Trang 1/6 - Mã đề thi 357
Câu 1: Khi nói về hệ tuần hoàn ở thú, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Có 2 loại, đó là hệ tun hoàn hởhệ tuần hoàn n.
II. Máu chảy trong động mạch luôn có áp lực lớn hơn so với máu chảy trong mao mch.
III. Máu chảy trong động mạch luôn giàu O2.
IV. Nhịp tim của voi luôn chậm hơn nhịp tim của chuột.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 2: Từ một tế bào xôma có bnhiễm sắc thể lưỡng bội 2n, qua một số lần nguyên phân liên tiếp
tạo ra các tế bào con. Tuy nhiên, trong một lần phân bào, ở một tế bào con có hin tượng tất cả các
nhiễm sắc th
không phân li nên chỉ tạo ra một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 4n; tế bào 4n này và các
tế bào con khác tiếp tục nguyên phân nh thường với chu tế bào như nhau. Kết thúc quá trình
nguyên phân trên tạo ra 240 tế o con. Theo thuyết, trong số các tế bào con tạo thành, bao
nhiêu tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n?
A. 224. B. 128. C. 212. D. 208.
Câu 3: Nhóm hoocmôn ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của côn trùng là
A. Tiroxin và glucagon. B. Juvenintirôxin. C. ixơnjuvenin. D. Eđixơn
glucagôn.
Câu 4: Đặc điểm không có trong quá trình truyn tin qua xinap hóa học là
A. Xung thần kinh lan chuyền theo một chiều qua xinap.
B. Các chất trung gian hóa học trong các bóng Ca2+ gắn vào màng trước vỡ ra và qua khe xinap
đến màng sau.
C. Các chất trung gian hóa học gắn vào thụ thể màng sau làm xut hiện xung thần kinh ri lan
truyền đi tiếp.
D. Xung thần kinh lan truyền tiếp từ màng sau đến màng trước.
Câu 5: Các nếp gấp của niêm mạc ruột, trên đó có các lông ruột và các lông cc nhỏ có tác dụng
A. tạo điều kiện cho tiêu hóa cơ học B. làm tăng bề mặt hấp thụ
C. tạo điều kiện thuận lợi cho tiêu hóa hóa học D. m tăng nhu động ruột
Câu 6: Tuyến nước bọt có chứa enzim tiêu hóa
A. prôtêin. B. tinh bột. C. chất béo. D. chất xơ.
Câu 7: Động mạch là:
A. những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu t tim đến các cơ quan và không
tham gia diua lượng máu đến các cơ quan.
B. những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và thu hồi
sản phm bài tiết ca các cơ quan.
C. những mạch máu chảy về tim có chức năng đưa máu ttim đến các cơ quan và không tham
gia điều hòa lượng máu đến các cơ quan.
TRƯ
ỜNG THPT L
Ê XOAY
Năm hc: 2018 2019
---o0o---
Đ
THI KHẢO SÁT CHẤT L
Ư
ỢNG LẦN 2
MÔN: SINH HỌC 11
Thời gian làm bài:50 phút
(40 câu trắc nghiệm)
H
ọ, t
ên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:............................................................................... đề 357
Trang 2/6 - Mã đề thi 357
D. những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và tham gia
điều hòa lượng máu đến các cơ quan
Câu 8: Bn tiến hành ngâm 10 ht n phôi còn sống 10 hạt ngô bluộc làm chết phôi vào
dung dịch xanh methylen (độc cho tế bào) . Sau một thời gian 1 giờ bạn sẽ thu nhận được kết quả
nào dưới đây?
A. Cả hai loi đều có phôi màu xanh.
B. Phôi ht ngô sống màu trắng, hạt ngô chếtu xanh.
C. Phôi hạt ngô sống màu xanh, hạt ngô chếtu trắng.
D. Cả hai loi đều có phôi màu trắng.
Câu 9: Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là
A. Vận tốc nhỏ, không được điu chỉnh.
B. Vận tốc nhỏ, được điu chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
C. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, m khí khổng.
D. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
Câu 10: Cho các phát biểu về pha ti của thực vật C4
(1) Giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Calvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch.
(2) Giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Calvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu.
(3) Giai đoạn đầu c định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch.
(4) Giai đoạn đầu c định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu.
Phương án sai gồm:
A. (1), (2). B. (3), (4). C. (2), (3). D. (1), (4).
Câu 11: Khi nói về quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Sản phẩm của pha sáng tham gia trực tiếpo quá trình chuyểna APG thành glucôzơ.
II. Phân tử O2 do pha sáng to ra có nguồn gốc từ quá trình quang phân li nước.
III. Nếu không có CO2 thì pha sáng sẽ không diễn ra.
IV. Diệp lục b là trung tâm của phn ứng quang hóa.
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 12: Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng thứ cấp?
A. Diễn ra hoạt động ca tầng sinh mạch. B. Diễn ra chủ yếu ở cây mt lá mầm.
C. Diễn ra hoạt động ca tầng sinh bần (vỏ). D. Làm tăng kích thước chiều ngang ca cây.
Câu 13: Khi nói về tập tính của động vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cơ sở của tập tính là các phn xạ.
B. Tp tính học được là chuỗi các phản xạ không điu kiện.
C. Nhờ tập nh động vật thích nghi với môi trường và tồn tại.
D. Tp tính của động vật có thể chia làm 2 loại là tập tính bẩm sinh và tập tính học được.
Câu 14: Giải thích câu thành ngữ: “Lúa chiêm lấp ló đầu bờ, hễ nghe sấm dậy phất cờ mà lên
A. Vụ chiêm là vụ khô hạn, sau cơn mưa đu mùa lượng nước dồi dào cây lúa sinh trưởng phát
triển tốt.
B. Vụ chiêm nhiệt độ cao, hoạt động vi sinh vật diễn ra mạnh phân hủy chất hữu cơ làm tăng
dinh dưỡng trong đt.
C. Vào vụ mưa, lúa ở giai đoạn 3-4 tuần tuổi nên khả năng sinh trưởng mạnh, tốc đ phát triển
là cao nht.
Trang 3/6 - Mã đề thi 357
D. Trong cơn mưa đu mùa,
2
N
dưới điều kiện tia lửa điện sẽ tạo thành
2
NO
làm tăng lượng
đạm.
Câu 15: Nhịp tim của chuột 720 lần/phút. Giả sử thời gian các pha của chu kì tim lần lượt
chiếm tỉ lệ là: 1 : 3 : 4. Có bao nhiêu phát biu sau đây đúng?
I. Chu kì hoạt động của tim bắt đâu từ pha co tâm tht, sau đó là pha com nhĩ cui cùng là
pha dãn chung.
II. Thời gian một chu kì tim là 0,0833s.
III. Tổng thời gian tâm nhĩ và tâm thất co bằng với thời gian pha dãn chung.
IV. Trong chu kì, thời gian tâm nvà tâm thất nghỉ ngơi lần lượt là: 0,0729s và 0,0521s.
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 16: Khi nói về cảm ứng ở thực vật, có các hiện tượng sau:
(1) Đỉnh sinh trưởng của thân cành luôn hướng về phía có ánh sáng.
(2) Hệ rễ của thc vật luôn đâm sâu vào trong lòng đất đlấy nước và muối khoáng.
(3) Khi có va chạm, lá cây xấu hổ cụp lại.
(4) Hoa nghệ tây và hoa tuy lip nở và cp theo nhiệt độ môi trường.
(5) Hoa bồ công anh nở ra c sáng sớm và cụp lại vào chiều tối.
bao nhiêu hiện tượng là ứng động sinh trưởng ở thực vật
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 17: : Trong chu trình Krep, mỗi phân tử axetyl - CoA được oxi a hoàn toàn sẽ tạo ra bao
nhu phân tử CO2?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 18: Khi nói về nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Nguyên tố khoáng thiết yếu có thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào khác
(2) Thiếu nguyên tố khoáng thiết yếu cây không hoàn thành được chu kì sống
(3) Nguyên tố khoáng thiết yếu trực tiếp tham gia vào quá trình chuyển hóa vt cht.
(4) Thiếu nguyên tố khoáng thiết yếu, cây thường được biểu hiện ra thành những dấu hiệu màu
sắc đặc trưng.
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 19: Tổ hợp các nhn định nào dưới đây là chính xác?
(1) Khí khổng tập trung chủ yếu ở mặt trên lá.
(2) Trong điều kiện hiếu khí, xy ra quá trình phản nitrat gấy mất đạm trong đất.
(3) Hô hấp sáng làm giảm sản phẩm của quang hợp.
(4) Trong qtrình hấp ca thực vật chỉ có chuỗi truyền đin tử mới hình thành năng lượng
ATP.
(5) Mạch gỗ là các tế bào chết có nhiệm vụ vận chuyển nước từ rễ lên ngọn.
A. (1); (3). B. (2); (4). C. (3); (5). D. (4); (5).
Câu 20: Khi nói về hô hấp ở động vật, số phát biểu không đúng là?
I. Phổi chim có hệ thống ống khí túi khí, sự trao đổi khí thực hin tại các túi khí.
II. Sự trao đổi khí ở côn trùng thực hiện qua bề mặt ống khí.
III. Sự trao đổi khí ở người thực hiện tại khí quản bề mặt phế nang.
IV. Sự trao đổi khí ở chim thực hiện qua bề mặt ống khí.
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Trang 4/6 - Mã đề thi 357
Câu 21: Động vật nào chưa có cơ quan tiêu hóa là
A. mực B. giun đất. C. châu chấu D. trùng biến hình
Câu 22: Cho các phương thức vận chuyển các chất sau:
(1) Khuếch tán trực tiếp qua lớp kép photpholipit.
(2) Khuếch tán qua kênh prôtêin xuyên màng.
(3) Nhờ s biến dạng của màng tế bào.
(4) Nhờ kênh prôtêin đc hiệu và tiêu hao ATP.
Trong các phương thức trên, có mấy phương thức đ đưa chất tan o trong màng tế bào?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 23: Loài động vật nào sau đây quá trình sinh trưởng và phát triển không trải qua biến thái?
A. Ếch nhái. B. Tm. C. m. D. Cá chép.
Câu 24: Cho hai cây cùng loài giao phấn với nhau thu được c hợp tử. Một trong các hợp tử đó
nguyên phân
bình thường liên tiếp 4 lần đã tạo ra các tế o con có tổng số 384 nhiễm sắc th
trạng thái chưa nhân đôi. Cho
biết quá trình giảm phân của cây dùng làm bố không xảy ra đột biến
không trao đổi chéo đã tạo ra tối đa
256 loại giao tử. Số lượng nhiễm sắc thể có trong một tế
o con đưc tạo ra trong quá trình nguyên phân này
A. 2n = 26. B. 2n = 16. C. 3n = 24. D. 3n = 36.
Câu 25: Nhóm hoocmôn kích thích sinh trưởng của thực vật?
A. Auxin, axit abxixic, xitôkinin. B. Auxin, gibêrelin, êtilen.
C. Auxin, gibêrelin, xitôkinin. D. Auxin, êtilen, axit abxixic.
Câu 26: Khi nói về các nguyên tố khoáng trong cơ thể thực vật, phát biểu nào dưới đây sai?
A. Khi cây trồng bị thiếu nitơ lá sẽ có màu vàng nhạt, lá nhỏ, sinh trưng và phát triển chậm.
B. Nguyên t khoáng có vai trò tham gia vào quá trình quang phân li nước là môlipđen.
C. Một trong những vai trò của sắt trong cơ thể thực vật là tham gia tổng hợp diệp lục.
D. Cây hấp thụ phốt pho dưới dạng H2PO4
và PO43.
Câu 27: B phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi
A. cơ quan sinh sản.
B. thụ thể hoc cơ quan thụ cảm.
C. các cơ quan dinh ỡng như: thn, gan, tim, mạch máu,...
D. trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết.
Câu 28: Khi nói về cơ chế hấp thụ nước và ion khoáng ở thực vật, bao nhiêu phát biu sai?
(I) Nước xâm nhập thụ động theo cơ chế thẩm thấu từ đất vào rễ.
(II) Nước di chuyển từ nơi có thế nước thấp (trong đất) vào tế bào lông hút nơi thế nước cao
hơn.
(III) Các ion khoáng chỉ được cây hấp thụ vào theo chế chủ động đòi hỏi phải tiêu tốn năng
lượng ATP từ hô hấp.
(IV) Nước các ion khoáng xâm nhập từ đất vào mạch gỗ ca rễ theo hai con đường: con
đưng gian bào và con đường tế bào chất.
(V) Dịch của tế bào biểurễ (lông hút) là ưu trương so với dung dịch đt.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 29: Trong các phát biểu sau, phát biu nào là không đúng?
A. Vi khuẩn sử dụng hệ enzim xenlulaza để biến đổi xenlulôzơ trong xác thực vật.
Trang 5/6 - Mã đề thi 357
B. Sản phẩm duy nht của quá tnh lên men lactic dị hình axit lactic
C. Lên men lacticquá trình chuyển hóa k khí đường glucôzơ, lactôzơ thành sản phẩm chủ
yếu là axit lactic.
D. Trong TB vi khuẩn quá trình phân giải prôtêin diễn ra dưới tác dụng của enzim proteaza.
Câu 30: u nào sau đây không đúng vai trò hướng trọng lực của cây?
A. Đỉnh thân sinh trưởng theo hướng cùng chiều với trọng lực gọi là hướng trọng lực âm
B. Đỉnh rễ cây sinh trưởng vào đất gọi là hướng trọng lực dương.
C. Phản ứng ca cây đối với trọng lực được gọi là hướng trọng lực hay hướng đất.
D. Hướng trọng lực giúp rễy hút nước cùng các ion khoáng từ đất nuôi cây.
Câu 31: một loài động vật (2n), qtrình giảm phân của các tế bào sinh tính và tế bào sinh
trứng diễn ra bình thường tạo ra mt số tinh trừng và một số trứng. Các tinh trùngtrứng đều
tham gia thtinh tạo ra được 40 hợp tử. Biết hiu suất thụ tinh ca tinh trùng là 6,25% và hiệu suất
thụ tinh của trứng là 50%. Cho các phát biểu sau:
I. Số trứng tham gia thụ tinh là 80. II. Số tế bào sinh tinh là 160.
III. Số tế bào sinh trứng là 160. IV. S thể định hướng đã bị tiêu biến là 240.
bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 32: Khi tế bào thần kinh ở trạng thái nghỉ ngơi thì
A. mặt trong và mặt ngoài ca màng nơron đều tích điện dương.
B. mặt trong ca màng nơron tích điện dương, mặt ngoài tích điện âm.
C. mặt trong và mặt ngoài ca màng nơron đều tích điện âm.
D. mặt trong của màng nơron tích điện âm, mặt ngoài tích đin dương.
Câu 33: Khi nói về cân bằng nội môi ở người, có bao nhiêu phát biu sau đây sai?
I. Phổi và thận tham gia vào quá trình duy trì ổn định độ pH của nội môi.
II. Khi cơ thể vận động mạnh thì sẽ làm tăng huyết áp.
III. Hooc môn insulin tham gia vào quá trình chuyển hóa glucôzơ thành glicogen.
IV. Khi nhịn thở thì sẽ làm tăng độ pH của máu.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 34: Vi khun E. coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ 20 phút lại phân đôi một lần. S tế
bào ca quần thể vi khuẩn E.coliđược sau 3 giờ lần phân chia từ một tế bào vi khun ban đầu là
A. 512. B. 2048. C. 1024. D. 256.
Câu 35: Khi đ cá lên cạn thì cá sẽ nhanh bị chết, vì
A. các phiến mang cá bị xẹp xuống làm giảm bề mặt trao đổi khí, mang cá bị khô nên không hô
hấp được.
B. làm cho da của cá bị khô nên không trao đổi khí được.
C. làm cho bề mặt trao đổi khí giãn ran không trao đổi khí được.
D. nhiệt độ trên cạn cao hơn nên không lấy được oxi.
Câu 36: Hình thc hô hp của châu chấu là:
A. hấp bng mang B. hấp bằng phổi
C. hấp bng hệ thống ống khí D. hấp qua bề mặt cơ thể.
Câu 37: Trong hô hấp tế bào, O2 có vai trò
A. là chất nhiện điện tử cuối cùng trong chuỗi truyền điện tử.