Ệ ƯƠ PHÒNG GD& ĐT HUY N H NG KHÊ
Ọ Ậ Ứ Ọ M T S BI N PHÁP GÂY H NG THÚ H C T P MÔN SINH H C
Ấ ƯỢ Ầ Ọ Ạ Ộ Ố Ệ Ằ 9 NH M GÓP PH N NÂNG CAO CH T L NG D Y VÀ H C
ọ
ườ ỉ ề
H và tên: Phan Đình Thu n ậ ươ ị Đ a ch : Tr
ng THCS Ph ng Đi n.
ự ọ Lĩnh V c: Sinh h c
Ọ
NĂM H C: 20202021
Ụ Ụ M C L C
Trang
Ầ
1
Ở Ầ ……………………………………………………………...
PH N M Đ U
1
1
ệ ọ I. Lý do ch n bi n pháp………………………………………………..
2
II. Tính ấ c p thi ế t ủ c a ấ v n
2
ụ ề đ ……………………………………………. III. M c tiêu……………………………………………………………...
IV. Đ iố
2
ng…………………………………………………………….
2
ứ ạ ượ t V. Ph m vi nghiên c u………………………………………………….
2
Ầ Ộ ……………………………………………………. PH N N I DUNG
2
ơ ở ủ ệ I. C s c a bi n pháp………………………………………………..
3
ề ả II. Kh o sát đi u tra……………………………………………………
3
ả ự ệ III. Gi i pháp th c hi n……………………………………………….
8
ổ ứ ệ ậ ạ ộ ở ộ ơ 1. T ch c các trò ch i trong ho t đ ng kh i đ ng, luy n t p, cũng
9
ươ ứ ụ ự ệ ệ c .ố ử ụ 2. S d ng ph ng ti n tr c quan. , ng d ng công ngh thông
10
ế ả ậ tin….. 3. Các nhóm th o lu n, báo cáo, thuy t trình tr ướ c
11
ề ằ ạ ấ ạ ố ộ ớ l p…………………. ở ọ 4. D y h c b ng tình hu ng có v n đ trong ho t đ ng kh i
14
ộ đ ng…… 5. ạ D y ọ h c ằ b ng bài ự th c ậ t p
15
ễ ti n………………………………………. ọ h c 6. ạ D y ằ b ng bài ậ t p ự th c
15
nghi m…………………………………… ạ ươ ệ ọ ằ 7. D y h c b ng ph ng pháp đóng vai………………………………..
15
8. ạ D y ọ h c ằ b ng ả tr i ệ nghi m ự th c
16
ễ ti n………………………………….. 9. ệ bi n Các pháp ộ đ ng
viên……………………………………………. ế IV. K t qu nghiên ả
17
ứ c u………………………………………………….
17
Ầ Ậ …………………………………………………… Ế PH N K TLU N
18
1.Ý nghĩa và tác ụ d ng ủ c a ệ bi n
19
ụ ứ ệ ạ ộ pháp……………………………………. ủ 2. Ph m vi và n i dung ng d ng c a bi n pháp………………………
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
Ọ Ậ Ứ Ọ M T S BI N PHÁP GÂY H NG THÚ H C T P MÔN SINH H C 9
Ấ ƯỢ Ầ Ọ Ạ Ộ Ố Ệ Ằ NH M GÓP PH N NÂNG CAO CH T L NG D Y VÀ H C
Ở Ầ Ầ A. PH N M Đ U
ệ
ọ ộ ề ế ứ ự
̀ ̃ ̀ ẩ ọ ự
ọ ệ ́ ồ ̉
́ ế ọ ở ng… ị ̣
ệ ề ́ ụ ả ́ ươ cac tr ọ
ệ ề ể ự ầ ụ ế ằ
ặ ế ỏ
ơ ạ ễ ứ ụ ộ ậ ế ớ ộ ọ ệ ế ọ t h c di n ra đ n đi u, t
ọ ở ậ
ấ
ạ ọ
ề Qua m t s năm gi ng d y b môn sinh h c 9, qua d gi ồ ứ ố
ả ệ ư ạ ộ
ệ ơ ọ ậ ư ượ ọ ứ
ươ ủ ệ ớ
ế ủ ụ ọ ữ ệ ỗ
ườ ọ I. Lý do ch n bi n pháp. Sinh h c là môn khoa h c th c nghi m, có nhi u n i dung ki n th c găń ệ ế ứ ự ỏ ơ ơ liên v i th c tiên đ i sông, liên quan đ n s c kh e, an toàn th c ph m, chăn ườ Tuy nhiên, trong th c tê giang nuôi, tr ng tr t, giáo d c b o v môi tr ̀ ươ ng THCS trên đ a bàn H ng Khê, h u h t các day môn sinh h c ứ ấ ế giáo viên (GV) đang chú tr ng nhi u đ n vi c cung c p, truy n th ki n th c ọ lí thuy t cho h c sinh, rèn luy n kĩ năng làm các bài thi, bài ki m tra b ng các ề ế . H c sinh thì ghi nh m t cách th đ ng, còn n ng v thu câu h i lí thuy t ể ẻ ế ậ nh t. V y làm th nào đ gây th p ki n th c, ti ộ ọ ậ ươ ứ ng pháp h c t p h ng thú, lôi kéo các em, hình thành cho các em có m t ph ố ạ ọ ấ ượ ng d y và h c. Đó là b c THCS qua đó nâng cao ch t l t t môn sinh h c ả ở ấ ả i pháp. v n đ mà b n thân tôi th y trăn tr , suy nghĩ đi tìm ra gi ớ ủ ộ ự ờ ộ ố thăm l p c a ấ ằ ệ các đ ng nghi p và tài li u tôi th y r ng vi c gây h ng thú, lôi cu n các em ụ ộ ọ ậ c đ ng c h c t p cho các em ph thu c vào trong h c t p cũng nh t o đ ứ ổ ạ ộ ậ ủ ch c các ho t đ ng các th thu t, ph ng pháp h c cũng nh cách th c t ộ ụ ấ ượ ọ ậ ng giáo d c là m t h c t p trên l p c a giáo viên. Vi c nâng cao ch t l ấ ố trong nh ng khâu then ch t, nhi m v tr ng tâm c p thi t c a m i nhà tr
ư ữ ề
ộ ố ệ ấ ượ ạ ầ ọ ậ ằ ọ ng. ạ ấ Xu t phát nh ng đi u đó tôi xin m nh d n đ a ra m t s bi n pháp gây ạ ng d y và
ứ h ng thú h c t p môn sinh h c 9 nh m góp ph n nâng cao ch t l h c.ọ
ấ
II. Tính c p thi ả Qua kh o sát và d gi
ấ ọ
ế ọ
ặ
ề ự
ế ẫ ề ế ủ ấ t c a v n đ . ộ ộ ố ồ ớ ủ ự ờ ệ tôi th y m t thăm l p c a m t s đ ng nghi p ể ế ệ ọ ờ ơ ớ ố ọ s h c sinh khá th v i môn sinh h c 9, vi c ti p thu, tìm hi u bài h c còn ậ ụ ộ ệ ẫ mang tính th đ ng d n đ n nhàm chán, không t p trung, h c sinh làm vi c ầ ớ ể ỏ ờ ọ riêng trong gi h c. Nhi u lúc GV đ t câu h i, ph n l n HS không phát bi u, ộ ề ặ ố ượ ho c s l ng HS xây d ng bài còn ít. Sau quá trình đi u tra tôi xin rút ra m t ố s nguyên nhân d n đ n tình tr ng trên:
ộ ọ ậ ủ ườ ọ ạ ớ ng chú tr ng các môn thi
Thái đ h c t p c a HS l p 9 cu i c p th ọ ố ấ ụ vào THPT, xem môn sinh h c 9 là môn ph .
4
ư ộ ố ọ ậ ọ M t s HS ch a có ph ng pháp h c t p hi u qu , đang h c môn này
ạ l
ả ươ ứ ỹ ậ ả i lo nghĩ môn khác hay ý th c k lu t b n thân ch a cao. ị ệ ư ế ể ọ ộ ề Môn sinh h c 9 n i dung nói v di truy n, bi n d nên khá tr u t ừ ượ ng
ọ
ạ ự ươ Ph
ọ ạ ố
nên gây s khó khăn cho các em trong quá trình h c. ọ ng pháp d y h c và cách th c t ệ ổ ậ ớ
ứ ổ ứ ạ ề ụ i truy n th 1 chi u, t ạ ộ ổ ư ế
ả ụ ộ ẳ ế ọ ữ ự ệ
ọ ủ ộ ố ổ ươ ư ộ
ạ ỗ ự ự ể ọ ủ ầ ch c d y và h c c a th y và cô: ơ ừ ề ề GV làm vi c nhi u, d y h c theo l đó HS ít có c ị ộ ặ h i trao đ i , th o lu n nhóm, c p đôi v i nhau. Các ho t đ ng h c c a HS b ậ ự ạ ọ ậ h n ch , th đ ng. Không khí h c t p ch a th t s sôi n i, m t s GV gây ầ ừ t h c. Vi c trao đ i gi a HS – áp l c, căng th ng ngay t phút đ u tiên vào ti ề ế HS, HS – GV còn h n ch . Nhi u GV ch a đ ng viên, tuyên d ng hay ghi ể ộ c ng đi m cho HS m i khi HS phát bi u đúng và tích c c trong xây d ng bài.
ọ ạ ệ
ả ả ng và hi u qu trong gi ng d y sinh h c 9 THCS. ự ự ọ ủ h c c a ạ duy, óc sáng t o và kh năng t
ọ ậ
ọ ớ ấ ả ả ạ
ế ắ ọ ậ ớ ọ
ệ ượ ứ ế ộ ố ọ c các hi n t ng th c t
ứ ể ọ
ụ ề ự ễ ế ễ
ự ậ ế ấ i quy t các v n đ th c ti n. ọ ủ ươ ng pháp h c c a mình.
ữ ả ọ
ng gi ng d y môn sinh h c 9. ọ
ằ ề ự ễ ươ ọ ộ ạ ọ ọ ở ườ tr ng THCS
ng pháp d y h c môn b Sinh h c ổ ớ ồ ệ ị
ụ III. M c tiêu. ả ấ ượ Nâng cao ch t l ự ư Phát huy tính tích c c, năng l c t ọ h c sinh trong quá trình h c t p. ả ắ ớ ề Gi ng d y và h c t p ph i g n li n v i cu c s ng s n xu t, h c đi đôi v i ự ễ ạ hành, lí thuy t g n v i th c ti n.T o cho h c sinh yêu thích môn h c và có ộ ượ ả ứ h ng thú say mê tìm tòi, gi trong cu c i thích đ s ng.ố ự Hình thành và phát tri n năng l c v n d ng ki n th c sinh h c 9 vào th c ả ộ ố ti n cu c s ng và gi ả ế GiúpC i ti n các ph ố ượ IV. Đ i t ng. ấ ượ ệ Nh ng bi n pháp nh m nâng cao ch t l ấ ạ Các v n đ th c ti n trong quá trình d y h c Sinh h c 9. ậ ạ Lí lu n và ph ệ ơ ở Trên c s trao đ i kinh nghi m v i đ ng nghi p trên đ a bàn. ạ ứ V. Ph m vi nghiên c u.
ề ứ ụ ạ ườ i tr ng tôi đang
ộ
ả
ạ ự ầ ụ i pháp mà tôi đã áp d ng trong lĩnh v c môn ệ i hi u cao, góp ph n nâng
ượ ạ V ph m vi không gian: Đ c nghiên c u và áp d ng t công tác. ạ Ph m vi n i dung: ụ ạ Ph m vi áp d ng: Các gi ườ ọ sinh h c 9 trong tr ng tôi đang công tác đã mang l ạ ấ ượ ng đ i trà. cao ch t l
Ầ Ộ B. PH N N I DUNG
ơ ở ủ ệ I. C s c a bi n pháp.
5
ộ ộ ủ H ng thú là m t thu c tính tâm lí, nhân cách c a con ng
ọ ậ ứ ấ ườ ừ ệ ứ vai trò r t quan trong trong h c t p và làm vi c, M. GORKI t ng nói
ứ
ố ớ ở ừ tình yêu đ i v i công vi c” ứ ự ớ ự ệ cùng v i t ộ ơ ọ ậ ậ
ả c k t qu cao. ả ề
ộ ọ ậ ế ề ả i. H ng thú có “ Thiên ả giác, h ng thú làm tài n y n t ạ nên tính tích c c nh n th c, giúp HS hình thành nên đ ng c h c t p và đ t ượ ế đ II. Kh o sát đi u tra. ọ ế B n thân tôi phát phi u tham dò ý ki n HS v thái đ h c t p môn sinh h c
ủ ọ 9 c a 43 h c sinh.
ọ ớ
ấ
ư
ọ ứ Câu 1. Em có h ng thú v i môn sinh h c 9 mà em đang h c không ? □ R t ít h ng thú □ R t h ng thú □ Không có h ng thú ấ ứ ứ ứ ọ ọ Câu 2. Lý do em ch a thích h c môn sinh h c 9 là: ộ ớ ừ ượ ng.
ạ ủ
ọ ớ ọ
ộ ọ A. Vì đang là môn h c thu c, n i dung bài dài, khó nh , tr u t ợ ư B. Vì cách d y c a giáo viên ch a phù h p ậ ự ứ C. Vì em không có h ng thú h c và th t s thích v i môn h c đó. ế ả K t qu thăm dò:
ế ứ Câu 1. 25/43 em chi m 58,2%:
ế
Không có h ng thú ấ
ứ 8/43chi m 18,6% em r t ít h ng thú
ấ ứ ế 10/43 em chi m 23,2% : R t h ng thú
ế ế ế
ả ế ữ ượ ự ờ c khi d gi
ả
ổ ứ ế ạ ư ề
ặ ệ
ọ ậ ở ộ ằ ọ b môn sinh h c 9.
ệ ả
Câu 2. Ý A có 5/43 em chi m 11,6% Ý B có 11/43 em chi m 25,6 % Ý C có 27/43 em chi m 62,8 % ồ các đ ng Qua k t qu thăm dò và nh ng gì tôi quan sát đ ấ ả ệ ằ ậ nghi p, khi thao gi ng, b n thân tôi nh n th y r ng môn sinh 9 là môn ít ọ ọ ậ ấ ượ ẫ ượ ọ ng h c t p môn h c ch a cao, cũng c h c sinh yêu thích d n đ n ch t l đ ụ ế ư ề ọ ủ ạ ộ nh cách t ch c ho t đ ng d y h c c a GV còn n ng v truy n th ki n ứ th c. Chính vì các lý do đó tôi suy nghĩ tìm ra các bi n pháp nh m kích thích, ạ ự ứ lôi cu n HS tham gia, t o s h ng thú h c t p ự i pháp th c hi n. ươ ể ạ ố ư ộ ố III. Gi Không có m t ph ng pháp nào là v n năng, t
ạ ọ
ậ ệ ọ ể ươ ạ ả ng pháp d y h c đ mang l
ộ ố ệ ằ
ọ ở ộ ạ ọ ạ i u đ d y các môn ả ọ ự nhiên trong đó có môn sinh h c, vì v y trong quá trình d y ph i khoa h c t ạ ạ i hi u qu cao. Sau đây tôi xin linh ho t các ph ế ọ ứ ươ ượ t h c mà ng pháp giúp HS h ng thú trong các ti c trình bày m t s ph đ ự ệ ầ ả ạ ườ tôi đã th c hi n có hi u qu t ng tôi đang công tác nh m góp ph n nâng i tr ấ ượ ng d y và h c cao ch t l b môn sinh h c 9.
6
ơ ệ ậ ổ ứ
ạ ố ạ ộ Đây là ho t đ ng mang l
ệ ơ ọ ự ộ
ể ở ộ ớ ằ ạ ộ ấ ứ ế ẩ
ơ ấ ư ệ ề ố ơ
ữ ệ ố
ệ ớ
ứ ơ ố ạ ộ 1. T ch c các trò ch i trong ho t đ ng kh i đ ng, luy n t p, cũng c . ả i hi u qu khá l n nh m kích thích, lôi cu n HS ủ tham gia. Thông qua các trò ch i h c sinh ho t đ ng m t cách tích c c, ch ả ự ộ đ ng đ hình thành ki n th c, năng l c, ph m ch t. B n thân tôi đã lòng ghép ộ t Nam nh : Trò ch i ai các trò ch i r t quen thu c trên s ng truy n hình Vi ạ ể ậ là tri u phú, ô ch bí m t, rung chuông vàng…. đ lôi cu n HS tham gia ho t ộ ố ế đ ng ôn luy n cũng c ki n th c m i hình thành. ộ ố ư M t s l u ý khi t ch c trò ch i:
ả ừ ễ ế ể ấ ả ọ ề ơ ổ ứ ả ả Trò ch i ph i đ m b o t d đ n khó đ t t c h c sinh đ u có th ể
ế ướ ợ ự tham gia ơ ờ Th i gian ch i ph i h p lí. ế ế ả Ph i thi ả ợ ơ t k trò ch i theo h
ơ
ỏ ự
ấ ơ ể ả ờ ượ ể ế ả tay xin tr ượ c c 8 đi m, 4 câu đ
ể ể
i đúng 2 câu đ ượ c 10 đi m. Th i gian suy nghĩ trong vòng 10 giây. Ư c 7 đi m, 3 câu đ ờ ạ ộ ệ ậ ế ng khiêu g i s tò mò, hi u kì cho HS, ự ơ kích thích tính tích c c tham gia trò ch i. Ví d 1:ụ Trò ch i rung chuông vàng. ọ ọ H c sinh nghe câu h i, l a ch n và có đáp án nhanh nh t gi ượ ờ i. N u tr l l 9 đi m, 5 câu đ ố ạ Khi d y bài 35: u th lai. Ho t đ ng luy n t p, cũng c .
ệ
ụ ướ ơ ẫ ơ Ví d 2: Trò ch i ai là tri u phú: ậ H ng d n lu t ch i cho HS:
7
ộ ố ơ ể ủ ả ạ ố
M t s hình nh minh ho trong quá trình tham gia trò ch i đ c ng c bài
8
ố ọ ữ ụ ơ ậ ậ Ví d 3: Trò ch i ô ch bí m t. Bài 40. Ôn t p cu i h c kì I.
ẽ ơ ồ ư ụ ơ Ví D 4: Trò ch i thi v s đ t duy:
9
ườ ượ ử ụ ể ế ậ ạ ừ ọ ơ Trò ch i này th ng đ c s d ng đ k t lu n l ằ i bài v a h c nh m
ộ ắ ế ữ ễ ể ọ
ứ ủ ề ụ ị
ệ ộ ẽ ơ ồ ư ặ ơ
ả ọ ở ờ ị
ấ ễ ủ ừ ỗ ẽ ượ ể ộ ộ ộ giúp ệ ố HS n m v ng ki n th c m t cách h th ng, d hi u, rèn luy n cho h c sinh ể cách xác đ nh ch đ và phát tri n ý chính, ý ph m t cách logic. Ở duy trò ch i này GV cho HS làm cá nhân hay nhóm c p đôi thi v s đ t ẽ vào v ghi saum i bài h c trong kho ng th i gian nh t đ nh. HS nào v nhanh, đúng s đ c đi m tùy thu c vào đ khó, d c a t ng n i dung.
ệ ệ ự ứ ươ ụ ng ti n tr c quan, ng d ng công ngh thông tin.
ớ ộ ọ ắ ệ ữ
ậ ể ủ ứ ự
ọ ử ụ ử ụ ẫ ậ ố ẫ ố ẩ ị ẽ chu n b ) s cung c p
ứ ạ
ọ ậ ấ ớ ọ ạ ừ ứ ẩ ẫ ậ ị
ạ
ớ ậ ượ
ử ụ 2. S d ng ph ề ạ ắ T o đi u ki n cho h c sinh n m v ng n i dung chính xác, ghi nh sâu s c ọ ứ ế ki n th c, phát tri n năng l c nh n th c và hình thành nhân cách c a h c sinh. 2.1. S d ng m u v t s ng. ấ ự ế Khi s d ng m u s ng (khuy n khích h c sinh t ề ố ượ ậ ướ ư thông tin chính xác v đ i t c th t, ng nghiên c u nh hình d ng, kích th ứ ắ ự nhiên t màu s c t đó gây h ng thú h c t p r t l n cho các em trong quá ộ trình lĩnh h i tri th c. Trong quá trình d y h c, GV chu n b các m u v t ố s ng, trong d y bài m i. 2.2 S d ng v t t ễ ố ượ ử ụ Giúp HS d hình dung c th các đ i t
ượ ữ ế ế ụ ể ng…khi d y các ki n th c liên quan đ n quan
ứ ổ ạ ế ứ ế ế ộ
ả ng hình: Mô hình, tranh nh, video. ứ ng nghiên c u, dành cho ế ộ ậ ộ ế ự ậ ụ ộ ạ nh ng ki n th c khó, trìu t sát hình bi n đ i hình thành NST, đ t bi n gen, đ t bi n NST….. Ví d : Các d ng đ t bi n Gen, NST trên đ ng v t và th c v t.
10
ị ạ V t 4 chân Chim cú b ch t ng ạ Bò 6 chân
ơ ố Chu i màu đ ; xoài màu tím
màu tím, màu vàng ả ậ Xúp l 3. Các nhóm th o lu n, báo cáo, thuy t trình tr
ỏ ướ ớ ỉ ạ ứ ướ ẫ ạ c l p. ch c, ch đ o và h ế ườ ổ i t ớ Giáo viên v i vai trò là ng ng d n, t o c ơ
ọ ỏ ộ ề ế ể
ọ
ệ ọ ủ ề ấ ể ệ ệ ủ ạ
ỡ ạ ậ ệ ự ể ự ố ớ ế ả ộ
ủ ể ệ ố ơ ỗ
ự ủ ọ ệ ứ ạ ậ
ạ ộ ọ ậ ầ ừ ự ầ
ế ấ ắ
ể ch đ : Đ t bi n c u trúc nhi m s c th . ớ ạ ở ủ ề ộ ườ ễ ề ươ ả
ng Đi n: Th o lu n nhóm đ ộ ậ ế ủ ộ ế ấ
h iộ ế và đ ng viên khuy n khích h c sinh bày t quan đi m, ý ki n v v n đ đang ọ h c, có th là cá nhân hay nhóm h c sinh. Cho phép các em th hi n vai trò ể ể tích c c đ i v i vi c h c c a mình, bi u đ t, đánh giá công vi c c a b n, th i thích phát huy cao đ vai hi n s khuy n khích và giúp đ , tranh lu n và gi ụ ự ệ t h n nhi m v trò ch th , tích c c c a m i cá nhân trong vi c th c hi n t ự ự ể ố ượ l c c giao, t o cho h c sinh nhu c u nh n th c, ham mu n tìm hi u, t đ ướ tham gia các ho t đ ng h c t p. T đó giúp các em ph n nào t c đám tin tr đông. ụ Ví d minh ho ể ả ng THCS Ph Hình nh các em l p 9A tr ấ trình bày nguyên nhân c a đ t bi n c u trúc NST.( Bài 42: Đ t bi n c u trúc NST)
11
ố ề ấ 4. D y h c b ng tình hu ng có v n đ trong ho t đ ng kh i đ ng.
ạ ọ ằ ố ạ ộ ọ ở ộ ậ ố ự ự ễ ộ ể cu n hút h c sinh nh p cu c,
ố ớ ề ượ ặ c đ t ra .
ạ Ọ ắ Xây d ng tình hu ng g n li n v i th c ti n đ ề ộ đ ng não v tình hu ng đ Ví d 1ụ : Khi d y bài 1:
Ạ
Ề Ở Ộ ệ ự ế ằ Ộ Giáo viên có th m bài b ng m t câu chuy n liên h th c t nh
ệ ố ế ạ “MENĐEN VÀ DI TRUY N H C” A. HO T Đ NG KH I Đ NG ộ ở ể ở :GV: Hôm nay nhà b n Nam có khách ư xa đ n thăm nhà, b Nam ra đón
12
ấ ấ ườ ạ ủ i b n c a
ố ằ
ườ ố ư ậ ố ố ố i đã nh n xét Nam gi ng b hay gi ng
ẹ ớ ạ ạ ủ ố ư ậ ậ ọ ạ ư i đ a ra nh n xét nh v y.
ữ ể ể ặ ố ố
ẹ ậ
ư ặ ậ i đúng ho c ch a đúng ) giáo viên không nh n ể ố ể i (có th HS tr l
ầ
ủ ơ ể ố ệ khách và Nam cũng r t nhanh mi ng ra chào. Nhìn th y Nam, ng ố b bèn thét lên: Anh có th ng con trai gi ng b nh đúc! – GV: Em hãy nh l i xem m i ng m vì sao b n c a b Nam l iả ờ – HS: tr l ố ặ ậ – GV: V y con cái sinh ra có nh ng đ c đi m gi ng b , có đ c đi m gi ng m , th m chí có th gi ng ông bà….nguyên nhân là do đâu? ả ờ ả ờ HS: Tr l xét đúng hay là sai. ọ ậ ế GV: Yêu c u các nhóm hoàn thành phi u h c t p sau: ủ ơ ể C a c th b C a c th con Tính tr ngạ
ủ ơ ể C a c th mẹ
Màu s c daắ ố ạ Hình d ng t c
ắ ắ Màu s c m t
ạ Hình d ng mũi
ả ừ ế ậ ỗ
ặ ặ
c sinh ra, ai ố ố ệ ượ ề ng di truy n và hi n t ng
ề ườ ượ ế i đ T k t qu so sánh này, giáo viên k t lu n: M i con ng ể ữ ố ẹ ố ể ữ cũng có nh ng đ c đi m gi ng b m và nh ng đ c đi m không gi ng b ẹ ự ố ệ ượ m . S gi ng nhau và khác nhau đó là do hi n t ị ế bi n d . ạ + Ví d 2ụ : Khi d y v bài 25 “ TH
ƯỜ Ộ Ế NG BI N”: Ở Ộ Ạ
A. HO T Đ NG KH I Đ NG ớ ằ ố ạ ở ộ
ư
ế
ơ ự ề
ủ ắ ố t đó có khác nhau không?
ế ố ự ạ ?
ắ i ra góc b ng. ể ị ả ưở ạ ng c a 2 y u t
ủ ộ ủ ế ố ng. Bài hôm nay ta s nghiên c u v tác đ ng c a môi
ẽ ậ ườ ắ ể Giáo viên có th kh i đ ng vào bài m i b ng cách sau: T o tình hu ng g n ộ ố ự ễ ớ v i th c ti n cu c s ng nh sau: ế ọ ở ể ố ộ t (cùng ki u gen). N u m c Cùng m t cây lá l trong bóng râm (n i thi u ơ ọ ở ơ n i quang đãng (n i nhi u ánh sáng) các em hãy d đoán ánh sáng) và m c ạ xem màu s c và hình d ng lá c a cây lá l ề S khác nhau v màu s c và hình d ng lá là do y u t ả ả ờ Gv ghi các ý tr l GV: Tính tr ng nói riêng và ki u hình nói chung ch u nh h ứ ề là ki u gen và môi tr tr
ế ự ế ạ ọ ằ ủ ự ễ
ự ụ ấ ở ể ườ ể ổ ng đ n s bi n đ i ki u hình c a sinh v t. ậ 5. D y h c b ng bài t p th c ti n. ự ụ Bài 34: Thoái hóa do t ấ th ph n do t th ph n cây giao
ệ ượ Ví d 1: ụ ph nấ I. Hi n t ng thoái hóa
ườ ứ ặ ặ
ề GV: Đ t tình hu ng: C sau m i mùa g t lúa v , ng ọ ể ữ ố ọ ọ ỗ ạ ể ắ ọ ố i nông dân ngoài lúa đ ăn, h còn ch n l c nh ng h t lúa to, ch c, s i đ làm gi ng cho
13
ồ
ạ ể
ố ố ư ọ ạ ư ậ i nh v y ? ng thoái hóa gi ng ở
ng th c t
ủ ự ế trên. ữ ẩ ế ệ c: T i vì nh ng th h sau x y ra hi n t
ệ
ầ ả ợ ặ ệ ể ế
ố
ứ ố ồ ộ ấ i m t vài con mái đ làm gi ng. Hãy cho bi i cho gà p, nuôi l n và gi ữ ạ l
ớ ọ ọ ể ữ ẫ ở ụ ư ụ v sau không hoàn toàn nh h mông mu n, v n v sau. Nh ng lúa tr ng ệ ạ ữ ấ xu t hi n nh ng cây kém phát tri n, h t lúa lép...T i sao l ụ ậ ế ệ ượ ề ứ HS: V n d ng ki n th c v nguyên nhân c a hi n t ệ ượ ể ả ồ i thích hi n t cây tr ng đ gi ạ ầ ệ ượ ượ ả ng HS: Yêu c u gi i thích đ ể ơ ộ ặ ặ ể ở cây lúa do các gen l n có c h i g p nhau bi u hi n thành ki u thoái hóa ồ ồ ỉ ệ ể ị ợ ờ ỉ ệ ể ạ ki u gen đ ng ki u gen d h p gi m d n, t l hình gây h i, đ ng th i t l ấ ạ ồ ẫ ầ ợ h p tăng d n, d n đ n xu t hi n ki u gen đ ng h p l n gây h i. ự ễ ậ ậ ụ Bài t p v n d ng th c ti n. ộ Câu 1 .Nhà ông B có m t đàn gà g m 1 tr ng và 5 mái. C sau vài tháng ông ạ t: l ẽ ế a. Trong sinh h c g i tên phép lai này là gì? Nh ng con gà con trong đàn s
ư ế
ườ ằ ố ố nh th nào? b. Ng i ta khuyên ông thay con tr ng b ng dòng gà khác gi ng t ố t.
ờ
ạ ướ
ứ ố ầ L i khuyên này có đúng không? T i sao? ẫ H ng d n gi ố ậ
ế ệ ứ ố ấ ạ tính tr ng x u,
ằ ẻ ơ ơ ể c th lai F1 kho h n, sinh tr
ể ưở ấ ạ ng nhanh phát ơ t, các tính tr ng hình thái và năng su t cao h n trung
ạ ữ ạ
ẹ ơ ẹ
ẹ ạ ẹ ư ế ế ố ẹ ặ ượ ộ ơ ả t tr i h n c hai d ng b m . ẹ ế ơ ạ ả ế ả ị ộ ạ ứ ẹ ế ẽ ả ờ ạ i m nh th nào ? t?” Theo em, b n Chi n s tr l
ườ ụ ễ
ng. ộ ế ề
ươ ỏ ng mình. Anh quê h
ạ ộ ố ụ ạ ề ự ổ ả i ậ ế ở ộ đ ng v t a) Hình th c giao ph i g n (giao ph i c n huy t) ộ ộ ầ ể ệ +) Bi u hi n: th h con cháu có s c s ng kém d n, b c l ả ấ năng xu t gi m. ờ b) +) L i khuyên đó là đúng. ế ạ ư +) Nh m t o u th lai: ị ố ố tri n m nh, ch ng ch u t ố ẹ bình gi a hai b m ho c v Câu 2. Bác Liên và con trai là H i đ n nhà b n Chi n ch i, khi hai m con đã ế ớ ế ề v Chi n nói v i m : “ M i, b n H i b h i ch ng Đao m !” M Chi n ả b o:” Sao con bi Ví d 2: Bài 55: Ô nhi m môi tr ề Sau nhi u năm đi làm ăn xa, trong m t chuy n v thăm quê, anh Hùng t ở ổ ề ự ế ứ ra h t s c ng c nhiên v s thay đ i nhanh chóng ả bèn ch p l i m t s hình nh v s thay đ i đó (xem hình 1 và 2).
Hình 1 Hình 2
14
ề ễ ả ở a. Theo em, các hình nh trên nói lên đi u gì đang di n ra quê h ươ ng
anh Hùng ?
ể ế ủ ữ b. D a vào hi u bi t c a mình, em hãy cho bi
ể ộ ế ế ứ ổ ở t nh ng thay đ i ườ ỏ ủ ng anh Hùng có th tác đ ng ra sao đ n s c kh e c a ng quê i dân
ự ươ h ở đó ? ụ ạ Ví d 3: Bài 60: B o v đa d ng các h sinh thái.
ả ệ ụ ộ ầ ướ ả ồ
ệ ộ ố ủ ừ Câu 1. D i đây là nh ch p m t g c c a r ng phòng h đ u ngu n Sông t.ế Tiêm. Em hãy quan sát và cho bi
ệ
ữ ế ắ ạ Thông hi u)ể ậ ụ V n d ng
ệ ử ụ ạ ợ ồ a. Có nh ng tài nguyên thiên nhiên nào trong h sinh thái trên?( b. S p x p các lo i tài nguyên thiên nhiên đó thành các nhóm. ( th p)ấ c. Phân tích các l i ích đem l i cho vi c s d ng các ngu n tài nguyên thiên
ừ ồ ậ ụ ộ ầ nhiên trong r ng phòng h đ u ngu n Sông Tiêm ? ( V n d ng cao)
ả ướ i đây. Câu 2: Em hãy quan sát các hình nh d
15
ố ượ ế ạ ỏ ậ ẻ c các đ i t
ỗ ậ ậ ượ ể ố ớ ng x thành bê l n nh t p k t t ề
ể ể ằ ấ ượ ườ ộ ỉ ng đ c đ o, đ
ụ ự ượ ạ ộ ồ
ể ồ i khe TN&MT) G l u đ ỏ ị su i, sau đó v n chuy n b ng xe công nông, xe kéo đi v xuôi. Đ ra kh i đ a ủ c ki m soát c a bàn tiêu th thì ch duy nh t đi theo con đ ồ ừ ả ủ ng g m Ban qu n lý r ng phòng h Sông Tiêm, Đ n Biên c a các l c l ươ ạ phòng Phú Gia, H t Ki m lâm H ng Khê...(Ngu n Báo Hà Tĩnh)
16
ả ề ễ
ế ươ ộ ầ ở ậ Nh n bi ự ừ khu v c r ng t)
ự ữ ồ ế ủ
ồ ự ộ ầ ọ ở ừ t c a mình, em hãy phân tích nh ng nguyên nhân làm suy r ng phòng h đ u ngu n Sông Tiêm? ( Thông
ứ ề ữ ở ừ ề ữ r ng phòng
ấ ề ữ ệ
ủ
ế ự ố ộ ư ế ể ả ề
ẽ ồ ầ r ng phòng đ u ngu n Sông Tiêm s tác ừ ố i dân s ng xung quanh r ng ệ ệ ệ ậ ụ ồ V n d ng cao)
ừ ạ ọ ằ ự 6. D y h c b ng bài t p th c nghi m.
a. Theo em, các hình nh trên nói lên đi u gì đang di n ra phòng h đ u ngu n Sông Tiêm xã Phú Gia H ng Khê ( ể b. D a vào hi u bi ạ ả gi m s đa d ng sinh h c hi uể ) ỉ c.Ch ra các hình th c khai thác b n v ng và không b n v ng hộ ậ ụ Sông Tiêm ( V n d ng th p) ở ừ d. Vi c khai thác không b n v ng ườ ậ ộ đ ng đ n s s ng c a các loài sinh v t và ng ừ ấ phòng h nh th nào ?T đó em hãy đ ra xu t các bi n pháp đ b o v h ộ ầ sinh thái r ng phòng h đ u ngu n Sông Tiêm ?( ậ ự ở ị ươ đ a ph ng ng
ệ ể ứ ừ ườ ừ ự ố ỏ ả ạ Bài 56 57. Th c hành: Tìm hi u tình hình môi tr “Kh o sát th c tr ng v t b a bãi v thu c tr sâu sau khi phun
ươ ủ ố ề ị thu c trên đ a bàn xã Đi n M ” ắ ớ ị ỹ (g n v i đ a ph ng c a các em)
ướ ự ề ế ẫ Xây d ng m u phi u đi u tra B c 1:
Ề Ế PHI U ĐI U TRA
ả ấ ả ệ
2)
ơ
ấ ả ệ
ụ a) 1 v b) 2 v
ệ Câu 1. Gia đình bác có kho ng bao nhiêu di n tích s n xu t nông nghi p: (tính theo m2 đ n gi n bao nhiêu sào; 1 sao = 500m ả ……………………… ụ ỗ Câu 2. M i năm làm bao nhiêu v trên đ t s n xu t nông nghi p. ụ ỗ ụ ả ố ấ
ầ ấ c) 3 v ụ ầ Câu 3. M i v s n xu t bác phun thu c bao nhiêu l n. b) 34 l n ầ d) 78 l nầ c) 56 l n a) 12 l n ầ
17
ỗ ầ ố ứ ố ạ
ớ ử ụ Câu 4. M i l n phun thu c bác s d ng bao nhiêu lo i thu c ( ng v i ố ỏ ượ ứ ạ s v đ i – 1 sào) c v t l
a) 1 lo i ạ c) 3 lo iạ d) 4 lo iạ
ẽ Câu 5. Sau khi pha thu c v thu c bác s .
ươ ộ ố ườ i khác
ố ỏ ỗ ứ ề b) 2 lo iạ ố ố ố a) V t ngay xu ng ch pha thu c ư b) B vào túi đ a đi v t xu ng ao, m ng, ru ng ng c) B vào tui mang v cho vào rác
ế ề ầ ườ ộ Ti n hành đi u tra các h dân g n xung quanh tr ng.
B B
ả ề ồ ỏ ố ệ ỏ ừ ỏ ứ ỏ ỏ ướ ướ ố ả c 2: ế c 3. Báo cáo k t qu đi u tra. ỏ ệ ự ậ V thu c b o v th c v t bao g m: V thu c di ố t c , v thu c tr sâu; v ỏ
ừ ệ ố ố ỏ thu c tr b nh, v thu c kích thích….
ươ ố
ồ ệ ấ ị ệ ự ỏ ả i trên các cánh đ ng, kênh m ng các v thu c b o v th c b ỹ ề ử ụ Ở xã Đi n M
ệ ạ Hi n t ứ ữ ườ ả i s n xu t nông nghi p v t b a bãi sau khi s d ng ( ng ươ H ng Khê)
ườ
ố ả
ủ ể ươ Nguyên nhân: i dân + Do thói quen c a ng ệ ự ậ ế ỏ ậ + Do ch a có đi m t p k t v thu c b o v th c v t ng pháp đóng vai. ư ạ ọ ằ 7. D y h c b ng ph
18
ườ ở ị ươ ể ng đ a ph ng.(Theo
Bài 5657. Th c hành: Tìm hi u tình hình môi tr ph
ủ ề ậ ổ ạ ồ : B i c nh vào m t bu i chi u Ch nh t, t ơ i H Bình S n,
ệ
c 1 ươ ộ ấ ồ ơ ễ ạ ễ i H ng Khê, “H Bình S n” b ô nhi m
ự ươ ng pháp đóng vai. ố ả ướ B ỉ ề ự ấ ễ ng” ươ c do các ch t th i r n, bao ni lông…. gây ô nhi m môi tr
ộ ồ B c 2
ộ huy n H ng Khê, t nh Hà Tĩnh Đây là m t v n đ th c ti n t ả ắ ngu n n ậ ươ ở ị ườ ị ườ ả ơ : Các nhân v t trong v k ch này bao g m: Cán b qu n lí H ở i dân ồ ộ ồ xung quanh H Bình S n; M t
ơ ồ ng; Ng ỹ ộ ị ở xã Đi n M lên tham quan H Bình S n.
ậ ả ẫ c 3 ướ : GV h
ư ườ ướ i dân
ồ
ế ả i dân không đ
ả ướ ậ ươ ạ ị ồ ả ậ ộ ề ng: tuyên truy n.
ệ
ồ ướ ướ ơ Bình S n; Cán b đ a ph ề nhóm HS THCS ể ợ B ng d n HS đóng các c nh theo các nhân v t, có th g i ờ ồ ở xung quanh, các quán hàng buôn bán trên b h ; ý nh sau: Ng ầ ộ Nhóm HS THCS lên tham quan xung quanh H ; Cán b qu n lí H yêu c u ườ ượ ng c th i, bao bì ni long, xác đ ng v t ch t…; c x n ệ ạ vi c làm đó là vi ph m pháp lu t; Lãnh đ o đ a ph ả 8. D y h c b ng tr i nghi m th c ti n. ằ ạ ọ ằ ọ ạ ễ ả ấ
ả ự ự ệ
ượ ự ễ ề ệ ả ả
ệ ứ ừ ứ ự ọ ế ế
ự ễ ể
ấ
ể ể ề ắ ễ ễ ế ấ ằ i pháp, mô hình nh m gi
ự ễ ả ự ệ c tr i D y h c b ng tr i nghi m th c ti n có b n ch t là HS đ ệ ễ ị ự nghi m ngoài th c ti n thông qua th c hi n các d án, nghiên c u th c đ a, ọ ự ề đi u tra kh o sát, th c hi n đ tài khoa h c. Qua tr i nghi m th c ti n, HS ượ ể ừ c các kĩ năng khoa h c, kĩ năng v a chi m lĩnh ki n th c v a phát tri n đ ự ờ ồ ề ấ ả i thích các v n đ trong th c ti n. Đ ng th i, HS có th qua tìm hi u th c gi ề ự ấ ễ i thích, đánh giá các v n đ th c ti n và còn có th đ xu t ti n nh m gi ớ ề ự ả ượ i quy t v n đ th c ti n g n v i đ ị đ a ph
ụ ứ ạ ộ ả ằ ộ ố ả c m t s gi ng. ể ạ ượ c m c đích trên, GV có th t
ạ ổ ươ Đ đ t đ ệ ằ
ụ ng STEM.
́ ể ̣ ̉
ọ Ư ể ̀ ủ ế ị ế ậ ̃ ̀ ̀ ́ ̉ ượ ư ̣ ̣
́ ̀ ̀ ơ ̣ ̉ ̣
ươ ̀ ́ ́ ́ ̃ ư ̉ ượ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ́ u đi m c a cách ti p c n này là: quá trình giao duc có th phat triên ̃ ̀ ươ c nh ng tinh i, giúp ho lam chu đ ̃ ́ ́ ̣ ư ng đâu v i nh ng thach th c se găp phai trong cuôc sông va hoat ́ ̉ ự chu, kha năng sang tao trong viêc giai c tinh t
́ ́ ạ ể ổ ch c các ho t đ ng d y ứ ứ ự ọ ư ọ h c b ng các bi n pháp ch y u nh : D y h c d án; T ch c nghiên c u ướ ề đ tài khoa h c; Giáo d c theo đ nh h ủ tôi đa moi tiêm năng trong môi con ng ́ huông, đ đông nghê nghiêp, phat triên đ ̀ quyêt vân đê.
ạ ế ế ủ ư ầ ả
ả ọ ậ ự ứ ứ ổ
ự ợ ầ ọ ụ ứ ề ạ ờ
duy H n ch c a cách ti p c n này là: HS c n ph i có kh năng t ạ ậ b c cao, có s h p tác, có năng l c nghiên c u khoa h c; T ch c các ho t ộ đ ng d y h c c n nhi u th i gian và kinh phí; M c hoàn thành m c tiêu không cao.
ưở ộ ố M t s ý t ợ ng g i ý:
19
ườ ậ ớ ệ ỏ ọ đ ng nh gi c t ng. ả t cho ch u cây c nh
ự ự ườ i n ự ự ỏ trong v ọ + Xây d ng mô hình phòng h c xanh thân thi n v i môi tr + Xây d ng mô hình t ườ ng t ướ ướ ự ộ các chai nh a, bình nh a b đi.
n tr ạ ễ
ườ ấ ộ ừ Khi d y bài 55. Ô nhi m môi tr ễ I. Ô nhi m môi tr ườ : ng ng do hoá ch t b o v th c v t ấ ả ệ ự ậ và ch t đ c hoá
ư ượ c th c tr ng rau không an toàn do d l
ướ ớ ả ế ứ ỏ
ạ ườ ng đ n s c kh e ng ầ ướ ạ c tình hình th c tr ng đó Gv yêu c u HS nêu ý t
ề ấ ấ
ự ọ h c.ọ ự ề ặ ấ Gv đ t v n đ : Tr ưở ệ ự ậ v th c v t quá l n nh h ự ườ ng. Tr tr ả các gi phòng tr sâu b nh t c và các ch ph m sinh h c. ề ế ừ ả ượ th o d
ả ố ng thu c b o ễ i tiêu dùng, ô nhi m môi ấ ề ưở ng đ xu t ố ả i pháp. Sau nhi u ý ki n đ xu t, trong đó có d án: S n xu t thu c ế ừ ụ ệ ự ứ ừ ố
ả M c tiêu d án: HS nghiên c u và s n xu t thu c phòng tr sâu b nh t ả ẩ ấ ằ ứ ệ ấ ượ ụ ế ẩ ả ọ ừ c và các ch ph m sinh h c nh m ng d ng trong s n xu t theo
ầ ố ừ
ư ớ các lo i th c v t nh : ộ ố ạ ạ sâu h i cây ạ ủ ậ t cay, lá cà chua, lá m t g u, h t c đ u,
các th o d ạ ủ mô hình, trang tr i c a gia đình. ể ướ ấ B c đ u tìm hi u và s n xu t m t s lo i thu c phòng tr ậ ấ ạ ừ ồ tr ng, rau t ướ ỏ t i, cây xoan, bia, n ử ượ ứ ự ế ướ ả ẩ ầ ụ ạ ả ự ậ ọ c ng t….. ệ S n ph m th nghi m b c đ u d ki n đ c ng d ng t i m t s ộ ố
ủ n gia đình c a các em HS.
ả ế ủ ự
ệ
ệ ộ
ế ể ươ ng:
ờ
ọ ờ ươ
ế ể ư ố
ọ ậ ở ượ ứ ẽ ớ
ấ ự ạ ộ ả ạ ạ ọ ậ tin, m nh d n tham gia các ho t đ ng h c t p
ề ề ả ạ ng d n c a giáo viên.Trong quá trình gi ng d y, nhi u năm li n tôi đã
ẫ ủ ệ ệ ấ
ử ụ ệ ế ả
ộ ố ệ ọ
ọ ậ ử ớ ọ ệ ậ ớ ờ
ườ v ướ ụ ẫ GV: H ng d n các em hoàn thành m c tiêu c a d án. Báo cáo k t qu sau ử khi th nghi m. 9. Các bi n pháp đ ng viên. ộ ể Khuy n khích ghi đi m c ng, cho đi m, tuyên d ể ợ ả ị ả ớ Trong th i gian lên l p gi ng bài giáo viên ph i khen ng i, cho đi m k p ả ả ờ l i đúng ph i tuyên d th i, chính xác, đúng lúc. Khi h c sinh tr ng, ồ ọ ầ ả ờ ộ i ch a đúng thì yêu c u h c sinh ng i xu ng và suy cho đi m c ng, n u tr l ử ứ nghĩ thêm. V i cách ng x này s kích thích đ các c h ng thú h c t p em, làm cho các em c m th y t iướ d ự ướ s h ả ử ụ s d ng bi n pháp này th y hi u qu . IV. K t qu sau khi s d ng bi n pháp. ứ Trên đây là m t s bi n pháp gây h ng thú h c t p môn sinh h c mà tôi ấ ộ ụ đã áp d ng v i h c sinh l p 9. Qua m t th i gian th nghi m tôi nh n th y từ
20
ọ ệ ụ ứ
ờ ọ ẻ ơ ọ ậ ơ ộ ộ ề h c. Nhi u HS nhút
ơ ỏ ộ ầ ạ ạ ế c đ ng viên, khuy n khích nay t
ộ ủ ọ ộ ề
ả ụ
ư ế ử ụ ả
ấ ổ ứ ạ ọ
ch c d y h c môn sinh h c l p 9? ử ụ ớ ộ ợ
ọ ậ ấ ộ ọ
ệ ệ ư ủ ố ậ c h ng thú, lôi cu n các em nh p
khi áp d ng các bi n pháp gây h ng thú h c t p môn sinh h c, các em b c l ẹ ự rõ s thích thú, vui v h n, nhanh nh n h n trong gi nhát ọ ượ ra b o d n h n. Sau g n m t năm h c đ ệ ệ ử ụ s d ng các bi n pháp trên, tôi đã thăm dò thái đ c a h c sinh v các bi n pháp mà b n thân tôi đã áp d ng. ệ ề Em c m th y nh th nào v các bi n pháp mà giáo viên s d ng trong ọ ớ quá trình t ệ a. Các bi n pháp giáo viên s d ng gây nhàm chán, không phù h p v i b môn. ứ b. Các bi n pháp này r t sinh đ ng, gây h ng thú h c t p môn sinh h c. ượ ứ c. Các bi n pháp c a giáo viên ch a gây đ cu c.ộ
ế ả K t qu thăm dò.
ọ ố ọ ự Các l a ch n S h c sinh T lỉ ệ
a 3/43 6.9%
b 38/43 88,4%
c 2/43 4,7%
ế ệ ộ ủ
ớ ứ ề ấ
ế ệ ạ ộ ơ ự ơ ứ ạ ộ ọ ậ
ầ
ớ ụ ạ ng pháp này cũng nh
ữ ả ơ ọ
ẹ ủ ộ ạ ộ ọ ậ ữ ự ệ ạ
ệ ọ
ư ả ể ầ ề ế ỏ ế ạ ế
ạ ầ
ọ Qua phi u thăm dò thái đ c a các em v các bi n pháp gây h ng thú h c ả ọ ậ t p môn sinh h c. Có h n 88% HS c m th y h ng thú v i ho t đ ng này, t tình tham gia các ho t đ ng h c t p do GV khi n các em tích c c h n, nhi tổ ọ ấ ượ ứ ng đ i trà môn sinh h c giáo d c yêu thích ch c, góp ph n nâng cao ch t l ươ ạ ộ nhàng, b . V i GV d y theo ph ớ ầ ừ tho i mái h n ngay t nh ng phút đ u tiên vào l p h c vì HS ch đ ng, tích ự c c tham gia vào quá trình h c t p, hăng hái th c hi n nh ng ho t đ ng d y ọ h c mà GV đ a ra. ụ ứ K t qu ki m tra h c sinh v ki n th c sau khi áp d ng bi n pháp: Có 97,3 ế i 6/43 chi m 13,9 %; khá 13/43 chi m 30,23 % đ t yêu c u, trong đó lo i gi ề ứ %. (Có minh ch ng trong ph n m m Smas) Ế Ậ Ầ C. PH N K TLU N
ủ ệ ụ 1. Ý nghĩa và tác d ng c a bi n pháp.
ụ ệ ế ả ả ấ K t qu kh o sát trên cho th y các bi n pháp mà tôi đã áp d ng trong quá
21
ứ ọ ậ
ượ ượ
ứ
ớ ự ộ ộ ể ọ ậ ớ ơ
ơ ề ế ọ ộ ụ
ọ
ả ệ ượ ứ ế ạ ượ i thích đ ọ c các hi n t ế c h ng thú cho HS, khi n các em say mê h c t p ạ ộ c HS tham gia vào các ho t đ ng h c t p do giáo viên ọ t k , gây h ng thú cho HS khi đi vào m t n i dung m i. Làm cho bài h c nhiên, h c sinh phát bi u nhi u h n, h c sinh nh bài ọ khám phá và chi m lĩnh n i d ng bài h c ọ . T o cho h c sinh yêu thích môn h c và có ộ trong cu c ng th c t
ấ ượ ư ầ ạ ng d y và h c ọ ở
ạ gây đ trình d y đã ố ơ h n, đã cu n hút đ ế ế thi ọ ẹ ễ di n ra nh nhàng, t ể ự ọ lâu h n, qua đó h c sinh có th t ề ễ d dàng, có ni m tin vào khoa h c ứ h ng thú say mê tìm tòi, gi s ng.ố ằ ệ Bi n pháp c a tôi đ a ra nh m ghóp ph n nâng cao ch t l ườ tr
ệ ễ ầ ậ
ủ ng tôi công tác. ệ ằ Bi n pháp nh m góp ph n hoàn thi n h th ng lí lu n và th c ti n v ọ ự ể
ọ ồ
ươ ể ằ
ự ể ờ ế ộ ộ ả ứ ể ả ệ ấ ệ Ngoài ra bi n pháp là ngu n tài li u đ cho các giáo viên gi ng d y b
ệ ố ề ọ ự ạ d y h c phát tri n năng l c cho HS, giúp các em h c sinh phát tri n năng l c ọ ạ ư duy, hình thành kĩ năng, kĩ x o trong quá trình d y h c, đ ng th i giúp h c t ứ ủ ộ ả ế sinh c i ti n các ph ng pháp h c t p, nh m ch đ ng tìm hi u ki n th c và ề ự ễ ế ậ ụ i quy t các v n đ th c ti n trong cu c s ng. v n d ng ki n th c đ gi ạ ể ổ ả ọ ậ ế ồ ệ ể ọ ươ ọ ỏ ị
ộ môn Sinh h c trên đ a bàn Huy n H ng Khê có th h c h i và trao đ i kinh nghi m.ệ
ạ ụ
ệ ệ ầ ư ạ c đ u đã t o đ ứ ộ 2. Ph m vi và n i dung ng d ng c a bi n pháp. ả Bi n pháp mà b n thân tôi đ a ra b
ượ ữ
ủ ộ ệ ụ ch c d y
ượ ứ ắ
ủ ộ ẽ ộ ủ ự ướ c tính tích c c, ọ ậ ế ế ọ ớ ch đ ng trong h c t p trong môn sinh h c l p 9. Không nh ng th n u các ệ ổ ứ ạ ở ọ ư các môn sinh h c bi n pháp mà tôi đ a ra áp d ng trong vi c t ố ượ ự ắ ớ l p 6,7,8 ch c ch n cũng s kích thích đ c c h ng thú, tích c c, lôi cu n đ ọ ậ các em tham gia h c t p m t cách ch đ ng.
22