SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KSCL THPTQG LẦN VI NĂM HỌC 2017-2018 TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi: Địa lí Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . . . . . . . . . .
Mã đề: 108
B. Giao thông đường biển. D. Giao thông đường bộ.
B. Tư liệu sản xuất. D. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
B. 53,7% - 18,2% - 24,1% D. 53,9% - 20,0% - 26,1%
Câu 41: “Ngành non trẻ nhưng có bước tiến rất nhanh nhờ có chiến lược phát triển táo bạo, nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất” là đặc điểm của loại hình vận tải nào ở nước ta? A. Giao thông đường ống. C. Giao thông đường hàng không. Câu 42: Mặt hàng nào sau đây không phải là hàng xuất khẩu phổ biến của nước ta? A. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản. C. Hàng nông, lâm, thủy sản. Câu 43: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết năm 2005 tỉ lệ sử dụng lao động phân theo khu vực kinh tế (I, II, III) lần lượt là: A. 25,0% - 16,4% - 58,6% C. 57,2% - 18,2% - 24,6% Câu 44: Các sản phẩm nổi bật về ngành công nghiệp chế tạo của Nhật Bản là A. Tàu biển, ô tô, xe gắn máy. B. Tàu biển, ô tô, máy nông nghiệp. C. Ô tô, xe gắn máy, đầu máy xe lửa. D. Xe gắn máy, đầu máy xe lửa, máy nông nghiệp. Câu 45: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014
2014 7816,2 44 974,6 2011 7 655,4 42 398,5 2009 7 437,2 38 950,2 Năm Diện tích (nghìn ha) Sản lượng (nghìn tấn)
D. Miền. C. Đường. B. Kết hợp.
B. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 200C D. Khí hậu có tính chất cận xích đạo.
B. Tiêu thụ với số lượng lớn trong nước. D. Phát triển nhiều ở trung du và miền núi.
B. có tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp. D. tốc độ phát triển mạnh.
2005 7 329,2 35 832,9 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 - 2014 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. Câu 46: Đặc điểm nào sau đây đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc ở nước ta? A. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn. C. Nhiệt độ trung bình năm trên 250C Câu 47: Vấn đề năng lượng của Đông Nam Bộ không được giải quyết theo hướng nào? A. Sử dụng lưới điện quốc gia qua đường dây siêu cao áp 500kV B. Xây dựng các nhà máy điện nguyên tử. C. Xây dựng các nhà máy thủy điện trên các hệ thống sông. D. Xây dựng các nhà máy nhiệt điện tuốc bin khí. Câu 48: Đặc điểm đúng về ngành công nghiệp trọng điểm là: A. Xuất khẩu với giá trị cao. C. Có thế mạnh phát triển lâu dài. Câu 49: Đặc điểm nổi bật của ngành bưu chính nước ta là A. mang tính phục vụ quốc tế. C. giải quyết nhiều việc làm cho lao động. Câu 50: Ảnh hưởng của biển Đông đến khí hậu nước ta là A. làm tăng nhiệt độ vào mùa hè.
Trang 1/1- Mã Đề 108
B. Cần Thơ. D. Đà Nẵng
B. Trồng cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới. D. Phát triển tổng hợp kinh tế biển.
B. làm giảm nhiệt độ vào mùa đông. C. làm phức tạp thêm thời tiết khí hậu. D. làm khí hậu mang tính hải dương điều hòa hơn. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thi ̣nào dưới đây là đô thi ̣đặc biệt? A. Thành phố Hồ Chí Minh. C. Hải Phòng. Câu 52: Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Chăn nuôi đại gia súc. C. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện. Câu 53: Thành tựu lớn nhất mà ASEAN đạt được là gì? A. Chất lượng cuộc sống ngày càng nâng cao. B. Xây dựng môi trường hòa bình và ổn định. C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao. D. 10/11 quốc gia trở thành thành viên của ASEAN. Câu 54: Khu vực núi Trường Sơn Bắc không có đặc điểm nào sau đây? A. Nâng cao 2 đầu, ở giữa thấp trũng. B. Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa 2 sườn đông - tây. C. Địa hình thấp và hẹp ngang. D. Gồm các dãy núi song song, so le nhau theo hướng tây bắc - đông nam. Câu 55: Cho bảng số liệu: TUỔI THỌ BÌNH QUÂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2016. (Đơn vị: Tuổi)
Nước Nam Nữ In-đô-nê-xi-a 69 73 Phi-líp-pin 65 72 Thái Lan 72 79 Việt Nam 71 76
B. Phi-líp-pin thấp hơn In-đô-nê-xi-a. D. In-đô-nê-xi-a cao hơn Việt Nam.
B. Tỉ lệ tăng dân số ngày càng cao. D. Tuổi thọ trung của dân số ngày càng tăng.
D. Thanh Hóa. C. Quảng Trị. B. Nghệ An.
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tuổi thọ bình quân của một số quốc gia, năm 2016? A. Thái Lan cao nhất. C. Việt Nam cao hơn Phi-líp-pin. Câu 56: Hiện tượng già hóa dân số thế giới không có biểu hiện nào sau đây? A. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp. C. Tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao. Câu 57: Toàn cầu hóa kinh tế thế giới dẫn tới A. khoảng cách giàu nghèo không còn. B. tài chính thế giới có khả năng bị thu hẹp. C. phạm vi hoạt động của các công ti xuyên quốc gia bị thu hẹp. D. tăng cường sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế. Câu 58: Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ: A. Việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước. B. Tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông. C. Những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế. D. Việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển. Câu 59: Tỉnh trọng điểm về nghề cá ở Bắc Trung Bộ là A. Hà Tĩnh. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết địa điểm nào sau đây không phải là trung tâm công nghiệp? A. Phan Thiết. C. Thủ Dầu Một. B. Biên Hòa. D. Bảo Lộc.
Trang 2/2- Mã Đề 108
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp Hải Dương có những ngành công nghiệp nào sau đây? A. Hóa chất, phân bón, điện tử, chế biến nông sản. B. Sản xuất vật liệu xây dựng, cơ khí, dệt, may. C. Cơ khí, dệt, may, sản xuất vật liệu xây dựng, chế biến nông sản. D. Điện tử, dệt, may, hóa chất, phân bón. Câu 62: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 - 2014 (Đơn vị: nghìn tấn)
Năm Khai thác Nuôi trồng 1995 1195 389 2005 1988 1479 2010 2414 2728 2012 2705 3115 2014 2920 3413
B. 244,4% C. 450,0% D. 199,8%
B. Hải Phòng - Đà Nẵng. D. Hải Phòng - Cam Ranh.
B. Ven biển Thái Bình Dương. D. Đồng bằng trung tâm
D. Buôn Kuôp. B. Yaly.
B. Chân Mây, Vũng Áng, Nhật Lệ. D. Dung Quất, Chân Mây, Vũng Áng.
Dựa vào bảng số liệu, cho biết tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản khai thác năm 2014 so với 1995 là: A. 399,8% Câu 63: Tuyến giao thông đường biển nội địa quan trọng nhất nước ta là: A. Hải Phòng - Thành phố Hồ Chí Minh. C. Hải Phòng - Vũng Tàu. Câu 64: Đất mặn của vùng Đồng bằng sông Cửu Long phân bố chủ yếu ở A. vùng trũng thấp Đồng Tháp Mười và tứ giác Long Xuyên. B. vành đai ven Biển Đông và vịnh Thái Lan. C. vùng thượng nguồn sông Mê Kông. D. dọc các cửa sông. Câu 65: Việc phát huy thế mạnh của từng vùng trong chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta nhằm A. tăng cường việc khai thác các nguồn tài nguyên thiên nhiên ở mỗi vùng. B. giải quyết dứt điểm tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm ở nước ta hiện nay. C. nhanh chóng đưa nước ta trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại. D. đẩy mạnh phát triển kinh tế và tăng cường hội nhập với thế giới. Câu 66: Vùng nào sau đây của Hoa Kì có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc? A. Ven biển Đại Tây Dương C. Các bồn địa, cao nguyên phía Tây. Câu 67: Công trình thủy điện nào sau đây nằm trên sông Xê Xan? A. Đức Xuyên. C. Xrê Pôk. Câu 68: Tây Nguyên là vùng chuyên canh cây cà phê số 1 của nước ta nhờ có A. nhiều đất badan và khí hậu cận xích đạo. B. nhiều đồn điền cà phê từ thời Pháp để lại. C. độ cao lớn có khí hậu mát mẻ. D. khí hậu nhiệt đới với sự phân hoá đa dạng theo độ cao. Câu 69: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết các cảng biển nào của Bắc Trung Bộ theo chiều sắp xếp từ nam - bắc? A. Thuận An, Vũng Áng, Cửa lò. C. Đà Nẵng, Cửa Việt, Thuận An. Câu 70: Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh trong những năm gần đây do: A. cơ sở hạ tầng đô thị phát triển ở mức cao so với khu vực và thế giới. B. kết quả của việc di dân tự do từ nông thôn ra thành thị. C. tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở thành thị cao hơn nông thôn. D. sự dịch chuyển cơ cấu kinh tế và quy hoạch, mở rộng các đô thị. Câu 71: Tính mùa vụ của nông nghiệp nước ta được khai thác tốt hơn nhờ: A. Áp dụng nhiều hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
Trang 3/3- Mã Đề 108
B. Cơ cấu sản phẩm nông nghiệp ngày càng đa dạng. C. Đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng công nghiệp chế biến và bảo quản nông sản. D. Các tập đoàn cây con được phân bố phù hợp với điều kiện sinh thái từng vùng. Câu 72: Cho biểu đồ sau: Biểu đồ thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 – 2004
tỉ USD
565.7
600
479.2
500
454.5
443.1
403.5
379.5
400
349.1
335.9
287.6
300
235.4
200
Xuất khẩu Nhập khẩu
100
0
năm
1990
1995
2000
2001
2004
Nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990-2004? A. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu. B. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu. C. Nhìn chung, giá trị xuất khẩu có xu hướng tăng. D. Cán cân xuất nhập khẩu các năm luôn dương, Nhật Bản là nước xuất siêu. Câu 73: Cho biểu đồ về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 -2014
Cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây là đúng nhất về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014? A. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014. B. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014. C. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014. D. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014. Câu 74: Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất so với các vùng khác là do: A. người dân có kinh nghiệm trồng lúa lâu đời. C. có đất đai 70% phù sa màu mỡ. B. có trình độ thâm canh lúa nước cao. D. vùng có khí hậu thuận lợi.
Trang 4/4- Mã Đề 108
C. Bình Định. D. Khánh Hòa. B. Quảng Ngãi.
B. Quảng Châu, Hồng Kông. D. Bắc Kinh, Ma Cao.
B. Lao Bảo. C. Lào Cai. D. Bờ Y.
B. đặc quyền kinh tế. C. lãnh hải.
Câu 75: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác cao nhất của Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Bình Thuận. Câu 76: Nguyên nhân quan trọng khiến nghề cá trở thành thế mạnh của Duyên hải Nam Trung Bộ là: A. phương tiện, ngư cụ ngày càng hiện đại. B. ngư dân có kinh nghiệm đánh bắt thủy hản sản. C. các tỉnh đều giáp biển, nhiều bãi cá, bãi tôm. D. thị trượng tiêu thụ ngày càng lớn. Câu 77: Hai đặc khu hành chính của Trung Quốc là A. Hồng Kông, Ma Cao. C. Thượng Hải, Bắc Kinh. Câu 78: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết cửa khẩu nào sau đây nằm ở ngã ba biên giới Lào - Việt Nam - Campuchia? A. Lệ Thanh. Câu 79: Vùng biển được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền của nước ta là A. nội thủy. D. tiếp giáp lãnh hải. Câu 80: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết Duyên hải Nam Trung Bộ không có khu kinh tế ven biển nào sau đây? A. Nhơn Hội. D. Chân Mây - Lăng Cô B. Chu Lai
C. Dung Quất ---------- HẾT ---------- - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành trong khi làm bài thi - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Trang 5/5- Mã Đề 108