Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ậ ự Đ c ộ l p – T do – H nh ạ phúc
BÁO CÁO
Ấ ƯỢ
Ầ
Ệ
Ả
Ạ
BI N PHÁP GÓP PH N NÂNG CAO CH T L
NG CÔNG TÁC GI NG D Y
ệ Tên bi n pháp:
ộ ố ả
ấ ượ
ạ ọ
ọ ớ
M t s gi
i pháp nâng cao ch t l
ng d y h c môn sinh h c l p 9
ầ ị Ph n I: Lý l ch
ả ạ ọ 1. H và tên tác gi : Phan Văn M nh
ứ ụ 2. Ch c v : Giáo viên
ơ ị ườ 3. Đ n v công tác: Tr ng THCS Phú Gia
ộ ầ Ph n II: N i dung
Ệ Ọ I. LÝ DO CH N BI N PHÁP
ộ ể
ở ầ ể ứ ỹ ọ tr ng và c n thi
ở ữ ủ ầ ộ
ọ
ọ ầ ể ộ ố ữ ộ ệ ố ặ ủ
ọ
ọ ụ ọ ể ọ ụ
ế ọ ề ụ ạ ộ ệ ồ
ự ờ ố ế ự ể ệ Xã h i ngày càng phát tri n thì vi c hình thành các k năng, năng l c đ ế đáp ng nh ng yêu c u phát tri n đó càng tr nên quan t, nó ề ấ tr thành m t trong nh ng v n đ đáng quan tâm c a toàn xã h i nói chung ả ụ ướ c nhà nói riêng. Trong khi đó, Sinh h c ph n và trong h th ng giáo d c n ệ ộ ánh m i m t c a cu c s ng xã h i góp ph n hình thành phát tri n hoàn thi n nhân cách cho h c sinh theo m c tiêu giáo d c. Nó là chìa khoá đ h c sinh ế ti n vào m i lĩnh v c khoa h c, m i ho t đ ng xã h i, nó có tác d ng sâu ắ s c và lâu b n đ n đ i s ng tâm h n trí tu con ng ọ ộ ườ . i ự ệ Nh chúng ta đã bi
ệ ộ ươ c hình thành b ng ph
ứ ế ế ầ ỹ
ọ ằ ọ ậ ộ ố ư ỹ ỹ
ư ỹ ế ế ưở
ố ệ ề ệ ử
ả ự ễ ả ộ ố ượ
ấ ế ấ ề ộ ậ ạ ạ ế ư t, Sinh h c là m t khoa h c th c nghi m, nên các ki n ọ ượ ng pháp quan sát và thí nghi m, vì th c Sinh h c đ ụ ệ ọ ẽ ứ th các ki n th c và k năng h c t p Sinh h c s góp ph n vào vi c giáo d c ạ ậ ụ các k năng v n d ng trong cu c s ng nh : k năng t duy sáng t o; k năng ừ ệ ư duy phê phán qua vi c phân tích, đ i chi u các thông tin. T đó phân tích các t ự ọ ng qua vi c vi l a ch n và trình bày ý t t báo cáo và trình bày các thông tin ố ế ấ ỹ ọ i quy t v n đ thông qua vi c x lý các tình hu ng liên Sinh h c; k năng gi ỹ ọ ế c các k năng quan đ n bài h c, th c ti n s n xu t và cu c s ng, qua đó có đ ả ệ nh n di n và gi i quy t v n đ m t cách linh ho t, sáng t o.
ớ ệ ổ Vì v y vi c đ i m i ph
ứ ọ
ọ ạ cácừ cá nhân, h c sinh
ạ
ố ỹ
ụ ớ ạ ể ệ ự ự ắ
ệ ỹ ng x hòa nhã v i b n bè, l ng nghe tích c c, th hi n s t ừ ự ả ờ ỹ h c, có trách nhi m và có k năng qu n lý th i gian, t
ờ ọ ị ệ ậ ế ạ ọ môn Sinh h cọ nói riêng và đ iổ ươ ậ ng pháp d y h c ạ ươ ệ ổ ọ ớ ch c cho h c sinh các ho t ng pháp d y h c nói chung là vi c t m i ph cùng nhau tìm ki mế ạ ộ ứ t ậ ộ ho t đ ng nhóm, đ ng nh n th c, ề ằ ồ ử thông tin r i x lý thông tin b ng cách so sánh, phân tích, khái quát, t o đi u ế ệ ki n cho vi c giáo d c các k năng s ng. Qua đó hình thành k năng giao ti p, ự ứ ử tin, tích c c ỹ đó có k năng trong gi ự ẳ t ả kh ng đ nh b n thân, nh n bi ị ả t giá tr b n thân...
ề ọ ự ế ạ ọ ở ườ d y h c
ẹ ấ ớ ọ
ụ ế ừ ề ề
ỹ
ọ ộ ố Tuy nhiên trong th c t ng THCS nhi u h c sinh đang xem tr ề ọ nh môn Sinh h c, vì nhi u nguyên nhân khác nhau, trong đó có nguyên nhân ạ ạ ươ ậ ự ổ ư ư giáo viên nh ch a th t s đ i m i ph ng pháp d y h c, d y xu t phát t ẫ ớ ượ ọ ứ ư ặ còn n ng v truy n th ki n th c, nên ch a thu hút đ i c h c sinh ...d n t ấ ể ậ ẩ ự ượ ư ch a hình thành cho h c sinh đ c các k năng, năng l c và ph m ch t đ v n ự ễ ụ d ng vào th c ti n cu c s ng.
ấ ạ ọ ạ
ế ị ấ
ề ổ ớ ự ủ ọ ấ ượ ạ ọ ng d y h c môn sinh h c l p 9
i pháp nâng cao ch t l ứ ậ ướ ng Qua t p hu n, chuyên đ đ i m i trong so n giáo án, d y h c theo h ẩ ọ ộ phát huy ph m ch t và năng l c c a h c sinh tôi đã quy t đ nh ch n n i dung: ọ ớ ” làm ộ ố ả “M t s gi ề đ tài nghiên c u.
Ộ Ệ II. N I DUNG BI N PHÁP
ể
ệ ộ ự ớ ự ướ ự ướ c chuy n t
ế ế ự ủ
ọ ượ ế ch quan tâm đ n vi c h c sinh h c đ
ậ ọ ọ c cái gì qua vi c h c. Đ đ m b o đ
ề ồ c ta cũng đang th c hi n b ộ ế ượ ệ ệ ươ ể ừ ậ ệ ọ
c vi c chuy n t ọ ề ệ ề ạ
ph ậ ụ ồ ể ờ
ế
ụ ừ ể ả ế ấ ề ọ
ứ ể ể
ấ ượ ủ ằ ạ ế t, cùng v i s phát tri n đ ng b các lĩnh v c trong toàn Chúng ta đã bi ể ừ ổ ộ ụ xã h i, giáo d c ph thông n ườ ụ ậ ươ i ng trình giáo d c ti p c n n i dung sang ti p c n năng l c c a ng ch ỗ ỗ ệ ừ ọ h c, nghĩa là t c cái gì đ n ch ượ ể ả ụ ọ ả c quan tâm h c sinh v n d ng đ ố ạ ượ ự ả i đi u đó, ph i th c hi n đ ng pháp d y h c theo l ỹ ế ứ ụ ộ ”truy n th m t chi u” sang d y h c cách v n d ng ki n th c, rèn luy n k ự ả ườ ọ i h c; đ ng th i ph i chuy n cách đánh năng, hình thành năng l c cho ng ự ậ ể ớ ả ki m tra trí nh sang ki m tra, đánh giá năng l c v n giá k t qu giáo d c t ả ế ả ể ế ụ d ng ki n th c, gi i quy t v n đ , coi tr ng c ki m tra đánh giá k t qu ọ ậ ị ộ ọ ậ ớ h c t p v i ki m tra đánh giá trong quá trình h c t p đ có th tác đ ng k p ờ th i nh m nâng cao ch t l ể ọ . ạ ộ ng c a các ho t đ ng d y và h c
ự ạ
1. Th c tr ng
ư
ọ
ọ ậ ề ế ậ ọ ự ự ọ ự ế ở ơ ị đ n v tôi công tác, h c sinh ch a th c s yêu và thích h c Trong th c t ọ ờ ư ự ầ ư ư và ch a dành th i gian cho môn h c môn Sinh h c. Các em ch a có s đ u t ấ ộ ươ ng pháp h c t p b môn. Vì th ch t này, th m chí còn lúng túng v ph
ư ượ ậ ng môn Sinh h c ữ ng tôi nh ng năm tr c đây ch a đ
ọ ở ườ tr ọ
ơ ậ ượ ể ạ ấ
ướ ọ ậ ộ ả ầ ự ể ượ ể ọ ượ l c cao. V y thì ứ ộ ế làm th nào đ t o cho h c sinh h ng thú h c t p b môn, yêu thích b môn là ậ ấ ề v n đ mà tôi r t băn khoăn. Vì v y chúng ta c n ph i kh i d y đ c đam mê ọ ọ h c Sinh h c cho h c sinh đ phát tri n đ c năng l c cho các em.
ướ ớ ừ ả c đi u đó, theo tôi tr ả ổ c tiên ph i đ i m i t b n thân giáo viên
ề ạ ộ ọ ậ ọ ể ượ Đ làm đ ườ ổ ứ – ng i t ch c ho t đ ng h c t p cho h c sinh.
ệ ả ấ ượ ủ ng c a môn
ế ả ư ế ị ể ụ Đ áp d ng bi n pháp này tôi đã ti n hành kh o sát ch t l ọ ở ơ đ n v tôi công tác, k t qu nh sau: Sinh h c
TT L pớ Y uế Kém
Giỏ i
Số lượ ng
2,7 1
2 6,9
Khá Tru ng bình Sl % Sl 3 2,8 1 6 2,7 1 2 2 5 8 3,0 5,4 1 2 1 2 3 4 5 6 9A 9B 9C 9D 9E 9G 35 36 31 29 33 37 % 8,5 16,7 6,5 6,9 15,2 21,6 Sl 26 23 23 19 24 25 % 74,4 73,4 74,1 65,5 72,8 67,6 Sl 5 5 6 6 3 2 % Sl % 14,3 4,5 19,4 20,7 9,0 5,4
ả ả ấ ượ ấ ượ
ỏ c ch t l i còn ít, y u kém đang chi m t
ướ ớ ọ ậ ng h c t p môn Sinh ỷ ệ ế khá cao, l ử ụ c th c tr ng đó tôi đa s d ng t còn có l p không có h c sinh gi ế i. Tr
ự ạ ọ ớ ỏ ạ ọ ư ể ế ư ậ Nh v y qua k t qu kh o sát, ta th y đ ư ọ ở ớ l p 9 còn ch a cao, khá gi h c ọ ệ ặ đ c bi ấ ượ ệ ng d y h c môn sinh h c l p 9 nh sau: bi n pháp đ nâng cao ch t l
ặ ấ ề ở ầ ở ầ ổ ệ 1. Bi n pháp 1. Thay đ i cách đ t v n đ ph n M đ u
ọ ở ầ
ủ ả ớ ố ả ề
ư ư ọ ằ ệ ứ ế ạ ơ
ấ ơ
ưở ớ ọ ượ ự ạ ộ c s Giáo viên nên ch n cách vào ho t đ ng M đ u sao cho cu n hút đ chú ý c a c l p b ng nhi u cách khác nhau nh đ a các hình nh, phim, trò ư ộ ch i hay câu chuy n liên quan đ n n i dung bài h c, t o h ng thú cũng nh ọ ậ ờ làm cho không khí h c t p tr nên thoái mái h n. Tuy nhiên không làm m t th i ờ ượ ả ề gian quá nhi u làm nh h ng bài h c. ở ng t i th i l
ạ ụ Menđen và di truy n h c
Ví d : Khi d y bài “ ọ ặ
ố ự ữ
ự ố Trong đ i s ng hàng ngày, chúng ta th y nhi u hi n t
ờ ố ườ ề ộ ể ậ
ữ ể ữ ư ữ ệ ể ấ ạ ằ ộ cho h c sinh làm m t bài test nhanh b ng câu h i: ả gi ng và khác nhau gi a em và b m ? ẫ viên d n vào bài: Các em có bi ớ ố ẹ v i b m không? ự ậ ộ đ ng v t, th c v t và con ng nhau, nh ng cũng trong nh ng cá th đó l ề ọ ” (Sinh h c l p 9) giáo viên ọ ớ ể ỉ ỏ Hãy ch ra các đ c đi m ố ẹ D a vào s n ph m c a h c sinh, giáo ủ ọ ẩ ữ ế ạ i sao có s gi ng và khác nhau gi a các em t t ệ ượ ấ ng ố i gi a các cá th trong cùng m t dòng gi ng ữ i xu t hi n nh ng cá th có nh ng
ể ế ẫ
ớ ố ẹ ề ọ ẽ ệ ậ ặ đ c đi m khác v i b m chúng. V y nguyên nhân nào d n đ n các hi n ượ t ng trên? Di truy n h c s giúp ta tìm câu tr l ả ờ i ?
ượ ử ụ ế ả (hình nh đ c s d ng trong trình chi u báo cáo)
́ ự ớ ổ ệ ạ ̣ ̀ ứ 2. Bi n pháp 2: Đ i m i cách th c so n bài (xây d ng Kê hoach bai
̣ day).
ạ ụ ớ ự ỉ ạ V i s ch đ o quy t li t c a Phòng giáo d c và Đào t o và s h
̀ ế ệ ủ ổ ̣ ̣
ể ự ẩ ̣
́ ể ạ ả ầ ớ ̣ ̣
ứ ể ọ ị
̀ ạ ự ủ ọ ế ể ầ ẩ ự
ể ậ ụ ấ ạ
ự ễ ờ ố ấ ồ ạ ộ ự ể ẩ ự ướ ng ạ ẫ ủ d n c a chuyên môn, tôi đã thay đ i cách so n giáo án (Kê hoach bai day) theo ̀ ươ ấ ướ ự i hoc. Đ so n giáo án (xây d ng h ng phát tri n năng l c và ph m ch t ng ́ ứ ỹ ộ ỏ Kê hoach bai day) theo yêu c u m i, đòi h i giáo viên ph i nghiên c u k n i ướ ấ dung bài d y, xác đ nh ki n th c tr ng tâm, h ng phát tri n ph m ch t và ọ ẩ năng l c c a h c sinh, đ d n hình thành cho h c sinh các năng l c và ph m ủ ọ ch t có th v n d ng trong th c ti n đ i s ng c a h c sinh. Giáo án so n theo phát tri n năng l c và ph m ch t g m các ho t đ ng:
ở ộ ạ ộ ở ầ
ẫ ị ọ ọ ắ ượ nhi m vệ c
ạ ạ ộ Ho t đ ng kh i đ ng M đ u đây là ho t đ ng d n d t, thu hút, t o ế ạ ứ ụ ả ế tâm th , t o h ng thú cho h c sinh và giúp h c sinh xác đ nh đ ụ ể ầ c th c n gi ọ ; i quy t trong bài h c
ế Ho t đ ng Hình thành ki n th c là ho t đ ng
ứ ế ứ ả ự ề ự ọ ế ấ ệ giúp h c sinh th c hi n ệ i quy t v n đ /th c hi n
ệ ệ ừ ạ ộ ạ ộ ớ ế ể ụ ọ ậ nhi m v h c t p đ chi m lĩnh ki n th c m i/gi ạ ộ ụ ặ Ho t đ ng 1. nhi m v đ t ra t
ụ ế ọ ệ ậ Ho t đ ng luy n t p – là ho t đ ng
ạ ộ ế ứ ậ v n d ng ki n th c đã h c và yêu ứ ọ ạ ộ ể ậ ụ ầ c u phát tri n các kĩ năng v n d ng ki n th c cho h c sinh.
Ho t đ ng v n d ng n
ạ ộ ệ ự ủ ọ ự ễ ậ ụ ụ ứ ầ
ế ợ ặ ộ ể ụ êu rõ m c tiêu phát tri n năng l c c a h c sinh ậ ụ thông qua nhi m v /yêu c u v n d ng ki n th c, kĩ năng vào th c ti n (theo ừ t ng bài ho c nhóm bài có n i dung phù h p).
ể ế ạ Đi m đáng chú ý
ủ ở đây là trong K ho ch bài d y không c n nêu c th ả ọ ạ ộ
i nói c a giáo viên, h c sinh mà t p trung mô t ầ ụ
ọ ụ ể ầ ạ ụ ể ủ rõ ho t đ ng c th c a ướ ng ự th c
ậ ọ ự ậ ờ l giáo viên: giáo viên giao nhi m v /yêu c u/quan sát/theo dõi/h ẫ ợ d n/nh n xét/g i h c sinh ệ hi n/đ c/nghe/nhìn/vi ệ ể tra/đánh giá; ý/ki m ệ ế t/trình bày/báo cáo/thí nghi m/th c hành/.
ượ ử ụ
ế
ả (hình nh đ
c s d ng trong trình chi u báo cáo)
2. Bi n pháp 3:
ệ ạ ọ ể ẫ ọ ử ụ ướ ồ H ng d n h c sinh s d ng đ dùng d y h c đ khai
ộ ọ thác n i dung bài h c
ươ ệ ậ ấ ọ ọ ạ Đ dùng d y h c là ph
ng ti n v t ch t giúp giáo viên và h c sinh t ạ ồ ứ ợ ố ớ ụ ệ ả ả ổ ọ ch c h p lý có hi u qu , quá trình giáo d c, gi ng d y đ i v i các môn h c
ự ệ ằ ọ ng nói chung và môn Sinh h c nói riêng nh m th c hi n ch ươ ng
ườ trong nhà tr ạ ọ trình d y h c.
ế ử ụ ồ ọ t b d y h c, ng
Khi nói đ n s d ng đ dùng thi ự ế ị ạ ậ ườ ẫ ụ ể ậ ụ ấ ậ
i giáo viên nghĩ ngay ế đ n các v t d ng tr c quan c th , các v t, hóa ch t, m u v t, mô hình, tranh ả nh...
ẽ ụ ạ ặ
ử ụ ọ ầ ế ợ ứ ế
ệ
ủ ố ẹ ủ ượ ư ệ ắ c thí nghi m thì còn n m đ
ươ ạ ả ặ Ví d : Khi s d ng tranh v “Lai hai c p tính tr ng” (Hình 4 SGK, trang ớ 14, sinh 9) Yêu c u h c sinh quan sát tranh, k t h p v i ki n th c trong sách ọ giáo khoa, trình bày thí nghi m c a Menđen. Qua tranh h c sinh ngoài trình bày ượ c vai trò c a b m qua phép lai là nh nhau, đ ơ ặ có 2 c p tính tr ng t ng ph n là c p vàng – xanh và tr n – nhăn...
ượ ử ụ
ế
ả (hình nh đ
c s d ng trong trình chi u báo cáo)
ổ ứ ạ ộ ệ ạ ọ 4. Bi n pháp 4: T ch c các ho t đ ng d y h c
ả ườ ổ ứ ạ ọ ứ B n thân tôi th ng hay t ch c d y h c theo hai hình th c là:
ọ ổ ứ ạ ế ọ ậ ứ ấ , t
ch c d y h c theo nhóm có s d ng phi u h c t p (th ố ọ ọ
ầ
ể ọ ỏ ủ ữ ế ế ậ ả
ể ọ ướ ườ ử ụ Th nh t ng ế ọ ậ ử ụ ổ ứ ạ hay s d ng vì ít t n kém cho h c sinh): T ch c d y h c theo phi u h c t p. ổ ứ ớ ữ ộ ch c này, c n nghiên c u kĩ n i dung c a bài đ ch n ra nh ng V i cách t ặ ư ớ ợ ầ ph n phù h p, thi t k các b ng bi u ho c đ a ra nh ng câu h i, bài t p v i ậ ị đ nh h ứ ể ả ng kèm theo đ h c sinh th o lu n nhóm và hoàn thành.
ọ ậ ̉ t
ọ
ứ Th hai, ể ế ườ ổ ứ ạ ậ ộ ị ượ ắ ượ ế ồ ỗ
c s p x p. M i nhóm đ ở ữ ủ ử ụ ch c d y h c theo nhóm s d ng kĩ thu t “Khăn ph (trai) ườ i/nhóm), ộ ờ ậ c nh n m t t ố gi a là ô tr ng dành
ủ ừ ố ủ ế ả ấ ầ bàn”: Đ ti n hành kĩ thu t này, c n chia h c sinh thành nhóm (4 ng ỗ i ng i vào m t v trí đã đ m i ng ạ ộ ấ gi y có chia các ô dành cho ho t đ ng c a t ng cá nhân, ế cho k t qu chung c a nhóm sau khi đã th ng nh t ý ki n.
ỏ
ỏ ượ ộ ậ ậ ả
ắ ầ ả
t đáp án vào ô c a mình. Khi m i ng ế ữ ế ả ỗ ư Giáo viên đ a ra câu h i chung cho m i nhóm. Các cá nhân t p trung vào ạ ộ c giáo viên giao cho, ho t đ ng đ c l p trong kho ng vài phút, ườ ề i đ u đã xong, c nhóm b t đ u chia ủ ả ọ i. Ti n hành vi ế t nh ng ý ki n chung c a c
ả ờ ủ các câu h i đ ủ ế vi ề ậ ẻ s và th o lu n v các câu tr l ữ ấ nhóm vào ô gi a t m khăn ph bàn.
ượ ử ụ
ế
ả (hình nh đ
c s d ng trong trình chi u báo cáo)
ệ ườ ứ ụ ệ 5. Bi n pháp 5: Tăng c ạ ng ng d ng công ngh thông tin trong d y
h c.ọ
ể ể ổ ườ ạ ng pháp d y h c, ng
ớ Theo quan đi m CNTT, đ đ i m i ph ị ượ ng pháp làm tăng giá tr l
ươ ơ Ph ề ấ ủ ế ệ ữ nh ng “ ơ h n, nhi u h n và hi u qu h n ả ơ ”. Chúng ta đó bi ọ ươ i ta tìm ổ ng tin, trao đ i thông tin nhanh ệ ị ớ t, giá tr l n nh t c a vi c
ộ ở ọ t b d y h c là tác đ ng tích c c c a chúng t
ị ự ủ ứ
ượ c, 30% qua nh ng gì nhìn đ
ế ượ ẳ ề ị
ệ ệ ả ọ
ứ ệ
ể
ủ ờ c tính tích c c h c t p c a ng
ứ ọ ậ ươ ươ ữ ộ ớ ử ụ ế ị ạ i các giác s d ng các thi ứ ộ ổ ế ặ ệ t là thính giác, th giác. Các nhà nghên c u đã t ng k t m c đ quan – đ c bi ứ ớ ủ ưở ả i quá trình ti p thu tri th c là: 20% qua ng c a các giác quan t nh h ữ ữ nhìn và nghe, c, 50% qua nghe đ nh ng gì ệ ự ỗ ợ ặ 80% qua nói, 90% qua nói và làm. Đi u này kh ng đ nh s h tr đ c bi t ấ ế ị ạ ủ ờ ọ h c, nh t là môn c a thi t b d y h c trong vi c nâng cao hi u qu các gi ọ ẽ ạ ụ ọ ế Sinh h c. Th nên, vi c chúng ta ng d ng CNTT vào d y h c s kích thích ủ ộ ọ ậ ế ự ế tích c c đ n trí tò mò, lòng ham hi u bi t và h ng thú h c t p b môn c a ườ ọ ự ọ i h c nh quá h c sinh. Nó phát huy đ ứ ọ ậ ng pháp – hình th c h c t p. trình t ượ ng tác gi a GV – HS – n i dung – ph
ọ ệ ứ
ế
ế ượ ự ế
ệ ả ệ
ộ
ề ả ượ i đ ạ ọ ạ ọ ố ớ ọ ụ Đ i v i môn Sinh h c nói chung và Sinh h c 9 nói riêng, vi c ng d ng ệ ấ ầ ạ ọ ệ ọ t nó giúp h c sinh ti p thu công ngh thông tin vào d y h c là vi c r t c n thi ứ ượ ệ ơ ễ ộ c thí nghi m th c hành, c d dàng h n, quan sát đ n i dung ki n th c đ ố ớ ạ ọ ế ồ ở ườ ặ t là các thí nghi m o khi ng thi u đ dùng d y h c...còn đ i v i tr đ c bi ệ ộ ạ ậ ợ giáo viên cũng thu n l c sinh đ ng các n i i cho vi c d y khi truy n t ạ ộ ổ ứ ư ch c các ho t đ ng d y h c... dung d y h c cũng nh trong t
ệ ả ấ ẫ
ể ả ẩ ị ỹ ộ ư
ứ ế ọ
ứ ọ ớ ể ạ ả ạ ộ ả ệ ể ề ạ
ỏ ộ Tuy nhiên đ có bài gi ng sinh đ ng hay thí nghi m o h p d n, đòi h i ứ ổ ế giáo viên ph i chu n b k n i dung ki n th c tr ng tâm cũng nh cách th c t ứ ch c ho t đ ng hình thành các ki n th c m i cho h c sinh, ngoài ra giáo viên ệ cũng ph i am hi u v công ngh thông tin đ so n giáo án, so n giáo án đi n ...ử t
ượ ử ụ
ế
ả (hình nh đ
c s d ng trong trình chi u báo cáo)
ạ ọ ả ắ ế ệ ứ ớ ự 6. Bi n pháp 6: Trong quá trình d y h c ph i g n ki n th c v i th c
ti nễ
ế
ự ế ộ ố ạ ả ạ th c t
cu c s ng, t o các tình hu ng t ệ
ế ề ế
ấ ượ ứ ể ữ ự ế ầ , g n gũi mà h c sinh có th nhìn th y đ
ậ ụ ộ ế ứ Trong n i dung bài d y b n thân tôi luôn v n d ng các ki n th c lý thuy t ừ ự ế ể ậ ụ ắ ớ ố đ v n d ng vào bài g n v i th c t ọ ư ạ ứ ạ ả ả ụ ằ ạ d y nh m m c đích nâng cao hi u qu gi ng d y, cũng nh t o h ng thú h c ớ ở ứ ặ ậ ủ ọ t p c a h c sinh, khi nh ng ki n th c n ng v lý thuy t khó ghi nh tr thành ờ ấ ọ ế ữ nh ng ki n th c th c t c, s th y ượ đ c...
ườ ư ẫ
ặ ư nhà r i đ a t
ế ồ ư ớ ườ i tr ở ố ặ ướ ớ c v i cây s ng ộ ọ ể ườ ng khác nhau, m t l ậ ầ ượ ừ ả ạ ụ Ví d : Khi d y bài 25 “Th ệ ở ho c làm thí nghi m ổ ố tây s ng n i trên m t n ậ ở đ u hai môi tr ọ đãng. T đó yêu c u h c sinh nh n xét và gi ậ ọ ng bi n”, yêu c u h c sinh đ a m u v t, ng nh : h c sinh đ a các cây bèo ồ bùn đ so sánh, hay tr ng ngô hay ộ ọ ể ơ đ n i quang ự ầ ư ọ ể đ trong bóng còn m t l i thích đ c lý do vì sao có s
ả ệ ượ ủ ườ ố ớ ế i thích ý nghĩa c a hi n t ng th ng bi n đ i v i sinh
khác nhau đó và gi v t.ậ
ượ ử ụ
ế
ả (hình nh đ
c s d ng trong trình chi u báo cáo)
Ả Ự Ệ Ệ Ế III. K T QU TH C HI N CÁC BI N PHÁP
ụ ở ạ ọ ng d y h c môn
ệ Vi c áp d ng các bi n pháp ọ ấ ượ trên đ nâng cao ch t l ư ế ể ả ấ ữ ả ệ ạ ượ c nh ng k t qu r t kh quan nh sau: Sinh h c 9, tôi đã đ t đ
ỷ ệ ọ ả T l ế h c sinh y u kém gi m;
ỷ ệ ọ ả T l h c sinh trung bình gi m;
ệ ọ ỏ ặ Đ c bi t h c sinh khá gi i tăng cao.
ứ ọ ậ ủ ế ộ ừ ế
ả ừ Ngoài ra ý th c h c t p c a các em ti n b rõ r t. Đây v a là k t qu v a ồ ộ ệ ớ ố ớ ả ệ l n đ i v i b n thân tôi. là ngu n đ ng viên khích l
ả ướ ế ụ ệ 1. K t qu tr c khi áp d ng các bi n pháp
TT L pớ Y uế Kém
Giỏ i
Số lượ ng
2,7 1
2 6,9
Khá Tru ng bình Sl % Sl 3 2,8 1 6 2,7 1 2 2 5 8 3,0 5,4 1 2 1 2 3 4 5 6 9A 9B 9C 9D 9E 9G 35 36 31 29 33 37 % 8,5 16,7 6,5 6,9 15,2 21,6 Sl 26 23 23 19 24 25 % 74,4 73,4 74,1 65,5 72,8 67,6 Sl 5 5 6 6 3 2 % Sl % 14,3 4,5 19,4 20,7 9,0 5,4
ụ ọ ố ế ả ệ 2. K t qu sau khi áp d ng các bi n pháp cu i năm h c 2019 – 2020
ư nh sau:
TT L pớ Gi Y uế Kém
Số lượ ng
Sl % Sl %
Sl 3 2
1 1 3 3 2,7 3,2 10,3 9,0
35 36 31 29 33 37 iỏ Khá Tru ng bình % Sl 7 8,5 11 5,6 6 5 8 21 9,0 27,0 3 10 1 2 3 4 5 6 9A 9B 9C 9D 9E 9G % 20 30,6 19,4 17,2 24,2 56,7 Sl 25 22 24 21 19 6 % 71,5 64,7 77,4 72,5 57,8 16,3
ả ấ ượ Nh v y nhìn vào b ng kh o sát k t qu ch t l
ả ệ ấ
ỏ ế ả ủ ế ệ
ụ
ế ố ớ
ố ọ ế ỉ ậ ướ c và sau khi v n ng tr ỷ ệ ệ ụ l ẳ ị ả ề i tăng cao, h c sinh y u kém gi m rõ r t. Đi u này kh ng đ nh ọ ố ượ ệ ướ c khi áp dung s l t tr ng h c ọ ọ i 27 h c sinh y u và 3 h c sinh kém ạ i 8
ả ư ậ ấ ượ ệ ụ d ng các bi n pháp th y đ c hi u qu c a bi p pháp áp d ng là r t cao, t ọ ọ h c sinh khá gi ả ặ ệ ủ tính kh thi c a bi n pháp áp d ng. Đ c bi ế sinh y u kém trong toàn kh i đông, có t ọ ụ ư nh ng sau khi áp d ng không còn h c sinh kém, s h c sinh y u ch còn l ọ h c sinh.
ể ọ
ề ọ ư ự ệ ẽ ở ấ ả ụ ứ ố ớ Tuy đây là đ tài nghiên c u đ i v i môn Sinh h c nh ng có th áp d ng ạ t c các môn h c khác cũng s mang l ả i hi u qu tích c c. t
Ậ Ế Ế Ị IV. K T LU N VÀ KI N NGH
ể ọ ậ
ươ ụ ườ ọ ọ ậ ạ ượ ọ ế ng Trung h c c s , t
ự
ự ễ ủ
ẩ ọ ế ứ ọ ượ ứ ố ự ễ ế
ọ t trách nhi m c a mình bi ơ ở ầ ữ ầ ọ
ộ ị ướ ượ ệ ả
ườ ế ọ ế ứ c m c đích trên, ti p thu ki n th c và Đ giúp h c sinh h c t p đ t đ ọ ơ ở ừ ỗ ch các ph ng pháp h c t p môn sinh h c trong tr ư ư ấ ủ em ch a hình thành năng l c ph m ch t c a môn h c vào trong th c ti n, ch a ế ứ ọ ậ ệ có ý th c h c t p môn Sinh h c đ n có ý th c t t ộ ố ậ ụ c vào th c ti n cu c s ng. Trên c s đó v n d ng nh ng ki n th c h c đ nhen nhóm d n cho h c sinh lòng ham mê, yêu thích b môn giúp cho th y, cô ệ ề ụ ủ ng ngh nghi p c hi u qu giáo d c c a mình và đ nh h giáo nâng cao đ cho các em h c sinh khi còn trên gh nhà tr ng
ọ ữ ệ
ả ọ
ố ớ ự ạ ấ ấ ầ tích c c trong gi
tin, ừ ự ệ ả ự ỹ đó có k năng t
ế ậ ự ậ ụ Năm h c này tôi cũng đang tích c c v n d ng nh ng kinh nghi m trên cho ệ ấ kh i l p 9 tôi đang d y và th y khá hi u qu h c sinh đã d n hình thành các ượ ự ự ờ ọ ẩ h c, có trách năng l c và ph m ch t, th y đ c s t ả ị ẳ ờ ỹ kh ng đ nh b n nhi m và có k năng qu n lý th i gian, t ị ả t giá tr b n thân... thân, nh n bi
ề ộ ố ả ạ ọ M t s gi i pháp nâng cao ch t l
ư
ọ ớ ọ ọ ớ ị
ệ ấ ượ ọ ng d y h c môn sinh h c Đ tài “ ằ ộ ỗ ự ủ ả ụ l p 9ớ ” mà tôi đã trình bày nh trên là m t n l c c a b n thân nh m m c đích ệ ặ ề ể ấ ượ ng môn Sinh h c l p 9 giúp phát tri n toàn di n, đ t n n nâng cao ch t l ề ướ ắ ữ ng ngh móng v ng ch c cho các em h c sinh h c lên các l p trên hay đ nh h ươ nghi p trong t ng lai.
ừ ố ượ ừ t nghĩ tùy vào t ng đ i t
ườ ế Tôi thi ng khác nhau ng
ươ ư ọ ươ i giáo viên có nhi u ph ụ ệ ả ấ
ữ ạ ư ể ạ ồ
ả ọ ở ơ ệ ị ị ừ ườ ng, t ng đ a ng h c sinh, t ng tr ợ ọ ạ ề ph ng pháp d y h c phù h p ệ nh ng đây là nh ng kinh nghi m mà tôi đã áp d ng và th y có hi u qu . Nay ế ả ệ tôi xin m nh d n đ a ra đ các đ ng nghi p cùng tham kh o. B n sáng ki n ự ế ạ đ n v , tuy nhiên có này tôi đã tích lũy kinh nghi m qua th c t d y h c
ể ượ ự ề ấ ậ ủ ồ c s đóng góp c a các đ ng
ạ ầ ệ ấ ế, r t mong nh n đ th còn có nhi u h n ch ở các c p chuyên môn. nghi p cùng các th y cô
ộ ồ ệ ạ ồ Kính mong h i đ ng khoa h c, quí th y cô, b n bè đ ng nghi p góp ý
ể ề ầ ọ ệ ơ ượ c hoàn thi n h n. chân thành đ đ tài ngày càng đ
ả ơ Tôi xin chân thành c m n!