Mã đề 0401 Trang 1/4
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TNH THÁI NGUYÊN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đ thi có 04 trang)
THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 (LẦN 2)
MÔN: Sinh học
Thời gian làm i: 50 phút, kng kthời gian pt đề
Họ và tên thí sinh:.......................................................….Số báo danh...........................
Mã đề thi 0401
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1. Sợi nhiễm sắc 10 nm được hình thành từ đơn vị cơ bản nào?
A. Ribosome. B. DNA. C. Nucleosome. D. Protein.
Câu 2. người, bệnh điếc bẩm sinh do gene lặn nằm trên NST thường quy định, bệnh màu do gene lặn
nằm trên NST giới tính X. một cặp vợ chồng, bên phía người vợ anh trai bị màu, em gái bị điếc
bẩm sinh. Bên phía người chồng có mẹ bị điếc bẩm sinh. Những người khác trong gia đình đều không bị hai
bệnh này. Xác suất để đứa con đầu lòng không bị bệnh nào trong hai bệnh nói trên là bao nhiêu?
A. 15
144. B. 66
72 . C. 35
48. D. 55
72.
Câu 3. Khi nói về sự hình thành loài bằng con đường địa lý, điều nào sau đây không đúng?
A. Thường dễ xảy ra đối với các loài hay di động xa.
B. Sự hình thành loài mới cần có sự cách li của các chướng ngại địa lý.
C. Trong cùng một khu vực địa lý, từ một loài ban đầu có thể hình thành nên nhiều loài mới.
D. Điều kiện địa lý là nhân tố chọn lọc các kiểu gene thích nghi.
Câu 4. Cho bảng năng suất lúa của giống A được trồng ở 3 loại đất khác nhau.
Bảng bên thể hiện nội dung nào dưới đây?
A. Ảnh hưởng của môi trường đến kiểu hình.
B. Tính trạng chất lượng của giống lúa.
C. Ảnh hưởng của kiểu gene đến kiểu hình.
D. Ảnh hưởng của kiểu gene đến môi trường.
Câu 5. Vào mùa sinh sản, các cá thể cái trong quần thể cò tranh giành nhau nơi thuận lợi để làm tổ. Đây là ví
dụ về mối quan hệ
A. hội sinh. B. hỗ trợ cùng loài. C. hợp tác. D. cạnh tranh cùng loài.
Câu 6. Giao phối cận huyết trong quần thể thường
A. không làm thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể. B. làm tăng đa dạng di truyền của quần thể.
C. làm tăng tỉ lệ kiểu gene dị hợp tử. D. làm tăng tỉ lệ kiểu gene đồng hợp tử.
Câu 7. Để bảo tồn đa dạng sinh học, tránh nguy cơ tuyệt chủng của nhiều loài động vật và thực vật quý hiếm,
cần ngăn chặn bao nhiêu hành động sau đây?
(1) Khai thác thuỷ, hải sản vượt quá mức cho phép.
(2) Trồng cây gây rừng và bảo vệ rừng.
(3) Săn bắt, buôn bán và tiêu thụ các loài động vật hoang dã.
(4) Bảo vệ các loài động vật hoang dã.
(5) Sử dụng các sản phẩm từ động vật quý hiếm: mật gấu, ngà voi, cao hổ, sừng tê giác,...
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 8. Trong tương tác gián tiếp, nếu một gene bị đột biến mất chức năng, kết quả thường là
A. không tạo được sản phẩm cuối cùng. B. tính trạng trội.
C. tính trạng bình thường. D. sản phẩm trung gian tích lũy.
Câu 9. Vi khuẩn Rhizobium và y họ Đậu tạo nên các nốt sần ở rễ, trong đó vi khuẩn cung cấp nguồn nitrogen
cho thực vật còn thực vật cung cấp nguồn carbon hữu và chất cho vi khuẩn. Đây ví dụ về mối quan hệ
A. hội sinh. B. kí sinh. C. hợp tác. D. cộng sinh.
Câu 10. Quan sát hình bên, hãy cho biết bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Chọn lọc nhân tạo theo hướng lấy thân và hoa đã tạo nên giống súp lơ xanh.
II. Chọn lọc tự nhiên từ các bộ phận khác nhau của cây cải dại chế hình
thành các giống cây trên.
III. Chọn lọc nhân tạo theo hướng lấy cụm hoa đã tạo nên giống súp lơ trắng.
IV. Chọn lọc nhân tạo theo hướng lấy chồi ngọn đã tạo nên giống bắp cải.
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Môi trường
Năng suất (tạ/ha)
Đất phù sa
60
Đất phèn
40
Đất mặn
35
Mã đề 0401 Trang 2/4
Câu 11. Quant nh n, cho biết khoảng thời gian m việc và thi gian tp thdục hiệu qu nht trong ny
A. từ 7h30 đến 10h00 và 17h00.
B. t 10h00 đến 17h00 17h00.
C. từ 14h30 đến 17h00 và 19h00.
D. từ 7h30 đến 12h00 và 19h00.
Câu 12. một loài thú, cho biết mỗi cặp gene quy định một cp tính trạng, allele trội trội hoàn toàn.
Phép lai P: AB
ab XDXd × Ab
aB XDY, thu được F1 kiểu hình trội v3 cặp tính trạng chiếm 42%. Biết không xảy ra
đột biến nhưng xảy ra hoán vị gene cả hai giới với tần số bằng nhau. Có bao nhiêu pt biểu sau đây đúng?
I. Ở F1 có 40 loại kiểu gene.
II. Ở F1, loại kiểu hình có 2 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ 23,5%.
III. Ở F1 có 12 kiểu gene quy định kiểu hình A-bbD-.
IV. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể cái có kiểu hình trội về 3 tính trạng, xác suất để thu được thể dị hợp về cả 3 cp
gene là 3
14 .
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 13. Một thí nghiệm sử dụng 2 chậu cây cùng loại độ tuổi kích cbằng nhau được bố trí như sau:
Chậu A ngắt bỏ hết lá, chậu B giữ nguyên lá. Cả hai chậu đều chụp túi nylon kín, trong suốt để ngoài ánh
sáng tự nhiên. Sau khoảng 1 giờ quan sát thành túi nylon ở hai chậu. Thí nghiệm trên chứng minh về
A. hô hấp ở thực vật. B. vận chuyển các chất trong thân.
C. sự thoát hơi nước ở lá. D. sự hấp thu nước.
Câu 14. Loại bằng chứng nào sau đây thể giúp xác định được loài nào xuất hiện trước, loài nào xuất hiện
sau trong lịch sử phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất?
A. Bằng chứng hóa thạch. B. Bằng chứng sinh học phân tử.
C. Bằng chứng giải phẫu so sánh. D. Bằng chứng tế bào học.
Câu 15. Một cơ thể ỡng bội có 200 tế bào sinh tinh tiến hành giảm phân tạo giao tử. Giả sử có 4 tế bào có 1
cặp NST không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các tế bào còn lại giảm phân bình
thường. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Loại giao tử không đột biến chiếm tỉ lệ 98%.
II. Số ợng loại giao tử đột biến là 8.
III. Loại giao tử đột biến thiếu 1 NST chiếm tỉ lệ 2%.
IV. Lấy ngẫu nhiên 2 giao tử, xác suất để thu được 1 giao tử đột biến là 1,96%.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 16. Gene ngoài nhân có thể nằm ở vị trí nào của tế bào động vật?
A. Ty thể và lục lạp. B. Lục lạp.
C. Ty thể. D. Ribosome.
Câu 17. Tại 1 phòng thí nghiệm, một nhóm nhà khoa học tổng hợp các phân tử mRNA nhân tạo rồi đưa các
mRNA này vào 4 ống nghiệm có sẵn phức hợp tổng hợp protein. Nguyên liệu trong mỗi ống nghiệm chỉ
dùng tổng hợp được một loại amino acid. Kết quả thí nghiệm được thể hiện ở bảng sau:
Ống nghiệm tổng hợp được protein
Ống 1 có Lysine (Lys)
Ống 2 có Phenylalanine (Phe)
Ống 3 có Glycine (Gly)
Ống 4 có Proline (Pro)
Biết mỗi amino acid được mã hóa bởi các bộ ba tương ứng như sau: Lys – AAAAAG; Phe – UUU và
UUC; Gly – GGG, GGA, GGU và GGC; Pro – CCC, CCA, CCU và CCG.
Từ kết quả thí nghiệm, cho biết nhận định nào sau đây đúng?
A. Ống nghiệm 2, các nucleotide loại U của phân tử mRNA chỉ hóa 1 loại amino acid Phenylalanine
chứng tỏ mã bộ ba có tính đặc hiệu.
B. Quá trình dịch mã nhân tạo không thể diễn ra nếu không có codon mở đầu.
C. Nếu cho mARN ca ng nghim 1 vào ng nghim 3 thì có th thu đưc loi protein có nhiu hơn 2 loi amino acid.
D. Ống nghiệm 4, phân tử mRNA có chứa các codon CCC, CCA, CCU và CCG.
Mã đề 0401 Trang 3/4
Câu 18. Sản phẩm của quá trình quang hợp là
A. chất hữu cơ và khí hydrogen. B. chất hữu cơ và khí oxygen.
C. nước và khí oxygen. D. nước và khí carbon dioxide.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một bạn học sinh khi thực hiện thí nghiệm đo huyết áp và nhịp tim ở các thời điểm khác nhau thì cho
kết quả như sau:
a) Huyết áp tâm thu ở tất cả người bình thường đều duy trì chỉ số 110-120 mmHg, nếu cao hơn hoặc thp
hơn đều là dấu hiệu của trạng thái bệnh lý.
b) Khi chạy nhanh, tim phải đập nhanh hơn để đáp ứng nhu cầu năng lượng cho các tế bào.
c) Nhịp tim ngay sau khi chạy nhanh tăng lên do nồng độ khí CO2 và O2 trong tế bào tăng lên quá cao nên
cần thải ra phía ngoài.
d) Huyết áp tâm trương ở trạng thái bình thường là 75 mmHg.
Câu 2. Các hình bên mô tả 6 giai đoạn phát triển và biến đổi của một khu rừng theo thời gian
a) Nếu muốn hệ sinh thái phục hồi nhanh hơn sau cháy rừng, con
người thể thực hiện biện pháp phun thuốc diệt cỏ để tiêu diệt các
loài mọc lại.
b) Quá trình biến đổi trên được gọi là diễn thế nguyên sinh.
c) c biện pháp đề xuất để hạn chế nguy cháy rừng thể là:
tăng cường trồng rừng bảo vệ cây non, hạn chế đốt rừng làm nương
rẫy, tuyên truyền ý thức bảo vệ rừng đến cộng đồng.
d) Giai đoạn cho thấy hệ sinh thái đã đạt trạng thái ổn định nhất
hình F.
Câu 3. Sự tăng trưởng kích thước của một quần thể cá rô được mô tả bằng đồ thị bên:
a) Từ đồ thị cho thấy quần thể cá rô tăng trưởng theo tiềm năng sinh
học trong điều kiện môi trường bị giới hạn.
b) Ở pha cân bằng, quần thể cá rô có số ợng cá thể ổn định và phù
hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
c) Tốc độ tăng trưởng của quần thế tăng dần đạt giá trị tối
đa tại điểm uốn, qua điểm uốn tốc độ tăng trưởng của quần thể giảm
dần và dừng lại khi quần thể đạt kích thước tối đa.
d) Quần thể có số ợng tăng lên rất nhanh trước điểm uốn nhờ quan hệ hỗ trợ diễn ra mạnh mẽ trong quần
thể sinh vật.
Câu 4. Bảng sau mô tả m ợng mRNA protein ơng đối của gene lacZ thuộc operon lac các chủng vi khuẩn
E. coli trong i trường có hoặc không có lactose. Biết rằng chủng 1 chủng bình tờng, các chủng 2, 3, 4 c
chủng đột biến phát sinh tchủng 1, mỗi chủng bđột biến một vtrí duy nhất trong operon lac.
a) Chủng 2 bị đột biến ở vùng P hoặc vùng O.
b) Với đặc điểm chế hoạt động giống như chủng 4, thể nguyên nhân hình thành các khối u
người.
c) Chủng 3 có thể bị đột biến hỏng vùng P, chủng 4 có thể bị đột biến mất vùng O.
d) Hoạt động của gene lacZ không phụ thuộc vào môi trường có hay không có lactose
Nhịp tim
(nhịp/ phút)
Huyết áp tối đa
(mmHg)
Huyết áp tối
thiểu (mmHg)
Trước khi chạy nhanh tại chỗ
75
118
78
Ngay sau khi chạy nhanh
90
125
83
Sau khi nghỉ chạy 5 phút
80
119
79
Chng vi
khun E.coli
Có lactose
Không có lactose
ng mRNA
ng protein
ng mRNA
ng protein
Chng 1
100%
100%
0%
0%
Chng 2
100%
0%
0%
0%
Chng 3
0%
0%
0%
0%
Chng 4
100%
100%
100%
100%
Mã đề 0401 Trang 4/4
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Thí sinh điền kết quả mỗi câu vào mỗi ô trả lời tương ứng theo
hướng dẫn của phiếu trả lời.
Câu 1. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, có bao nhiêu phát biểu sau đúng?
(1) Thực vật hạt kín phát sinh ở kỉ Carboniferous của Đại Trung sinh.
(2) Chim và thú phát sinh ở kỉ Tam điệp của Đại Tân sinh
(3) Các nhóm linh trưởng phát sinh ở kỉ Đệ tam của Đại Tân sinh.
(4) Thực vật hạt trần ngự trị ở kỉ Jurassic của Đại Trung sinh.
Câu 2. Để sản xuất insulin trên quy công nghiệp người ta chuyển gene hóa insulin người vào vi
khuẩn E.coli bằng cách phiên ngược mRNA của gene người thành DNA rồi mới tạo DNA tái tổ hợp
chuyển vào E.coli. Giải thích nào sau đây đúng vcơ sở khoa học của việc làm trên? (Sắp xếp các giải thích
đúng theo thứ tự từ lớn đến nhỏ)
(1) DNA của người tồn tại trong nhân nên không thể hoạt động được trong tế bào vi khuẩn.
(2) Gene của người không thể phiên mã được trong tế bào vi khuẩn.
(3) Đoạn DNA của người là đoạn gene phân mảnh, còn vi khuẩn có hệ gene không phân mảnh.
(4) Sẽ không tạo ra được sản phẩm như mong muốn vì cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử của E.coli không phù
hợp với hệ gene người.
Câu 3. Một gene (A) ở sinh vật nhân sơ, sau khi đột biến điểm tạo ra allele A1 có chiều dài bằng với gene A.
Allele A1 có thể tăng lên tối đa bao nhiêu liên kết hydrogen so với gene A?
Câu 4. Biết không xảy ra đột biến, từ hai dòng thuần chủng có kiểu gen AAbbdd aaBBDD cho lai hữu tính to
ra F1 kiểu gene AaBbDd. Khi cho F1 tự thphn, đi con thể tạo ra bao nhu ng thuần chủng mi?
Câu 5. Sơ đồ sau tmột số giai đoạn của chu trình carbon trong tự nhiên. bao nhiêu phát biểu sau
không đúng?
(1) Carbon đi vào chu trình dưới dạng carbon dioxide.
(2) Phần lớn Carbon tách khỏi chu trình đi vào trầm tích.
(3) Tất cả lượng carbon đi vào chu trình đều được trao đổi liên
tục theo vòng tuần hoàn kín.
(4) Carbon từ môi trường đi vào quần thông qua quá trình
quang hợp của cây xanh là chủ yếu.
(5) Vật dữ 1, vật dữ 2 đã trả lại CO2 cho môi trường chỉ bằng con đường hô hấp.
(6) Hoạt động núi lửa, hoạt động công nghiệp đã làm gia tăng lượng CO2 trong khí quyển.
Câu 6. Một quần xã nhân tạo chỉ có 6 loài sinh vật. Khi thống kê số ợng cá thể của từng loài trong quần xã
người ta thu được bảng sau:
Đphong phú của loài ưu thế gấp bao nhiêu lần g trtrungnh độ phong pcủa tất cả các loài trong quần xã?
(nh làm tròn sau dấu phẩy hai chữ số)
------ HẾT ------
(Học sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm).
Loài
A
B
C
D
E
F
S ng cá th mi loài
350
254
650
640
2126
900
Mã đề 0402 Trang 1/4
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TNH THÁI NGUYÊN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đ thi có 04 trang)
THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 (LẦN 2)
MÔN: Sinh học
Thời gian làm i: 50 phút, kng kthời gian pt đề
Họ và tên thí sinh:.......................................................….Số báo danh...........................
Mã đề thi 0402
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1. Khi thiếu thức ăn, một số loài động vật, các thể trong một quần thể ăn thịt lẫn nhau. Hiện tượng
này thể hiện mối quan hệ sinh thái nào sau đây?
A. Hội sinh. B. Cạnh tranh cùng loài.
C. Cạnh tranh khác loài. D. Kí sinh.
Câu 2. Kiểu tương tác cộng gộp thường gặp ở tính trạng nào sau đây?
A. Nhóm máu ở người. B. Màu da người.
C. Màu lông mèo tam thể. D. Màu mắt ruồi giấm.
Câu 3. Di truyền ngoài nhân được phát hiện lần đầu tiên nhờ nghiên cứu trên đối tượng nào sau đây?
A. Ruồi giấm. B. Đậu Hà Lan.
C. Người. D. Cây hoa bốn giờ (Mirabilis jalapa).
Câu 4. Quan sát hình bên, hãy cho biết có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
I. Chọn lọc nhân tạo theo hướng lấy thân hoa đã tạo nên giống súp xanh.
II. Chọn lọc tự nhiên từ các bộ phận khác nhau của cây cải dại là cơ chế nh
thành các giống cây trên.
III. Chọn lọc nhân tạo theo hướng lấy cụm hoa đã tạo nên giống súp lơ trắng.
IV. Chọn lọc nhân tạo theo hướng lấy đã tạo nên giống bắp cải.
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 5. Mức độ tương đồng của các trình tự nucleotide trong phân tử DNA hoặc amino acid trong phân t
protein phản ánh
A. quan hệ họ hàng giữa các loài. B. khả năng phân hóa của loài.
C. mức độ thích nghi của loài. D. sự tiến hóa của loài.
Câu 6. Tại 1 phòng thí nghiệm, một nhóm nhà khoa học tổng hợp các phân tử mRNA nhân tạo rồi đưa các
mRNA này vào 4 ống nghiệm có sẵn phức hợp tổng hợp protein. Nguyên liệu trong mỗi ống nghiệm chỉ
dùng tổng hợp được một loại amino acid. Kết quả thí nghiệm được thể hiện ở bảng sau:
Biết mỗi amino acid được hóa bởi các bộ ba tương ứng như sau: Lys AAA AAG; Phe UUU và UUC;
Gly – GGG, GGA, GGU và GGC; Pro – CCC, CCA, CCU và CCG.
Từ kết quả thí nghiệm, cho biết nhận định nào sau đây đúng?
A. Ống nghiệm 1, các nucleotide loại A của phân tử mRNA chỉ mã hóa 1 loại amino acid Lysine chứng tỏ
mã bộ ba có tính thoái hóa.
B. Ống nghiệm 4, phân tử mRNA có chứa các codon CCC, CCA, CCU và CCG.
C. Quá trình dịch mã nhân tạo có thể diễn ra ngay cả khi không có codon mở đầu.
D. Nếu cho mARN ca ng nghim 1 vào ng nghim 3 thì có th thu đưc loi protein có nhiu hơn 2 loi amino acid.
Câu 7. một loài thú, cho biết mỗi cặp gene quy định một cặp tính trạng, allele trội là trội hoàn toàn.
Phép lai P: AB
ab XDXd × Ab
aB XDY, thu được F1 kiểu hình trội về 3 cặp tính trạng chiếm 42%. Biết không xảy ra
đột biến nhưng xảy ra hoán vgene cả hai giới với tần số bằng nhau. Có bao nhiêu pt biểu sau đây đúng?
I. Ở F1 có 12 loại kiểu hình.
II. Ở F1, loại kiểu hình có 1 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ 14%.
III. Ở F1, có 16 loại kiểu gene quy định kiểu hình A-B-D-.
Loi mRNA
ng nghim tng hợp được protein
Ch có nucleotide loi A
ng 1 có Lysine (Lys)
Ch có nucleotide loi U
ng 2 có Phenylalanine (Phe)
Ch có nucleotide loi G
ng 3 có Glycine (Gly)
Ch có nucleotide loi C
ng 4 có Proline (Pro)