ĐỀ THAM KHO K THI TT NGHIỆP THPT M 2025
Bài thi: KHTN
Môn thi thành phn: Môn Sinh hc
Thi gian làm bài: 50 phút
Giáo viên làm đề: NGUYN TH EM
Đơn vị công tác: Trường THPT S 1 Tư Nghĩa, Huyện Tư Nghĩa, Tnh Qung Ngãi
PHN I. Thí sinh tr li t u 1 đến câu 18. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Đột biến thay thế cp nuclêôtit này bng cặp nuclêôtit khác nhưng trình tự axit amin
không thay đi, nguyên nhân là do
A. mã di truyền có tính đặc hiu.
B. mã di truyn có tính thoái hóa.
C. mã di truyn có tính ph biến.
D. mã di truyn là mã b 3.
Câu 2. Nguyên nhân nào sau đâym cho cơ thể có cảm giác khát nước?
A. Do áp sut thm thấu trong máu tăng.
B. Do áp sut thm thu trong máu gim.
C. Do độ pH ca máu gim.
D. Do nồng độ glucôzơ trong máu gim.
Câu 3. Theo quan điểm tiến hoá hiện đại, khi nói v chn lc t nhiên, phát biu nào sau
đây sai?
A. Chn lc t nhiên chng li alen tri th nhanh chóng làm thay đi tn s alen ca
qun th.
B. Chn lc t nhiên làm xut hin các alen mi và các kiu gen mi trong qun th.
C. Chn lc t nhiên tác đng trc tiếp lên kiu hình gián tiếp làm biến đổi tn s kiu
gen.
D. Chn lc t nhiên không th loi b hoàn toàn mt alen ln có hi ra khi qun th.
Câu 4. Kh nitrát là quá trình
A. biến đi NO3- thành NO2-.
B. liên kết phân t NH3 vào axít đicacbôxilic.
C. chuyn hoá NO3- thành NH4+.
D. biến NO3- thành N2.
Câu 5. Ở động vật có ống tiêu hoá, quá trình tiêu hoá hoá học diễn ra chủ yếu ở đâu?
A. Thực quản. B. Dạ dày. C. Ruột non. D. Ruột già.
Câu 6. Loài động vật nào sau đây có h tun hoàn h?
A. Châu chu. B. Cá su. C. Mèo rng. D. Cá chép.
Câu 7. Mt qun th đang trng thái cân bng di truyn tn s alen A 0,6. Theo
thuyết, tn s kiu gen AA ca qun th này là
A. 0,48. B. 0,40. C. 0,36. D. 0,16.
Câu 8. Phép lai nào sau đây đưc s dụng để to ra những cơ thể lai có ngun gen rt khác
xa nhau?
A. Lai tế bào sinh dưỡng B. Lai phân tích.
C. Lai thun nghch. D. Lai khác dòng.
Câu 9. Trong qun th, sinh vt thường phân b theo kiểu nào sau đây?
A. Phân b ngu nhiên. B. Phân b theo nhóm.
C. Phân b đồng đu. D. Phân tng.
Câu 10. đu ca gim phân 1, s tiếp hợp trao đi chéo không cân giữa các đoạn
crômatit cùng ngun gc trong cp NST tương đồng s dn ti dạng đột biến
A. mt cp và thêm cp nuclêôtit. B. đảo đoạn NST.
C. mất đoạn và lp đoạn NST. D. chuyển đoạn NST.
Câu 11. Khi nói v chui thức ăn và lưới thức ăn trong quần xã sinh vt, phát biu nào sau
đây đúng?
A. Trong quần xã đnh cc, ch mt loi chui thức ăn được khởi đầu bng sinh vt t
ng.
B. Khi đi t độ thấp đến độ cao, cu trúc của lưới thức ăn các h sinh thái càng tr
nên phc tạp hơn.
C. Trong mt qun sinh vt, mi loài th tham gia vào nhiu chui thức ăn khác nhau.
D. Qun sinh vật càng đa dng v thành phn loài thì các chui thức ăn càng ít mắt
xích chung.
Câu 12. Khi nói v đột biến lặp đoạn NST, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến lặp đoạn làm tăng số ng gen trên 1 NST.
B. Đột biến lặp đoạn luôn có li cho th đột biến.
C. Đột biến lặp đoạn có th làm cho 2 alen ca 1 gen cùng nm trên 1 NST.
D. Đột biến lặp đoạn có th dẫn đến lp gen, tạo điều kin cho đột biến gen, to ra các gen
mi.
Câu 13. Khi nói v s phát sinh loài người, phát biểu nào sau đây sai?
A. Loài người xut hiện vào đầu k th tư (đệ t) của đại tân sinh.
B. Có hai giai đoạn là tiến hoá sinh hc và tiến hoá xã hi.
C. ợn người ngày nay là t tiên của loài người.
D. Tiến hoá sinh học đóng vai trò quan trọng giai đoạn đầu.
Câu 14. Trong các mi quan h sinh thái giữa các loài sau đây, bao nhiêu mối quan h
không gây hi cho các loài tham gia?
I. Mt s loài tảo nước ngt n hoa cùng sng trong một môi trường vi các loài cá tôm.
II. Cây tm gi sng trên thân các cây g ln trong rng.
III. Loài cá ép sng bám trên các loài cá ln.
IV. Giun sán sng trong rut ln.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
B
Câu 15. Khi xác định quan h huyết thng giữa hai người bt kì, phân ch loi phân t sinh
học nào sau đây cho kết qu chính xác nht?
A. DNA. B. RNA. C. Protein. D. Carbohydrate.
Câu 16: Cho biết mi tính trạng do 1 gen quy định và tính trng tri là tri hoàn toàn.
phép lai: Dd x dd, nếu xy ra hoán v gen c 2 gii vi tn s là 20% thì kiu
hình A-B-D- đời con chiếm t l:
A. 35%. B. 33%. C. 45%. D. 30%.
Câu 17. Một thí nghiệm sử dụng rong đuôi chồn được bố trí như
ab
AB
ab
AB
Hình 1: ống 1 và ống 2 có chiếu sáng; ống 3 và ống 4 đặt trong tối; các điều kiện thí
nghiệm khác là như nhau. Ở bao nhiêu ống nghiệm bọt khí O2 không được tạo ra?
A. 1. B. 2. C. 3. D.4.
Câu 18. Mt k thuật được mô t hình bên:
Bằng kĩ thuật này, có th:
A. to ra mt s ng ln các con bò kiu gen hoàn toàn ging nhau và ging con m
cho phôi.
B. to ra mt s ng lớnc con đc và cái trong thi gian ngn.
C. to ra mt s ng ln các conmang các biến d di truyn khác nhau đ cung cp
cho quá trình chn ging.
D. to ra mt s ng lnc con mc phn ng ging nhau trong mt thi gian
ngn.
PHN II. Thi sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thi sinh
chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Ở một loài thực vật, xét phép lai P: Aa
bd
BD
x Aa
bd
Bd
, thu được F1. Cho biết mỗi
gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn xảy ra hoán vị gen với tần số
40%. Theo lí thuyết
a. ở F1 số cá thể dị hợp 1 cặp gen chiếm tỉ lệ 1/8
b. ở F1 số cá thể dị hợp 2 cặp gen chiếm tỉ lệ 1/2
c. ở F1 số cá thể dị hợp 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 1/4
d. ở F1 số cá thể dị hợp 4 cặp gen chiếm tỉ lệ 1
Câu 2: Một loài thực vật có bộ NST 2n = 6. Xét 3 cặp gen (A, a; B, b D, d) phân li độc
lập. Cho các phát biểu sau:
a. Các thể lưỡng bội của loài này có thể có tối đa 27 loại kiểu gen.
b. Các thể ba của loài này kiểu gen: AaaBbDd, AABBbDd
c. Các thể tam bội phát sinh từ loài này có tối đa 64 loại kiểu gen.
d. Các thể một của loài này có tối đa 54 loại kiểu gen.
Câu 3: mt loài thc vật, alen A quy định thân cao tri hoàn toàn so với alen a quy định
thân thấp; alen B quy định qu đỏ tri hoàn toàn so với alen b quy đnh qu vàng. Cho hai
cây (P) giao phn với nhau, thu được F1 gồm 448 cây, trong đó 112 cây thân thp, qu
vàng. Biết rng không xảy ra đột biến, các gen di truyền đc lp nhau. Trong các phép lai
sau đây:
(1) AaBb × Aabb. (2) Aabb × Aabb.
(3) AaBb × AaBb. (4) aaBb × aaBb.
(5) aaBb × AaBB. (6) aabb × aaBb.
(7) AaBb × aabb. (8) Aabb × aabb.
a. có 2 phép lai to ra 2 loi kiu gen
b. có 1 phép lai to ra 4 loi kiu gen
c. có 3 phép lai to ra 1 loi kiu gen
d. có 1 phép lai to ra 9 loi kiu gen
Câu 4: Mt loài thc vt giao phn ngu nhiên b nhim sc th ng bi là 2n = 6. Xét
3 cp gen A, a; B, b; D, D nm trên 3 cp nhim sc th, mỗi gen quy đnh mt tính trng
và các alen tri là tri hoàn toàn. Gi s do đt biến, trong loài đã xut hin các trng th ba
tương ứng vi các cp nhim sc th các th này đềusc sng và kh năng sinh sn.
Cho biết không xy ra các dạng đột biến khác. Theo lí thuyết, bao nhiêu phát biu sau
đây đúng?
a. loài này có tối đa 45 loại kiu gen.
b. loài này, các cây mang kiu hình tri v c ba tính trng có tối đa 20 loại kiu gen.
c. loài này, các th ba có tối đa 36 loại kiu gen.
d. loài này, các cây mang kiu hình ln v 1 trong 3 tính trng có tối đa 18 loại kiu gen.
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6. Thí sinh đin kết qu mi câu vào mi ô tr
lời tương ứng theo hướng dn ca phiếu tr li.
Câu 1. Qun th nào trong bn qun th ngu phối dưới đây ở trng thái cân bng di
truyn?
Câu 2: Cho cơ th lai có kiu gen
gh
GH
dE
De
ab
Ab
t th phn, biết không xảy ra đột biến và
trao đổi chéo, theo lý thuyết s kiu t hp giao t to ra đời con là bao nhiêu?
Câu 3. mt qun th thc vt t th phn, alen A quy định thân cao tri hoàn toàn so vi
alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so với alen b quy định hoa
trng. Thế h xut phát (P) các th đu kiu gen d hp
ab
AB
. Biết qun th không chu
tác đng ca các nhân t tiến hóa khác. Theo thuyết, t l cây thân cao, hoa đỏ F3 là bao
nhiêu?
Câu 4: Cho cây t bi Aaaa giao phn vi cây t bội Aaaa, thu được F1. Cho biết cây t
bi gim phân ch cho giao t ng bi có kh năng thụ tinh. Theo lí thuyết, F1 t l kiu
gen d hp chiếm t l bao nhiêu?
Câu 5. đồ t A đến E dưới đây cho thấy hình dng m của năm loài chim s sinh sng
trên một hòn đảo núi la trong quần đảo Galapagos. Quần đảo Galapagos nằm cách đất lin
Nam M khong 600 dm.
Có bao nhiêu phát biểu đúng về s hình thành các loài chim s này?
(1) Các loài chim s khác nhau v hình dng mó.
(2) Các loài chim s thích nghi vi các ngun thức ăn khác nhau.
(3) Các loài chim s này là kết qu ca chn lc nhân to.
(4) Các loài chim s này hình thành t mt ngun gốc chung, do lai xa và đa bội hoá
hình thành các loài mi.
Câu 6. Khi nói v bng chng tiến hoá, cho các phát biu sau:
(1) Những cơ quan thực hin các chức năng khác nhau được bt ngun t mt ngun gc
gọi là cơ quan tương đồng.
(2) Những cơ quan thực hin các chức năng giống nhau được bt ngun t các ngun gc
khác nhau gọi là cơ quan tương tự.
(3) Cơ quan tương tự phn ánh s tiến hoá đồng quy
(4) Cơ quan tương đồng phn ánh s tiến hoá phân li
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
……………….HẾT………………
ĐỀ THAM KHO K THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
NG DN Bài thi: KHTN
Môn thi thành phn: Môn Sinh hc
Thi gian làm bài: 50 phút
Giáo viên làm đề: NGUYN TH EM
Đơn v công tác: Trường THPT S 1 Nghĩa, Huyện Nghĩa, Tỉnh Qung
Ngãi
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. B
Mt loại axit amin được mã hóa bi 2 hay nhiu b ba khác nhau
Do vậy khi đột biến thay thế cp nuclêôtit này bng cp nuclêôtit khác xảy ra nhưng b ba
bộ ba mi cùng a 1 axit amin s không làm thay đi trình t axit amin trong
chui aa
Câu 2. A
Khi áp sut thm thấu tăng, huyết áp gim, khối lượng nước trong cơ thể gim s kích thích
trung khu điều hòa trao đổi nước nm vùng dưới đồi th làm gim tiết nước bt gây cm
giác khát.
Câu 3. B
Chn lc t nhiên không làm phát sinh alen mi
Câu 4. C
Kh nitrát là quá trình chuyn hoá NO3- thành NH4+.
Câu 5 C
Tiêu hoá hoá học diễn ra miệng, dạ dày, ở ruột non nhưng chủ yếu diễn ra ruột non.
chỉ ở ruột non thì mới đủ các loại enzim để tiêu hoá các loại chất hữu cơ có trong thức
ăn.