ĐỀ MINH HOẠ MÔN ĐỊA LÍ 12, TRƯỜNG THPT ………………….
1.BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY ĐỀ MINH HỌA
Thành
phần năng
lực
Phần I Phần II Phần III
NB TH VD NB TH VD NB TH VD
Nhận thức Địa lí 7 2 4 6 1 1
Tìm hiểu Địa lí 1 2 2 2 1 2
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học 2 3 2 2
Tổng 8 4 6 8 4 4 0 4 2
2. MA TRẬN ĐỀ, NỘI DUNG, NĂNG LỰC, CẤP ĐỘ TƯ DUY
2.1 PhâGn I (18 câu)
NôLi dung kiêNn thưNc TôPng NhâLn biêNt Thông hiêPu VâLn duLng
ĐiLa liN tưL nhiên 5 2(2NT) 2
(01 NT, 01TH) 1(TH)
ĐiLa liN dân cư 1 1 (NT)
ĐiLa liN ngaGnh kinh têN 6 3(3NT) 1(NT) 2(NT)
ĐiLa liN vuGng kinh têN 6 2 (1NT, 1TH) 2(1NT, 1TH) 2 (1NT, 1TH)
TôPng 18 8 5 5
2.2.PhâGn II: 04 câu (16 yN)
NôLi dung kiêNn thưNc SôN câu CâNp đôL tư duy (yN, năng lưLc)
NhâLn biêNt Thông hiêPu VâLn duLng
ĐiLa liN tưL nhiên 1 2 (NT) 1 (NT) 1 (TH)
ĐiLa liN dân cư 1 2 (1NT, 1TH) 1 (TH) 1 (NT)
ĐiLa liN ngaGnh kinh têN 1 2 (1NT, 1TH) 1 (VD) 1 (VD)
ĐiLa liN vuGng kinh têN 1 2 (NT) 1 (VD) 1 (VD)
TôPng 4 8 (6NT, 2TH) 4 (1NT, 1TH, 2VD) 4 (1NT, 1TH, 2VD)
2.3 Phần III. 6 câu
NôLi dung kiêNn thưNc SôN câu CâNp đôL tư duy (yN, năng lưLc)
NhâLn biêNt Thông hiêPu VâLn duLng
ĐiLa liN tưL nhiên 1 1 (TH)
ĐiLa liN dân cư 1 1 (VD KT)
ĐiLa liN ngaGnh kinh têN 2 1 (VDKT) 1(VDKT)
ĐiLa liN vuGng kinh têN 2 1 (TH) 1(VDKT)
TôPng 6 4 (2TH, 2VDKT) 2 (VDKT)
3. Đề minh hoạ
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1 (B - NT1.4): Nhận định nào sau đây đúng với đặc điểm của vị trí địa lí nước ta?
A. Nằm ở trung tâm khu vực Đông Nam Á. B. Nằm ở rìa phía đông bán đảo Đông Dương.
C. Nằm trong khu vực nội chí tuyến bán cầu Nam. D. Nằm ở phía đông Thái Bình Dương.
Câu 2 (B - NT2.2): Phát biểu nào sau đây đúng với cảnh quan của phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy
Bạch Mã trở vào)?
A. Xuất hiện các loại cây chịu hạn, rụng lá. B. Thực vật là các cây họ đậu, dâu tằm.
C. Xuất hiện các loài cây cận nhiệt và ôn đới. D. Động vật là các loài thú có lông dày.
Câu 3 (H - NT2.2): Giới hạn đai nhiệt đới gió mùa ở miền Nam cao hơn ở miền Bắc do
A. tác động khối khí nóng, nằm gần xích đạo. B. tác động khối khí nóng, xa xích đạo.
C. tác động khối khí lạnh, gần chí tuyến. D. tác động khối khí lạnh, gần xích đạo
Câu 4 (H-NT 2.2). Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có các loài thực vật ôn đới chủ yếu là do
A. ảnh hưởng mạnh gió mùa Đông Bắc. B. có nhiều núi và cao nguyên đồ sộ.
C. có địa hình núi cao từ 2600m trở lên. D. có mạng lưới sông ngòi dày đặc.
Câu 5 (VD - NT2.2) Ở Tây Nguyên chế độ mưa phân thành mùa mưa, mùa khô chủ yếu do tác động của
A. gió mùa Ðông Bắc, gió Tây khô nóng, tín phong bán câu Bắc.
B.n phong bán cầu Bắc, gió hướng tây nam, dải hội tụ nhiệt đới.
C. gió mùa Tây Nam, áp thấp nhiệt đới, bão, gió mùa Ðông Bắc.
D. gió hướng đông bắc, gió từ vịnh Bengan, bão, dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 6.(B- NT1.5) cấu lao động phân theo ngành kinh tế của nước ta đang chuyển dịch theo xu hướng
nào sau đây?
A. Giảm tỉ trọng lao động nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản công nghiệp, xây dựng; tăng tỉ trọng lao
động dịch vụ.
B. Tăng tỉ trọng lao động nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản; giảm ttrọng lao động công nghiệp, xây dựng
và dịch vụ.
C. Tăng tỉ trọng lao động ở tất cả các ngành kinh tế.
D. Giảm tỉ trọng lao động nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản; tăng tỉ trọng lao động công nghiệp và dịch vụ.
Câu 7.(H- NT2.3) Cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước ta hiện nay đang chuyển dịch theo hướng
A. công nghiệp hóa, hiện đại hóa. B. tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp.
C. hình thành các vùng chuyên canh. D. tăng tỉ trọng khu vực Nhà nước.
Câu 8 .(VD- TH1.10) Dựa vào bảng số liệu: Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp của nước ta, giai
đoạn 2010-2021( Đơn vị: %)
Năm Trồng trọt Chăn nuôi Dịch vụ NN
2010 73,4 25,1 1,5
2021 60,8 34,7 4,5
Nhận xét nào sau đây không đúng với cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp của nước ta, giai đoạn
2010-2021
A. tỉ trọng ngành trồng trọt giảm. B. tỉ tọng ngành chăn nuôi tăng.
C. tỉ trọng ngành dịch vụ nông nghiệp tăng. D. tỉ trọng ngành dịch vụ nông nghiệp tăng nhiều nhất.
Câu 9.( H- NT2.4) Yếu tố đầu vào quyết định sự phân bố rộng khắp của công nghiệp sản xuất, chế biến thực
phẩm ở nước ta trong những năm qua là
A. cơ sở nguyên liệu tại chỗ dồi dào. B. Nguồn lao động dồi dào, trình độ cao.
C. Chính sách thu hút vốn đầu tư nước ngoài. D. Mở rộng thị trường xuất khẩu.
Câu 10.(VD2.2) Ngành công nghiệp sản xuất giày, dép nước ta phát triển nhanh chủ yếu do
A. thị trường tiêu thụ rộng lớn. B. sử dụng công nghệ hiện đại.
C. trình độ lao động nâng cao. D. chất lượng cuộc sống tăng.
Câu 11.(VD3.1) Những khó khăn chủ yếu làm tăng chi phí xây dựng và bảo dưỡng mạng lưới giao thông
vận tải ở nước ta là
A. khí hậu nhiệt đới nóng quanh năm, có một số sông lớn.
B. địa hình nhiều đồi núi, có khí hậu phân hóa theo mùa.
C. thiếu vốn đầu tư, cơ sở vật chất kĩ thuật còn yếu kém.
D. đội ngũ công nhân kĩ thuật chưa thể đáp ứng nhu cầu.
Câu 12.( B- NT1.4) Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. cà phê. B. cao su. C. chè. D. điều.
Câu 13. (H-NT1.7) Nhận định nào sau đây không đúng với việc phát triển các ngành kinh tế biển ở Duyên
hải Nam Trung Bộ?
A. Có nhiều vũng vịnh kín gió để xây dựng các cảng nước sâu.
B. Nhiều đảo ven bờ có giá trị lớn đối với phát triển du lịch biển, đảo.
C. Đã hình thành được các cánh đồng muối nổi tiếng trên cả nước.
D. Cá biển chiếm tỉ trọng nhỏ trong sản lượng khai thác.
Câu 14(B-NT1.4). Yếu tố nào sau đây đang tác động mạnh mẽ đến vấn đề việc làm môi trường vùng
Đồng bằng sông Hồng?
A. Nhiều thiên tai xảy ra. B. Khí hậu thay đổi thất thường.
C. Dân số đông và mật độ dân số cao. D. Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu.
Câu 15(H-NT1.4) Hoạt động kinh tế biển nào sau đây ít có giá trị đối với Đông Nam Bộ?
A. Khai thác, chế biến dầu khí. B. Giao thông vận tải biển.
C. Du lịch biển. D. Nuôi trồng thuỷ sản.
Câu 16(VD1) Điểm khác biệt giữa vùng kinh tế trọng điểm phía Nam với các vùng kinh tế trọng điểm khác
là:
A . Tập trung tiềm lực kinh tế mạnh nhất, năng động nhất. B. Có số lượng các tỉnh (thành) ít nhất.
C. Có khả năng hỗ trợ các vùng kinh tế khác. D. Ranh giới thay đổi theo thời gian.
Câu 17(B-NT1.4) Hạn chế lớn nhất về tự nhiên để phát triển nông nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long là
A. ngập lụt và triều cường. B. tài nguyên rừng đang suy giảm.
C . diện tích đất phèn, đất mặn lớn. D. tài nguyên khoáng sản hạn chế.
Câu 18 (VD1) Vùng Đông Nam Bộ có khả năng phát triển mạnh các ngành kinh tế có trình độ khoa học kĩ
thuật cao là do
A. nguồn lao động có trình độ và chuyên môn đào tạo chiếm tỉ lệ cao.
B. vị trí địa lí thuận lợi, tiếp giáp với các vùng giàu tiềm năng.
C. tài nguyên thiên nhiên phong phú và có vùng biển giàu tiềm năng.
D. chú trọng vào việc đa dạng hoá các sản phẩm công nghiệp ở mỗi địa phương.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho bảng số liệu:
LƯỢNG MƯA CÁC THÁNG TRONG NĂM 2021 TẠI TRẠM KHÍ TƯỢNG ĐÀ NẴNG
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Lượng
mưa
(mm) 34,7 32,1 14,6 21,4 2,1 38,5 12,5 93,5 80
0,4 782,8 271,0 485,8
(Nguồn:Niên giám thống kê 2022, NXB Thống kê 2022)
a) Tháng có lượng mưa lớn nhất là tháng 9. (Đ)
b) Mùa mưa kéo dài từ tháng 1 đến tháng 5. (S)
c) Lượng mưa trung bình năm của Đà Nẵng là 2492,1mm. (S)
d) Lượng mưa lớn vào thu đông chủ yếu do hoạt động của gió mùa và dải hội tụ nhiệt đới. (Đ)
Câu 2. SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
Năm 2015 2017 2018 2019 2020 2021
Dân số (triệu người) 91,71 93,67 94,67 96,48 97,58 98,51
Tỉ lệ gia tăng dân số (%) 1,12 1,11 1,17 1,15 1,14 0,95
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, https://www.gso.gov.vn)
a) Dân số nước ta tăng liên tục và tăng nhanh trong giai đoạn 2015 – 2021.(S)
b) Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên nước ta còn cao và có xu hướng giảm.(Đ)
c) Dân số nước ta năm 2021 tăng gấp 1,6 lần so với năm 2015.(S)
d) Để thể hiện số dân và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên nước ta, biểu đồ kết hợp là thích hợp nhất.(Đ).
Câu 3. Cho thông tin sau:
Đồng bằng sông Cửu Long có địa hình thấp, với độ cao trung bình 2 – 4m so với mực nước biển. Vị
trí giáp Biển Đông với đường bờ biển dài. Ven biển nhiều cửa sông lớn như cửa Đại, cửa Tiểu, cửa Hàm
Luông, cửa Định An, cửa Trần Đề,... Khí hậu cận xích đạo với hai mùa mưa và khô sâu sắc, kéo dài.
a) Đồng bằng sông Cửu Long có khí hậu cận xích đạo gió mùa. (Đ)
b) Hiện tượng xâm nhập mặn diễn ra mạnh mẽ vào mùa mưa. (S)
c) vùng chịu ảnh hưởng sâu sắc của hiện tượng nước biển dâng do khí hậu hai mùa mưa khô sâu
sắc. (S)
d) Biến đổi khí hậu làm gia tăng hậu quả của hạn hán quá trình xâm nhập mặn Đồng bằng sông Cửu
Long. (Đ)
Câu 4: Cho thông tin
cấu giá trị sản xuất nông nghiệp sự chuyển dịch theo hướng: giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ
trọng ngành chăn nuôi dịch vụ nông nghiệp. Mặc giảm tỉ trọng nhưng ngành trồng trọt vẫn chiếm tỉ
trọng cao và đang áp dụng rộng rãi các thành tựu khoa học công nghệ vào sản xuất.
a) Tỉ trọng các loại cây trồng có lợi thế so sánh và nhu cầu thị trường cao đang tăng. (Đúng)
b) Chú trọng phát triển các loại cây có triển vọng như cây dược liệu, cây cảnh, nấm...(Đúng)
c) Hình thành các vùng đa canh quy mô lớn, nhiều sản phẩm có giá trị cao. (Sai)
d) Cây công nghiệp chính của nước ta chủ yếu cây cận nhiệt do địa hình đồi núi, chịu ảnh hưởng của
gió mùa đông bắc. (Sai)
(Khuyến cáo không sử dụng câu này không thể hiện được phạm vi lãnh thổ cần nói đến ngữ liệu
câu dẫn)
Phần 3. Câu trả lời ngắn (6 câu)
Câu 1: Cho bảng số liệu:
Lượng mưa các tháng tại Huế năm 2022 (Đơn vị: mm)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Lượn
g mưa
95,
6
70,
8
128,
3
38
1
157,
3
33,
8
61,
3157,5 448,
8
1366,
5
226,
4786,6
(Nguồn: Niên giám Thống kê năm 2022, NXB thống kê Việt Nam, 2023)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tổng lượng mưa của Huế năm 2022 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của
mm).
Đáp án: 3914
Câu 2. Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Việt Nam ước tính là 99 186 471 người, có 1 418 890
trẻ được sinh ra, 681 157 người chết. Vậy tỉ suất gia tăng dân số Việt Nam năm 2023 là bao nhiêu phần
trăm? (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ hai).
Đáp án: 0,74
Câu 3. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC VÀ NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm 2015 2017 2019 2020 2021
Khai thác 3176,5 3463,9 3829,3 3896,5 3937,1
Nuôi trồng 3550,7 3938,7 4592 4739,2 4855,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, https://www.gso.gov.vn)
Tính tổng sản lượng thủy sản nước ta năm 2021. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của nghìn tấn)
Đáp án : 8793
Câu 4. Cho bảng số liệu: Khối lượng hàng hoá vận chuyển luân chuyển bằng đường bộ nước ta giai
đoạn 2010 – 2021
Năm
Tiêu chí 2010 2015 2020 2021
Khối lượng vận chuyển (triệu tấn) 587,0 882,6 1 282,1 1 303,3
Khối lượng luân chuyển (tỉ tấn.km) 36,2 51,5 73,5 75,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cự ly vận chuyển trung bình của đường bộ nước ta năm 2021 là bao nhiêu km?
(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của km)
Đáp án. 58
Câu 5. Năm 2021 vùng Đồng bằng sông Hồng tổng diện tích 2130 nghìn ha, tỷ lệ che phủ rừng
22,7%. Tính diện tích rừng của vùng trong năm 2021 (Làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của nghìn
ha)
Đáp án: 483,5
Câu 6. Cho bảng số liệu sau:
Diện tích và sản lượng lúa Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước năm 2022
Diện tích
(nghìn ha)
Sản lượng
(nghìn tấn)
Cả nước 7109,0 42660,7
Đồng bằng sông Cửu Long 3802,6 23536,3
(Nguồn: Niên giám Thống kê năm 2022, NXB Thống kê Việt Nam, 2023)
Hãy cho biết năm 2022, vùng Đồng bằng sông Cửu Long năng suất lúa cao hơn trung bình cả
nước bao nhiêu tạ/ha? (làm tròn kết quả đến hai chữ số thập phân).
Đáp án: 1,89