M C L C
N i dungTrang
A. M ĐU 1
I. LÝ DO CH N Đ TÀI 1
II. M C ĐÍCH NGHIÊN C U 2
III. ĐI T NG NGHIÊN C U ƯỢ 2
IV. PH NG PHÁP NGHIÊN C UƯƠ 2
B. N I DUNG3
I. C S LÝ LU NƠ 3
II. TH C TR NG C A V N Đ 3
1. Th c tr ng 3
2. K t qu c a th c tr ngế 4
III. CÁC GI I PHÁP T CH C TH C HI N 4
1. Gi i pháp 1: L ng ghép các hi n t ng vào ph n m bài ượ 4
2. Gi i pháp 2: L ng ghép các hi n t ng trong quá trình ượ
gi ng d y 6
3. Gi i pháp 3: L ng ghép các hi n t ng khi k t thúc ho c ượ ế
c ng c bài h c 10
IV. KI M NGHI M 17
C. K T LU N VÀ KI N NGH 18
1. K t lu nế 18
2. Ki n nghế 18
1
A. M ĐU
I. LÝ DO CH N Đ TÀI
Hoá h c có vai trò r t to l n trong s n xu t , đi s ng, trong công cu c
xây d ng và b o v đt n c. Hoá h c cũng có vai trò r t quan trong trong ướ
vi c th c hi n m c tiêu đào t o c a nhà tr ng ph thông. Vi c xác đnh ườ
m c tiêu đào t o c a môn Hoá h c trong tr ng THCS có vai trò quy t đnh ườ ế
đi v i ch t l ng d y h c môn h c. ượ Nh m th c hi n m c tiêu c a ngành
giáo d c là đào t o th h tr tr ế thành nh ng ch nhân t ng lai c a đt n c ươ ướ
nh ng con ng i ườ “v a h ng v a chuyên .
B n thân là m t giáo viên đng l p gi ng d y b môn Hóa h c nh n th y
r ng: Hoá h c là b môn khoa h c r t quan tr ng trong nhà tr ng ph thông ườ
nói chung và tr ng THCS nói riêng. Môn hoá h c THCS cung c p cho h c sinhườ
m t h th ng ki n th c ph thông, c b n và thi t th c đu tiên v hoá h c, là ế ơ ế
giáo viên b môn hoá h c thì c n hình thành các em h c sinh m t k năng c ơ
b n, ph thông, thói quen h c t p và làm vi c khoa h c đ làm n n t ng cho
vi c giáo d c xã h i ch nghĩa, phát tri n năng l c nh n th c, năng l c hành
đng.
Tuy nhiên vi c lĩnh h i ki n th c hoá h c c a h c sinh là h t s c khó ế ế
khăn. M t khác, Hóa h c là m t môn h c hoàn toàn m i l đi v i h c sinh
THCS, mà kh i l ng ki n th c h c sinh c n lĩnh h i t ng đi nhi u. Ph n ượ ế ươ
l n các bài g m nh ng khái ni m m i, r t tr u t ng, khó hi u. Do đó, giáo ượ
viên c n tìm ra ph ng pháp d y h c gây đc h ng thú h c t p b môn giúp ươ ượ
các em ch đng lĩnh h i ki n th c m t cách nh nhàng, không g ng ép là ế ượ
đi u c n quan tâm. Khi h c sinh có h ng thú, ni m say mê v i môn Hóa s giúp
h c sinh phát huy đc năng l c t duy, kh năng t h c và óc sáng t o. Chính ượ ư
vì v y, Tôi nghĩ đi m i ph ng pháp d y h c ph i th hi n đc b n tính ươ ượ
ch t c b n sau: ơ
M t là: H c đ bi t (C t lõi là hi u). ế
Hai là: H c đ làm (Trên c s hi u). ơ
Ba là: H c đ cùng s ng v i nhau (Trên c s hi u nhau). ơ
B n là: H c đ làm ng i (Trên c s hi u b n thân) ườ ơ
2
Kinh nghi m nhi u năm gi ng d y hóa h c tôi nh n th y r ng: H c sinh
th y h ng thú và d ghi nh bài h n n u trong quá trình d y và h c giáo viên ơ ế
luôn có đnh h ng liên h th c t gi a các ki n th c sách giáo khoa v i th c ướ ế ế
ti n đi s ng hàng ngày. R t nhi u ki n th c hóa h c có th liên h đc v i ế ượ
các hi n t ng t nhiên xung quanh chúng ta. ượ
Xu t phát t nh ng th c t đó và m t s kinh nghi m trong gi ng d y b ế
môn hóa h c, tôi th y đ có ch t l ng giáo d c b môn hóa h c cao, ng i ượ ườ
giáo viên ngoài phát huy t t các ph ng pháp d y h c tích c c c n khai thác ươ
thêm các hi n t ng hóa h c th c ti n trong đi s ng đa vào bài gi ng b ng ượ ư
nhi u hình th c khác nhau nh m phát huy tính tích c c, sáng t o c a h c sinh,
t o ni m tin, ni m vui, h ng thú trong h c t p b môn. T nh ng lí do đó tôi
ch n đ tài: “L ng ghép gi i thích các hi n t ng th c t trong gi ng d y ượ ế
môn hóa h c 9 tr ng THCS” ườ đ nghiên c u.
II. M C ĐÍCH NGHIÊN C U
Xây d ng h th ng m t s hi n t ng hóa h c th c ti n cho các bài ượ
gi ng trong ch ng trình hóa h c l p 9. ươ
V n d ng h th ng các hi n t ng đã xây d ng đ d y h c ch ng trình ượ ươ
hóa 9 nh m giáo d c ý th c và tăng h ng thú h c t p b môn Hóa h c cho h c
sinh.
III. ĐI T NG NGHIÊN C U ƯỢ
Quá trình d y h c môn hóa h c 9 tr ng THCS. ườ
Các ph ng pháp d y h c tích c c, ph ng pháp tích h p môi tr ng, kĩươ ươ ườ
năng v n d ng ki n th c trong h c t p và liên h th c ti n c a b môn hóa ế
h c.
H c sinh kh i 9 tr ng THCS Hà Ti n.ườ ế
IV. PH NG PHÁP NGHIÊN C UƯƠ
- Nêu v n đ d i s h ng d n c a giáo viên, h c sinh t h c và th o ướ ướ
lu n theo nhóm h c t p.
- Giáo viên gi i đáp th c m c, t ng k t. ế
3
B. N I DUNG
I. C S LÝ LU NƠ
Đi v i h c sinh THCS các em ch a có nhi u đnh h ng ngh nghi p ư ướ
cho t ng lai nên ý th c h c t p các b môn ch a cao, các em ch thích môn nàoươ ư
mình h c có k t qu cao ho c thích giáo viên nào thì thích h c môn đó. Ng i ế ườ
giáo viên d y hóa h c ph i bi t n m tâm lý và đc đi m l a tu i c a h c sinh, ế
trong đó ph ng pháp d y h c b ng cách l ng ghép Tr l i các hi n t ng hóaươ ượ
h c th c ti n trong t nhiên và trong đi s ng hàng ngày đ các em th y môn
hóa h c r t g n gũi v i các em.
Trong quá trình d y h c, d a vào s h ng d n c a giáo viên h c sinh ướ
th c hi n các ho t đng ch y u theo m t quy trình sau: ế
Thu th p thông tin: thông qua vi c t làm thí nghi m ho c quan sát thí
nghi m do giáo viên bi u di n, quan sát hi n t ng t nhiên, đc tài li u, xem ượ
tranh nh, ôn l i nh ng ki n th c đã h c, h c sinh s thu đc nh ng thông tin ế ượ
c n thi t v các hi n t ng hóa h c c n h c. ế ượ
X lí thông tin: thông qua m t h th ng câu h i, giáo viên h ng d n h c ướ
sinh căn c vào thông tin đã thu th p đ rút ra nh ng k t lu n c n thi t. ế ế
V n d ng: D a vào k t lu n đã rút ra t bài h c, h c sinh v n d ng vào ế
th c ti n đ hi u sâu bài h n. ơ
Tuy nhiên tùy thu c vào t ng bài gi ng c th giáo viên có th l ng ghép
tr l i các hi n t ng trong th c t vào bài d y c a mình cho phù h p. ượ ế
II. TH C TR NG C A V N Đ
1. Th c tr ng
4
Tr c tình hình h c hoá h c ph i đi m i phướ ng pháp d y h c đã vàươ
đang th c s là y u t quy t đnh hi u qu gi d y. M t trong nh ng y u t ế ế ế
đ đt gi d y có hi u qu và ti n b là ph i phát huy tính th c t , giáo d c ế ế
v môi tr ng, v t ườ t ng v a mang b n s c dân t c mà không m t đi tínhư ưở
c ng đng trên toàn th gi i, nh ng v n đ cũ nh ế ng không cũ mà v n cóư
tính ch t c p nh t và m i m , đm b o: tính khoa h c hi n đi, c b n; ơ
tính th c ti n và giáo d c k thu t t ng h p; tính h th ng s ph m.ư
Tuy nhiên m i ti t h c có th không nh t thi t ph i h i t t t c ế ế
nh ng quan đi m nêu trên, c n ph i nghiên c u k l ư ng, đng quá l m
d ng khi l ng ki n th c không đng nh t. ượ ế
Môn hoá h c trong tr ư ng THCS là m t trong môn h c khó, n u không ế
có nh ng bài gi ng và ph ng pháp h p lý phù h p v i th h h c trò d làmươ ế
cho h c sinh th đng trong vi c ti p thu, c m nh n. Đã có hi n t ế ư ng m t
s b ph n h c sinh không mu n h c hoá h c, ngày càng l nh nh t v i giá tr
th c ti n c a hoá h c.
Nhi u giáo viên ch ưa quan tâm đúng m c đi t ng giáo d c: Chượ a đtư
ra cho mình nhi m v và trách nhi m nghiên c u, hi n t ư ng dùng đng lo t
cùng m t cách d y, m t bài gi ng cho nhi u l p, nhi u th h h c trò là ế
không ít. Do ph ng pháp ít có ti n b mà ng i giáo viên đã tr thành ngươ ế ườ iườ
c m nh n, truy n th tri th c m t chi u. Giáo viên nên là ng i h ườ ng d nướ
h c sinh ch đng trong quá trình lĩnh h i tri th c hoá h c.
Có nh ng v n đ hoá h c có th giúp h c sinh Tr l i nh ng hi n
t ng trong t nhiên, tránh vi c mê tín d đoan, th m chí hi u đượ c nh ngượ
d ng ý khoa h c hoá h c trong nh ng câu ca dao t c ng mà th h tr ế ư c
đ l i và có th ng d ng trong th c ti n đi s ng th ng ngày ch b ng ườ
nh ng ki n th c r t ph thông mà không gây nhàm chán, xa l ; l i có tác ế
d ng kích thích tính ch đng, sáng t o, h ng thú trong môn h c; làm cho hoá
h c không khô khan, b t đi tính đc thù và ph c t p.
2. K t qu c a th c tr ngế
Qua gi ng d y tôi th y nhi u h c sinh ch a th c s yêu thích môn hóa ư
h c và k t qu h c t p c a h c sinh còn th p. Tôi đã ti n hành kh o sát và ế ế
thu đc k t năm h c 20ượ ế …..–20….. nh sau:ư
a. K t qu kh o sát vi c ham thích h c môn Hoá h cế
T ng s HS Thích Không thích S
SL % SL % SL %
63 18 28,6 32 50,8 13 20,6
a. K t qu h c t p:ế
T ng s HS Gi iKháTrung bình Y u, kémế
SL % SL % SL % SL TL
63 4 6,3 18 28,6 37 58,8 4 6,3
5