intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 207

Chia sẻ: Ninh Duc So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

15
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 207 giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 207

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3<br /> Năm học 2018-2019<br /> Môn : TOÁN 11<br /> Thời gian làm bài: 90 phút;<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> Mã đề thi 207<br /> Đề thi có {} trang<br /> <br /> Câu 1: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Tìm giá trị thực của k thỏa<br /> <br />  <br /> mãn đẳng thức vectơ MN  k AC  BD .<br /> <br /> <br /> <br /> A. k  3.<br /> <br /> <br /> <br /> B. k  2.<br /> <br /> 1<br /> C. k  .<br /> 3<br /> <br /> 1<br /> D. k  .<br /> 2<br /> <br /> 2 1 x  3 8  x<br /> Câu 2: Giá trị của giới hạn lim<br /> là:<br /> x<br /> x0<br /> 11<br /> 13<br /> 5<br /> 13<br /> A. .<br /> B. .<br /> C. .<br /> D.  .<br /> 12<br /> 12<br /> 6<br /> 12<br /> Câu 3: Từ các chữ số 1, 2, 3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau đôi một<br /> A. 3.<br /> B. 6.<br /> C. 9.<br /> D. 8.<br /> <br /> Câu 4: Tính tổng C n1  2C n2  ...  nC nn<br /> A. n.2n1<br /> B. 2n.2n1<br /> C. n.2n<br /> D. n.2n1<br /> Câu 5: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang có AB / /CD, AB  2CD . Gọi M là điểm<br /> MA 1<br /> thuộc cạnh AD sao cho<br />  . Mặt phẳng   qua M và song song với mp SAB  cắt cạnh SD , SC , BC<br /> MD 2<br /> lần lượt tại điểm N , P , Q . Gọi S MNPQ và SSAB lần lượt là diện tích của tứ giác MNPQ và diện tích của tam<br /> giác SAB . Tính tỉ số<br /> A.<br /> <br /> SMNPQ 2<br />  .<br /> SSAB<br /> 3<br /> <br /> SMNPQ<br /> SSAB<br /> B.<br /> <br /> SMNPQ 1<br />  .<br /> SSAB<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> S MNPQ 3<br />  .<br /> SSAB<br /> 4<br /> <br /> D.<br /> <br /> S MNPQ 1<br />  .<br /> SSAB<br /> 3<br /> <br /> Câu 6: Cho đường thẳng a và mặt phẳng  P  . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?<br /> A. Nếu đường thẳng a và  P  có hai điểm chung phân biệt thì a nằm trong  P <br /> B. Nếu đường thẳng a và  P  có một điểm chung duy nhất thì a và  P  cắt nhau<br /> C. Nếu đường thẳng a và  P  không có điểm chung thì a / / P <br /> D. Nếu đường thẳng a song song với đường thẳng b nằm trong  P  thì a / / P <br /> Câu 7: Xác định tất cả các giá trị của m để hàm số y  3sin 2 x  4 cos 2 x  m 1 có tập xác định là R<br /> A. m  6 .<br /> B. m  6 .<br /> C. 4  m  6 .<br /> D. 4  m  6 .<br /> Câu 8: Từ một hộp có 11 quả cầu màu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên 3 quả. Tính xác suất để lấy<br /> được 3 quả cầu màu xanh?<br /> 33<br /> 24<br /> 4<br /> 4<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 91<br /> 455<br /> 455<br /> 165<br /> <br /> 2n 2  1<br /> . Tìm số hạng u5<br /> n2  3<br /> 17<br /> 7<br /> B. u5 <br /> C. u5 <br /> 12<br /> 4<br /> <br /> Câu 9: Cho dãy số (u n ) biết un <br /> A. u5 <br /> <br /> 71<br /> 39<br /> <br /> D. u5 <br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 207<br /> <br /> Câu 10: Cho dãy số  un  được xác định bởi: u1  2019, un 1  un2  un  1<br /> <br /> 1 1<br /> 1<br />   ...   . Tính limv n .<br /> un <br />  u1 u2<br /> <br /> Với mỗi số nguyên dương n , đặt vn  2019 <br /> <br /> 2020<br /> 2019<br /> 2018<br /> 2018<br /> .<br /> .<br /> .<br /> .<br /> A. 2019<br /> B. 2018<br /> C. 2019<br /> D. 2017<br /> Câu 11: Cho hình hộp ABCD.EFGH . Gọi I là tâm của hình bình hành ABFE và K là tâm của hình bình<br /> hành BCGF . Khẳng định nào dưới đây là đúng ?<br />   <br />   <br /> A. BD, IK , GF đồng phẳng.<br /> B. BD, EK , GF đồng phẳng.<br />   <br />   <br /> C. BD, AK , GF đồng phẳng.<br /> D. BD, IK , GC đồng phẳng.<br /> Câu 12: Tập tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình mx 2  mx  m  3  0 nghiệm đúng với mọi<br /> x là:<br /> A. m  ;4 .<br /> B. m  ;4    0; .<br /> C. m  ;4.<br /> <br /> D. m  ;4   0; .<br /> <br /> Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M là trung điểm của SD, N là điểm nằm trên SB sao cho SN=2NB. Gọi<br /> K là giao điểm của MN với mặt phẳng (ABCD). Khẳng định nào sau đây đúng:<br /> A. K là giao điểm của MN với BD<br /> B. K là giao điểm của MN với AB<br /> C. K là giao điểm của MN với BC<br /> D. K là giao điểm của MN với AC<br /> Câu 14: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là tứ giác ABCD có các cạnh đói không song song. Giả<br /> sử AC  BD  O ; AD  BC  I . Giao tuyến của hai mặt phẳng SAC  và SBD  là đường thẳng nào?<br /> A. SC<br /> <br /> B. SB<br /> <br /> C. SO<br /> <br /> D. SI<br /> <br /> Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình  x  25  x   0 là:<br /> A. ( ; 2)  (5;  )<br /> <br /> B. 5;2 .<br /> <br /> C. 5;  .<br /> <br /> D. 2;5 .<br /> <br /> Câu 16: Cho 0  k  n; k , n  . Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử là:<br /> n!<br /> n!<br /> n!<br /> n!<br /> A. C nk <br /> .<br /> B. Ank <br /> .<br /> C. Ank <br /> .<br /> D. C nk <br /> .<br /> n  k !<br /> n  k !<br /> n  k ! k !<br /> n  k ! k !<br /> <br /> 3 2<br /> <br /> <br />   7<br /> <br /> <br /> x y<br /> <br /> Câu 17: Hệ phương trình <br /> có nghiệm là<br /> <br /> 5 3<br /> <br />  1<br /> <br /> <br /> <br /> x y<br /> <br /> A. (1;2)<br /> <br /> B. (1;2)<br /> <br /> C. (1; 2)<br /> <br /> <br /> Câu 18: Rút gọn biểu thức cos(  )  sin(   ) ta được<br /> 2<br /> A. 2 sin  .<br /> B. 0.<br /> C. 1.<br /> <br /> <br /> 1<br /> D. 1; <br /> <br /> 2<br /> <br /> D. 2 cos  .<br /> <br /> Câu 19: Cho khai triển (1  2 x) n  a0  a1 x  ...  an x n , trong đó n   * . Tìm số lớn nhất trong các số<br /> a<br /> a<br /> a0 , a1,..., an , biết các hệ số a0 , a1 ,..., an thỏa mãn hệ thức : a0  1  ...  nn  4096<br /> 2<br /> 2<br /> A. 130272<br /> B. 213013<br /> C. 126720<br /> D. 130127<br /> Câu 20: Ba bạn Hà, Dương, Lâm mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn 1;17  . Tính<br /> xác suất để ba số viết ra có tổng chia hết cho 3<br /> 1728<br /> 1079<br /> A.<br /> B.<br /> 4913<br /> 4913<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1673<br /> 4913<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1637<br /> 4913<br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 207<br /> <br /> Câu 21: Tìm số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng (u n ) biết u2  7, u3  4<br /> u  4; d  3<br /> u  4; d  3<br /> u  1; d  3<br /> u  10; d  3<br /> A. 1<br /> B. 1<br /> C. 1<br /> D. 1<br />  2 1 12<br /> Câu 22: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  x  <br /> <br /> x<br /> A. 495<br /> B. 459<br /> C. 495<br /> 2 x 2  5x  3<br /> Câu 23: Kết quả của giới hạn là: lim<br /> x x 2  4 x  1<br /> A. <br /> B. -2.<br /> C.  .<br /> <br /> D. 459<br /> <br /> D. 2.<br /> <br /> Câu 24: Trên hệ trục tọa độ Oxy cho điểm M 2;3 . Hỏi trong bốn điểm sau điểm nào là ảnh của M qua phép<br /> đối xứng trục Ox<br /> A. B 3;2<br /> <br /> B. C 3;2<br /> <br /> C. A  2;3<br /> <br /> 3x  6<br /> là:<br /> x 2<br /> x 2 <br /> A. .<br /> B. 3.<br /> C.<br /> Câu 26: Dãy số nào sau đây là cấp số nhân?<br /> <br /> <br /> u1 <br /> <br /> u1  1<br /> <br /> 2<br /> A. <br /> B. <br /> C.<br /> <br /> <br />   <br /> <br /> <br /> un1  un  1; n  1<br /> <br /> <br /> <br /> un1  sin  ; n  1<br /> n<br /> <br /> Câu 27: Cho cấp số nhân un  có công bội q và thỏa mãn<br /> <br /> Câu 25: Kết quả của giới hạn<br /> <br /> D. D 2;3<br /> <br /> lim <br /> <br /> 3 .<br /> <br /> D. .<br /> <br /> <br /> u1  1<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> un1  3un ; n  1<br /> <br /> <br /> u1  2<br /> D. <br /> <br /> <br /> <br /> un1  2un  3; n  1<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1 <br /> <br /> u<br /> <br /> u<br /> <br /> u<br /> <br /> u<br /> <br /> u<br /> <br /> 49<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  u<br />  1<br /> 2 3 4 5<br /> u<br /> u<br /> u<br /> u  .<br /> <br />  1<br /> 5<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> u<br /> <br /> u<br /> <br /> 35<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br />  1<br /> <br /> Tính P  u  4q 2 .<br /> 1<br /> A. P  29.<br /> B. P  24.<br /> Câu 28: Gọi S  111111... 111...1 ( n số 1) thì<br /> 10n 1<br />  n.<br /> A. S  10 <br />  81 <br />   n<br /> <br /> <br /> C. S  1 10 10 1 n  .<br /> 9   9  <br /> <br /> C. P  34.<br /> D. P  39.<br /> S nhận giá trị nào sau đây?<br /> 10n 1<br /> B. S <br /> .<br /> 81<br /> 10n 1<br /> .<br /> D. S  10 <br />  81 <br /> <br /> Câu 29: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình bình hành. Các điểm I , J lần lượt là trọng tâm các tam giác<br /> SAB & SAD . Gọi M là trung điểm CD . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau<br /> A. IJ / /SBC <br /> B. IJ / / SBM <br /> C. IJ / /SBD <br /> D. IJ / /SCD <br /> Câu 30: Cho dãy số un  với un <br /> <br /> an  2018<br /> trong đó a là tham số thực. Để dãy số un  có giới hạn bằng 2 ,<br /> 5n  2019<br /> <br /> giá trị của a là:<br /> A. a  6<br /> B. a  10<br /> C. a  9<br /> D. a  12<br /> Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 2 điểm A(1;3) và B (2;1) . Biết rẳng tồn tại điểm M (a; b ) thuộc<br /> trục oy sao cho tam giác MAB có chu vi nhỏ nhất. Khi đó giá trị của biểu thức P  2a  3b là:<br /> A. -5.<br /> B. -21.<br /> C. 5.<br /> D. 21.<br /> Câu 32: Gọi S là tập hợp tất cả các nghiệm thuộc khoảng<br /> 3 1  cos 2 x   sin 2 x  4 cos x  8  4<br /> <br /> <br /> <br /> 0;2018 của phương trình<br /> <br /> <br /> <br /> 3  1 sin x . Tính tổng tất cả các phần tử của S<br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 207<br /> <br /> A. 102827 .<br /> <br /> B.<br /> <br /> 310408<br /> 3<br /> <br /> Câu 33: Điều kiện xác định của phương trình<br /> A. 2  x  7.<br /> <br /> B. x  2.<br /> <br /> C.<br /> <br /> x 2 <br /> <br /> 312341<br /> 3<br /> <br /> x2 5<br />  0 là<br /> 7x<br /> C. 2  x  7.<br /> <br /> D. 103255<br /> <br /> D. x  7.<br /> <br /> Câu 34: Tìm parabol  P  : y  ax 2  3 x  2, biết rằng parabol cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 2.<br /> A. y   x 2  x  2<br /> <br /> B. y  x 2  3x  2<br /> <br /> C. y   x 2  3x  3<br /> <br /> y   x 2  3x  2<br /> <br /> D.<br /> <br /> u1  u2  u3  27<br /> Câu 35: Cho cấp số cộng  un  có công sai d  0 thỏa mãn  2<br /> . Tính u2<br /> u1  u22  u32  275<br /> <br /> A. u2  12<br /> B. u2  9<br /> C. u2  3<br /> D. u2  6<br /> <br /> Câu 36: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y  x 4  4 x 3  x 2  10 x  3 trên đoạn 1;4  là:<br /> A. ymax  5, ymin  <br /> C. ymin <br /> <br /> 37<br /> 4<br /> <br /> 37<br /> , ymin  21<br /> 4<br /> 37<br />   , ymax  21<br /> 4<br /> <br /> B. ymax <br /> <br /> 37<br /> , ymax  21<br /> 4<br /> <br /> D. ymin<br /> <br /> Câu 37: Trên hệ trục tọa độ Oxy cho điểm M 1;1 . Hỏi trong bốn điểm sau điểm nào là ảnh của M qua phép<br /> quay tâm O góc quay 450<br /> A. B 1;0<br /> <br /> B. D<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2;0 .<br /> <br /> C. C 1;1<br /> <br /> <br /> <br /> D. 0; 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 38: Các nghiệm của phương trình sin( x  )  1 là.<br /> 3<br /> <br /> <br /> A. x   k , k  Z .<br /> B. x   k 2, k  Z .<br /> 6<br /> 6<br /> <br /> <br /> C. x   k 2, k  Z .<br /> D. x    k 2, k  Z .<br /> 3<br /> 6<br />  <br /> Câu 39: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng AB .CA :<br /> a2<br /> a2<br /> A.<br /> B. <br /> .<br /> C. 2a 2 .<br /> D. 2a 2 .<br /> 2<br /> 2<br /> u<br /> Câu 40: Cho dãy số un  được xác định bởi: u1  1, un1  n , n  1,2,3,... Tính giới hạn<br /> un  1<br /> <br /> 2018 u1  1u2  1...un  1<br /> 2019n<br /> 2016<br /> 2018<br /> A.<br /> B.<br /> 2017<br /> 2017<br /> <br /> lim<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2017<br /> 2018<br /> <br /> D.<br /> <br /> 2018<br /> 2019<br /> <br /> Câu 41: Giả sử phương trình 2 x 2  4ax  1  0 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính giá trị của biểu thức T  x1  x2<br /> A. T <br /> <br /> 4a 2  2<br /> 3<br /> <br /> B. T <br /> <br /> a2  8<br /> 4<br /> <br /> C. T <br /> <br /> a2  8<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> 4a 2  2<br /> <br /> 2 x  y 2  5 4 x 2  y 2   6  4 x 2  4 xy  y 2   0<br /> <br /> Câu 42: Hệ phương trình <br /> có một nghiệm  x 0 ; y0  ,trong<br /> 2 x  y  1  3<br /> <br /> 2x  y<br /> 1<br /> đó x 0  . Khi đó P  x 0  y02 có giá trị là :<br /> 2<br /> 7<br /> A.<br /> B. 1<br /> C. 2<br /> D. 3<br /> 16<br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 207<br /> <br /> 3<br /> 900    1800  . Tính cos<br /> <br /> 5<br /> 2<br /> 4<br /> 4<br /> 3<br /> A. cos <br /> .<br /> B. cos   .<br /> C. cos  .<br /> D. cos   .<br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> Câu 44: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 5cos x  m sin x  m  1 có nghiệm:<br /> A. m  24<br /> B. m 12<br /> C. m 12<br /> D. m  24 .<br /> <br /> Câu 43: Cho sin  <br /> <br />  4 x  5  x  4<br /> <br /> Câu 45: Hệ bất phương trình <br /> có tập nghiệm là:<br /> 2 x  3  5 x  7<br /> <br /> 3<br /> A. 3;2 .<br /> B. (2;3)<br /> C. 3;2 .<br /> <br /> D. 2;3 .<br /> <br /> Câu 46: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  cos 2 x  2 sin 2 x  1 lần lượt là m và M. Tính<br /> T mM .<br /> A. T  1 .<br /> B. T  2 .<br /> C. T  0 .<br /> D. T  3 .<br /> Câu 47: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi O là giao của hai đường chéo,<br /> AC  a , BD  b , tam giác SBD đều. Gọi I là điểm di động trên đoạn AC với AI  x  0  x  a  . Gọi (P)<br /> là mặt phẳng đi qua I và song song với mặt phẳng (SBD). Biết (P) cắt hình chóp theo thiết diện có diện tích S.<br /> Tìm x để S lớn nhất :<br /> a<br /> b<br /> ab<br /> a<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 3<br /> Câu 48: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Gọi M(1;3) là trung điểm của cạnh BC,<br />  3 1<br /> 1<br /> N  ;  là điểm trên cạnh AC sao cho AN  AC . Xác định tọa độ điểm D, biết D nằm trên đường thẳng<br />  2 2 <br /> 4<br /> x  y 3  0<br /> A. (1;-2).<br /> B. (-2;1).<br /> C. (1;2).<br /> D. (2;1).<br /> Câu 49: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt<br /> : x 2  4 x  3  m  1<br /> A. 4  m  0 .<br /> <br /> B. 0  m  4 .<br /> 0<br /> <br /> 1<br /> <br /> C. 1  m  0 .<br /> 2<br /> <br /> 2018<br /> <br /> D. 0  m  1 .<br /> <br /> 2019<br /> <br /> Câu 50: Tính tổng S  C 2019  C 2019  C 2019  ...  C 2019  C 2019<br /> A. S  22019<br /> <br /> B. S  22018<br /> <br /> C. S  22019  1<br /> <br /> D. S  2 2020<br /> <br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 207<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2