1
S GIÁO DỤC ĐÀO TO QUNG NGÃI
TRƯNG THPT TRÀ BNG
K THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN: SINH HC
Thi gian làm bài 50 phút, không k thi gain làm bài
ĐỀ GII THIU
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đêb câu 18. Mỗi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Đại phân t nào chiếm t l nhiu nhất trong cơ thể sinh vt?
A. Carbohydrate. B. Lipid. C. Protein. D. Acid Nucleic.
Câu 2. Ở thời kì đầu giảm phân 2 không có hiện tượng:
A. NST co ngn và hin rõ dn. B. NST tiếp hợp và trao đổi chéo.
C. màng nhân phồng lên và biến mất. D. thoi tơ vô sắc bắt đầu hình thành.
Câu 3. Thành phn ch yếu ca dch mch g
A. nước và các ion khoáng. B. nước và các cht hữu cơ.
C. các ion khoáng. D. các hp cht hữu cơ.
Câu 4. Yếu t vt nào th chuyn nitrogen trong t nhiên thành dng nitrogen cây hp th
được?
A. Ánh sáng mnh. B. Nhit đ cao. C. Độ pH thp. D. Sm sét.
Câu 5. Hình vẽ bên tả cấu tạo điễn hình của 1 virus ngoài. Chú thích đúng các thành
phn ca virus hình bên lần lượt là:
A. 1-v ngoài, 2-gai, 3- lõi nucleic acid, 4- v capsid
B. 1-gai, 2-v ngoài, 3- lõi nucleic acid, 4- v capsid
C. 1-v ngoài, 2-gai, 3- v capsid, 4- lõi nucleic acid
D. 1-gai, 2-v ngoài, 3- v capsid, 4-. lõi nucleic acid
Câu 6: Theo Đacuyn, cơ chế chính ca tiến hóa là quá trình:
A. phân li tính trng. B. chn lc t nhiên. C. đt biến. D. Giao phi.
Câu 7: : Phương thc hình thành loài khác khu th hin con đường nào?
A. Con đường cách li tp tính. B. Con đường địa lí.
C. Con đường sinh thái. D. Con đường lai xađa bi hóa (đa bi khác ngun).
Câu 8: Trong lch s phát trin ca sinh vt trên trái đất, loài người xut hiện vào đại:
2
A. c sinh B. nguyên sinh C. trung sinh D. tân sinh
Câu 9: Mt loài thực vật ng bội 6 nhóm gen liên kết. Do đột biến, một quần thể thuộc
loài này đã xuất hiện hai thể đột biến khác nhau thể một thể tam bội. Số ng nhiễm sắc
thể trong một tế bào sinh dưỡng của thể một và thể tam bội này lần t
A. 6 và 12. B. 11 và 18. C. 12 và 36. D. 6 và 13.
Câu 10: Ở người, hội chứng đao là dạng đột biến:
A. thể bốn (2n + 2). B. thể ba (2n + 1).
C. thể một (2n – 1) D. thể không (2n 2)
Câu 11: Trong 64 bộ ba di truyền, có 3 bộ ba không mã hoá cho axit amin nào. Các bộ ba đó
là:
A. UGU, UAA, UAG B. UUG, UGA, UAG
C. UAG, UAA, UGA D. UUG, UAA, UGA
Câu 12: Hãy sắp xếp các giai đoạn cho dưới đây theo đúng trình các khâu trong thuật
chuyển gen.
I. Tạo ADN tái tổ hợp. II. Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
III. Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp.
A. I
II
III. B. II
I
III. . C. I
III
II. D. II
III
I.
Câu 13: đậu Lan, gen A: thân cao, alen a: thân thấp; gen B: hoa đỏ, alen b: hoa trắng nằm
trên 2 cặp NST ơng đồng. Cho đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn được F1.
Nếu không đột biến, tính theo thuyết trong số cây thân cao, hoa đỏ y thuần chủng chiếm t
lệ bao nhiêu?
A. 1/9 . B. 3/16. C. 9/16. D. 4/9.
Câu 14: Tỉ lệ phần trăm giữa năng lượng được tích lu bậc dinh dưỡng cao so với bậc dinh
dưỡng thấp hơn gọi là
A. hiệu suất sinh thái. B. tháp sinh thái.
C. tháp năng lượng. D. vòng tuần hoàn năng lượng.
Câu 15: người, gen M quy đnh mt phân biệt màu bình thường, alen đột biến m quy định
bnh màu, các gen nm trên nhim sc th gii tính X di truyn liên kết vi gii tính. Nếu b
có kiu gen XMY, m có kiu gen XMXm thì kh năng sinh con trai bnh mù màu ca h là:
A. 25% B. 12,5% C. 6,25% D. 50%
u 16
: Một loài thực vật bộ NST 2n = 14. SNST trong tế bào sinh dưỡng của
thể ba thuộc loài này là
A. 7. B. 15. C. 13. D. 21
Câu 17: Cho chuỗi thức ăn: Tảo lục đơn bào → Tôm → Cá → Chim bói cá. Trong chuỗi thức
ăn này, cá rô thuộc bậc dinh dưỡng:
3
A. cấp 4. B. cấp 2. C. cấp 1. D. cấp 3.
Câu 18. Có bao nhiêu sinh vt đưc tính là d dưỡng trong s các sinh vt đưc k tên dưới đây:
(1)Cây chui (2)Vi khun lam (3)Nm (4)To
A.1 B.2 C.3 D.4
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b),c) , d) mỗi câu, thí sinh
chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Khi cho y đậu lan có hoa màu đ (P) t th phấn, F1 thu được 75 y hoa đỏ : 24
cây hoa trng. Biết rng tính trng màu hoa do một gene quy đnh. Mi phát biểu dưới đây
đúng hay sai?
a) T l kiu hình F1 gn bng t l 3: 1.
b) Tính trạng hoa đỏ là tính trng tri.
c) Cây P có kiu gene d hp v gene quy định màu hoa.
d) Trong s 75 cây hoa đỏ, có khong 50 cây có kiểu gene đồng hp v gene quy định màu hoa.
Câu 2: Một quần thể Sóc sống trong môi trường tổng diện tích 185 ha mật độ thể tại
thời điểm cuối năm 2022 12 thể/ha. Cho rằng không di cư, không nhập . Theo
thuyết, các phát biểu sau đây đúng hay sai:
a) Tại thời điểm cuối năm 2022, quần thể có tổng số 2220 cá thể.
b). Nếu tỉ lệ sinh sản 12%/năm; tỉ lệ tử vong 9%/năm thì sau 1 năm quần thể số thể ít
hơn 2250.
c). Nếu tỉ lệ sinh sản 15%/năm; tỉ lệ tử vong 10%/năm thì sau 2 năm quần thể mật độ
13,23 cá thể/ha.
d) Sau một năm, nếu quần thể có tổng số cá thể là 2115 cá thể thì chứng tỏ tỉ lệ sinh sản thấp hơn
tỉ lệ tử vong.
Câu 3. Xét các nhận định sau v s dinh dưỡng tiêu hóa động vt, y cho biết nhận định
nào sau đây Đúng hay Sai?
a)Bnh giun sán th đến t nguyên nhân do v sinh nhân không sch s hoc v sinh môi
trưng không tt
b)ng tiêu hóa không có nhiều ưu điểm hơn so vi túi tiêu hóa
c)Hình thc tiêu hóa kết hp ni bào và ngoại bào thưng xy ra động vt đơn bào
d)S dụng kháng sinh đúng liều là nguyên nhân tiêu chy hàng đầu
Câu 4 : Gene A 3000 nucleotide 3900 liên kết hiđrô. Gene A b đột biến điểm tr thành
gene a. Gene a nhân đôi 3 lần, môi trường ni bào cung cp 4193 nucleotide loi A 6300
nucleotide loi G. Mi nhận định sau đây là Đúng hay Sai về gene đột biến này?
4
a) Gen A đã xy ra đột biến thay thế 1 cp nuclêôtt loi A T thành gen a.
b) Gen A có A=T = 600 và G = C = 900.
c) Gen A đã xy ra đột biến mt 1 cp nuclêôtt loi A T thành gen a.
d) Gen a có A=T = 600 và G = C = 901.
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6. Thí sinh đin kết qu mi câu vào mi ô tr
lời tương ứng theo hưng dn ca phiếu tr li
Câu 1 Cho các cặp cơ quan sau: (1) Cánh chim và cánh dơi (2) Gai cây xương rng và gai cây
hoa hng (3) Chân chuột chũi chân dế dũi (4) Cánh sâu bọ cánh dơi .Hỏi bao nhiêu
cặp cơ quan tương tự
Câu 2 . Có 10 tế bào sinh dưỡng cùng một loài nguyên phân liên tiếp 3 lần thì tổng số tế bào con
được tạo ra là bao nhiêu?
Câu 3: Một quần thể có 0,7 AA: 0,1 Aa :0,2 aa. Nếu lúc cân bằng, quần thể có 6000 cá thể thì số
cá thể dị hợp trong đó là bao nhiêu?
Câu 4:
một loài th
c v
t, tính t
rạ
ng thân cao t
r
ội hoàn toàn
s
o v
i thân th
p, qu
hình c
u
t
r
ội hoàn toàn
s
o v
i qu
hình lê. Các gen quy đ
n
h
chi
u cao hình d
ng qu
cùng n
m t
r
ên
1 nhi
m
s
c th
cách nhau 20 centimoocgan
(
c
M)
. Cho y thu
n chủng thân cao, qu
hình c
u lai v
i cây thân t
hấ
p, qu
hình lê,
F
1
thu đ
ượ
c 100
%
thân cao, qu
hình c
u. Cho
cây
F
1
lai v
i y thân th
p, qu
hình lê,
F
2
thu đ
ượ
c 4 lo
i ki
u hình, t
r
ong đó cây cao, qu
hình lê chi
ế
m t
l
là bao nhiêu?
Câu 5: Một lưới thức ăn gồm 9 loài được t như hình dưới đây. Theo thuyết, lưới thc
ăn này có bao nhiêu chuỗi thức ăn?
Câu 6: Cho chui thức ăn sau : C (2,1.106 calo) Thỏ (1,2.104 calo) Rắn (1,1.102 calo)
Đại bàng (0,5.102 calo). Tính hiu sut sinh thái ca sinh vt tiêu th bc 2 so vi so vi sinh vt
tiêu th bc 1. (Hãy th hin kết qu bng ch s thập phân làm tròn đến 2 ch s sau du
phy).
Hết
5
ĐÁP ÁN
PHẦN I. TRC NGHIỆM. Mỗi câu đúng đưc 0,25 đim.
Câu
1
2
3
5
6
7
8
9
Đáp án
C
B
A
A
B
B
D
B
Câu
10
11
12
14
15
16
17
18
Đáp án
B
C
A
A
A
B
D
A
PHẦN II. Dng câu hỏi đúng/sai
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a) Đ
a) S
a) Đ
a) S
b) Đ
b) S
b) S
b) Đ
c) Đ
c) Đ
c) S
c) Đ
d) S
d) Đ
d) S
d) S
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn
Câu 1
1
2
3
4
5
6
Đáp án
3
80
2250
0,1
13
0,92
SỞ GD & ĐT QUẢNG NGI
TRƯỜNG THPT TRÀ BỒNG
ĐÁP ÁN ĐỀ GII THIU THI TT NGHIP THPT
NĂM : 2025
MÔN:SINH HC