình thường. Số loại giao tử tối đa
được tạo ra từ cơ thể trên là bao nhiêu?
Câu 3: Hình 4 tả sự biến đổi tần số ba kiểu gene AA, Aa, aa một quần thể thực vật. Biết
quần thể không chịu tác động của chọn lọc tự nhiên và yếu tố ngẫu nhiên. Ban đầu quần thể đang
trạng thái cân bằng di truyền.
Theo lý thuyết tỷ lệ cá thcó kiểu gene đồng hợp ở F3 chiếm tỷ lệ là bao nhiêu phần trăm?
Câu 4: Cho ruồi giấm thuần chủng mắt đỏ, nh nguyên giao phối với ruồi mắt trắng, cánh xẻ
thu được F1 gồm 100% ruồi mắt đỏ, cánh nguyên. Tiếp tục cho F1 giao phối với nhau thế hệ F2
xuất hiện 528 con ruồi mắt đỏ, cánh nguyên: 90 con ruồi mắt trắng, cánh xẻ: 30 con ruồi mắt
trắng, cánh nguyên: 30 ruồi mắt đỏ, cánh xẻ. Cho biết mỗi gene quy định một tính trạng, các
gene nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alelle tương ứng trên nhiễm sắc thể Y và có
một số hợp tử quy định ruồi mắt trắng, cánh xẻ bị chết. Theo lý thuyết, số ruồi đực mắt đỏ, cánh
nguyên ở F2 là bao nhiêu con?
Câu 5: Trong lưới thức ăn được mô tả ở hình 5 Nếu bậc dinh dưỡng đầu tiên bị nhiễm kim loại
nặng thì sinh vật nào sẽ tích tụ hàm lượng kim loại nặng lớn nhất?
Hình 5
Câu 6: Phân t ADN ca mt vi khun ch cha N15 nếu chuyển nó sang môi trường chN14
thì sau 8 lần phân đôi liên tiếp có ti đa bao nhiêu vi khun con có cha N14 ?