1
ĐỀ GII THIU KÌ THI TT NGHIP THPT 2025
MÔN: SINH HC
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Bào quan nào sau đây chỉ tế bào thc vt và mt s vi khun?
A. Ti th. B. Lc lp. C. Nhân. D. Ribosome.
Câu 2: Nếu môi trường bên ngoài nồng độ của các chất tan cao hơn nồng đcủa các chất tan
có trong tế bào thì môi trường đó được gọi là môi trường
A. ưu trương. B. đẳng trương. C. nhược trương. D. bão hoà.
Câu 3: S sinh trưởng ca qun th vi khun trong nuôi cy không liên tc bao gm các pha theo
th t nào sau đây?
A. Tim phát - y thừa - Cân bng - Suy vong.
B. Tim phát - Cân bng - y thừa - Suy vong.
C. Tim phát - y thừa - Suy vong - Cân bng.
D. Tim phát - Cân bng - Suy vong - Lũy thừa.
Câu 4: Động vật nào sau đây hô hấp bng h thng ng khí?
A. Rn. B. . C. Giun đt. D. Châu chu
Câu 5: Phát biểu nào sau đây về tun hoàn máu ca người bình thường là đúng?
A. Tim hot đng không có tính chu kì. B. Huyết áp cao nht tĩnh mạch.
C. Vn tc máu thp nht mao mch. D. H tuần hoàn kép, tim 3 ngăn.
Câu 6: Codon nào sau đây mang tín hiu kết thúc quá trình dch mã?
A. 5'UGA3'. B. 5'AGX3'. C. 5'AGG3'. D. 5'AXX3'.
Câu 7: Kiểu gene nào sau đây dị hp v 2 cp gene?
A. aaBB. B. AaBb. C. AaBB. D. AABB.
Câu 8: Hp t được hình thành trong trưng hợp nào sau đây thể phát trin thành th đa bội
chn?
A. Giao t (2n) kết hp vi giao t (2n). B. Giao t (n - 1) kết hp vi giao t (n).
C. Giao t (n) kết hp vi giao t (n + 1). D. Giao t (n) kết hp vi giao t (2n).
Câu 9: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, quá trình tiến hóa nh xy ra cấp độ nào?
A. Cá th. B. Qun th. C. Loài. D. Qun xã.
Câu 10: Nhân t sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?
A. Con ngưi. B. Côn trùng. C. Vt kí sinh. D. Ánh sáng.
Câu 11: Trong gi thc hành, mt nhóm học sinh đã tiến hành đo các chỉ tiêu sinh ca mình
2 thi điểm như sau:
Thời điểm 1: Trưc khi chy ti ch 10 phút.
Thời điểm 2: Ngay sau khi chy ti ch 10 phút.
Theo thuyết, ch s sinh nào sau đây của các bn hc sinh thời điểm 2 thấp n so với thi
điểm 1?
A. Nhit đ bên trong cơ thể. B. Thi gian ca 1 chu kì tim.
C. Nhp tim. D. Huyết áp tối đa.
Câu 12: Tại sao một số người mắc hội chứng không dung nạp lactose thì không thể tiêu hóa được
sữa?
A. Do cơ thể sản xuất quá nhiều enzyme lactase gây ức chế sự tiêu hóa sữa.
B. Do sữa làm ngăn cản quá trình tiêu hóa cơ học trong ruột non.
C. Do cơ thể không có enzyme lactase – enzyme thủy phân lactose.
D. Do cơ thể không có enzyme pepsin – enzyme thủy phân lactose.
2
Câu 13: rui gim, cho phép lai P:
AB
ab
x
AB
ab
thu đưc F1 . Cho biết qtrình giảm phân đã
xy ra hoán v gene con cái và không đt biến xy ra. Theo lý thuyết, F1 tối đa bao nhiêu
loi kiu gene?
A. 9. B. 4. C. 7. D. 0.
Câu 14: Cho chuỗi thc ăn: Lúa sâu ăn lúa → nhái rắn hổ mang → diều hâu.
Khi nói vchuỗi thức ăn này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Quan hệ sinh thái giữa tất ccác loài trong chui thức ăn y đều là quan hệ cạnh tranh.
(2) Quan hệ dinh dưỡng giữa sâu ăn lúa và nhái dẫn đến hiện tượng khống chế sinh học.
(3) Sâu ăn lúa, nhái, rắn hổ mang và diều hâu đều là sinh vật tiêu thụ.
(4) Sự tăng, gim số lượng nhái sẽ ảnh hưởng đến sự tăng, giảm số ợng rắn hổ mang.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 15: Khi quan sát quá trình phân bào của một tế bào sinh dưỡng một loài sinh vật, một học
sinh đã vẽ lại sơ đồ sau :
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Bộ nhiễm sắc thể của loài này là 2n=8.
(2) Ở giai đoạn b tế bào đang có 8 phân tử DNA thuộc 2 cặp nhiễm sắc thể.
(3) Thứ tự các giai đoạn xảy ra là a, b, d, c, e.
(4) Tế bào được quan sát là tế bào của một loài động vật.
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 16: Khi nói v điều hòa hoạt động gene qua operon Lac E.Coli, bao nhiêu phát biu sau
đây không đúng?
(1) Protein c chế ch đưc tạo thành khi môi trưng không có lactose.
(2) Các gene cu trúc Z, Y, A phiên mã to ra các phân t mRNA riêng r.
(3) Protein c chế s bám vào vùng khởi động của operon Lac khi môi trưng không có lactose.
(4) Gene điều hòa thuc operon Lac.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17: Hình ảnh bên dưới th hiện phương pháp nào trong những phương pháp chọn, to ging
thc vt:
3
A. Nuôi cy ht phn. B. Nuôi cy mô. C. Cy truyn phôi. D. Lai tế bào trn.
Câu 18: ngưi, bnh bch tng do allele ln nằm trên NST thường quy đnh; bnh màu do
allele ln nằm trên vùng không tương đồng ca nhim sc th gii tính X. Ph h sau t s di
truyn ca hai bnh này.
Biết rng kng có đột biến xy ra. c sut để cp v chng thế h th II sinh 2 con, c 2 đứa con
đu không b bnh là
A. 9
8. B. 1
8. C. 9
128. D. 25
128.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn
đúng hoặc sai.
Câu 1: Mt học sinh đã thực hin mt thí nghim như
sau: chun b 3 bình thy tinh nút kín A, B C. Bình
B C treo hai cành y din tích ln t
40 cm2 60 cm2. Bình B và C chiếu sáng trong 30 phút.
Sau đó lấy các cành cây ra và cho vào các bình A, B và C
mi bình một lượng Ba(OH)2 như nhau, lắc đều sao cho
khí CO2 trong bình hp th hết. Phát biểu sau đúng hay
sai?
a) Sau 30 phút chiếu sáng, hàm lượng CO2 trong bình A là cao nht.
b) Sau 30 phút chiếu sáng, hàm lượng CO2 trong bình B cao hơn bình C.
c) Sau khi hp th CO2 thì hàm lượng Ba(OH)2 còn dư trong bình B là ít nhất.
d) Có th thay thế dung dch Ba(OH)2 trong thí nghim bng dung dịch nước vôi trong.
Câu 2: mt loài thc vt, tính trng màu sc hoa do mt cp gene quy định, tính trng hình
dng qu do mt cp gene khác quy định. Cho cây hoa đỏ, qu tròn thun chng giao phn vi
cây hoa vàng, qu bu dc thun chủng (P), thu đưc F1 gm 100% cây hoa đ, qu tròn. Cho tt
c các cây F1 t th phấn, thu được F2 gm 4 loi kiểu hình, trong đó cây hoa đỏ, qu bu dc
chiếm 9%. Biết không xy ra đt biến nhưng xảy ra hoán v gene c hai gii vi tn s bng
nhau. Phát biểu sau đây đúng hay sai?
a) F2 có 9 loi kiu gene.
b) F1 xy ra hoán v gene vi tn s 20%.
4
c) F2, s cá th có kiu gene ging kiu gene ca F1 chiếm t l 34%.
d) Nếu cho F1 lai phân tích thì s thu đưc đi con có s cây hoa đỏ, qu tròn chiếm 40%.
Câu 3: Quá trình hình thành các loài B, C, D t loài A (loài gc) đưc mô t hình dưới.
Phân tích hình này phát biểu sau đây đúng hay sai?
a) Các cá th ca loài A đảo I có th mang mt s allele đặc trưng mà các cá thể ca loài A đất
lin không có.
b) Khong cách giữa các đảo th yếu t duy trì s khác bit v vn gene gia các qun th
đảo I, đảo II và đảo III.
c) Vn gene ca các qun th thuc loài B đảo I, đảo II và đảo III phân hóa theo cùng 1 hưng.
d) Điều kiện địa lí các đảo là nhân t trc tiếp y ra những thay đi v vn gene ca mt qun
th.
Câu 4: Z. J. Fletcher t Trường Đại hc Sydney, Australia cho rng nếu cu gai nhân t sinh
hc gii hn s phân b ca rong bin, thì s có rt nhiu rong bin xâm chiếm nơi mà người ta đã
loi b hết cầu gai. Để phân bit ảnh hưởng ca cu gai vi ảnh hưởng ca các sinh vt khác,
người ta đã m tnghiệm vùng sng ca rong bin: loi b c cu gai c nón ra khi vùng
sng ca rong bin; mt vùng khác ch loi b cầu gai để li c nón; vùng khác ch loi b c
nón, và vùng còn li là đối chng có c cu gai và c nón. Kết qu như hình dưi:
a) S có mt ca loài cu gai và ốc nón đã c chế s phát trin và sinh trưng ca rong bin.
b) Khi chc nón và rong bin, qun th rong bin phc hi mc đ khá nhanh.
c) Cu gai là yếu t c chế ch yếu đến s phát trin ca rong bin.
d) Khi loi b cu gai, ốc nón thêm điều kin thun lợi để thun li phát trin s ng thế
tăng lên nên đã to nên s c chế nh lên s phát trin ca qun th rong bin.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Thí sinh điền kết qumỗi câu vào mỗi ô trả lời
tương ứng theo hướng dẫn của phiếu trả lời.
Câu 1: y ci bp có b NST 2n = 18. S NST trong tế bào th ba nhim (2n +1) ca loài y là
bao nhiêu?
Câu 2: Quá trình phát sinh s sng trên trái đt đã tri qua mấy giai đoạn tiến hóa?
5
Câu 3: Khi nói v vai trò của cách li địa trong quá trình hình thành loài mi, bao nhiêu phát
biểu sau đây là không đúng?
(1) Cách li địa lí trong một thời gian dài sẽ dẫn đến cách li sinh sản và hình thành loài mới.
(2) Cách li địa góp phần duy trì sự khác biệt về tần số allele thành phần kiểu gene giữa các
quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa.
(3) Cách li địa lí có thể được tạo ra một cách tình cờ và góp phần hình thành nên loài mới.
(4) Cách li địa lí có thể xảy ra đối với loài có khả năng di cư, phát tán và những loài ít di cư.
(5) Cách li địa những trở ngại sinh học ngăn cản các thể của các quần thể giao phối với
nhau.
Câu 4: Mt qun th giao phối đang trng thái cân bng di truyn, xét mt gene 2 allele A
a, trong đó số th kiểu gene đồng hp t tri chiếm t l 16%. Tn sallele a trong quần
thể này là bao nhiêu?
Câu 5. ngưi, bnh mù màu đỏ lục được quy đnh bi mt gene ln nm trên nhim sc th
gii tính X, không allele tương ng trên nhim sc th Y. B b bệnh màu đỏ lc; m
không biu hin bnh. H con trai đầu lòng b bệnh mù màu đỏ lc. Xác suất để h sinh ra
đứa con th hai là con gái b bệnh màu đ lc là bao nhiêu? (Hy th hin kt qu bng s
thp phân v lm trn đn 2 ch s sau du phy)
Câu 6: Trên tro tàn núi la xut hin qun tiên phong. Qun này sinh sng, phát trin m
tăng độ m và làm giàu thêm nguồn dinh dưỡng hữu cơ, tạo thun li cho c thay thế. Theo thi
gian, sau c trng cây thân tho, y g cui cùng rng nguyên sinh. Theo thuyết, khi
nói v quá trình này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ?
(1) Đây là quá trình din thế th sinh.
(2) Rng nguyên sinh là quần xã đỉnh cc ca quá trình này.
(3) Đ đa dạng sinh hc gim dn trong quá trình biến đổi này.
(4) Mt trong nhng nguyên nhân gây ra quá trình biến đổi y s cnh tranh gay gt gia các
loài trong qun xã.