11
Biên soạn: Ngô Đức Tài - H0889 971 004
Ngô Đức Tài
Tháng 06/ 2025
CHUYÊN ĐỀ TOÁN 11 - HK1CHUYÊN ĐỀ TOÁN 11 - HK1
CHUYÊN ĐỀ TOÁN 11 - HK1CHUYÊN ĐỀ TOÁN 11 - HK1
Chương 2. Dãy số - Cấp số cộng - Cấp số nhân
0
5
10
15
20
25
30
35
0
1
2
4
5
0
1
2
4
5
0
1
2
4
5
Tim CRUSH
C0
0
C0
1C1
1
C0
2C1
2C2
2
C0
3C1
3C2
3C3
3
C0
4C1
4C2
4C3
4C4
4
C0
5C1
5C2
5C3
5C4
5C5
5
22 Biên soạn: Ngô Đức Tài - H0889 971 004
MỤC LỤC
Chương
II.
y số. Cấp số cộng. Cấp số nhân 3
Chuyên đề 1. y số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
Chuyên đề 2. Cấp số cộng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18
Chuyên đề 3. Cấp số nhân . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32
Chuyên đề 4. Ôn tập chương 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45
33
Biên soạn: Ngô Đức Tài - H0889 971 004
2
Chương
DÃY SỐ. CẤP SỐ CỘNG. CẤP
SỐ NHÂN
Mục lục của chương
Chuyên đề 1. Dãy số............................................3
Chuyên đề 2. Cấp số cộng .....................................18
Chuyên đề 3. Cấp số nhân .....................................32
Chuyên đề 4. Ôn tập chương 2 .................................45
44 Biên soạn: Ngô Đức Tài - H0889 971 004
11
C
h
u
y
ê
n
đ
DÃY SỐ
I. DÃY SỐ GÌ?
1) Khái niệm y số
Hàm số uxác định trên tập hợp các số nguyên dương Nđược gọi một y số
vô hạn (hay gọi tắt y số), nghĩa
u:NR
n7→ un=u(n).
y số trên được hiệu (un).
Dạng khai triển của y số (un)là: u1;u2;. . . ;un;. . .
LƯU Ý.
a) u1=u(1) gọi số hạng đầu, un=u(n)gọi số hạng thứ n(hay số hạng
tổng quát) của y số.
b) Nếu un=Cvới mọi n, ta nói (un) dãy số không đổi.
2) y số hữu hạn
Hàm số uxác định trên tập hợp M={1; 2; 3; . . . ;m}thì được gọi một y số
hữu hạn. Dạng khai triển của y số y u1, u2, . . . , um, trong đó u1 số hạng
đầu và um số hạng cuối.
K dụ 1K dụ 1 ⋆⋆⋆⋆⋆
Cho y số
v:{1; 2; 3; 4; 5} R
n7→ v(n) = 2n.
y tính v(1), v(2), v(3), v(4), v(5).
b
Hướng dẫn giải. Ta v(1) = 2.1 = 2; v(2) = 2.2 = 4; v(3) = 2.3 = 6;
v(4) = 2.4 = 8; v(5) = 2.5 = 10.
55
Biên soạn: Ngô Đức Tài - H0889 971 004
LChuyên đề 1. y số
K dụ 2K dụ 2 ⋆⋆⋆⋆⋆
Cho y số
u:NR
n7→ un=n3.
a) y cho biết y số trên hữu hạn hay vô hạn.
b) Viết năm số hạng đầu tiên của y số đã cho.
b
Hướng dẫn giải.
a) y số trên dãy số vô hạn.
b) Năm số hạng đầu tiên của y số đã cho là: u1= 13= 1, u2= 23= 8,
u3= 33= 27, u4= 43= 64, u5= 53= 125.
K dụ 3K dụ 3 ⋆⋆⋆⋆⋆
Cho 5 hình tròn theo thứ tự bán kính 1; 2; 3; 4; 5.
a) Viết y số chỉ diện tích của 5 hình tròn y.
b) Tìm số hạng đầu và số hạng cuối của y số trên.
b
Hướng dẫn giải.
a) y số chỉ diện tích của 5 hình tròn y là:
v:{1; 2; 3; 4; 5} R
n7→ v(n) = πn2.
b) Số hạng đầu của y số là: v(1) = π.12=π.
Số hạng cuối của y số là: v(5) = π.52= 25π.
L
L1Cho (pn) y số, trong đó pn số nguyên tố thứ n. Xác định p2, p5và p9.
L
L2
a) Xét y số gồm tất cả các số tự nhiên chia cho 5 1 theo thứ tự tăng dần.
Xác định số hạng tổng quát của y số.
b) Viết y số hữu hạn gồm năm số hạng đầu của dãy số trong câu a. Xác định
số hạng đầu và số hạng cuối của y số hữu hạn y.