KINH NGHI M: H ng d n h c sinh ph ng pháp gi i ướ ươ m t s d ng bài t p
tính s nhi m s c th l ng b i c a loài ưỡ trong sinh h c 9.
A. PHẦN MỞ ĐẦU
I. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Nh chúng ta đã bi t, môn sinh h c là b môn khoa h c th c nghi m,ư ế
nó có v trí h t s c quan tr ng trong h th ng tri th c khoa h c c a nhân lo i, ế
có ý nghĩa thi t th c v i đi s ng, kinh t và xã h i loài ng i. Trong hế ế ườ
th ng ch ng trình sinh h c c p trung h c c s nói chung và sinh h c 9 nói ươ ơ
riêng, bên c nh nh ng ki n th c thu c v lý thuy t đc mô t còn có m ng ế ế ượ
ki n th c không kém ph n quan tr ng đó là ph n bài t p sinh h c. Tuy nhiên,ế
trong ch ng trình sinh h c trung h c c s (THCS) có r t ít ti t bài t p, th iươ ơ ế
l ng m i ti t d y trên l p n i dung lý thuy t nhi u nên h u h t giáo viênượ ế ế ế
không th có th i gian h ng d n các em d ng bài t p này đ c ng c ki n ướ ế
th c lí thuy t cũng nh hình thành kĩ năng làm bài t p. ế ư
Trong chương trình sinh h c 9 thì d ng bài t p v tính s nhi m s c
th (NST) l ng b i c a loài l ưỡ à mt đ tài hay nh ng cũng khó ưđi vi hc
sinh. Trong th c ti n gi ng d y môn sinh h c 9 nhi u năm qua, tôi nh n th y
vi c gi i đc, gi i nhanh, gi i chính xác d ng bài t p này đang còn là v n ượ
đ v ng m c và khó khăn không nh ng đi v i các em h c sinh khá gi i mà ướ
ngay c đi v i m t s giáo viên ch a nhi u kinh nghi m. ư Qua theo dõi, tôi
th y d ng bài t p này cũng đc g p trong các đ thi h c sinh gi i các c p ượ
nh ng s l ng h c sinh đt đi m cao còn ít.ư ượ
Xu t phát t th c tr ng đó, tôi mu n tìm ra m t gi i pháp giúp h c sinh
nh n d ng và gi i nhanh, gi i đúng bài t p sinh h c, trong đó quan tâm đn ế
vi c giúp h c sinh n m v ng m t s d ng bài t p có liên quan đn tính s ế
NST l ng b i c a loài. Chính vì th tôi m nh d n trình bày kinh nghi mưỡ ế
H ng d n h c sinh ph ng pháp gi i ướ ươ m t s d ng bài t p tính s nhi m
s c th l ng b i c a loài ưỡ trong công tác b i d ng h c sinh khá gi i môn ưỡ
sinh h c l p 9.
II. ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1. Đi t ng nghiên c u ượ
- Áp dng vi đi tượng h c sinh l p 9 (có h c l c t khá tr lên đi v i
môn sinh h c).
2. Ph m vi nghiên c u
Ph ng pháp gi i m t s bài t p tính s NST l ng b i trong ch ng trìnhươ ưỡ ươ
sinh h c 9:
- Tính theo s tâm đng có trong các t bào con t o ra t t bào m . ế ế
Trang 1
KINH NGHI M: H ng d n h c sinh ph ng pháp gi i ướ ươ m t s d ng bài t p
tính s nhi m s c th l ng b i c a loài ưỡ trong sinh h c 9.
- Liên quan đn s l n nguyên phân, s t bào con, s cromatit. ế ế
- Liên quan đn s NST đn đc t o ra và s NST đn c a môi tr ng n iế ơ ượ ơ ườ
bào cung c p.
- Tính theo s NST ch a hoàn toàn nguyên li u m i.
- Tính theo s noãn bào và tinh bào trong gi m phân.
III. MỤC TIÊU VÀ NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU
- Trao đi vi đng nghip mt s d ng bài t p ph n NST trong ch ương trình
sinh hc lp 9.
- Xây d ng ph ng pháp ươ , h ng d n h c sinh ph ng pháp làm m t sướ ươ
d ng bài t p tính s NST l ng b i c a loài ưỡ .
IV. GIẢ THUYẾT NGHIÊN CỨU
Vi c h ng d n h c sinh ph ng pháp làm m t s d ng ư ươ bài t p tính
s NST l ng b i c a loài ưỡ s giúp h c sinh n m ch c ki n th c lí thuy t và ế ế
có kĩ năng gi i bài t p sinh h c, nâng cao kh năng t duy tr u t ng và phân ư ượ
tích khoa h c cho h c sinh. T o n n t ng đ h c sinh có c h i h c chuyên ơ
sâu, t đó cũng t o đc s ham thích h c b môn trong h c sinh. ượ
V. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
1. Nghiên c u lý thuy t ế
Nghiên c u nh ng tài li u liên quan đn đ tài: SGK sinh h c 9, SGV sinh ế
h c 9, B i d ng h c sinh gi i sinh h c 9, h ng d n gi i bài t p sinh h c ưỡ ướ
9…
2. Th c nghi m s ph m ư
a) Đi u tra th c tr ng d y và h c ki n th c ch ng “Nhi m s c th ”. ế ươ
* Đi u tra ch t l ng h c t p c a h c sinh ượ
- Đi t ng đi u tra: H c sinh khá gi i l p 9 ượ
- Hình th c ki m tra vi t: Ra bài t p v nhà, l ng ghép trong bài ki m tra 1 ế
ti t.ế
- Ra đê thi hoc sinh gioi tr ng. $ % ươ
- Phi u ki m tra ki n th cế ế .
* Đi u tra tình hình gi ng d y c a giáo viên.
- Trao đi tr c ti p v i các giáo viên d y b môn Sinh h c trong tr ng và ế ườ
m t s b n đng nghi p tr ng b n n i dung có liên quan. ườ
- D m t s gi d y thao gi ng, d y m u các bài “Nhi m s c th ”; “Nguyên
phân”; “Gi m phân”; “Phát sinh giao t trong sinh h c 9.
b) Th c nghi m gi ng d y.
Trang 2
KINH NGHI M: H ng d n h c sinh ph ng pháp gi i ướ ươ m t s d ng bài t p
tính s nhi m s c th l ng b i c a loài ưỡ trong sinh h c 9.
- D y trong các ti t h c ch ng “Nhi m s c th ”. ế ươ
- D y trong th i gian b i d ng h c sinh gi i tr ng. ưỡ ươ
- Ra bài t p v nhà và h ng d n ngoài gi đi v i nh ng h c sinh ham thích ướ
h c b môn, h c sinh gi i và nh ng h c sinh có d đnh thi vào tr ng ườ
chuyên.
VI. ĐÓNG GÓP MỚI VỀ MẶT KHOA HỌC
Trong kinh nghi m này tôi đã h th ng 5 d ng bài t p v tính s NST
l ng b i và h ng d n h c sinh ph ng pháp gi i, s giúp cho h c sinh khiưỡ ướ ươ
làm bài t p d dàng xác đnh đc s NST l ng b i c a loài ượ ưỡ .
Hi v ng kinh nghi m này s là tài li u t t cho h c sinh l p 9 h c b môn, ôn
thi h c sinh gi i, thi vào các tr ng chuyên môn sinh và h c chuyên sâu. B ườ
sung vào ngu n tài li u tham kh o d y sinh h c 9 và b i d ng h c sinh gi i ưỡ
các c p.
B. PHẦN NỘI DUNG
I. CƠ SỞ KHOA HỌC
1. C s lí lu nơ
Ngày nay kh i l ng tri th c khoa h c trên th gi i ngày càng tăng nh ượ ế ư
vũ bão, nên chúng ta không th hy v ng trong th i gian nh t đnh tr ng ườ
ph thông có th cung c p cho h c sinh m t kho tàng trí th c kh ng l mà
loài ng i đã tích lu đc. Vì v y nhi m v c a ng i giáo viên ngày nay,ườ ượ ườ
không nh ng ph i cung c p cho h c sinh m t v n tri th c c b n mà đi u ơ
quan tr ng là còn ph i trang b cho h c sinh kh năng t làm vi c, t nghiên
c u đ tìm hi u và t n m b t thêm tri th c.
Trong nh ng năm qua s phát tri n trí tu c a h c sinh ngày càng m nh
m , nhu c u h c t p các môn h c ngày nhi u. Trong đó b môn sinh h c
trong nhà tr ng cũng không ng ng b sung, đi sâu và m r ng. Không nh ngườ
đc m r ng v lí thuy t mà còn có nhi u d ng bài t p nh m ki m tra khượ ế
năng v n d ng các ki n th c lý thuy t c a h c sinh. ế ế
2. C s th c ti nơ
Bài t p Sinh h c là m t lĩnh v c d gây h ng thú, tìm tòi đi v i h c
sinh. Thông qua quá trình gi i bài t p h c sinh có th hi u và c ng c ki n ế
th c lí thuy t r t t t mà không gây s nhàm chán hay lãng quên. M t trong các ế
d ng bài t p đó là bài t p v tính s NST l ng b i c a loài, nó k t n i gi a ưỡ ế
lí thuy t v i th c ti n. Thông qua d ng bài t p này h c sinh có đc nh ngế ượ
Trang 3
KINH NGHI M: H ng d n h c sinh ph ng pháp gi i ướ ươ m t s d ng bài t p
tính s nhi m s c th l ng b i c a loài ưỡ trong sinh h c 9.
hi u bi t nh t đnh v NST liên quan đn ki n th c di truy n ng i, t đó ế ế ế ườ
các em t trang b cho mình nh ng ki n th c c n thi t đ gi i các bài t p, đ ế ế
thi có liên quan hay áp d ng trong cu c s ng, bi t gi i thích các tr ng h p ế ườ
khác bi t trong t nhiên (có liên quan đn NST). ế
Trong th i gian đc t chuyên môn phân công gi ng d y môn sinh h c ượ
9 (khi ch a áp d ng chuyên đ) và 1 s l n đc phòng GDĐT phân côngư ượ
ch m thi h c sinh gi i, tôi nh n th y ph n l n h c sinh n m ch a v ng n i ư
dung ki n th c và các d ng bài t p ế liên quan đn tính s NST l ng b i c aế ưỡ
loài trong ph m vi ch ng trình sinh h c l p 9 ươ . Đng th i trong ti t d y trên ế
l p, do yêu c u c a bài h c nên giáo viên cũng không có đ th i gian đ
h ng d n h c sinh ph ng pháp gi i bài t p này. Vì v y đ ướ ươ làm đc, làmượ
đúng, làm nhanh bài t p v “tính s NST l ng b i c a loài” thì h c sinh ưỡ
c n ph i n m v ng môt sô dang và ph ng pháp gi i. $ $ ươ
II. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG
T th c tr ng đã nêu trên, tr c khi áp d ng kinh nghi m này tôi đã ướ
ti n hành kh o sát ch t l ng h c sinh b ng phi u kh o sát (ế ượ ế phi u s 1ế ) sau:
1. Phi u kh o sát ế
(Th i gian làm bài 120 phút)
Bài 1. (1,0 đi m) Có 1 t bào nguyên phân m t s l n liên ti p t o ra 16 tế ế ế
bào con có ch a tât ca 128 tâm đông. Xác đnh b nhi m NST c a loài? ư % $
Bài 2 . (2,0 đi m) Nuôi c y trong ng nghi m 20 t bào xôma c a 1 loài qua ế
m t s l n nguyên phân liên ti p b ng nhau thu đc 1280 t bào. ế ượ ế
N u trong các t bào thu đc nói trên khi các NST đu tr ng thái t nhânế ế ượ
đôi thì đm đc t t c 20480 crômatit. Tính b NST l ng b i c a loài?ế ượ ưỡ
Bài 3 . (2,0 đi m) Ba h p t ti n hành nguyên phân: ế
- H p t A nguyên phân 4 l n liên ti p nh n c a môi tr ng 360 NST. ế ườ
- H p t B t o ra s t bào con b ng 1/2 s t bào con c a h p t A. Trong ế ế
các t bào con có 192 NST.ế
- H p t C nguyên phân 5 l n t o ra các t bào con có t t c 768 tâm đng. ế
Xác đnh b NST c a m i h p t và nêu k t lu n? ế
Bài 4 . (2,5 đi m) L y 50 t bào xôma cho nguyên phân liên ti p thì nh n th y ế ế
nguyên li u c n cung c p t ư ng đơ ư ng 16800 NST đn. Trong s NST c aơ ơ
các t bào con thu đc ch có 14400 NST là đc c u thành hoàn toàn tế ượ ượ
nguyên li u m i c a môi tr ng n i bào. Tính b NST l ườ ư ng b i c a t bào? ế
Trang 4
KINH NGHI M: H ng d n h c sinh ph ng pháp gi i ướ ươ m t s d ng bài t p
tính s nhi m s c th l ng b i c a loài ưỡ trong sinh h c 9.
Bài 5. (2,5 đi m) T bào sinh d c s khai 1 loài nguyên phân nhi u đt t o raế ơ
t bào sinh d c NST lế ư ng b i 2n. Trong quá trình nguyên phân môi tr ng ườ
n i bào cung c p 690 NST. Các t bào sinh d c tham gia t o tinh trùng nh ế ưng
ch có 3,125% s tinh trùng sinh ra tham gia th tinh v i tr ng t o 2 h p t .
Xác đnh b NST 2n c a loài?
(Đáp án chi ti t có trong ph n gi i pháp)ế
2. K t qu kh o sátế
Kh o sát v i 30 h c sinh (20 em l p 9A và 10 em còn l i c a kh i 9). K t ế
qu s h c sinh đt đi m cao còn r t ít. C th nh sau: ư
Sô hoc sinh tham gia kiêm tra$ % 30 em
Sô đat điêm 8, 9, 10$ % 0 em (0%)
Sô điêm 6,7%8 em (26,67 %)
Sô điêm d i 6% ướ 22 em (73,33 %)
Sô điêm 1, 2%7 em (23,33 %)
III. CÁC GIẢI PHÁP
1. Ph n lý thuy t ế
T k t qu kh o sát trên và trong quá trình gi ng d y, tôi nh n th y ế
nguyên nhân ch y u là do h c sinh ch a có đc h th ng ki n th c và k ế ư ượ ế
năng, ph ng pháp c n thi t đ đnh h ng cách gi i bài t p d ng này. Vìươ ế ướ
v y, mu n v n d ng ki n th c m t cách linh ho t, tr c h t yêu c u h c ế ướ ế
sinh ph i n m v ng đc ki n th c c b n và công th c áp d ng ượ ế ơ . Các ki nế
th c c b n liên quan c n n m v ng là: ơ
Kiên th c vê nguyên phân ư
* S NST, s crômatit và s tâm đng trong m i t bào (TB) t ng kì c a ế
quá trình nguyên phân.
Kì
C u trúc
Trung
gian
Đ
u
Gi aSau Cu i
TB ch a táchưTB đã tách
S NST
Tr ng thái NST
S crômatit
S tâm đng (= s
NST)
2n
kép
4n
2n
2n
kép
4n
2n
2n
kép
4n
2n
4n
đnơ
0
4n
4n
đnơ
0
4n
2n
đnơ
0
2n
Trang 5