Trang 1/5 - Mã đề thi 357
TRƯỜNG THPT LÊ XOAY
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN II NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: Toán 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 357
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:..............................................Phòng thi..................
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng
có phương trình là
2 3 0xy
.
Vectơ nào sau đây không phải là vevtơ chỉ phương của đường thẳng
?
A.
B.
4(4; 2).u
C.
1( 2;1).u
D.
3(2; 1).u
Câu 2: Cho cấp số nhân
()
n
u
biết
11u
, công bội
2q
. Số hạng tổng quát của cấp số nhân đó
A.
( 1) .2 .
nn
n
u
B.
1
( 1) .2 .
nn
n
u

C.
11
( 1) .2 .
nn
n
u

D.
1
( 1) .2 .
nn
n
u

Câu 3: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Cho
,,abc
đều khác
0
. Ba véctơ
,,abc
đồng phẳng khi và chỉ khi giá của chúng cùng nằm
trên một mặt phẳng.
B. Với hình hộp
.ABCD A B C D
bất kì ta luôn có
.AB AD AA C A

C. Với tứ diện ABCD bất kì ta luôn có
.AC BD AD BC
D. Một đường thẳng cắt hai đường thẳng cho trước thì tồn tại một mặt phẳng chứa cả ba
đường thẳng đó.
Câu 4: Tập xác định của hàm số
sin 1
tan
x
yx
A.
.D
B.
\ , .
2
D k k



C.
\ , .D k k
D.
\ , .
2
k
Dk



Câu 5: Nhà bạn An cần khoan một cái giếng ớc. Biết rằng giá tiền của mét khoan đầu tiên
200.000đ kể từ mét khoan thứ hai, giá tiền của mỗi mét sau tăng thêm 7% so với giá tiền của
mét khoan ngay trước nó. Hỏi nếu nhà bạn An khoan cái giếng sâu 30m thì hết bao nhiêu tiền
(làm tròn đến hàng nghìn)?
A. 18892000đ. B. 18895000đ. C. 18893000đ. D. 18892200đ.
Câu 6: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình
tan 1
4
x




A.
.
B.
3.
4
C.
.
2
D.
.
4
Câu 7: Cho dãy số
()
n
u
có số hạng tổng quát
*
1,( )
2
n
n
un
n

. Số hạng thứ 100 của dãy số là
A.
100
37 .
34
u
B.
100
33 .
34
u
C.
100
39 .
34
u
D.
100
35 .
34
u
Câu 8: Cho tứ diện ABCD, gọi M, N lần lượt trung điểm các cạnh AC, BD ; G trọng tâm tam
giác ABD ; I trung điểm đoạn GM. Điểm F thuộc cạnh BC sao cho
2 3 ,FB FC
điểm J thuộc
cạnh DF sao cho
7 5 .DJ DF
Dựng hình bình hành BMKC. Trong các khẳng định sau khẳng định
nào sai?
Trang 2/5 - Mã đề thi 357
A.
/ / .GM DK
B.
3 10 .DK GM
C. A, I, J thẳng hàng. D.
7 12 .AJ AI
Câu 9: Cho tam giác đều ABC. Điểm E thuộc cạnh AB, điểm F thuộc cạnh AC sao cho
.AE CF
( Giả thiết hướng đi từ A đến B đến C ngược chiều kim đồng hồ, E không trùng với A B). Phép
quay nào trong các phép quay sau đây biến CF thành AE?
A.
120
Qo
G
( G là trọng tâm tam giác ABC ). B.
180
Qo
M
( M là trung điểm đoạn AC ).
C.
60
Q.
o
B
D.
60
Qo
C
.
Câu 10: Điều kiện xác định của phương trình
1 5 4xxx
A.
5
0; .
4



B.
5
1; .
4



C.
5
0; .
4



D.
5
1; .
4



Câu 11: Tính
2
2
2
lim 56
x
x
xx

?
A.
1.
B.
1.
C.
1.
2
D.
1.
2
Câu 12: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn trên tập xác định của hàm số đó?
A.
sin .
2
x
y
B.
.
2
x
y cos
C.
tan .
2
x
y
D.
cot .
2
x
y
Câu 13: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu hai mặt phẳng
song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng
đều song song với
.
B. Nếu hai mặt phẳng
cùng song song với một đường thẳng thì
song song với
?
C. Nếu hai mặt phẳng
song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong
đều
song song với mọi đường thẳng nằm trong
.
D. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song
với nhau.
Câu 14: Một hình vuông
ABCD
có cạnh bằng 1, có diện tích là
1
S
. Nối bốn trung điểm
1 1 1 1
, , ,A B C D
lần lượt của bốn cạnh
, , ,AB BC CD DA
ta được hình vuông
1 1 1 1
A B C D
có diện tích là
2
S
. Tương tự nối bốn trung điểm
2 2 2 2
, , ,A B C D
lần lượt của bốn cạnh
1 1 1 1 1 1 1 1
, , ,A B B C C D D A
ta được
hình vuông
2 2 2 2
A B C D
có diện tích là
3
S
. Cứ tiếp tục như vậy ta thu được các diện tích
456
, , ,... .
n
S S S S
Tính
1 2 3
lim( ... )?
n
S S S S
A.
1.
4
B.
1.
C.
1.
2
D.
2.
Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho đường thẳng
:2d y x
và đường tròn
22
:4C x y
; gọi A, B là giao điểm của d
C
. Phép tịnh tiến theo véctơ
1;3v
biến hai
điểm A, B lần lượt thành
A ,B .

Khi đó độ dài của đoạn
AB

A.
22
. B.
23
. C. 2. D.
2
.
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang ;
/ / , 2 .AB CD AB CD
M
trung điểm cạnh AD ; mặt phẳng
qua M song song với (SAB) cắt hình chóp S.ABCD theo
thiết diện là một hình (H). Biết
.
SAB
H
S xS
Giá trị của x
A.
9.
16
B.
1.
4
C.
1.
2
D.
27 .
64
Trang 3/5 - Mã đề thi 357
Câu 17: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số được lập từ các chữ số 3, 5, 7, 8?
A. 652. B. 256. C. 526. D. 24.
Câu 18: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình
32
m m x m m
có vô số nghiệm?
A. 2. B. 1. C. 3. D. Không tồn tại m.
Câu 19: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số có giới hạn 0?
A.
3
2.
2
n
nn
un
B.
2
2
3.
1
n
n
un
C.
2
23
21
.
n
nn
unn

D.
2
2
21
.
23
n
n
unn

Câu 20: Gọi M tập tất cả các số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau dạng
123456
a a a a a a
.
Chọn ngẫu nhiên một số từ tập M. Xác suất để số được chọn một số chẵn đồng thời thỏa mãn
123456
a a a a a a
A.
37 .
34020
B.
1.
36
C.
1.
360
D.
74 .
567
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm
(2;3), ( 1;4)AB
. Tìm tọa độ điểm M thuộc
trục Oy sao cho ba điểm A, B, M thẳng hàng?
A.
9
(0; ).
2
M
B.
11
(0; ).
3
M
C.
(11;0).M
D.
(0;9).M
Câu 22: Từ hai vị trí A, B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của một ngọn núi. Biết rằng A
điểm nằm phía chân của tòa nhà tiếp xúc với mặt đất, B điểm nằm trên nóc của tòa nhà,
phương AB vuông góc với mặt đất, khoảng cách AB 70(m), phương nhìn AC tạo với phương
nằm ngang góc
0
30
, phương nhìn BC tạo với phương nằm ngang góc
0'
15 30
. Hỏi ngọn núi đó
cao bao nhiêu mét so với mặt đất (làm tròn đến hàng phần trăm)?
A. 77,77(m). B. 134,7(m). C. 143,7(m). D. 126,21(m).
Câu 23: Tam thức bậc hai nào sau đây luôn dương với mọi
x
?
A.
23x 2.x
B.
2
5x 2x 229.
C.
28x 192.x
D.
22x 1.x
Câu 24: Cho phương trình
2 2 2
3x 4 7 3x 4 7 0m m x x x x
, (m tham số).
Có tất cả bao nhiêu giá trị
m
để phương trình có số nghiệm thực nhiều nhất?
A.
7.
B.
6.
C. 5. D.
8.
Câu 25: Cho hình hộp ABCD. EFGH
, , .AB a AD b AE c
Gọi I là điểm thuộc đoạn BG
sao cho
4.BI BG
Biểu thị
AI
qua
,,abc
ta được
A.
11
.
22
AI a b c
B.
77
.
44
AI a b c
C.
11
.
33
AI a b c
D.
11
.
44
AI a b c
Câu 26: Một cấp số cộng có
1 12
5; 38uu
. Giá trị của
10
u
A. 24. B. 32. C. 30. D. 35.
Câu 27: Tập nghiệm của bất phương trình
32xx
A.
1;.
2




B.
1
;.
2




C.
1
0; .
2



D.
.
Câu 28: Trong mặt phẳng Oxy, cho hình chữ nhật OMNP với M(0;10), N(100;10), P(100;0). Gọi S
tập hợp các điểm
;A x y
với
,xy
nằm bên trong kể cả trên cạnh của hình chữ nhật
OMNP. Lấy ngẫu nhiên một điểm
;A x y
thuộc S. Tính xác suất để
90xy
?
A.
1.
99
B.
1.
100
C.
1.
102
D.
1.
101
Câu 29: Hàm số nào sau đây có tập xác định là ?
Trang 4/5 - Mã đề thi 357
A.
2
y.
1
x
x
B.
y 2.x
C.
22
1 5.y x x
D.
1
y.
3x
Câu 30: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm
(1; 3), ( 2;5)AB
. Khi đó tọa độ của vectơ
AB
A.
(3; 8).AB 
B.
(8; 3).AB 
C.
( 3;8).AB 
D.
( 1;2).AB 
Câu 31: Cho biểu thức
( ) (2 1) .( 2)
nn
P x x x
có khai triển thành đa thức dạng
2 2 1
2 2 1 1 0
( ) . . ... . .
nn
nn
P x a x a x a x a
Với giá trị nào của n t
21 160
n
a
?
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD đáy hình bình hành, điểm O giao của AC BD. Gọi d
giao tuyến của
SAD
SBC
. Khẳng định nào sau đây sai ?
A.
.SAC SDB SO
B.
/ / .d ABCD
C.
/ / .AB SDC
D.
/ / AB.d
Câu 33: Số nghiệm của phương trình
2
2sin 1 0x
trên đoạn
0;3
A. 8. B. 4. C. 2. D. 6.
Câu 34: Cho hình hộp
1 1 1 1
.ABCD A B C D
M, N là các điểm lần lượt thuộc các cạnh ADCC1
sao cho
1
1.
2
AM CN
DM C N

Mặt phẳng
qua M, N song song với AB1. Thiết diện tạo bởi mặt
phẳng
với hình hộp là
A. lục giác. B. tứ giác. C. ngũ giác. D. tam giác.
Câu 35: Tính tổng
0 1 2
1 2 3 1
2 2 2 2
...
n
n n n n
n
n n n n
C C C C
SC C C C
ta được
*
1;,
n
S a b
ab
.
Khi đó a + b bằng
A. 7. B. 8. C. 6. D. 9.
Câu 36: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình thang vuông
ABCD
vuông tại
A
D
, biết
1
3
AB AD CD
. Giao điểm của
AC
BD
(3; 3)E
; điểm
(5; 9)F
thuộc cạnh AB sao cho
5AF FB
. Tìm tọa độ đỉnh
D
biết rằng đỉnh
A
có tung độ âm?
A.
B.
(15; 15).D
C.
(15;15).D
D.
( 15;15).D
Câu 37: Một hộp đựng 4 quả cầu xanh, 3 quả cầu đỏ, 5 quả cầu vàng. Biết rằng các quả cầu đều
giống nhau vkích thước chất liệu. Chọn đồng thời cùng một lúc 4 quả cầu. Số cách chọn ra 4
quả cầu có đủ cả 3 màu
A. 60. B. 540. C. 720. D. 270.
Câu 38: Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy, phép tịnh tiến theo véctơ
v
biến đường tròn
22
1: 2 1 16C x y
thành đường tròn
22
2: 9 6 16C x y
thì
A.
11;7 .v
B.
7; 5 .v
C.
7; 5 .v
D.
11; 7 .v
Câu 39: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
!.
!( )!
k
n
n
Ak n k
B.
!.
!( )!
k
n
n
Ck n k
C.
.
n
nn
AP
D.
. !.
kk
nn
A C k
Trang 5/5 - Mã đề thi 357
Câu 40: Tổng tất cả các nghiệm thuộc khoảng
(0;200 )
của phương trình
44
sin 1 2sin
22
xx
cos x
A.
19900 .
B.
19800 .
C.
20000 .
D.
20100 .
Câu 41: Tập nghiệm của bất phương trình
2
18
13 4x 4
xx x

A.
2 1 ;2 2 2 2 2 2;2 100


. B.
2 10;2 2 2 2 2 2;2 10


.
C.
2 1 ;2 2 2002 2 2;2 1
. D.
9;5
2


.
Câu 42: Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
2
22
2x 4 2 2x 4 4 1 0x m x m
có đúng 2 nghiệm là
; ; ,m a b a b 
.
Tổng của
ab
A.
6 2 3
. B. 7. C.
63
. D. 4.
Câu 43: Hệ số của số hạng thứ 4 trong khai triển nhị thức Niu tơn của biểu thức
2 12
( 2)x
A. -112640. B. 7920. C. 126720 . D. -1760.
Câu 44: Biết rằng khi
,m a b
thì phương trình
2
2 sin 3cos 5cos x x x m
có nghiệm.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
8.ab
B.
2.ab
C.
8.ab
D.
2.ab
Câu 45: Một bàn dài hai dãy ghế ngồi đối diện nhau, mỗi dãy 6 ghế. Người ta muốn xếp chỗ
ngồi cho 6 học sinh trường A 6 học sinh trường B ngồi vào hai dãy ghế trên. Mỗi ghế xếp đúng
một học sinh. Hỏi bao nhiêu cách xếp sao cho bất cứ hai học sinh nào ngồi đối diện nhau thì
khác trường với nhau?
A. 12441600. B. 479001600. C. 33177600. D. 1036800.
Câu 46: Số giờ có ánh sáng của một thành phố A trong ngày thứ t của năm 2018 được xác định bởi
công thức
4.sin ( 60) 10, ; 0 365.
178
y t t t
Vào ngày nào trong m thì thành phố A
có nhiều giờ có ánh sáng nhất?
A. 28 tháng 5. B. 30 tháng 5. C. 29 tháng 5. D. 31 tháng 5.
Câu 47: Chu kì T của hàm số
sin 2yx
A.
3.T
B.
.T
C.
0.T
D.
2.T
Câu 48: Trục đối xứng của đồ thị hàm số
2
x +bx+c 0y a a
là đường thẳng
A.
.
b
xa
B.
.
b
ya
C.
.
2
b
xa
D.
.
2
b
ya
Câu 49: Trong các dãy số sau, dãy số nào một cấp số cộng?
A.
21.
n
un
B.
1.
n
n
un
C.
3.
n
n
u
D.
2 5.
n
un
Câu 50: Cho hệ phương trình
3
21
mx y m
x my m

(m tham số). Tất cả các giá trị của tham số m để
hệ phương trình có nghiệm duy nhất là
A.
1.m
B.
1.m
C.
1.m
D.
1.m
----------- HẾT ----------