11
Biên soạn: Ngô Đức Tài - H0889 971 004
NGÔ ĐỨC TÀI
SĐT: 0889 971 004
NGÔ ĐỨC TÀI
SĐT: 0889 971 004
SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN
ππ
π
π
π
π
π
π
π
π
π
π
π
π
π
π
π
π
π
π
x
y
O
π
2
3π
2
π
2π
1
1
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
TOÁN
CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
11
HỌC 1
ĐỒNG THÁP 2025
22 Biên soạn: Ngô Đức Tài - H0889 971 004
MỤC LỤC
Chương I. Hàm số lượng giác phương trình lượng giác 3
Chuyên đề 1. c lượng giác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
Chuyên đề 2. Giá trị lượng giác của một c lượng giác . . . . . . . . 18
Chuyên đề 3. Các công thức lượng giác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31
Chuyên đề 4. Hàm số lượng giác đồ thị . . . . . . . . . . . . . . . . . . 46
Chuyên đề 5. Phương trình lượng giác bản. . . . . . . . . . . . . . . . 61
Chuyên đề 6. Ôn tập chương 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 81
33
Biên soạn: Ngô Đức Tài - H0889 971 004
1
Chương
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG
GIÁC
Mục lục của chương
Chuyên đề 1. c lượng giác ....................................3
Chuyên đề 2. Giá trị lượng giác của một c lượng giác .........18
Chuyên đề 3. Các công thức lượng giác .........................31
Chuyên đề 4. Hàm số lượng giác đồ thị ......................46
Chuyên đề 5. Phương trình lượng giác bản ...................61
Chuyên đề 6. Ôn tập chương 1 .................................81
44 Biên soạn: Ngô Đức Tài - H0889 971 004
11
C
h
u
y
ê
n
đ
GÓC LƯỢNG GIÁC
I. GÓC LƯỢNG GIÁC
Khi xét chuyển động quay của một tia Om quanh c O
của tính từ vị trí ban đầu Oa theo chiều cố định, người ta
quy ước chiều quay ngược ngược chiều kim đồng hồ chiều
dương và chiều quay cùng chiều kim đồng hồ chiều âm. Oa
m
+
Một vòng quay theo chiều dương tương ứng c quay 360, một vòng quay theo chiều
âm tương ứng với c quay 360. Khi tia Om quay:
nửa vòng theo chiều dương, ta nói Om quay góc 1
2.360= 180.
1
6vòng theo chiều dương, ta nói Om quay góc 1
6.360= 60.
5
4vòng theo chiều âm, ta nói Om quay góc 5
4.(360) = 450.
1) Khái niệm c lượng giác
Cho hai tia Oa, Ob :
Nếu một tia Om quay quanh gốc Ocủa theo một chiều cố định bắt đầu
từ vị trí tia Oa và dừng vị trí tia Ob thì ta nói tia Om quét một c lượng
giác tia đầu Oa, tia cuối Ob, hiệu (Oa, Ob) = α.
Khi tia Om quay một c α, ta nói số đo của c lượng giác (Oa, Ob)bằng
α, hiệu (Oa, Ob) = α.
Oa
b
m
+
Oa
b
m
LƯU Ý. Với hai tia Oa và Ob cho trước, số góc lượng giác tia đầu Oa và tia
cuối Ob. Ta dùng chung hiệu (Oa, Ob)cho tất cả các góc lượng giác này.
55
Biên soạn: Ngô Đức Tài - H0889 971 004
LChuyên đề 1. Góc lượng giác
Nhận xét: Số đo của các c lượng giác cùng tia đầu Oa và tia cuối Ob sai khác
nhau một bội nguyên của 360nên công thức tổng quát là:
(Oa, Ob) = α+k360(kZ),thường viết (Oa, Ob) = α+k360
với α số đo của một c lượng giác bất tia đầu Oa và tia cuối Ob.
K dụ 1K dụ 1 ⋆⋆⋆⋆⋆
Cho \
MON = 60. Xác định số đo của các c lượng giác được biểu diễn trong hình bên
và viết công thức tổng quát của số đo c lượng giác (OM, ON).
a) M
N
O
b) M
N
Oc) M
N
O
b
Hướng dẫn giải.
Số đo c lượng giác (OM, ON)trong a) 60°.
Số đo c lượng giác (OM, ON)trong Hình b) 60+ 2.360= 780.
Số đo c lượng giác (OM, ON)trong Hình c) 60°- 360°= -300°.
Công thức tổng quát (OM, ON) = 60+k360(kZ).
L
L1Cho c hình học uOv = 45. Xác định số đo của các c lượng giác được biểu
diễn trong hình bên và viết công thức tổng quát của số đo c lượng giác (Ou, Ov).
L
L2
Cho c hình học uOv số đo 60. Xác định số đo của c
lượng giác (Ou,Ov) và (Ov,Ou).
u
v
+
60
O