PHÒNG GIÁO D C VÀ ĐÀO T O HUY N ĐÔNG TRI U
TR NG TRUNG H C C S M O KHÊ II Ơ
Sáng ki n kinh nghi mế
XÂY D NG H TH NG CÂU H I PHÁT HUY TÍNH TÍCH
C C, CH ĐNG C A H C SINH TRONG H C T P B MÔN
V T LÝ L P 9
1
H VÀ TÊN: NGUY N TH KIM THOA
TR NG : THCS M O KHÊ II
HUY N : ĐÔNG TRI U – QU NG NINH
Năm h c 2007- 2008
I.M ĐU
I.1- Lí do ch n đ tài:
Vi c đi m i ph ng pháp gi ng d y THCS là l y vi c h c c a m i h c sinh làm ươ
trung tâm: đó ng i th y đóng vai trò ch đo, h c sinh đóng vai trò ch đng. Trên ườ
n n t ng c a vi c phát huy các ho t đng tích c c ch đng sáng t o c a h c sinh
trong ho t đng h c và đ cao vai trò t h c c a h c sinh.
Quá trình k t h p, ch n l c các ph ng pháp d y h c truy n th ng m t cách phù h pế ươ
và sáng t o đng th i s d ng các ph ng ti n d y h c hi n đi; các trang thi t b và ươ ế
2
đ dùng d y h c m t cách h p lý, phù h p v i đi u ki n hi n t i là m t v n đ quan
tr ng có nh h ng l n đn ch t l ng d y h c trong giai đo n m i. ưở ế ượ
Chúng ta còn bi t trong h th ng các ph ng pháp d y h c tr ng h c, ph ngế ươ ườ ươ
pháp đàm tho i d i hình th c h i đáp ho c đàm tho i g i m đã d n d t h c sinh t ướ
mình tìm hi u, phát minh” l i các ki n th c s h c; ph ng pháp này có tác d ng r t ế ươ
t t n u b ng nh ng câu h i thích h p, giáo viên đt h c sinh vào tình hu ng có v n đ ế
ph i gi i quy t và h ng d n các em tìm tòi cách gi i quy t v n đ đó. ế ướ ế
Nh v y, bên c nh nh ng trang thi t b d y h c hi n đi, nh ng công c tr c quan,ư ế
h th ng câu h i đc ch n l c m t cách h p lý sao cho phù h p v i ti t h c là m t ượ ế
v n đ không kém ph n quan tr ng trong vi c phát huy tính tích c c ch đng c a h c
sinh và nâng cao hi u qu gi d y.
Ngoài ra, câu h i và h th ng câu h i góp ph n tính nhân văn trong ho t đng d y h c
tr ng ph thông, nó giúp cho quan h th y trò, b n bè thân kính h n, không khí d y ườ ơ
và h c sinh đng, h p d n h n. ơ
V i nh ng lý do trên, tôi xin đc trình bày m t s quan đi m, vi c làm trong quá trình ượ
xây d ng h th ng câu h i phát huy tính tích c c, ch đng c a h c sinh trong ho t
đng d y - h c.
Đc đi m tâm lý c a h c sinh THCS là ham h c, ham ch i, d nhanh nh y v i cu c ơ
s ng, tò mò ham hi u bi t, hi u đng nh ng cũng d chán n n, buông trôi, t ti khi k t ế ế ư ế
qu h c t p không suôn x , không thành đt.
Môn v t lý là môn khoa h c th c nghi m, nên gi h c c n nhi u d ng c đ làm thí
nghi m. Theo h ng đim i ph ng pháp các tr òng đã đc cung c p đy đ trang ướ ươ ư ượ
thi t b ph c v d y – h c c n thi t cho gi h c đt k t qu cao.ế ế ế
Vi c h c t p c a h c sinh ch a tích c c, ch đng, gia đình các em cũng ít có đi u ư
ki n đ kèm c p giúp đ.
Mu n h c t p t t b môn này thì vi c xây d ng h th ng câu h i phát huy tính tích
c c, ch đng c a h c sinh trong ho t đng d y – h c là đi u c n thi t. ế
3
B n thân tôi ch a có nhi u kinh nghi m và bi n pháp trong vi c gi ng d y b môn, ư
nên đây tôi ch đa ra m t vài ý ki n v v n đ làm th nào đ phát huy tính tích c c ư ế ế
ch đng c a h c sinh khi h c b môn này.
I.2- M c đích nghiên c u :
B ng các bi n pháp s ph m và ph ng pháp d y h c, trong các gi lên l p nh t là ư ươ
gi nghiên c u bài m i thông qua h th ng câu h i g i m , s d n d t t lý thuy t giúp ế
các em nh n th y v n đ đang tìm hi u v i cái đã có s n, hình thành cho các em nh ng
thói quen t duy t nh ng đi u đã bi t, phát hi n ra nh ng cái ch a bi t xung quanh cácư ế ư ế
em. Xâyd ng cho h c sinh cách h c, cách v n d ng, cách nh n bi t s vi c, hi n ế
t ng. T đó giúp các em yêu thích b môn này.ượ
I.3- Th i gian - Đa đi m:
- Th i gian: Trong th i gian c a năm h c 2007- 2008.
- Đa đi m: Tr ng THCS M o Khê II. ườ
I.4- Đóng góp m i v m t lý lu n và th c ti n:
Nh n m nh vai trò tích c c ch đng c a ng i h c, xem ng i h c là ch th c a ườ ườ
quá trình h c t p, trong đó chú tr ng đn nhu c u h ng thú và phát tri n năng l c c a ế
h c sinh. Quan tâm đn ho t đng tích c c c a h c sinh. H ng d n và hình thành thói ế ướ
quen cách h c t p phù h p theo h ng tích c c và t giác trong h c t p. Giúp các em có ướ
cách nhìn nh n, đánh giá, phân tích bài t p m t cách đn gi n d hi u dù là bài toán ơ
d i d ng ph c t p.ướ
II. N I DUNG
II.1- Ch ng I: T ng quan ươ
1. Nh ng yêu c u đi v i các câu h i c a giáo viên.
2. Ph ng pháp h i c a th y giáo.ươ
3. Các câu h i th ng dùng và h th ng câu h i. ườ
4
4. Các hình th c nêu câu h i và h th ng câu h i.
5. Nh ng v n đ c n chú ý khi l a ch n h th ng câu h i ch ng trình SGK m i. ươ
6. Đi v i câu tr l i c a h c sinh.
7. Ho t đng “ h i” c a th y và trò trong ho t đng d y và h c.
8. Ph n c th và minh ho .
II.2- Ch ng IIươ : N i dung v n đ nghiên c u.
II.2.1. Nh ng yêu c u đi v i các câu h i c a giáo viên:
a- Câu h i ph i có tính h th ng, nh m nêu b t v n đ ph i gi i quy t, g i cho h c ế
sinh cách suy nghĩ đ gi i quy t v n đ đó. ế
b- Câu h i ph i chính xác, ng n g n, rõ ràng, không m h ho c quá chung chung. ơ
c- Câu h i ph i v a v i s c suy nghĩ và c g ng c a h c sinh đng th i tránh tránh
nh ng câu h i quá v n v t làm m t th i gian và làm cho l p h c sa vào nh ng chi ti t ế
v n v t mà không th y đc n i dung chính c a bài h c. ượ
d- Gi a câu h i và l i khuyên c n k t h p v i nhau m t cách h p lý. ế
II.2.2. Ph ng pháp h i c a th y giáoươ :
- B t đu b ng câu h i t ng quát hay m t l i khuyên ; sau đó nên c n thi t đi d n t ng ế
b c t i nh ng câu h i chính xác và c th h n cho t i khi tìm th y câu h i g i raướ ơ
đc cách tr l i trong óc h c sinh. N u nh ph i giúp h c sinh th c hi n các ý c a hượ ế ư
thì cũng b t đu bàng m t câu h i t ng quát hay m t l i khuyên ; sau đó n u c n thi tế ế
đi t i m t câu h i đc bi t h n và c ti p t c nh v y. ơ ế ư
Nh ng l i khuyên ph i đn gi n, t nhiên vì có th h c sinh m i d hi u, d s d ng, ơ ế
chúng ph i t ng quát nghĩa là không ph i ch áp d ng đc cho bài đang xét mà còn áp ượ
d ng cho nh ng bài thu c đ các lo i sao cho chúng góp ph n làm phát tri n nh ng kh
năng t duy c a h c sinh ch không ph i ch m t k x o riêng bi t nào đó.ư
5