KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 11 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG -------------------- (Đề thi có 03 trang)

Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 147

=

< ≠ có đồ thị là hình bên.

y

x

a

log

0

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

(

) 1

a

Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Tìm a để đồ thị hàm số

a = 2

a =

2

1 a = . 2

x−

( log 2 2

1 a = A. . B. . D. C. 2

);2−∞ .

) 0;+∞ .

]0;2 .

ABCD .

B. ( Câu 2. Tìm tập nghiệm của bất phương trình: A. [ D. [

) ≤ . 1 C. [ )0;2 . .S ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (

)

SAC

SBC

CD

BD

SAB

BC

SA

C. D. B. . . .

(

)

(

(

)

(

)

2a

3a B. 2a . C. a . . .

CD

AB

. D. . Khẳng định nào sau đây đúng? ABD và DB DC= ABC . D. AC BD⊥ C. B. . . Câu 3. Cho hình chóp Khẳng định nào sau đây sai? ) ABC . A. Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA a= . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD là A. Câu 5. Cho tứ diện ABCD có AB AC= ( A. BC AD⊥

(

)

)

3

3

a

a

3a

a 12

a 4

2 2 x−

x

− = 5

3

27

. A. C. B. . . . D. . Thể tích khối chóp bằng 3 3 4 Câu 6. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a , chiều cao bằng 3 3 6

2a bằng:

B. 2 . là C. 2− . D. 0 .

2 3a .

3 2a .

Câu 7. Tổng các nghiệm của phương trình A. 8− . Câu 8. Với a là số thực dương tùy ý, 3

6a .

1 6a .

2 3

,a b là các số thực dương,

1a ≠ thỏa mãn log

B. D. A.

log a a b ?

Câu 9. Cho

C. a b = . Tính 3 C. 23.

,

B. 24 . ABCD A B C D . Góc giữa hai đường thẳng . B. 45° . D. 22 . ′BA và CD bằng D. 90° .

C. 30° . ,a b c . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. 25 . Câu 10. Cho hình lập phương A. 60° . Câu 11. Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt A. Nếu a và b cùng vuông góc với c thì a b∥ .

Mã đề 147 Trang 1/3

b⊥ .

/ /a

b .

c

a⊥ thì c B. Nếu a b∥ và c C. Nếu góc giữa a và c bằng góc giữa b và c thì D. Nếu a và b cùng nằm trong (

) ( ,

)

α α ∥ thì góc giữa a và c bằng góc giữa b và c . và SB SD=

.S ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Biết SA SC=

. Câu 12. Cho hình chóp

S

A

D

O

B

C ) ABCD là điểm

Hình chiếu vuông góc của điểm S trên mặt phẳng (

C. O . D. B . B. A .

A. C . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

5

0;+ ∞ .

= . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: y log x Câu 1: Cho hàm số logarit

) 1;+∞ .

∆ ⊥

,a

b

a) Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( ) 3;+ ∞ . ) b) Hàm số đã cho có tập xác định là ( c) Đồ thị hàm số đã cho luôn nằm bên trên trục hoành. d) Hàm số liên tục trên khoảng (

a) Nếu Câu 2: Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau: )P .

(

a

b

thì . b) Nếu

//a

b

P

a

. c) Nếu thì ) )

) ( P⊂ ( P⊥ ( P⊥ b⊥ .

∆ ⊥ ∆ ⊥ và ,a b ( ) P⊥ a⊥ thì ) (

//a b và ) ( P và b ) ( ⊥ P b ,

=

= ,

thì a d) Nếu

SA

ABCD

AB a SA a ,

.S ABCD có đáy ABCD là hình vuông,

. Xét tính

(

)

Câu 3: Cho hình chóp

,

đúng, sai của các khẳng định sau:

a) BSC là góc phẳng nhị diện của góc nhị diện [

] B SA C . ,

2

a

. b) Khoảng cách từ D đến

) mp SBC bằng

(

3

045 .

SAB và ( )

) SBC bằng

2a

c) Góc giữa (

d) Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và SA bằng

Câu 4. Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau:

Mã đề 147 Trang 2/3

=

a) Một khối chóp có diện tích đáy là B , độ dài đường cao là h . Khi đó thể tích khối chóp là

V

B h .

1 3

.

=

b) Một khối lăng trụ diện tích đáy là B , độ dài đường cao là h . Khi đó thể tích khối lăng trụ là

V

B h .

1 2

38a . =

=

.

.S ABC có

SA SB SC đôi một vuông góc và

2 ;

= SA a SB

a SC

3 a

. c) Một khối lập phương có cạnh bằng 2a , khi đó thể tích khối lập phương bằng d) Một khối chóp tam giác ;

, , 3a .

Khi đó thể tích khối chóp đã cho bằng

PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

2

2

x

x

+

= .

12.2

32 0

.S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh

. P = + log 4 log 8 Câu 1: Tính giá trị của biểu thức

ABCD

SA = .

2

AB = , 1

,

(

)

ABCD (Kết quả làm tròn đến

SA )

Câu 2: Tính tổng các nghiệm của phương trình 4 Câu 3: Cho khối chóp

1

SAB

SCD

.S ABCD có

AB = . Tính độ dài cạnh SA sao cho (

)

(

)

Tính số đo bằng độ của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( hàng đơn vị).

Câu 4: Cho hình chóp tứ giác đều

'

ABC A B C có tất cả các cạnh bằng 2. Tính khoảng cách từ A đến mặt

.

' 'A BC (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).

)

.(Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). ' Câu 5: Cho hình lăng trụ đều

phẳng (

SA

ABC

AB = ,

3

.S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh

SA = . Tính 2

,

(

)

Câu 6: Cho hình chóp

.S ABC (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).

thể tích khối chóp

HẾT.

Mã đề 147 Trang 3/3

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 11 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG -------------------- (Đề thi có 03 trang)

Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 258

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

3a

Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

3

a

a

3 3 6

a 12

a 4

,

,a b c . Khẳng định nào sau đây đúng?

b⊥ .

/ /a

b .

α α ∥ thì góc giữa a và c bằng góc giữa b và c .

c

Câu 1. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a , chiều cao bằng 3 . A. . B. . C. . D. . Thể tích khối chóp bằng 3 3 4

) ( ,

)

2a bằng:

Câu 2. Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a⊥ thì c A. Nếu a b∥ và c B. Nếu a và b cùng vuông góc với c thì a b∥ . C. Nếu góc giữa a và c bằng góc giữa b và c thì D. Nếu a và b cùng nằm trong (

2 3a .

Câu 3. Với a là số thực dương tùy ý, 3

3 2a .

6a . .

C. D.

B. ABCD A B C D . Góc giữa hai đường thẳng B. 45° .

1 6a . ′BA và CD bằng D. 60° .

x−

( log 2 2

)0;2 .

) 0;+∞ .

]0;2 .

ABCD .

D. ( A. Câu 4. Cho hình lập phương A. 90° . Câu 5. Tìm tập nghiệm của bất phương trình: A. [ B. [

)

C. 30° . ) ≤ . 1 C. [ );2−∞ . .S ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (

)

)

)

(

(

(

(

) 2 2 x−

x

− = 5

3

27

⊥ ⊥ ⊥ ⊥ . CD SBC SA BD SAC BC SAB Câu 6. Cho hình chóp Khẳng định nào sau đây sai? ABC A. . B. C. . D. .

.S ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Biết SA SC=

B. 2− . là C. 0 .

D. 2 . và SB SD= . Câu 7. Tổng các nghiệm của phương trình A. 8− . Câu 8. Cho hình chóp

S

A

D

O

B

C ) ABCD là điểm

Hình chiếu vuông góc của điểm S trên mặt phẳng (

2 3

,a b là các số thực dương,

1a ≠ thỏa mãn log

A. O . B. B . D. A .

log a a b ?

Câu 9. Cho

2a

3a

C. C . a b = . Tính 3 C. 24 . B. 25 . D. 23.

=

< ≠ có đồ thị là hình bên.

y

log

0

x

a

A. 22 . Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA a= . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD là A. 2a . . C. a . D. B. .

(

) 1

a

Câu 11. Tìm a để đồ thị hàm số

Mã đề 258 Trang 1/3

1

a =

a =

2

a = 2

1 a = . 2

2

. A. B. . C. D.

CD

ABD

ABC

AB

)

(

. B. . và DB DC= . . D. AC BD⊥ Câu 12. Cho tứ diện ABCD có AB AC= ( A. BC AD⊥ . Khẳng định nào sau đây đúng? ) C.

=

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

y

log

x

5

) 3;+ ∞ .

log

. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: Câu 1: Cho hàm số logarit

∆ ⊥

a) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( ) b) Hàm số đã cho có tập giá trị là ( 0;+ ∞ . c) Đồ thị hàm số đã cho luôn nằm bên phải trục tung. 2 d) Phương trình

x = có nghiệm duy nhất. 5 Câu 2: Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau: thì

,a

( P⊂

(

)

)P

. a) Nếu

a

b

a

//b

thì .

,a b ( ) P⊥ ) ( P .

c) Nếu

//a b .

P

a

∆ ⊥ ∆ ⊥ , a cắt b và b ) ( P⊥ a⊥ thì ) (

( P⊥ (

=

= ,

thì d) Nếu b) Nếu a b⊥ và ) và b ) P b ,

.S ABCD có đáy ABCD là hình vuông,

AB a SA a ,

SA

ABCD

)

(

. Xét tính Câu 3: Cho hình chóp

,

đúng, sai của các khẳng định sau:

a) BAC là góc phẳng nhị diện của góc nhị diện [

] B SA C . ,

a

3

) mp SBC bằng

(

2

060 .

) SAB và (

. b) Khoảng cách từ D đến

c) Góc giữa ( ) SBC bằng d) Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và SA bằng a

Câu 4. Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau:

=

a) Một khối chóp có diện tích đáy là B , độ dài đường cao là h . Khi đó thể tích khối chóp là

V

B h .

1 2

.

Mã đề 258 Trang 2/3

=

b) Một khối lăng trụ diện tích đáy là B , độ dài đường cao là h . Khi đó thể tích khối lăng trụ là

V

. B h

1 3

39a . =

=

.

.S ABC có

= SA a SB

a SC

SA SB SC đôi một vuông góc và

2 ;

a 3

. c) Một khối lập phương có cạnh bằng 3a , khi đó thể tích khối lập phương bằng d) Một khối chóp tam giác ;

, , 36a .

Khi đó thể tích khối chóp đã cho bằng

PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

+ log 16 log 4

P =

2

2

x

x

+

= .

8.2

12 0

. Câu 1: Tính giá trị của biểu thức

.S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh

SA = .

3

ABCD

AB = ,

2

(

)

ABCD (Kết quả làm tròn đến

SA )

, Câu 2: Tính tổng các nghiệm của phương trình 4 Câu 3: Cho khối chóp

2

SAB

SCD

.S ABCD có

AB = . Tính độ dài cạnh SA sao cho (

)

(

)

Tính số đo bằng độ của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( hàng đơn vị).

Câu 4: Cho hình chóp tứ giác đều

ABC A B C có tất cả các cạnh bằng 3 . Tính khoảng cách từ A đến mặt

.

'

'

. (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).

' 'A BC (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).

)

Câu 5: Cho hình lăng trụ đều

phẳng (

.S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh

SA = . Tính 2

AB = ,

2

)

(

⊥ , SA ABC Câu 6: Cho hình chóp

.S ABC (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).

thể tích khối chóp

HẾT.

Mã đề 258 Trang 3/3

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ LẦN 1-KHỐI 11

MÃ ĐỀ 147 PHẦN I Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B D D C A A B D D B B C 147

1 2 3 4

PHẦN II CÂU a b c d

1 2 3 4 5 6 PHẦN III Câu Đáp án

MÃ ĐỀ 258 PHẦN I Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C A A B A D D A A C B A 258

1 2 3 4

PHẦN II CÂU a b c d

1 2 3 4 5 6 PHẦN III Câu Đáp án

MÃ ĐỀ 369 PHẦN I Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C B C C B A C B B A A A 369

1 2 3 4

PHẦN II CÂU a b c d

PHẦN III Câu Đáp án 1 2 3 4 5 6

MÃ ĐỀ 428 PHẦN I Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D D A A A D C B A C C A 428

PHẦN II 1 2 3 4

CÂU a b c d

PHẦN III Câu Đáp án 1 4 6 2 3 5