Họ, tên thí sinh:.....…………………………………….………………………………….
Số báo danh:…………………………………………………………………..………………
Phn I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu
hi thí sinh la chọn 1 phương án.
Câu 1. Các amino acid là thành phn tham gia cu to nên phân t nào sau đây?
A. Carbohydrate. B. Protein. C. Lipid. D. Nucleic acid.
Câu 2. Trong quá trình nguyên phân, các NST co xon cực đại k nào?
A. K đầu. B. K gia. C. K sau. D. K cui.
Câu 3. Trong quang hợp cây xanh, sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào chuyển hóa quang
năng thành hóa năng?
A. Diệp lục a. B. Diệp lục b. C. Xanthophyll. D. Carotene.
Câu 4. Động lc vn chuyn các cht trong mch rây là gì?
A. Là s chênh lch áp sut thm thu gia cơ quan nguồn (lá) và các cơ quan chứa.
B. Lực đẩy ca áp sut r.
C. Lc liên kết gia các phân t nước vi nhau và vi thành mch g.
D. Lực kéo do thoát hơi nước lá.
Câu 5. Nói đến “biện pháp phòng tránh và cha bệnh ung thư”, bao nhiêu phát biu sau đây
đúng?
I. Duy trì thói quen khám sc khỏe định kì.
II. Không hút thuc, hn chế s dụng bia rượu và cht kích thích.
III. Chế độ ăn uống phù hợp: ăn nhiều rau, c qu, hn cht béo, thịt đỏ, mui, thc phm mc, thc
phm nhim thuc hóa hc và cht tăng trọng.
IV. Xây dng chế độ luyn tp th dc và ngh ngơi hợp lí.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6. Quá trình tiến hoá hình thành loài các đơn v phân loi trên loài, din ra trong trong thi
gian dài, quy mô lớn được gi
A. tiến hoá nh. B. tiến hoá hoá hc.
C. tiến hoá ln. D. tiến hoá sinh hc.
Câu 7.
Nhân t tiến hoá nào sau đây có khả năng làm thay đổi tn s allele ca qun th
không theo mt
hướng xác định th làm tăng s đa dng di truyn ca qun th?
A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Phiêu bạt di truyền.
C. Chọn lọc tự nhiên. D. Dòng gene.
Câu 8. Theo học thuyết tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên đóng vai trò
A. tạo ra các kiểu gene thích nghi từ đó tạo ra các thể kiểu gene quy định tính trạng thích
nghi.
B. sàng lọc giữ lại những cá thể kiểu gene quy định kiểu hình thích nghi mà không tạo ra các
kiểu gene thích nghi.
C. vừa giữ lại những thể kiểu gene quy định kiểu hình thích nghi vừa tạo ra các kiểu gene
thích nghi
D. tạo ra các kiểu gene thích nghi không đóng vai trò sàng lọc giữ lại những thể kiểu
gene quy định các kiểu hình thích nghi.
Câu 9. Đặc điểm nào sau đây là vai trò chính của di truyền học người?
A. Cung cấp thông tin về cơ chế di truyền và các yếu tố ảnh hưởng.
B. Phát triển các lý thuyết về văn hóa và xã hội.
C. Phân tích sự tương tác giữa các sinh vật trong hệ sinh thái.
D. Nghiên cứu sự tương tác giữa con người và môi trường.
Câu 10. Khi nói v quá trình hình thành loài khác khu vực địa lí, phát biểu nào sau đây
sai
?
A. Khi các quần thể bị ngăn ch bởi các chướng ngại địa lí thì sớm muộn gì cũng dn đến cách
li sinh sản.
S GD & ĐT QUNG NGI
TRƯNG THPT TÂY TR
ĐỀ THI THAM KHẢO
(Đề gồm 5 trang)
KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2025
MÔN THI: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
B. Các chướng ngi địa làm ngăn cn ng gene, to điu kin cho s cách li sinh sn.
C. Các quần thcác khu vực địa khác nhau chịu tác động khác nhau của các nhân tố tiến
hoá, dẫn đến phân hoá vốn gene.
D. nh tnh loài khác khu vực địa tng xảy ra các loài khả năng di chuyn xa.
Câu 11. Trong vùng thy triều đỏ ven bin y ra do loài to 2 roi (Dinoflagellata) thường làm cho
loài thy sinh vt b chết hàng lot, nht những loài giáp xác, ăn nổi. Đây là dụ biu hin
mi quan h sinh thái
A. sinh vật này ăn sinh vật khác. B. c chế - cm nhim.
C. ký sinh vt ch. D. cnh tranh.
Câu 12. Sn phm được to ra trong pha sáng quang hp
A. CO2 và glucose. B. ADP, Pi và NADP+.
C. H2O và O2, NADPH. D. ATP, NADPH và O2 .
Câu 13. Trong công nghệ gene, kĩ thuật gắn gene cần chuyển vào thể truyền được gọi là gì?
A. Thao tác trên gene. B. Kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp.
C. Kĩ thuật chuyển gene. D. Thao tác trên plasmid.
Câu 14. Ở người, gen quy định dạng tóc nằm trên nhiễm sắc thể thường có 2 alen, alen A quy định
tóc quăn trội hoàn toàn so với alen a quy định tóc thẳng. Bệnh màu đỏ - xanh lục do alen lặn b
nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X quy định, alen trội B quy định mắt
nhìn màu bình thường. Cho sơ đồ phả hệ sau
Biết rằng không phát sinh các đột biến mới tất cả các thể trong phả hệ. Cặp vợ chồng
10 11
III III
trong phả hệ này sinh con, xác suất đứa còn đầu lòng không mang alen lặn về hai gen
trên là
A. 4/9 B. 1/6 C. 1/8 D. 1/3
Câu 15. người, gene M quy định nhìn màu bình thường tri so vi gene m quy định màu.
Một gia đình bố m đều bình thường, sinh ra một người con b bnh Turner b màu.
Điu giải thích nào sau đây là đúng về gia đình trên?
A. Kiu gene ca (P) XMXm x XMY, đột biến lch bi xy ra m.
B. Kiu gene ca (P) XM Xm x XmY, đột biến gene xy ra b.
C. Kiu gene ca (P) XMXm x XMY, đột biến lch bi xy ra b.
D. Kiu gene ca (P) XMXm x XmY, đột biến gene xy ra m.
Câu 16. nh v ới đây tả b NST trong tế o sinh dưỡng ca
mt th đột biến. Đây dng
đột biến th
A. một nhiễm. B. ba nhiễm.
C. không nhiễm. D. bốn nhiễm.
Câu 17. Nương rẫy b hoang lâu ngày, c ri trng y bi phát triển lâu hơn nữa, rng y g
xut hin thay thế. Đây là biểu hin ca hiện tượng
A. din thế nguyên sinh. B. din thế th sinh.
C. khng chế sinh hc. D. din thế phân hu.
Câu 18. Ngun nitrogen khí quyển được chuyn hoá thành NH4+ là nh nhóm vi sinh vt nào?
A. Vi khun c định nitrogen gen. B. Vi khun Nitrate e hoá.
C. Vi khun kí sinh. D. Vi khun phn nitrate.
?
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
I
II
III
Quy ước
: Nam tóc quăn và không bị mù màu
: N tóc quăn và không bị mù màu
: Nam tóc thng và b mù màu
Phần II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 . Trong mỗi ý a), b), c), d), thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. một loài thực vật giao phấn tự do gene D quy định hạt tròn trội hoàn toàn so với
gene d quy định hạt dài, gene R quy định hạt đỏ trội hoàn toàn so với gene r quy định hạt trắng.
Hai gặp gene Dd, Rr phân ly độc lập. Khi thu hoạch tại một quần thể trạng thái cân bằng di
truyền, người ta thu được 14,25% hạt tròn, đỏ; 4,75% hạt tròn, trắng; 60,75% hạt dài, đỏ; 20,25%
hạt dài, trắng. Các phát biểu sau đúng hay sai?
a) Kiểu gene rr chiếm tỉ lệ
trong quần thể cân bằng di truyền.
b) Cho kiểu hình hạt dài, đỏ ra trồng thì vụ sau thu được tỉ lệ kiểu hình hạt dài, đỏ là
9
8
.
c) Trong số hạt đỏ ở quần thể cân bằng di truyền, hạt đỏ dị hợp chiếm
3
2
.
d) Tần số của D, d trong quần thể trên lần lượt là 0,9 và 0,1.
Câu 2. Giả sử 4 quần thể của cùng một loài động vật được hiệu A, B, C, D diện tích khu
phân bố và mật độ cá thể như sau:
Quần thể
A
B
C
D
Diện tích khu phân bố (ha)
25
240
193
195
Mật độ (cá thể/ha)
10
15
20
25
Cho biết diện tích khu phân bố của 4 quần thể đều không thay đổi, không hiện tượng xuất cư
nhập cư. Theo lí thuyết, các phát biểu sau đây đúng hay sai?
a) Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể A là gay gắt hơn quần thể D.
b) Thứ tự sắp xếp của các quần thể từ kích thước nhỏ đến kích thước lớn là: A, C, B, D.
c) Nếu cả 4 quần thể đều chịu ảnh hưởng như nhau từ một yếu tố ngẫu nhiên thì quần thể A bị ảnh
hưởng ít nhất.
d) Nếu kích thước của quần thể B tăng 5%/năm thì sau một năm mật độ thể của quần thể B
15,75 cá thể/ha.
Câu 3. Tai biến mch máu não hay còn gọi là đột qu xy ra khi ngun máu cung cp cho não b
tc nghẽn. Đây được xem mt trong nhng bnh nguy hiểm, nguy tử vong cao nếu không
sm nhn biết triu chng tai biến và can thip kp thi. Thi gian càng dài thì não tổn thương càng
nng, bnh nhân s tiến gn vi b vc t vong thêm một bước. Nếu may mắn được cu sng thì
người bnh cũng dễ gp nhng biến chng nghiêm trọng như tê lit tay chân, lit nửa người, không
th giao tiếp. T l người b tai biến mch máu não đang có xu hướng tr hóa. Theo thông tin t T
chức Đột Qu M, khong 15% bnh nhân b đột qu trong độ tui khong t 18 ti 45 tui. Ti
Vit Nam, t l ngưi tr b tai biến mch máu não chiếm khoảng 25% các ca đột qu. S dng d
liu và hình v trên hãy cho biết mi nhận định sau đây Đúng hay Sai?
a) Do các mch máu b v hoc tc nên lúc này não s không được cung cấp oxy và dưỡng cht
khiến các tế bào não trong đó chết dn.
b) Người bnh huyết áp thp khiến các mch máu trong hp s v ra chy máu vào xung
quanh não. Não b tổn thương, các tín hiệu thn kinh t ty sống đến não s không x được dn
đến cung phn x s gián đoạn mt chức năng.
c) Người ln tui rt d b bnh lý này do các mch máu não b giòn dn ti d v.
d) Để ngăn ngừa bnh tai biến mch máu não cn li sng lành mnh, tp th dc th thao, ăn
ung khoa học đặc bit là nên thức ăn có nhiều cht béo cholesterol.
Câu 4. Hình dưới đây tả phân đoạn gen thực hiện quá trình phiên dịch trong tế bào
sống.
Trong mỗi ý a; b; c; d dưới đây, học sinh chọn đúng hoặc sai.
a) A trong hình chỉ đầu 5’ của mạch DNA.
b) sinh vật y, các gen thường tồn tại thành nhóm với các vùng hóa nằm liền kề nhau,
chung vùng điều hòa và vùng kết thúc.
c) Các chuỗi polypeptide được dịch mã từ mRNA trên có thể có trình tự amino acid khác nhau.
d) Dùng kháng sinh tác động đến ribosome quá trình trên không ảnh hưởng đến sự tổng hợp
protein được mã hóa bởi DNA nhân.
Phn III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6 bng s. Thí sinh điền kết qu mi u vào ô tr li
tương ứng theo hướng dn ca phiếu tr li.
Câu 1. Một nhà khoa học đã khai quật được 4 mẫu hoá thạch thực vật (kí hiệu từ 1 đến
4) với một s
đặc điểm đặc trưng còn nguyên vẹn được liệt kê trong bảng dưới đây. Dấu
“+” chỉ ra rằng mẫu đặc điểm
mẫu hoá thạch tương ứng.
Đặc điểm
Mẫu hthạch
Bào tử
Bầu
nhuỵ
Phôi
Hạt phấn
Xylem
(mạch gỗ)
Noãn
1
+
+
2
+
+
+
+
3
+
+
+
+
+
4
+
+
Dựa vào bảng trên, hãy nêu giả thuyết (viết liền các s) về trật tự tiến hoá của các thực vật này.
Câu 2. cây ngô có b NST lưỡng bi 2n = 20. Khi tiến hành nuôi cy 3 tế bào sinh dưỡng trong
điều kin thích hợp để thc hin 4 ln phân chia liên tiếp. Trong trường hp không xảy ra đột biến,
hi tng số nhiễm sc th có trong các tế bào con được tạo ra sau đợt phân bào nói trên?
Câu 3. Mt qun th có thành phn kiu gen là 0,25 AA : 0,46 Aa : 0,29 aa. Tn s alen A ca qun
th này là bao nhiêu?
Câu 4. một loài động vật, alen A quy định lông xám trội hoàn toàn so với alen a quy định lông
hung; alen B quy định chân cao trội hoàn toàn so với alen b quy định chân thấp; alen D quy định
mắt u trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt đen. Phép lai P :
AB
ab
Dd
XX
Ab
aB
d
XY
thu
được F1. Trong tổng số thể F1, số thể cái lông hung, chân thấp, mắt đen chiếm tỉ lệ 1%.
Biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen cả hai giới với tần số
như nhau. Theo lí thuyết, số cá thể lông xám dị hợp, chân thấp, mắt nâu ở F1 chiếm tỉ lệ phn trăm?
Câu 5: Một lưới thức ăn gồm các loài sinh vật được tả hình dưới đây. Theo thuyết, lưới
thức ăn này có mấy chuỗi thức ăn?
Câu 5: Cho các thông tin ở bảng sau:
Bậc dinh dưỡng
Năng suất sinh học
Cấp 1
2,2 x 10
6
calo
Cấp 2
1,1 x 10
4
calo
Cấp 3
1,25 x 10
3
calo
Cấp 4
0,5 x 10
2
calo
Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 2 so với bậc dinh dưỡng cấp 1 bao nhiêu phần
trăm?
---------HẾT---------
- Thí sinh không sử dụng tài liệu.
- Giám thị không giải thích gì thêm.