Trang 1/4 - Mã đề thi 110
SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ THI KSCL THPT QG LẦN 6 NĂM HỌC 2017 - 2018
BÀI THI: KHTN - MÔN THI: HÓA HỌC
(Thời gian làm bài: 50 phút, đề gồm 40 câu trắc nghiệm)
đề thi 110
Họ, tên thí sinh:.................................................................SBD: .....................................
Cho biết ngun t khối của các ngun tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P
= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 41: Để giảm thiểu nguy hiểm cho người điều khiển phương tiện và tham gia giao thông, các loại
kính chắn gió của ô thường được làm bằng thủy tinh hữu cơ. Polime nào sau đây là thành phần
chính của thủy tinh hữu cơ?
A. Poli etilen. B. Poli (vinyl clorua).
C. Poli butadien. D. Poli (metyl metacrylat).
Câu 42: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Schất tính
chất lưỡng tính là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 43: Dãy đồng đẳng của amin no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là
A. CnH2n+2N (n≥1). B. CnH2n+1N (n≥1). C. CnH2n+3N (n≥1). D. CnH2n+1NH2 (n≥1).
Câu 44: Cho dãy các ion: Fe3+, Cu2+, H+, Fe2+. Ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. H+. B. Fe2+. C. Cu2+. D. Fe3+.
Câu 45: Quặng nào sau đây dùng để sản xuất nhôm?
A. Hematit. B. Xiđerit. C. Boxit. D. Manhetit.
Câu 46: Chất nào sau đây không thủy phân trongi trường axit?
A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ.
Câu 47: Kim loại cứng nhất là
A. Os. B. Cr. C. Cu. D. Pb.
Câu 48: Chất X có công thức cấu tạo thu gọn như sau: HCOOCH3. Tên gọi của X
A. Etyl fomat. B. Etyl axetat. C. Metyl axetat. D. Metyl fomat.
Câu 49: Các ion trong dãy nào sau đây có thể tồn tại đng thời trong dung dịch?
A. Ag+, K+, NO3-, Cl-. B. Fe3+ , K+, Cl-, OH-.
C. Fe2+ , K+, NO3-, H+. D. Na+, Fe3+ , Cl-, NO3-.
Câu 50: Natri hiđrocacbonat, được dùng đ
A. m chất t trùng. B. làm chất tẩy rửa.
C. m phẩm nhuộm màu. D. làm thuốc chữa đau dy.
Câu 51: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Na2CrO4, dung dịch chuyển từ màu da cam sang
màu vàng.
B. Một số chất vô cơ và hữu cơ như S, P, C, C2H5OH bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
C. Sục khí Cl2o dung dch cha mui CrO2- trong i trường kiềm tạo dung dịch có màu da cam.
D. Trong i trường axit, Zn có thể khử được Cr3+ thành Cr.
Câu 52: Trộn 100 ml dung dịch gm Ba(OH)2 0,1M NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gm
H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dch X là
A. 7. B. 1. C. 2. D. 6.
Câu 53: Cho 18,2 gam hỗn hợp gồm Fe, Al, Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa HCl H2SO4
tỷ l mol 2 : 1 thì thu được 15,68 lít H2 (ở đktc) dung dịch X. cạn X thu được m gam muối
khan. Giá trị của m
A. 54,425. B. 47,425. C. 76,650. D. 64,215.
Câu 54: X là một este no đơn chức, tỉ khối hơi đối với CH45,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X
với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOC2H5 B. HCOOCH2CH2CH3.
C. C2H5COOCH3. D. HCOOCH(CH3)2.
Trang 2/4 - Mã đề thi 110
Câu 55: Cho các thí nghiệm:
(1) Đun nóng nước cứng tạm thời.
(2) Cho phèn chua vào dung dịch NaOH dư.
(3) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.
(4) Sục khí amoniac dư vào dung dịch AlCl3.
Số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 56: Cho các cht sau: o-crezol, phenol, ancol benzylic, axit acrylic, axit fomic, anilin, etan,
glucozơ, fructozơ, etanal, axeton, phenyl amoni clorua. Số chất làm mất màu dung dịch nước brom ở
điều kiện thường là
A. 5. B. 8. C. 7. D. 6.
Câu 57: Một loại phân đạm urê đdinh dưỡng 46,00%. Giả sử tạp chất trong phân ch yếu là
(NH4)2CO3. Phần trăm về khối lượng của urê trong phân đạm này
A. 92,29%. B. 98,57%. C. 97,58%. D. 96,19%.
Câu 58: Cho các dung dịch chứa các chất hữu cơ sau: glucozơ, glixerol, ancol etylic, axit axetic,
propan-1,3-điol, etylen glicol, sobitol, axit oxalic. S hợp chất trong dãy khả năng hòa tan
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 59: Hn hợp X gm H2 N2 tỉ khối so vi H2 bằng 3,6. Sau khi tiến hành phản ng tổng
hợp NH3, được hỗn hợp Y có tỉ khi so với H2 bằng 4. Hiệu suất ca phản ứng tổng hợp là
A. 10%. B. 20%. C. 15%. D. 25%.
Câu 60: Cho các chất: CH3-NH2 (1), CH3-OH (2), HCOOH (3). Các chất trên được sắp xếp theo
chiều nhiệt độ sôi tăng dần là:
A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (2). C. (3), (2), (1). D. (3), (1),(2).
Câu 61: Cho các chất: Zn, Cl2, NaOH, NaCl, NaHSO4, HCl, NH3, AgNO3, H2SO4. Số chất tác dụng
được với dung dịch Fe(NO3)2 là
A. 7. B. 6. C. 5. D. 8.
Câu 62: Cho các phát biểu sau:
(1) Teflon, thủy tinh hữu enang được điều chế từ phn ứng trùng hợp các monome ơng
ứng.
(2) Nhận biết dung dịch Ala- Gly và dung dịch Ala- Gly- Gly bằng Cu(OH)2.
(3) Bông, tơ visco, tơ tằm và thuốc súng không khói đều có nguồn gốc từ xenlulozơ.
(4) m lượng glucozơ không đổi trong máu người 0,1%, muối mononatri glutamat là thành
phần chính của bột ngt.
Các phát biểu đúng
A. (1), (2). B. (2), (4). C. (1), (3). D. (3), (4).
Câu 63: Thí nghiệm phản ứng của oxi với Na được mô tả như hình vẽ:
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Đưa ngay mẩu Na rắn vào bình phản ứng
B. Lớp nước để bảo vệ đáy bình thu tinh.
C. Hơ cho Na cháy ngoài không khí rồi mới đưa nhanh vào bình.
D. Na cháy trong oxi khi nung nóng.
Câu 64: S đồng phân chứa vòng benzen, công thức phân tử
C7H8O, phảnng được với Na là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 65: Oxi hoá 9,2 gam ancol etylic bằng CuO đun nóng thu được 13,2
gam hỗn hợp gồm anđehit, axit, ancol dư và nước. Hỗn hợp y tác dụng với Na (dư) sinh ra 3,36 lít
H2 ở đktc. Phần trăm ancol bị oxi hoá là
A. 50%. B. 75%. C. 25%. D. 60%.
Câu 66: Hòa tan m gam hn hợp Al, Na vào nước thu được 4,48 lít khí ktc). Mặt khác hòa tan m
gam hỗn hợp trên vào 100 ml dung dịch NaOH 4M (dư) thì thu được 7,84 lít khí (đktc) và dung dịch
X. Phần trăm khối lượng Na trong hỗn hp là
A. 29,87%. B. 39,86%. C. 50,49%. D. 70,13%.
Trang 3/4 - Mã đề thi 110
Câu 67: Hỗn hợp X gồm Al4C3, CaC2 Ca đều có số mol là 0,15 mol. Cho X vào nước dư đến phản
ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y. Cho hỗn hợp khí Y qua Ni, đun nóng thu được hỗn hợp khí Z
gm C2H2, C2H6, H2, CH4. Cho Z qua nước brom một thời gian thấy khối lượng bình đựng brom tăng
3,84 gam và có 11,424 lít hỗn hợp khí T thoát ra (đktc). Tỉ khối của T so với H2
A. 8. B. 7,82. C. 7,41. D. 2,7.
Câu 68: Cho 2,721 gam cao su buna-S tác dụng va hết với dung dịch chứa 3,53 gam brom trong
CCl4 (giả thiết tất cả các liên kết -CH=CH- trong mắt xích -CH2-CH=CH-CH2- đều đã phản ứng). Tỉ
lệ số mắt xích giữa butađien và stiren trong loại cao su đó là
A. 2: 1. B. 1: 1. C. 3: 2. D. 1: 2.
Câu 69: Điện phân màng ngăn với điện cực trơ 250 ml dung dịch hn hợp CuSO4 aM NaCl
1,5M, với cường đ dòng điện 5 A trong 96,5 phút. Dung dịch tạo thành khối lượng giảm so với
ban đầu là 17,15 gam. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Giá trị của a là
A. 0,5M. B. 0,4M. C. 0,6M. D. 0,3M.
Câu 70: Nung nóng 23,3 gam hn hợp gồm Al và Cr2O3 (trong điều kiện không không khí) đến
khi phn ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X. Chất rắn X phản ứng vừa đvi 300ml
dung dịch KOH 1M (loãng). Nếu hòa tan hết X bằng dung dịch HCl tcần vừa đủ dung dịch chứa a
mol HCl. Giá trị của a là
A. 0,5. B. 1,5. C. 1,3. D. 0,9.
Câu 71: Bảng sau đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất ở dạng dung dịch : X, Y, Z,
T và Q.
Chất
Thuốc thử X Y Z T Q
Dung dịch
AgNO3/NH3
đun nh
Không có
kết tủa
kết tủa
Ag
Không có
kết tủa
Không có kết
tủa
kết tủa
Ag
Cu(OH)2, lắc nhẹ Cu(OH)2
không tan
Dung dịch
xanh lam
Dung dịch
xanh lam
Cu(OH)2
không tan
Cu(OH)2
không tan
Nước Brôm Kết tủa
trắng
Dung dịch
brôm bị mất
màu
Không có
hiện tượng
Không
hiện tượng
Dung dịch
brôm bị mất
màu
Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là
A. Anilin, glucozơ, glixerol, andehit fomic, metanol.
B. Frucozơ, glucozơ, axetandehit, etanol, andehit fomic.
C. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetandehit.
D. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, andehit fomic.
Câu 72: Dung dịch X chứa 0,8 mol HCl 0,05 mol Cu(NO3)2. Cho m gam Fe vào dung dịch X,
khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y gm hai kim loại khối lượng 0,8m
gam và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Giá trị của m
A. 96. B. 80. C. 86. D. 40.
Câu 73: Nhtừ từ đến dư dung dch NaOH vào dung dịch hỗn hp gồm x mol H2SO4 y mol
Al2(SO4)3 . Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Tỉ lệ x: y giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 1,3. B. 0,7. C. 0,18. D. 2,6.
Trang 4/4 - Mã đề thi 110
Câu 74: Đốt cháy m gam hỗn hp gồm Mg Fe trong oxi một thời gian thu được (m + 4,16) gam
hn hợp X chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl va đủ thu được dung dịch Y
chứa (3m + 1,82) gam muối. Cho AgNO3 vào dung dịch Y thu được (9m + 4,06) gam kết tủa. Mặt
khác hòa tan hết 3,75m gam hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch Z chứa
m’ gam muối (chỉ chứa muối của kim loại) . Giá trị của m’ gần nhất với
A. 108. B. 120. C. 117. D. 110.
Câu 75: Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) và chứa vòng benzen. Cho 0,05 mol X vào dung dịch
NaOH nồng độ 10% (lấy dư 20% so với lượng cần phản ứng). Cô cạn dung dịch thu được m gam chất
rắn khan Y phần hơi Z chỉ chứa một chất. Ngưng tụ Z, rồi cho Z tác dụng vi Na dư thu được
41,44 lít khí H2 (ở đktc). Đốt cháy hoàn toàn Y tthu được 0,26 mol CO2; 0,09 mol Na2CO3 và 0,14
mol H2O. Biết X công thức phân tử trùng với ng thức đơn giản nhất các phản ng đều xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của m
A. 11,9 gam. B. 10,8 gam. C. 11,1 gam. D. 12,3 gam.
Câu 76: Đun nóng 4,63 gam hỗn hợp X gồm ba peptit mạch hở với dung dịch KOH vừa đủ. Khi c
phản ứng kết thúc, cạn dung dịch thu được 8,19 gam muối khan của các amino axit đều dạng
H2NCnHmCOOH. Đốt cháy hoàn toàn 4,63 gam X cần 4,2 lít oxi ktc), hấp thụ hết sản phẩm cy
(CO2; H2O; N2) vào dung dịch Ba(OH)2 . Sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa khối
lượng dung dịch giảm bớt 21,87 gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 27,5. B. 32,5. C. 35,0. D. 30,0.
Câu 77: Một hỗn hợp X gm axetilen, anđehit fomic, axit fomic và H2. Ly a mol hỗn hợp X cho qua
Ni, đốt nóng thu được hỗn hợp Y gồm các chất hu H2. Đốt cháy hoàn toàn hn hợp Y rồi hấp
thụ hết sản phẩm cháy bằng nước vôi trong dư, sau khi các phn ng xảy ra hoàn toàn thu được 15
gam kết tủa và khối lượng dung dịch nước vôi giảm 3,9 gam. Giá trị của a
A. 0,25. B. 0,50. C. 0,15. D. 0,10.
Câu 78: Một loại mỡ chứa 50% olein, 30% panmitin 20% stearin. Khi lượng phòng natri 72
% được điều chế từ 1 tấn mỡ đó
A. 733,4 kg. B. 1466,8 kg. C. 1434,1 kg. D. 1032,6 kg.
Câu 79: Cho X,Y là hai axit cacboxylic đơn chức, no mạch h (MX < MY); T là este hai chức tạo bởi
X,Y và một ancol no mạch hở Z. Đốt cháy hoàn tn 8,58 gam hỗn hợp E gm X, Y, T bằng một
lượng vừa đ O2, thu được 7,168 lít CO2 và 5,22 gam nước. Mặt khác 8,58 gam E tác dụng với dung
dịch AgNO3/NH3 dư thu được 17,28 gam Ag. Khi lượng chất rắn khan thu được khi cho cùng lượng
E trên tác dụng vi 150 ml dung dịch NaOH 1M là
A. 9,06. B. 11,04. C. 12,08. D. 12,78.
Câu 80: Cho 12,4 gam hợp chất hữu X công thức phân tử C3H12O3N2 tác dụng với 300 ml
dung dịch NaOH 1M đun nóng, sau phảnng hoàn toàn được chất hữu cơ Y và dung dịch Z ch cha
các chất vô cơ. Cô cạn Z được m gam chất rắn khan. Giá trị m là
A. 14,6 gam. B. 8,5 gam. C. 10,6 gam. D. 16,5 gam.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được dùng tài liệu, giám thị coi thi không giải thích gì thêm)