
TRƯỜNG THPT …………………….
TỔ: SỬ - ĐỊA
SẢN PHẨM TẬP HUẤN XÂY DỰNG CÂU HỎI THI TỐT NGHIỆP THPT TỪ NĂM 2025
MÔN: ĐỊA LÍ
MA TRẬN NỘI DỤNG, NĂNG LỰC, CẤP ĐỘ TƯ DUY
Dạng
thức
Câu hỏi Năng lực Địa lí
Nhận
thức khoa
học địa lí
(NT)
Tìm hiểu
địa lí
(TH)
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học (VD)
Cấp độ tư
duy
Cấp độ tư
duy
Cấp độ tư duy
Biết Hiểu Vận
dụng
Biết Hiểu Vận dụng Biết Hiểu
Dạng
thức 1
Câu 1
VTĐL-PVLT
X
(NT1.2)
Câu 2
Chuyên đề
12.1
X
(NT2.1
Câu 3
Địa lí dân cư
(Đô thị hoá)
X
(NT1.7)
Câu 4
Lao động,
việc làm
X
(NT1.7)
Câu 5
Ngành trồng
trọt
X
(NT1.7)
Câu 6
Địa lí công
nghiệp
X
(NT1.7)
Câu 7
Địa lí dịch vụ
X
(NT1.7)
Câu 8
ĐBSH
X
(NT2.4)

Câu 9
TD-MMBB
X
(NT2.4)
Câu 10
ĐBSCL
X
(NT1.5)
Câu 11
DHNTB
X
(NT2.3)
Câu 12
Đông Nam
Bộ
X
(NT1.7)
Câu 13
Thiên nhiên
nhiệt đới ẩm
gió mùa
X
(NT2.2)
Câu 14
Biểu đồ
X
(TH1.10)
Câu 15
Địa lí dịch vụ
Câu 16
Bắc Trung Bộ
Câu 17
Sự phân hoá
của tự nhiên
Câu 18
Tây Nguyên
Dạng
thức
Câu hỏi Năng lực Địa lí
Nhận
thức
khoa
học địa
lí (NT)
Tìm
hiểu địa
lí (TH)
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học (VD)
Cấp độ
tư duy
Cấp độ
tư duy
Cấp độ tư duy
Biết Hiểu Vận
dụng
Biết Hiểu Vận
dụng
Biết Hiểu Vận
dụng
Dạng
thức 2
Câu 1
Địa lí tự
nhiên
(Miền
A X
(NT1.5)
B X
(TH1.1)

Tây Bắc
và Bắc
Trung
C X
(TH1.1)
D
(
Câu 2
Địa lí
dịch vụ
(Du lịch)
A X
(NT1.7)
B X
(TH1.1)
C X
(TH1.1)
D
(
Câu 3
Địa lí
vùng
kinh tế
(DHNTB
)
A X
(NT1.2)
B X
(TH1.1)
C
(
D
(
Câu 4
Kĩ năng
biểu đồ
(Lớp 11)
A X
(TH1.1)
B X
(TH1.1)
C X
(TH1.1)
D X
(TH1.1)
Dạng
thức Câu hỏi
Năng lực Địa lí
Nhận
thức
khoa học
địa lí
(NT)
Tìm hiểu
địa lí
(TH)
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học (VD)
Cấp độ
tư duy
Cấp độ
tư duy
Cấp độ tư duy
Biết Hiểu Vận
dụng
Biết Hiểu Vận dụng Biết Hiểu Vận
dụn

Dạng
thức 3
Câu 1
Địa lí tự
nhiên (tính
tổng lượng
mưa)
X
(TH1.6)
Câu 2
Địa lí tự
nhiên (nhiệt
độ)
X
(TH1.6)
Câu 3
Địa lí dân cư
Câu 4
Địa lí dịch vụ
(GTVT)
X
(TH1.6)
Câu 5
Địa lí nông
nghiệp
(Ngành thuỷ
sản)
X
(TH1.6)
Câu 6
Sử dụng tài
nguyên
X
(TH1.6)

TRƯỜNG THPT GIA HỘI
ĐỀ THI THAM KHẢO
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT TỪ NĂM 2025
MÔN: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:...........................................................................
PHẦN 1. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Lãnh thổ của nước ta có đặc điểm
A. trải dài theo chiều từ Bắc xuống Nam. B. gồm vùng trời và vùng biển.
C. ít đảo, không có quần đảo nằm xa bờ. D. tất cả các tỉnh đều có đường biên giới.
Câu 2: Thiên tai thường diễn ra ở miền núi nước ta là
A. sóng thần. B. xâm nhập mặn. C. sạt lở bờ biển. D. lũ quét.
Câu 3: Thành phố nào sau đây của nước ta là thành phố trực thuộc trung ương?
A. Đà Lạt. B. Nam Định. C. Hải Phòng. D. Hội An.
Câu 4: Ở nước ta, tỉ lệ thất nghiệp tương đối cao ở khu vực
A. đồng bằng. B. thành thị. C. nông thôn. D. miền núi.
(khuyến cáo không sử dụng do câu dẫn chưa rõ nghĩa (tương đối cao), chưa có thống kê chính
thức về thất nghiệp ở nông thôn và miền núi)
Câu 5: Vùng chuyên canh cây cao su lớn nhất của nước ta hiện nay là
A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Bắc Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 6: Nhà máy lọc dầu được xây dựng đầu tiên ở nước ta là
A. Nghi Sơn. B. Bình Sơn. C. Côn Sơn D. Dung Quất
Câu 7: Tuyến đường bộ có ý nghĩa quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của
phía tây nước ta là
A. Đường Hồ Chí Minh. B. Quốc lộ 9. C. Quốc lộ 26. D. Đường 14C.
Câu 8. Thế mạnh tự nhiên để vùng Đồng bằng sông Hồng sản xuất lương thực, thực phẩm là
A. thời tiết trong năm ổn định. B. nhiệt độ quanh năm ít biến động.
C. diện tích đất bãi bồi lớn. D. đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào.
Câu 9: Cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay phát triển theo hướng tập trung
do tác động chủ yếu của
A. đa dạng hóa nông nghiệp, đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu.
B. chuyển đổi cơ cấu kinh tế, phát triển các sản phẩm giá trị.
C. sản xuất theo hướng hàng hóa, nhu cầu lớn của người dân.
D. ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ, giải quyết việc làm.
Câu 10. Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
A. đất phù sa ngọt. B. đất xám. C. đất mặn. D. đất phèn.
Câu 11. Duyên hải Nam Trung Bộ có thế mạnh để phát triển giao thông vận tải biển vì