Ở Ụ Ạ S GIÁO D C & ĐÀO T O VĨNH PHÚC
ƯỜ TR NG THPT BÌNH XUYÊN
Ế
Ả
BÁO CÁO K T QU
Ứ Ứ
Ụ
Ế
NGHIÊN C U, NG D NG SÁNG KI N
Tên sáng ki n:ế
ƯƠ Ạ PHÂN LO I VÀ PH Ả NG PHÁP GI I BÀI T P Ậ NIT VÀƠ
Ợ Ủ Ấ H P CH T C A NIT Ơ DÙNG TRONG ÔN THI TRUNG
Ọ Ổ Ố H C PH THÔNG QU C GIA
ả
ễ
ị
Tác gi
sáng ki n
ế : Nguy n Th Thu Nga
Bình Xuyên, năm 2019
Ở Ụ Ạ S GIÁO D C & ĐÀO T O VĨNH PHÚC
ƯỜ TR NG THPT BÌNH XUYÊN
Ế
Ả
BÁO CÁO K T QU
Ứ Ứ
Ụ
Ế
NGHIÊN C U, NG D NG SÁNG KI N
Tên sáng ki n:ế
ƯƠ Ạ PHÂN LO I VÀ PH Ả NG PHÁP GI I BÀI T P Ậ NITƠ
Ợ Ủ Ấ VÀ H P CH T C A NIT Ơ DÙNG TRONG ÔN THI
Ọ Ổ Ố TRUNG H C PH THÔNG QU C GIA
ả
ễ
ị
Tác gi
sáng ki n
ế : Nguy n Th Thu Nga
Mã sáng ki n: ế 31.55.01
Bình Xuyên, năm 2019
Ế Ả BÁO CÁO K T QU
Ứ Ứ Ụ Ế NGHIÊN C U, NG D NG SÁNG KI N
Ớ
Ệ
Ờ I. L I GI
I THI U
ạ ộ ị ươ ứ ả ầ ấ T i h i ngh Trung ng Đ ng l n th 8 khóa XI, Ban ch p hành Trung
ươ ế ố ả ị ổ ớ ả ng Đ ng đã ban hành Ngh quy t s 29: “Đ i m i căn b n, toàn diên
ụ ệ ụ ả i pháp là : Giáo d c và Đào t o ạ ”, trong đó có các nhi m v , gi
ế ụ ổ ế ố ơ ả ủ ẽ ạ ớ ồ ộ
“a Ti p t c đ i m i m nh m và đ ng b các y u t ọ ự ủ ướ ể ấ ẩ ng coi tr ng phát tri n ph m ch t, năng l c c a ng c b n c a giáo ườ i
ạ ụ d c, đào t o theo h h c.ọ
ổ ể
ả b Đ i m i căn b n hình th c và ph ạ ứ ả ớ ụ ươ ng pháp thi, ki m tra và đánh giá ự ả ả ế k t qu giáo d c, đào t o b o đ m trung th c khách quan;
ệ ố ụ ệ ướ ệ ố c Hoàn thi n h th ng giáo d c qu c dân theo h ng h th ng giáo
ở ọ ậ ố ờ ự ố ộ ọ ậ ụ d c m , h c t p su t đ i và xây d ng xã h i h c t p.
ổ ụ ả ả ạ ả
ả ơ ở ệ ố ộ d Đ i m i căn b n công tác qu n lý giáo d c, đào t o, đ m b o dân ch và trách nhi m xã h i cho các c s giáo
ề ự ủ ả ấ ượ ạ ớ ấ ủ ch , th ng nh t; tăng quy n t ọ ụ d c, đào t o; coi tr ng qu n lý ch t l ng.
ứ ể ả ầ ộ ổ e Phát tri n đ i ngũ nhà giáo và cán b qu n lý, đáp ng yêu c u đ i
ớ ộ ạ ụ m i giáo d c, đào t o.
ấ ượ ụ ệ g Nâng cao ch t l
ọ ứ ng, hi u qu nghiên c u và ng d ng khoa h c ọ ả ụ ứ ả ọ ệ ặ ệ t là khoa h c giáo d c và khoa h c qu n lý”. công ngh , đ c bi
ớ ắ ầ ệ ữ ứ
ộ ắ ả ế ả ả i quy t m t s l
ố ớ ậ ươ ờ sinh trong m t kho ng th i gian ng n các em ph i gi ầ ư ớ ả ờ bài t p t
ng đ i l n. H u nh v i kho ng th i gian đó các em ch đ đ ề ữ ạ ả
ệ ể ạ ạ ậ ạ ơ
ỗ ạ ữ ệ
ả ứ ề ả ạ ọ ầ Trong nh ng năm g n đây, v i hình th c thi tr c nghi m yêu c u h c ộ ố ượ ng ỉ ủ ể ứ ậ phân tích đ phân lo i bài toán. Do v y, giáo viên ph i có nh ng hình th c phân chia các d ng bài đ các em nh y bén h n trong vi c nh n d ng và cách ứ ặ ử ự ố ớ t là nh ng bài toán hoá khá ph c x s đ i v i m i d ng bài toán đó, đ c bi ả ứ ề ặ ạ t p có nhi u ph n ng x y ra, ho c có nhi u giai đo n ph n ng.
ể ả ế ố ắ ệ ọ Đ gi i quy t t
ế ậ ụ ậ ả ẹ ế ị bi t v n d ng linh ho t các đ nh lu t b o toàn, có các m o thay th ch t đ
5
ứ ạ ả ơ ợ ơ ộ ổ ừ ỗ ể ể ả t các bài toán tr c nghi m trong hoá h c, chúng ta ph i ấ ể ạ ạ h n h p ph c t p thành d ng đ n gi n h n, m t trong có th chuy n đ i t
ứ ạ ề ọ ổ ặ ố ạ s d ng bài toán hoá ph c t p hay g p trong các đ thi trung h c ph thông
ố ọ ỏ ề ậ ơ ấ ủ ợ ơ qu c gia hay thi h c sinh gi i là các bài t p v Nit và h p ch t c a Nit .
ươ ổ ề ơ ợ Trong ch
ơ ọ ạ ng trình ph thông d ng bài toán hóa v Nit ắ ầ ọ ở ớ ớ ớ Nit h c sinh b t đ u h c
ọ l p 11. V i l p 11 h c sinh v n ch y u gi ậ ự ậ ế ế ầ ậ ọ ị ươ ấ ủ và h p ch t c a ả ủ ế ẫ i ặ lu n và h c sinh d n ti p c n đ n các đ nh lu t, đ c ng pháp t
theo ph ệ ụ ươ ả bi t áp d ng các ph ng pháp gi i nhanh.
ố ượ ể ậ ụ ọ ố ươ Tuy nhiên đ i t ng h c sinh có th v n d ng t ng pháp gi
ỏ ượ t ph ầ ớ ọ nhanh là các h c sinh khá, gi i. Các em đ
ệ ắ ượ ả i c làm quen d n v i cách làm bài ề ươ ả tr c nghi m, các em đ ị ấ c trang b r t nhi u ph i nhanh, tuy
ng pháp gi ươ ạ ạ ạ ệ ể
i không thành th o trong vi c phân lo i ph ườ ợ ụ ể ể ế ố ả ọ ng h p c th . Đ giúp h c sinh gi
i quy t t ườ ơ ộ ấ ủ ơ ợ m t cách nhanh chóng tôi th và h p ch t c a Nit
ng pháp đ áp ậ t các bài t p ạ ớ ng phân lo i v i ế ụ ể ề ậ ề ạ ộ ố nhiên các em l ụ d ng trong các tr ề v Nit ừ t ng d ng c th . Đó là n i dung mà chuyên đ này tôi mu n đ c p đ n.
Ạ
ƯƠ
“PHÂN LO I VÀ PH
Ả NG PHÁP GI I BÀI T P
Ọ
Ủ
Ấ
Ợ Ậ NIT VÀ H P Ơ Ổ Ơ DÙNG TRONG ÔN THI TRUNG H C PH THÔNG
CH T C A NIT
Ố
QU C GIA”
ể ừ ự ậ ắ ọ Chuy n t ệ lu n sang tr c nghi m, h c sinh b i r i tr
ứ hình th c thi t ạ ả ươ ề
ệ vi c gi ề ươ ế t ph ả ứ ng trình ph n ng, l p và gi
ậ i các lo i bài t p này vì theo ph ờ nhi u th i gian vi ườ ế ả ệ ươ i h ph ả ứ t và tính theo ph
sinh th ạ ng có thói quen vi ắ ạ ệ ớ ố ố ướ c ấ ấ ố ng pháp truy n th ng m t r t ọ ậ ng trình. H c ng trình ph n ng nên ít nhanh ề ộ nh y v i bài toán d ng tr c nghi m. Tôi h chuyên đ này là m t tài ươ i v ng ọ
ả ữ ệ ệ ổ ọ ồ li u tham kh o h u ích và b ích cho các em h c sinh và đ ng nghi p.
ạ
ươ
ả
ơ
ng pháp gi
i bài t p
ậ nit
ợ và h p
1. Tên sáng ki n: ế phân lo i và ph ọ
ổ
ố
ấ ủ ch t c a nit
ơ dùng trong ôn thi trung h c ph thông qu c gia
ả ế 3. Tác gi sáng ki n:
ễ ị ọ H tên: Nguy n Th Thu Nga
ị ả ạ ườ ỉ Đ a ch tác gi : giáo viên d y hóa Tr ệ ng THPT Bình Xuyên, huy n
ỉ Bình Xuyên, t nh Vĩnh Phúc.
ố ệ ạ S đi n tho i: 0987467693. Email: cunga.2010@gmail.com
ủ ầ ư ạ ễ ị 4. Ch đ u t t o ra sáng ki n: ế Nguy n Th Thu Nga
6
ự ụ ườ ổ ế Các tr ọ ng trung h c ph thông 5. Lĩnh v c áp d ng sáng ki n:
ế ượ ụ ụ ầ ầ ặ ử Ngày c áp d ng l n đ u ho c áp d ng th :
6. Ngày sáng ki n đ ượ ụ 12/10/2018 đ ớ c áp d ng l p 11A1, 11A 2,11A3.
ả ả ấ ủ ế 7. Mô t b n ch t c a sáng ki n:
ề ộ Ơ Ủ Ấ ủ Ơ V n i dung c a sáng ki n: Ợ ế NIT VÀ H P CH T C A NIT
Ề Ơ
ơ ố A. LÝ THUY TẾ I. KHÁI QUÁT V NHÓM NIT Nhóm nit ồ (nhóm VA) g m các nguyên t : N, P, As, Sb, Bi.
Nitơ Asen Antimon Bitmut
ử
ử ố kh i
ớ 7 14,01 2s22p3 Phot pho 15 30,97 3s23p3 33 74,92 4s24p3 51 121,75 5s25p3 83 208,98 6s26p3
ử (nm)
ử 0,070 3,04 1402 0,110 2,19 1012 0,121 2,18 947 0,140 2,05 834 0,146 2,02 703
ố ệ S hi u nguyên t Nguyên t ấ C u hình electron l p ngoài cùng Bán kính nguyên t ệ ộ Đ âm đi n ượ ng ion hóa kh ion Năng l ứ ấ th nh t
ấ
ơ ấ ấ ứ nhóm nit
ứ ứ
ế ủ T N đ n Bi: tính phi kim c a các nguyên t
ầ ố ả ả ầ ầ ờ ờ ủ
ạ ố ộ ề 3. Đ b n
ấ ớ ầ ừ ủ ế nhi ồ gi m d n, đ ng th i tính ồ kim lo i tăng d n; tính axit c a các oxit và hidroxit gi m d n đ ng th i tính ầ baz c a chúng tăng d n. ủ 3 đ n BiH ề nhóm VA đ u có d ng RH ị 3. Dung d ch c a chúng không có tính axit.
ấ ậ
và tính ch t v t lí : N
2np3. ớ C u hình e l p ngoài cùng: ns ố ợ Trong các h p ch t, các nguyên t có m c oxi hóa cao nh t là +5, ngoài ra còn có các m c 3 và +3. Riêng N còn có thêm các m c oxi hóa +1, +2 và +4. ừ ạ ơ ủ ợ H p ch t v i H c a các nguyên t ả ệ NH t gi m d n t II. NITƠ ấ ạ 1. C u t o phân t ấ ạ C u t o phân t ế Liên k t ba trong phân t
ầ ử ử 2 (N ≡ N). N ử 2 có năng l
ơ ng nit
ữ ơ , do đó ở nhi ngượ l n, l n g p 6 l n liên k t ế ấ ớ 0C nó m i b t ớ ắ ế ấ ề Ở 3000 ở ệ ộ ườ ử là t đ th phân t nhi ạ ộ ơ ở ệ ộ nên ho t đ ng tr t đ cao, nit
ơ ử nh t. Còn ấ ấ ặ ấ
7
ớ ơ đ n N – N (E N – N = 169 kJ/mol), nên là liên k t r t b n. ầ ỷ ị đ u b phân hu thành nguyên t nit ấ ộ m t trong nh ng ch t tr ơ h n, nh t là khi có m t ch t xúc tác. N≡ N 109,76pm
ử 2 N
ấ ạ ấ ự ố ị C u t o phân t Ch t khí, không màu, không mùi, không v , không duy trì s s ng, s ự
cháy.
ứ
ể ế ệ
ở ề ệ ộ ả ứ ở ỉ đi u ki n th t đ cao. Nit ơ ườ là ng, nit ấ ơ ừ v a là ch t
ọ ấ 2. Tính ch t hóa h c ủ Các m c oxi hóa có th có c a N: 3, 0, +1, +2, +3, +4, +5. ấ ề ữ ch a liên k t ba r t b n v ng nên Vì phân t ộ ấ nhi ử ừ ử ứ ạ ộ ấ m t ch t ít ho t đ ng ch tham gia ph n ng kh v a là ch t oxi hóa.
ơ
là ch t oxi hóa ạ ụ
ố mu i nitrua. ớ ụ ng ch tác d ng v i Li:
3 (> 4000C; Fe, p); ΔH = 92kJ
ộ ố ư ạ ớ t đ cao ph n ng v i m t s kim lo i nh Mg, Ca và Al ...
ơ b. Nit
0C ho c cóặ
ả ở ệ ộ ả ứ 2NO (Ph n ng x y ra nhi t đ > 3.000 ấ a. Nit Tác d ng v i kim lo i → ớ ỉ ệ ộ ườ t đ th + Nhi 6Li + N2 → 2Li3N ả ứ ệ ộ + Nhi 2Al + N2 → 2AlN 3Ca + N2 → Ca3N2 2 → Amoniac ớ ụ Tác d ng v i H 2NH↔ N2 + 3H2 ử ấ là ch t kh ↔ N2 + O2
ử ệ tia l a đi n)
ế
ệ ệ ố (khí không màu) 2NO + O2 → 2NO2 (khí màu nâu đ )ỏ 3. Đi u chề Trong phòng thí nghi m: nhi t phân mu i amoni nitrit
NH4NO2 → N2 + 2H2O (t0) NH4Cl + NaNO2 → N2 + NaCl + 2H2O (t0)
ư ệ ấ ạ ỏ ọ Trong công nghi p: ch ng c t phân đo n không khí l ng, dùng màng l c
ề ế ằ ư rây phân t Nit c đi u ch b ng ph
.ử ơ ượ đ ứ ươ ế ấ ề ạ ợ ữ ạ
ườ ượ ẫ ế ở ư ả
ộ ệ ố ườ
ấ ả ạ ng pháp ch ng c t phân đo n không khí ấ ỏ ng h p, t p ch t l ng còn ch a khí hi m và nh ng v t oxi. Trong nhi u tr ể ạ ạ ạ ế c l n. Đ lo i t p khí hi m không gây tr ng i gì c , nh ng oxi thì không đ ơ ạ ố ứ ồ ấ ch t oxi, ng đi qua m t h th ng ch a đ ng kim lo i đ t nóng. ả ứ Khi đó t
8
t c oxi đ u ph n ng t o thành CuO. ậ 4. Nh n bi i ta cho nit ề ế t
2 th
ậ ế ườ ượ ể ạ ể ậ ế Trong các bài toán nh n bi t, N ng đ c đ l i đ nh n bi t sau
cùng.
ạ ự ụ
ự ấ ợ i do và trong h p ch t:
nhiên, nit do: Nit
3 (diêm tiêu natri), trong thành
ề ở ạ ự ợ ấ 5. Tr ng thái t Trong t ạ + D ng t ạ + D ng h p ch t: có nhi u ứ nhiên và ng d ng ự ơ ồ ạ ở ạ d ng t t n t ể ế ơ chi m 80% th tích không khí. d ng NaNO
ầ
ph n protein, axit nucleic... ụ ầ ớ ượ ể ổ ừ ấ ả c dùng đ t ng h p amoniac t
Ứ ạ ng d ng: ph n l n đ ạ ơ
ể ả ượ ẫ đó s n xu t ra ng tr cho các ngành công c dùng đ b o qu n máu và các các m u sinh l ng đ
ợ ườ các lo i phân đ m, axit nitric... Dùng làm môi tr ả ơ ỏ ệ ệ nghi p luy n kim; nit ọ h c khác....
ơ ỏ Nit l ng
ậ ậ ụ 6. Bài t p v n d ng.
ậ ắ ệ
ủ ố 6.1. bài t p tr c nghi m ọ ấ Câu 1. Ch n c u hình electron l p ngoài cùng c a nguyên t
C. ns2np2 ấ ơ ớ B. ns2np3 ượ ớ ấ ả c v i t nhóm VA: D. ns2np4 t c các ch t trong nhóm nào sau đây A. ns2np5 Câu 2. Nit
C. Li, H2, Al B. H2 ,O2 D. O2
ả ứ ph n ng đ ấ ợ ể ạ đ t o ra h p ch t khí. A. Li, Mg, Al ,Ca,Mg
ệ ơ ế ừ ề tinh khi ế ượ t đ c đi u ch t . Câu 3. Trong phòng thí nghi m, Nit
B. NH3 ,O2 C. NH4NO2 D. Zn và
A. Không khí HNO3
ể ệ ả ứ ử ớ Câu 4. N2 th hi n tính kh trong ph n ng v i :
9
A. H2 B. O2 C. Li D. Mg
x trong đó N chi m 30,43% v kh i
ơ ế ề ố
có CT NO ơ đó là :
ộ Câu 5. M t oxit Nit ứ ủ ng. Công th c c a oxit Nit B. NO2 ượ l A. NO C. N2O2
2 (đkc) thu đ
ượ ệ c khi nhi t phân 10g NH D. N2O5 4NO2 là ể Câu 6. Th tích khí N
A. 11,2 l B. 5,6 l D. 2,8 l
3 oxit cao nh t c a R
ố ợ ấ ủ ộ Câu 7. M t nguyên t
ố ượ ứ C. 3,56 l ấ ớ R có h p ch t v i Hidrô là RH ố R đó là :
ơ ng R .Nguyên t B. Photpho C. Vanadi ộ ế D. M t k t
ch a 43,66 % kh i l A. Nit ả qu khác
ấ ơ ầ ố có s oxi hóa tăng d n: Câu 8. Dãy ch t nào sau đây trong đó nit
B. NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2,
A. NH3, N2, NO, N2O, AlN NO
C. NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3 D. NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3
ấ ỗ ị Câu 9. Xác đ nh ch t (A) và (B) trong chu i sau :
N2 NH3 (A) (B) HNO3
B. (A) là N2, (B) là N2O5
A. (A) là NO, (B) là N2O5
C. (A) là NO, (B) là NO2 D. (A) là N2, (B) là NO2
ậ ự ậ 6.2. bài t p t lu n
ạ ơ ả ứ ư ớ và Oxi nh ng không ph n ng v i
Câu 1. T i sao trong không khí có Nit nhau?
ằ ọ ả ệ ượ ư i thích hi n t ng m a axit trong t ự
ả ứ Câu 2. B ng ph n ng hóa h c hãy gi nhiên.
ế ươ ả ứ ứ ơ ừ ử t các ph ng trình ph n ng ch ng minh Nit v a có tính kh và
Câu 3. Vi oxi hóa.
ộ ộ ượ ớ ư ơ ả ứ ng d khí Nit và bình kín cho ph n ng.
ả ứ ế ệ ấ Câu 4. Tr n 6 lít Hiđro v i m t l bi t hi u su t ph n ng là 40% hãy tính:
ể ạ a. Th tích khí amoniac t o thành?
ể ơ b. th tích Nit ả ứ đã ph n ng?
ả ứ ể ả c. th tích bình ph n ng gi m bao nhiêu?
ể ể ượ ượ c 2 lít NH c ể 3?(các th tích đ
10
ệ ề ở ộ ầ d. Th tích Hiđro c n thêm vào đ thu đ đo cùng m t đi u ki n)
ộ ớ ị
ệ ồ ị ị
ả ứ ủ ế ộ ự ố ồ ị
Câu 5. Tr n 200 ml dung d ch natri nitrat 3M v i 200 ml dung d ch amoniclorua 2M r i đun nóng cho đ n khi ph n ng th c hi n xong. Xác đ nh ể th tích khí sinh ra (đkc) và n ng đ mol c a các mu i trong dung d ch sau ả ứ ph n ng.
ố ố ấ ợ nit có s oxi hóa là bao nhiêu trong các h p ch t sau: Câu 6. Nguyên t
ơ NO, NO2, NH3, NH4Cl, N2O , N2O3 , N2O5 , Mg3N2.?
ố ố ớ ợ
ỗ ỉ ớ ợ ợ 2 là 4,9. Cho h n h p đi ố ố c m t h n h p m i có t kh i đ i
2 và H2 có t kh i đ i v i H ượ ườ 2 chuy n thành NH
ỉ i ta đ ể ệ ấ ộ ỗ Câu 7. M t h n h p N ấ qua ch t xúc tác nung nóng, ng v i Hớ 2 = 6,125. Tính hi u su t N ộ ỗ 3.
ỗ ộ ắ ượ ồ
ợ 2 và H2 đ Câu 8. Cho h n h p đ ng th tích N ị ả ầ c cho qua b t s t nung ể
ợ ạ ể ả ứ nóng thì có 60% H2 tham gia ph n ng.H y xác đ nh thành ph n % theo th ỗ tích các khí trong h n h p t o thành.
2 và H2 (đkc) đ đi u ch đ
3.
ể ề ế ượ c 51g NH
ầ ấ ấ ệ ế Câu 9. C n l y bao nhiêu lít N ả ứ t hi u su t ph n ng là 25%. Bi
III. AMONIAC ấ ạ ấ ậ 1. C u t o và tính ch t v t lí
ứ Công th c phân t : ử NH3.
11
ề ấ ố ướ Là ch t khí không màu, mùi khai và x c. Tan nhi u trong n c.
ọ ấ 2. Tính ch t hóa h c
3 + H2O ↔ NH4
ế ở ử ặ ư ơ ế nguyên t N)
ừ ở ạ ả ứ c: NH ị l nh nó chuy n d ch t ả trái sang ph i,
ị khi đun nóng trong bình h nó chuy n sang d ch t
0C:
ằ ố ị ph i sang trái. ị ở 25
3 làm cho qu tím chuy n màu xanh, phenolphtalein không
ể ỳ ị
3 k t h p v i H
ơ ằ ướ ớ i ta cho r ng tính baz là do NH Tr
ự ế
a. Tính baz y u (do c p e ch a tham gia liên k t Ba(OH)2 > NaOH > NH3 > Mg(OH)2 > Al(OH)3 ọ ả ứ Các ph n ng minh h a: + + OH ớ ướ ả ứ + Ph n ng v i n ậ ể Đây là ph n ng thu n ngh ch, ở ể ừ ả ơ ủ H ng s phân li baz c a amoniac trong dung d ch Kb = [NH] [OH] / [ NH3] = 1,8.105 → Dung d ch NH ồ màu chuy n màu h ng. ườ ư 4OH, nh ng th c t ử ế ợ ằ không có nh ng b ng ch ng minh s ị ắ
ạ ấ ứ ề ở i ta th y có ba d ng hiđrat b n này. Khi nghiên c u nhi nhi
ợ
ế ằ NHử ử 2O b ng liên k t hiđro, ch
ả ứ ể 2O t oạ c đây, ng ứ ữ ự NHử thành phân t ủ ệ ộ ồ ạ ủ t đ hoá r n c a dung d ch i c a phân t t n t ệ ộ ấ ườ 3.H2O (tnc = NH3 ng t đ th p là 2NH 78,80C); NH3.H2O (tnc = 790C) và NH3.2NH3 (tnc = 980C). Trong các h p ch t ấ ế ớ ứ 3 liên k t v i phân t H hiđrat đó, phân t +, OH và phân tử NH4OH. không có các ion NH4 → mu i amoni: ố ớ + Ph n ng v i axit
12
NH3 (k) + HCl (k) → NH4Cl (khói tr ng)ắ NH3 + H2SO4 → NH4HSO4 2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4
ụ ạ ớ ị ố ủ + Tác d ng v i dung d ch mu i c a các kim lo i mà hiđroxit không
ố
ợ ớ ướ ạ
tan → baz và mu i: ơ ả ế ớ ủ ạ ư * Kh năng k t h p c a amoniac v i n + và v i các ion kim lo i nh Zn
ạ
ế ế ậ
ữ ự
ớ c và v i axit t o thành ion 2+, Cu2+, Ag+ v.v… t o thành cation ph c ứ ạ 3)4]2+, [Cu(NH3)4]2+, [Ag(NH3)2]+, ố liên k t cho – nh n (còn g i là liên k t ph i ử ư ử ụ ủ ủ ạ ế ố NH4 ọ (g i chung là amoniacat kim lo i [Zn(NH ọ ự v.v… là do có s hình thành các ử ặ do ch a s d ng c a nguyên t trí) gi a c p electron t N trong phân t ị ế NH3 và obitan lai hoá còn tr ng c a ion kim lo i (theo thuy t liên k t hóa tr ).
2+, Ag+ và Zn2+ có k t t a sau đó k t t a tan do
2H2O + 2NH3 + MgCl2 → Mg(OH)2 + 2NH4Cl ế ủ ế ủ Chú ý: V i mu i c a Cu
3)4(OH)2; Ag(NH3)2OH; Zn(NH3)4(OH)2.
ứ ố ủ ớ ấ ạ t o ph c ch t tan Cu(NH
CuSO4 + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2 + (NH4)2SO4 Cu(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH3)4](OH)2 xanh th mẫ
ư Khi NH3 d thì: CuSO4 + 4NH3 → [Cu(NH3)4]SO4
ử ạ ứ ấ ấ b. Tính kh m nh (do N trong NH3 có m c oxi hóa th p nh t 3)
ử ư ằ
Amoniac còn có tính kh , m c dù không đ c ố ả ứ ấ ơ ử c a NHủ ặ 3 là do nguyên tử nit
ệ ạ ế ặ tr ng b ng ph n ng k t ấ có s oxi hoá th p nh t (3) gây ở ạ tr ng t amoniac
ạ ở ị ợ h p. Tính kh ra. Ngoài O2 và oxit kim lo i ra, clo và brom oxi hoá mãnh li thái khí và tr ng thái dung d ch ngay ệ ộ ườ t đ th nhi ng.
2
ớ ụ Tác d ng v i O
ng)
4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O (t0 th ườ 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O (8500C – 9000C và có Pt làm xúc tác)
2
ụ ớ Tác d ng v i Cl
ụ ủ ớ 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl (t0) 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl Tác d ng v i oxit c a kim lo i ạ
3CuO + 2NH3 → Cu + 3H2O + N2 (t0)
ế
ổ N ợ ừ 2 và H2
ụ ề ớ ị 3. Đi u chề ệ Trong công nghi p: t ng h p t 3 (4500C; Fe, p) 2NH↔ N2 + 3H2 Trong phòng thí nghi m:ệ ố + Cho mu i amoni tác d ng v i dung d ch ki m cho khí có mùi khai:
13
NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O
ệ + Nhi
ế t
ể ặ ỳ ố t phân mu i amoni NH4Cl → NH3 + HCl (t0) NH4HCO3 → NH3 + H2O + CO2 (t0) ậ 4. Nh n bi Khí không màu có mùi khai. Khí làm cho qu tím chuy n màu xanh ho c làm cho phenolphtalein
ồ không màu chuy n màu h ng.
ạ ặ ớ ể ắ T o khói tr ng v i HCl đ c.
Ố IV. MU I AMONI ệ ứ ổ
3 v i axit.
ố ủ ớ
4)xA.
ứ ổ
1. Khái ni m và công th c t ng quát Mu iố amoni là mu i c a NH Công th c t ng quát: (NH ấ ậ
ấ ả ữ ệ ấ ạ ố 2. Tính ch t v t lí T t c các mu i amoni đ u tan và là nh ng ch t đi n li m nh.
ủ ế ạ ạ ố ộ ề + + Ax (NH4)xA → xNH4 ủ ố N u mu i amoni c a axit m nh (A là g c axit c a m t axit m nh) thì
ủ ạ ườ ng axit.
th y phân t o môi tr NH4
ị ớ ụ ố ớ → mu i m i và baz m i ơ ớ
3 + H2O
ụ ị ớ ơ → mu i m i + NH
ụ ớ ị ố ố → 2 mu i m i ớ
ủ ở ươ ứ
+ + H2O ↔ NH3 + H3O+ ọ ấ 3. Tính ch t hóa h c Tác d ng v i dung d ch axit NH4HCO3 + HCl → NH4Cl + H2O + CO2 ố ớ Tác d ng v i dung d ch baz NH4Cl + NaOH → NH3 + H2O + NaCl Tác d ng v i dung d ch mu i (NH4)2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NH4Cl ễ ị Mu i amoni còn d b phân h y b i nhi
t ng ng. ệ → NH3 và axit t
ố NH4Cl → NH3 + HCl NH4HCO3 → NH3 + H2O + CO2 ạ ạ ẽ ế N u axit t o ra có tính oxi hóa m nh thì axit đó s oxi hóa NH ể ạ 3 đ t o
ả ẩ thành các s n ph m khác:
NH4NO2 → N2 + 2H2O NH4NO3 → N2O + 2H2O
ế
ả ứ ổ 4. Đi u chề a NH3 + axit. b Dùng ph n ng trao đ i ion.
14
ế t ạ ề ố ớ ị ậ 5. Nh n bi Mu i amoni t o khí mùi khai v i dung d ch ki m
+ + OH → NH3 + H2O
NH4
ậ ậ ụ
ậ 6. Bài t p v n d ng. ệ ắ
ả ứ ể ấ ượ ớ ấ ả c v i t t c các ch t trong nhóm nào sau
a. bài t p tr c nghi m Câu 1. NH3 có th ph n ng đ ư ủ
3 có th tác d ng đ
ị B. H2SO4 , PbO, FeO ,NaOH . D. KOH , HNO3 , CuO , CuCl2 . ượ ớ ị ụ ể c v i các dung d ch : đây (các đk coi nh có đ ): A. HCl ,O2 , Cl2 , CuO ,dd AlCl3. C. HCl , KOH , FeCl3 , Cl2. Câu 2. Dung d ch NH
B. CuCl2 , AlCl3. C. KNO3 , K2SO4 D. Ba(NO3)2 ,
A. NaCl , CaCl2 AgNO3.
4)2SO4 1M. Đun nóng nh thuẹ
ư
ể ượ Câu 3. Cho dd KOH d vào 50 ml dd (NH c th tích khí thoát ra (đkc)
đ A. 2,24 lít B.1,12 lít
ơ ồ C. 0,112 lít D. 4,48 lít 4)2SO4 + A NH4Cl + B NH4NO3
ơ ồ ầ ượ ấ t là các ch t :
B. CaCl2 , HNO3 C. BaCl2 , AgNO3 D. HCl ,
Câu 4. Cho s đ : NH Trong s đ A, B l n l A. HCl , HNO3 AgNO3
2 thu đ
ụ ư ớ c:ượ Câu 5. Khi cho NH3 d tác d ng v i Cl
B. HCl , NH4Cl C. N2 , HCl ,NH4Cl D. NH4Cl,
A. N2 , HCl N2
ả ứ
Khí Y + H2O
Câu 6. Cho các ph n ng sau : H2S + O2 dư Khí X + H2O NH3 + O2 8500C,Pt NH4HCO3 + HClloãng Khí Z + NH4Cl + H2O Các khí X ,Y ,Z thu đ ượ ầ ượ c l n l t là:
A. SO2, NO, CO2 B. SO3, NO, NH3 C. SO2, N2, NH3 D. SO3, N2, CO2
Câu 7. Cho các oxit: Li2O, MgO, Al2O3, CuO, PbO, FeO. Có bao nhiêu oxit
3 kh
ử ở ệ ộ nhi
ị b khí NH A. 1 t đ cao ? B. 2 D. 4
ư ụ Câu 8. Cho 1,32g (NH4)2SO4 tác d ng v i dd NaOH d , đun nóng thu đ
ứ ộ ả ấ ẩ ượ c ng khí trên vào dd ch a 3,92g
ượ ố ụ c là:
B. (NH4)2HPO4 C. (NH4)3PO4 D.
15
C. 3 ớ ượ m t s n ph m khi. H p th hoàn toàn l H3PO4. Mu i thu đ A. NH4H2PO4. NH4H2PO4và(NH4)2HPO4
ữ ấ ặ ấ ố
ướ ố c.
t trong n ớ ặ ơ ử ượ ộ ố ụ ư Câu 9. có nh ng tính ch t đ c tr ng nào trong s các tính ch t sau: 1) Hòa tan t 3) Tác d ng v i axit. 2) N ng h n không khí. c m t s oxit kim 4) Kh đ
l ai.ọ
ỳ ị ử ượ 6) Dung d ch làm xanh qu tím. c hidro.
5) Kh đ ữ Nh ng câu đúng:
A. 1, 2, 3 C. 1, 3, 4, 6
B. 1, 4, 6 ị
ẽ ọ ỳ ị ị Câu 10. Thêm 10ml dung d ch NaOH 0.1M vào 10ml dung d ch NH ướ t qu tím, sau đó đun sôi. Dung d ch s có màu gì tr D. 2, 4, 5 4Cl c sau khi
B. Xanh thành đỏ C. Xanh thành tím ỉ D. Ch có
0.1M vài gi đun sôi ? ỏ A. Đ thành tím màu xanh
ậ ự ậ
lu n ệ ả ứ ế ỗ
3
→ NO NH b. bài t p t ự Câu 1. Th c hi n chu i ph n ng sau (ghi đk n u có). → 2 → HNO3
3)2
4Cl
2O
NO → KNO → Cu(NO
3 → Cu NH → → D + H C Khí A ọ
ả ứ ng trình ph n ng hóa h c sau đây Câu 2. Hoàn thành các ph
NH3 + ?
ứ ừ ừ t → → 3 a) N2 b) NH3 → HCl NH→ c) Khí A → dd A → B → ươ a) ? + OH NH3 + ? b) (NH4)3PO4 c) NH4Cl + NaNO2 ? + ? + ? d) ? N2O + H2O e) (NH4)2SO4 ? + Na2SO4 + H2O f) ? NH3 + CO2 + H2O 3 đi t Câu 3. Cho l
ượ ả ứ ỗ ứ qua ng s ch a 3,2g CuO nung ợ ấ ắ c ch t r n A và h n h p
ế ấ ố ư ng d khí NH ả ượ nóng đ n khi ph n ng x y ra hoàn toàn ,thu đ ừ ủ ớ khí .Ch t A ph n ng v a đ v i 20 ml dd HCl 1 M.
ế ả ứ ọ ủ ng trình hóa h c c a ph n ng?
ơ ượ ạ ả ứ (đkc) đ
3 vào bình ch a 0,672 lít khí Clo (các khí đo
ẫ c t o thành sau ph n ng? ứ ở ả ứ ươ t ph a) Vi ể b) Tính th tích khí nit Câu 4. D n 1,344 lít NH
đktc).
ả ứ
16
ỗ ố ượ ố ượ ợ a) Tính % V h n h p khí sau ph n ng ? b) tính kh i l ng mu i amoni clorua thu đ c?
3 (d ) vào 20ml dung d ch Al
ị ư ị ọ ấ ế 2(SO4)3, l c l y k t Câu 5. Cho dung d ch NH
ị
ế ủ t a và cho vào 10ml dung d ch NaOH 2M thì tan h t. ướ ạ ế ọ và ion rút g n.
3+ , SO4
2(SO4)3 trong
ươ t ph ồ ọ ả ng trình hóa h c x y ra d ủ ộ ử i d ng phân t 2– và c a Al ủ
2
a) Vi b) Tính n ng đ mol/lít c a các ion Al ị dung d ch.
4
ứ
+, SO4 c t o ra và đun nóng thì có 4,48 lít
ế ư ộ ế ủ ượ ạ Câu 6. Cho dd Ba(OH)2 đ n d vào 50 ml dd A có ch a các ion NH . Có trong 11,65g m t k t t a đ
ộ
ử ươ ả ứ ủ ,NO3 ấ (đkc) m t ch t khí bay ra. ế ươ ng trình phân t và ph ả ng trình ion c a các ph n ng x y a) Vi t ph
ra
ồ ộ ỗ ố ủ b) Tính n ng đ mol/lít c a m i mu i trong dd A?
ụ ớ
ứ ộ ở Câu 7. Cho 1,12 lít NH3 ng còn m t ch t r n X còn l
ạ
ả đktc tác d ng v i 16g CuO nung nóng, sau ph n ạ i. ấ ắ ng ch t r n X còn l ị ấ ắ ố ượ ể i. ủ ể ụ ớ a) Tính kh i l b) Tính th tích dung d ch HCl 0,5M đ đ tác d ng v i X.
ổ ợ
Câu 8: Cho 9 lít N2 và 6 lít H2 và bình t ng h p NH ả ứ ỗ ợ
3. Tính thành ph n %ầ ấ ủ ệ ủ theo th tích c a các khí có trong h n h p sau ph n ng và hi u su t c a ph n ng trong hai tr ng h p sau:
ể ả ứ ờ
ợ ỗ ể ợ ả ứ
3 trong h n h p sau ph n ng chi m 20% toàn
ủ ả ứ ế ỗ ợ 1. H n h p sau ph n ng có th tích là 14 lít. 2. Th tích c a khí NH
ợ ể ủ ỗ ộ ể b th tích c a h n h p này
2 và H2 (đo
ợ ỷ ệ ể ở th tích VN l ộ ỗ Câu 9: M t h n h p khí N
đktc) có t ợ ỗ ợ
ố ợ ề ổ ả ứ ợ
ấ ủ ủ ừ ệ ề ể ầ ế ằ ầ t r ng
2/ VH2 = ả ứ 3, sau ph n ng đa 1/3 và kh i l ng h n h p là 40,8 gam đem t ng h p NH ố ề ỗ h n h p v đktc. Tính hi u su t c a ph n ng và thành ph n % v kh i ợ ở ề l ng, thành ph n % v th tích c a t ng khí sau ph n ng. Bi đi u ệ ki n này NH
3 chi m 20% toàn b th tích c a h n h p sau ph n ng.
ả ứ ợ ủ ỗ ộ ể ả ứ ế
ứ ộ ư 2 đ a nhi
Câu 10: Trong m t bình kín dung tích 11,2 lít ch a N ợ ề ể ủ ỗ ệ ộ ề oC. t đ v 0 ả ứ 1. Tính % v th tích c a các khí trong h n h p sau ph n ng và áp
ả ứ ấ ế su t trong bình lúc sau ph n ng. Bi t H% = 60%
ấ ế ả ứ ề ể
ợ ỗ 2. N u áp su t trong bình lúc sau ph n ng b ng 14atm, tính % v th ủ ả ứ ả ứ ằ ủ
ứ ộ ổ tích c a các khí trong h n h p sau ph n ng và H% c a ph n ng. Câu 11: Trong m t bình kín dung tích không đ i ch a N
ấ ộ 450
2 và H2 theo t lỉ ệ 0C có m t ít xúc tác, áp su t trong bình là 8 atm. Đun nóng t đ ban đ u thì áp su t trong bình là p.
ư ề ệ ộ ầ ấ
ở ờ ấ ộ ệ ế ố s mol 1:3 bình m t th i gian, sau đó đ a v nhi t hi u su t ph n ng là H% Bi
ố ơ ậ ấ ả ứ ứ ủ ỗ 1. L p bi u th c tính áp su t sau ph n ng p và t kh i h i d c a h n
17
ả ứ ệ ể ả ứ ấ ớ ỉ ợ h p khí sau ph n ng so v i không khí theo hi u su t H%
ủ ả ị 2. Tìm kho ng xác đ nh c a p và d.
ỉ ệ ứ 1:4, Câu 12: Trong m t bình kín dung tích 56lít ch a N
2 và H2 theo t l ộ ớ
ộ ộ ờ
ấ ấ ấ ả ấ ở 00C và 200atm và m t ít ch t xúc tác. Đun nóng bình m t th i gian sau đó đ a ư ệ ộ ề 0C th y áp su t trong bình gi m 10% so v i áp su t ban đ u ầ nhi t đ v 0
3
ế
3 t o thành có th đi u ch đ
ể ề ế ượ ng NH c bao nhiêu lít dung
ị d ch NH
3 t o thành có th đi u ch đ
ượ ạ ề 1. Tính H% đi u ch NH ạ ượ ấ 2. L y 1/2 l 3 25% (d=0,907 g/ml)? ng H
3 67% (d=1,40g/ml), bi
ế ệ ể ề ấ ế ượ ề ế t hi u su t quá trình đi u ch HNO c bao nhiêu lít 3 là
ế ấ 3. N u l y 1/2 l ị dung d ch HNO 80%
ấ ướ ở ị trên pha loãng b ng n
ớ ợ
ị ỉ ể ớ ố ằ ợ c đ c dung d ch ỗ i phóng h n h p khí NO ở ể 4. L y Vml dung d ch HNO 3 ả ừ ủ 2 là 16,75. Tính th tích các khí và th tích V (
ị m i, dung d ch này hoà tan v a đ 4,5 gam Al và gi và N2O có t kh i so v i H đktc)
ộ ở ợ
2 và 3V H2 cho qua b t Fe nung 2O thành 500 g dung d ch NH
0C. 400 3 5%. Tính
ị
ồ Câu 13: M t h n h p g m 1V N c hoà tan trong H ả ứ ế Khí t o thành đ ượ l t H ph n ng là 20% ộ ỗ ượ ử ụ 2 đã s d ng, bi
c 34 g NH
3 n uế ế ượ ị trên c n dùng bao nhiêu ml dung d ch
ượ ạ ng N ể ề 2 và H2 đ đi u ch đ Câu 14: C n dùng bao nhiêu lít N ầ ở 3 ng NH
ầ ố H = 25%. Mu n trung hoà l HCl 20% (d=1,1)
ồ
ợ ỗ Câu 15: Đun nóng h n h p g m 200g NH ế ượ ề ạ ị c 224 ml dung d ch NH ĐS: VH2 =268,8 l; Vdd HCl 331,8 ml ừ ượ ng 4Cl và dung 200g CaO. T l 3 30% (d= 0,892 g/ml).
khí NH3 t o ra đi u ch đ Tính H% = ?
ĐS: 94,3%
2 và H2 theo th l
ỉ ệ ỗ ợ Câu 16: Trong bình ph n ng có 100 mol h n h p N
ả ứ ấ
ấ ố ệ ộ ượ ữ ổ
ả ứ 1:3 ầ ề ố v s mol. Áp su t lúc đ u là 300 atm, áp su t sau ph n ng là 285 atm. ỗ t đ trong bình đ Nhi không đ i. Tính s mol các khí sau trong h n c gi ả ứ ợ h p sau ph n ng và H% = ?
ộ ỗ ợ ồ ĐS:NH3(5mol), N2(22,5 mol); H=10% ả th tích 1:3. Cho ph n
2 và H2 theo t l ượ ỗ
ể ạ ứ ợ ng đ t o ra NH ỉ ệ ể c h n h p khí B . dA/B = 0,6 Câu 17: M t h n h p khí A g m N ả ứ 3, sau ph n ng thu đ
ỗ ướ ạ ỗ ợ 1. Tính H%=? ợ 2. Cho h n h p khí B qua n c thì còn l i h n h p khí C. Tính dA/C
18
ĐS: H=80%; dA/C = 1
ả ứ ự ệ ớ Câu 18:Th c hi n ph n ng trong bình kín có V = 500 ml v i 1 mol N
2 và sau tăng 0,8 l n soầ
ả ứ ạ ớ ằ i cân b ng thì p
ở cùng nhi ệ ộ t đ 4 mol H2 và 1 ít xúc tác. Khi ph n ng đ t t v i pớ ban đ uầ
ả ứ ủ ả 1. Tính H% = ? 2. Tính Kcb c a ph n ng x y ra trong
bình
3 đ n d vào 20 ml dung d ch Al ế ủ
ị ế ị Câu 19: Cho dung d ch NH
ĐS: H(N2) = 50%; Kcb = 0,032 ọ ấ 2(SO4)3. L c l y ế Tính
ị ế ủ k t t a và cho vào 10 ml dung d ch NaOH 2M thì k t t a tan h t. [Al2(SO4)3] =?
2 và 14 lít H2 vào bình ph n ng. H n h p thu đ
ộ ả ứ Câu 20: Tr n 3 lít N
ể ể ượ
ệ ộ ể ạ ấ t đ và áp su t. Tính th tích NH ĐS: 0,5M ợ ỗ ượ c ề ở cùng đi u c đo ả ệ 3 t o thành và hi u su t ph n
ằ ả ứ sau ph n ng có th tích b ng 16,4 lít (th tích các khí đ ấ ề ệ ki n v nhi ng.ứ
ộ Câu 21: Trong m t bình kín ch a 40 mol N
ế ằ ữ ổ
ứ ệ ộ t đ trong bình gi ằ ả ứ i tr ng thái cân b ng thì t l N ĐS: V(NH3)=1,6 lít; H=20% ấ ủ 2 và 160 mol H2. Áp su t c a t r ng khi không đ i. Bi ỉ ệ 2 đã ph n ng là 25% (H% =
ầ ợ ỗ h n h p lúc đ u là 400 atm, nhi ạ ớ ạ ả ứ ph n ng đ t t 25%)
ố ả ứ ợ ỗ
ả ứ 1. Tính s mol các khí trong h n h p sau ph n ng. 2. Tính p sau ph n ng?
ĐS: NH3(20mol); H2(130), =180;p=360
2 và H2 có t l
ỗ ợ
v s mol là 1:3 đ ợ ỉ ệ ề ố ấ ủ ỗ ượ ấ ầ
Câu 22: H n h p N ả ứ ệ ộ c l y vào bình ph n ng có dung tích 20 lít. Áp su t c a h n h p khí lúc đ u là 372 atm và nhi
0C t đ là 427 ố ố
ầ
ủ ỗ ả ứ ữ ế ổ 1. Tính s mol c a N2 và H2 có lúc đ u ế ả ứ ợ 2. Tính s mol h n h p sau ph n ng, bi ệ ộ ượ t đ đ 3. Tính p sau ph n ng bi không đ i. t nhi
2 và H2 đ
ả ứ ợ c l y vào bình ph n ng có nhi
ộ ỗ ổ ả
2 đã ph n ng là 10%. Tính % s
ấ ủ ả ứ ỉ ệ ố t H%=20% c gi ĐS: nhh = 116,64; p2 = 334,8 atm ệ ộ t đ ữ không đ i. Sau th i gian ph n ng áp su t c a các khí gi m 5% so ố ấ ượ ấ ả ứ s mol N
Câu 23: M t h n h p N ượ ờ đ c gi ế ằ ầ ớ t r ng t l v i áp su t lúc đ u. Bi ầ ợ mol N2 và H2 trong h n h p đ u?
ỗ ĐS: %N2 = 25%; %H2 = 75%
ợ 2 m 1:3 v th
3 (đktc) h n h p N ỗ ủ
3 đ đi u ch 3,914 l dung d ch NH
Câu 24: Bi ượ t r ng c t ộ ượ ề ế ỉ ệ 2 và H2 (t l ị ế ằ c m t l ứ ừ ng NH ề ể 3 20%
19
tích) thu đ (d=0,923 g/ml). Tính H% =?
ự
ượ ấ ắ ộ đ
ị ử ng CuO đã b kh
ế ớ ủ ể ụ ị ĐS: 95,2% ố Câu 25: Cho 1,5 lít NH3 (đktc) đi qua ng đ ng 16 gam CuO nung nóng thu c m t ch t r n X. ố ượ 1. Tính kh i l ể 2. Tính th tích dung d ch HCl 2M đ đ tác d ng h t v i X
ể t r ng sinh ra Câu 26: Tính th tích O
2 và NO v i t l
ầ ớ ỉ ệ ố ở ĐS: m=8g; VHCl = 0,1 lít ế ằ 3, bi ệ ề cùng đi u ki n) ả c hai khí N ể 2 c n dùng đ oxi hoá 6 lít NH s mol là 1:4 (các V đo
2 (V đo
3 vào bình có ch a 0,672 lít Cl ả ứ
ĐS: V = 6,5 lít ở ứ cùng ĐK) ẫ Câu 27: D n 1,344 l NH
ể
ợ ượ ạ ố ượ ủ ỗ 1. Tính % theo th tích c a h n h p khí sau ph n ng? 2. Tính kh i l ng NH4Cl đ c t o ra.
ợ ồ ỗ ợ
ẫ ư ượ Câu 28: H n h p A g m 3 khí NH ả ứ ệ ộ t đ cao. Sau ph n ng phân h y NH ĐS: %N2(33,3%); %HCl (66,7%).m=2,14g ỗ 3 (coi nh hoàn toàn) thu đ
ự ẫ ố
ủ ớ ộ ấ ớ ỉ
3, N2, H2 trong A l n l
ể ầ ượ ể ầ 3, N2, H2. D n h n h p A vào bình có ỗ nhi c h n ể ợ h p khí B có th tích tăng 25% so v i A. D n B đi qua ng đ ng CuO nung ạ ướ c thì ch còn m t ch t khí có th tích gi m 75% so v i B. nóng sau đó lo i n ủ Ph n trăm th tích c a các khí NH ả t là:
B. 25%; 18,75%; 56,25% D. 30,5%; 18,75%; 50,75%
A. 25%; 20%; 55% C. 20%; 25%; 55% ị ế ị Câu 29: Cho dung d ch NH
ọ ế 2(SO4)3. L c k t 3 đ n d vào 20 ml dung d ch Al ế ị
ế ế ủ ừ ả ứ ọ ủ ử ả t PT phân t
ủ ủ t a và cho vào 10ml dung d ch NaOH 2M thì k t t a v a tan h t. và ion rút g n c a các ph n ng x y ra 2(SO4)3
2(SO4)3 ở
ị
ế ủ ượ 1. Vi 2. Tính CM c a Al ầ ị 3. Tính V dung d ch NaOH c n thêm vào 20 ml dung d ch Al ể c 0,78 gam k t t a. trên đ thu đ
ĐS: b. CM = 0,5M; c. 15 ml và 35ml
ị ư ứ Câu 30: Cho dung d ch Ba(OH)
2 d vào 50 ml dd A có ch a các ion có c 4,48 lít khí thoát ra
ấ ế ủ ộ ượ
sinh ra 11,56 g m t ch t k t t a và đun nóng thu đ (đktc)
ế ươ ả ứ ủ ả t PT phân t ng trình ion c a ph n ng x y ra
ủ ị ử và ph 1. Vi ố ỗ 2. Tính CM c a m i mu i trong dung d ch A
ĐS: (NH4)2SO4 1M; NH4NO3 2M
ứ ị
Câu 31: Cho dung d ch A ch a NaOH có pH = 13 ể ầ ầ ị ượ 1. C n pha loãng dung d ch A bao nhiêu l n đ thu đ ị c dung d ch B có
20
pH = 12
ị ị 2. Cho 1,177 g NH4Cl vào 200 ml dung d ch B và đun sôi dung d ch sau
ế ể ộ ỏ ỳ ị đó đ ngu i. H i dung d ch có màu gì n u ta cho thêm vào 1 ít qu tím
ộ
ượ ứ ổ c gi
ấ ầ ệ ộ nhi ằ
ằ ấ ả ứ
s = (2x) + (83x) + 2x = 8 > x = 1
2 ph n ng là x n
ả ứ
ĐS: NH4Cl d 0,02 mol;dd có tính axit Câu 32: Trong m t bình kín dung tích 2 lít có ch a 2 mol N 2 và 8 mol H2 ạ ả ứ ữ ở ộ t đ không đ i. Khi ph n ng đ t cân (có thêm m t ít xúc tác) đ ầ Tính h ngằ ấ ằ b ng thì th y áp su t khí trong bình b ng 0,8 l n áp su t lúc đ u. ủ ố s cân b ng c a ph n ng. HD: ns = 8 ọ ố G i s mol N ồ ộ ủ ấ ở TTCB
ả ứ ự ệ ộ
ứ ạ
ằ ả ứ ả ứ ầ ư ằ ở Tính n ng đ c a các ch t Câu 33: Th c hi n ph n ng trong m t bình kín có dung tích 500 ml có ấ 2 và 4 mol H2 (có m t ít XT). Khi ph n ng đ t cân b ng thì th y cùng
ằ ấ ả ứ ằ ả ộ ch a 1 mol N ầ ấ áp s t khí trong bình b ng 0,8 l n áp su t lúc đ u ch a ph n ng ủ ệ ộ t đ . Tính h ng s cân b ng c a ph n ng x y ra trong bình. nhi
ố ĐS: KCB = 0.032 ộ ả ứ ạ 2; 1 mol N2. Khi ph n ng đ t Câu 34: Trong m t bình kín ch a 1 mol H
ứ ượ ạ ớ t i TTCB thì có 0,4 mol NH
c t o thành. ổ ủ ợ
3 đ ả ứ 1. Tính KCB c a ph n ng t ng h p NH3. ấ ệ 2. Khi h đang ề
ệ ẽ ủ ằ
ể ở TTCB n u tăng áp su t cân b ng c a h s chuy n ạ ĐS: KCB =
ế ị d ch theo chi u nào? T i sao? 3,125
ồ ợ
ộ ỗ ồ ố ế
ấ ư ồ ụ ớ ỗ
ỗ ả ứ
4HCO3 và (NH4)2CO3 vào m tộ 0C. Áp su t trong bình lúc đó ợ 3 d r i cho h n h p 0C. ủ ị 2 v i pớ 2 = 1,2 p1. Xác đ nh % theo kh i l ng c a ĐS: NH4HCO3
ế ố ợ
Câu 35: Cho m gam m t h n h p g m NH bình kín có dung tích V ml r i đ t nóng đ n 900 ợ là p1. Cũng m g h n h p trên cho tác d ng v i khí NH ẩ ả s n ph m sau ph n ng vào bình kín dung tích V ml và đun nóng đ n 900 ấ Áp su t trong bình lúc đó là p ợ ỗ h n h p. (62,2%)
ộ ứ Câu 36: Trong m t bình kín có dung tích 56 lít ch a N
ộ ộ
ấ ấ ấ ả ớ ỉ ệ ể 2 và H2 theo t l th 0ở 0C và 200 atm và m t ít ch t XT. Nung nóng bình m t th i gian ờ ệ ộ 0C th y áp su t trong bình gi m 10% so v i áp su t ấ ư ề t đ 0
ầ tích 1:4, sau đó đ a v nhi ban đ u. Tính H%?
ĐS: H=25%
2 và H2 theo t l
ợ ồ ỉ ệ ể ể Câu 37: M t h n h p A g m 2 khí N
ả ứ ạ ượ ỗ ợ th th tích là 1 : 3. c h n h p khí
2 và H2 cho ra NH3. Sau ph n ng thu đ ố ớ
21
ả ứ ố ơ ủ ỉ ộ ỗ ữ T o ph n ng gi a N B. T kh i h i c a A đ i v i B là 0,6
ợ
ổ ớ ủ ợ ỗ ỗ ợ ả ứ 1. Tính H% c a ph n ng t ng h p NH3 ạ 2. Cho h n h p khí B qua h c thì còn l i khí h n h p khí C. Tính dA/C?
ĐS: H = 80%; dA/C = 1
2 và H2 có t kh i đ i v i H
ợ ằ ỉ
ộ ỗ Câu 38: M t h n h p g m N ộ ố ố ớ ằ
ờ ố ớ ủ ằ ỗ ị ồ ể ệ ạ ạ 2 b ng 4,5. Xác đ nh %V c a h n h p tr
ả ứ 2 b ng 3,6. Sau ố ủ ỗ ỉ khi nung nóng m t th i gian đ h đ t tr ng thái cân b ng thì t kh i c a h n ướ ợ ả ứ ợ c và h p sau ph n ng đ i v i H sau ph n ng. Tính H%?
ướ c 20%N
2 và H2 vào m t bình kín có t = 15
ĐS: Tr ỗ
2; 80%H2; sau 12,5%N2; 62,5%H2; H% = 50% 0C, áp su t pấ 1. 0C thì p = 3p1. Tính
Câu 39: Cho h n h p N ể ợ ả ứ ộ ờ ể ả ạ ề ệ
ạ T o đi u ki n đ ph n ng x y ra. T i th i đi m t = 663 H% =?
ộ ỗ ộ
ĐS: x = 2 mol H% = ượ ạ ả ứ ồ ữ ở nhi
2 và 14 mol H2 đ c n p vào m t bình ổ t đ không đ i. Khi ph n ng đ t TTCB thì bài trên. Sau ph n ng s mol
ạ ả ứ ươ ự ố ng t
ấ ợ Câu 40: M t h n h p g m 8 mol N ệ ộ kín có dung tích 4 lít và gi psau = 10/11ptr c. ớ Tính H% = ? HD: T khí m t đi 2 mol:
ĐS: H% = (4 : 22)100 = 18,18%
ớ V. AXIT NITRIC ệ i thi u 1. Gi
ộ ợ ấ ọ ọ Axit Nitric là m t h p ch t hóa h c có công th c hóa h c (HNO
ộ ị
ữ ấ ơ ớ
ư ữ ứ 3), là ự nhiên, axít nitric hình m t dung d ch nitrat hyđrô (axít nitric khan). Trong t ộ ệ ư thành trong nh ng c n m a giông kèm s m ch p và hi n nay chúng là m t trong nh ng tác nhân gây ra m a axit
ư
ộ
ấ ắ ể ễ ơ ụ ủ ẽ
ộ ế ị ế ộ ơ ọ ơ
ắ ố
ơ ệ ệ ộ ỏ ố M a axit Nó là m t ch t axít đ c và ăn mòn có th d gây cháy. Axit nitric tinh ự ế khi c a các t không màu s c còn n u đ lâu s có màu h i vàng do s tích t ôxít nit c g i là axít nitric ặ ố b c khói. Axít nitric b c khói có đ c tr ng axít nitric b c khói tr ng và axít ố ượ nitric b c khói đ , tùy thu c vào s l ể ượ . N u m t dung d ch có h n 86% axít nitric, nó đ ố hi n di n. ư ng điôxít nit
3
22
ượ Ăn mòn t ng đá do HNO
23
Ăn mòn đá vôi do axit HNO3
ử
ượ ậ ầ ầ ả c ghi nh n l n đ u vào kho ng năm 800
ị 2. L ch s ợ ự ổ S t ng h p axít nitric đã đ ườ Ả ậ ả ộ ở b i m t nhà gi i kim ng R p tên là Jabir ibn Hayyan.
ớ ỷ ọ ấ ỏ
ặ ở
3. Lý tính ế t (100%) là m t ch t l ng v i t Axít nitric khan tinh khi ệ ộ t đ 42 °C t o thành các tinh th tr ng, sôi nhi ệ ộ ả tr ng kho ng ở ể ắ ẽ ả t đ trong phòng, s x y
ệ ộ t đ 83 ộ ự ả ứ ớ ự ạ ộ ạ 1.522 kg/m3 đông đ c 0C. Khi sôi trong ánh sáng, k c t ể ả ạ i nhi nhi ơ ầ ộ ra m t s phân h y m t ph n v i s t o ra nit điôxít theo ph n ng sau:
ủ 2H→ 2O + 4NO2 + O2 (72 °C) 4HNO3
ề ứ ở c c t ch a ệ ộ ướ t đ d
ị ấ ủ
ẫ ơ ế ặ t đ cao h n. Trong khi axít tinh khi
ướ ắ ố ớ ng b c khói tr ng khi đ ra không khí, axít v i điôxít nit
ơ ố ố ơ ỏ ắ ố ượ ấ i 0 °C nhi ạ 2) v n hòa tan trong axít nitric t o t có ơ b c khói h i ỏ
ư Đi u này có nghĩa axít nitric khan nên đ ơ ể điôxít (NO đ tránh b phân h y. Ch t nit ệ ộ ỏ ở nhi cho nó có màu vàng, ho c đ ể xu h ớ có màu nâu h i đ cho nên m i có tên axít b c khói tr ng và axít b c khói đ nh nêu trên.
ư c v i b t k t l
ể Axít nitric có th pha tr n v i n ộ t đ sôi
ượ ộ ấ ộ ộ ồ ấ i áp su t 1 atm. Có hai ch t hydrat đ ấ ớ ướ ớ ấ ỳ ỷ ệ nào và khi ch ng c t ở ệ ộ 120,5 °C 3 và có nhi ế ế 2.H2O) t đ n: monohydrat (HNO
ặ ể ượ ưở
ạ t o ra m t azeotrope m t n ng đ 68% HNO ạ t c bi và trihydrat (HNO3∙3H2O). x) tan đ ặ ả ộ ủ
ồ t đ sôi cũng nh
ắ ượ ề ậ ở ệ ộ ị
ớ ồ ủ ể
c đ c p ộ ấ ơ ơ ạ ố ề ặ ng đ i áp su t h i trên b m t ch t l ng do các ôxít nit
(NOơ ng ít c trong axít nitric và đ c đi m này nh h Ôxít nit ụ ồ ư ộ ế ấ ả ề t c các đ c tr ng lý tính ph thu c vào n ng đ c a các ôxít nhi u đ n t ư ấ ỏ ệ ộ ấ ơ ủ ế này, ch y u bao g m áp su t h i trên ch t l ng và nhi ặ t đ cao ho c màu s c đ trên. Axít nitric b phân h y khi có nhi ự ế ổ ề ánh sáng v i n ng đ tăng lên mà đi u này có th làm tăng lên s bi n đ i ầ ộ ấ ỏ ươ t o ra m t ph n t ộ ặ ho c toàn b trong axít. ấ ỏ ướ ố Là ch t l ng, không màu, tan t c (C < 65%). t trong n
3 b phân
ệ ườ ơ ị ị ề Trong đi u ki n th ng, dung d ch có màu h i vàng do HNO
24
ậ ủ h y ch m:
3 trong bình t
4HNO3 → 4NO2 + 2H2O + O2 ị ả ự ố → ph i đ ng dung d ch HNO i màu.
ọ ấ 4. Tính ch t hóa h c
ớ ệ Gi i thi u hóa tính
ộ ạ ấ ạ ể
ỉ ộ ợ ấ ộ ự nhi u h p ch t vô c và là m t axít monoproton vì ch có m t s phân ly.
ấ
ộ ể ấ ơ ớ
ể ạ ọ
ấ
ủ ả ứ ả ạ ớ
ơ
ạ ạ ử ụ ặ ạ ả ả ệ ầ ặ ằ ợ
ứ ố
* Tính axit: ộ Axít nitric là m t monoaxít m nh, m t ch t ôxi hóa m nh có th nitrat hóa ề ơ Các tính ch t axít ề ả ứ Là m t axít đi n hình, axít nitric ph n ng v i ch t ki m, ôxít baz và ố ấ ố ố cacbonat đ t o thành các mu i, trong s đó quan tr ng nh t là mu i amoni ạ ạ ừ ộ ố m t s ngo i nitrat. Do tính ch t ôxi hóa c a nó, axít nitric không (ngo i tr ườ ố ệ ng có i phóng hiđrô khi ph n ng v i kim lo i và t o ra các mu i th l ) gi ể ả ạ tr ng thái ôxi hóa cao h n. Vì lý do này, tình tr ng ăn mòn n ng có th x y ra ợ và c n ph i b o v thích h p b ng cách s d ng các kim lo i ho c h p kim ch ng ăn mòn khi ch a axít này. ạ ộ
ể
ỳ ụ ạ ạ ị ơ Ví d : ụ HNO3 là m t axit m nh ỏ Làm qu tím chuy n thành màu đ . Tác d ng v i oxit baz (trong đó kim lo i đã đ t hóa tr cao
nh t)ấ → mu i + Hố
ớ 2O: 2HNO3 + CuO → Cu(NO3)2 + H2O ạ ụ ớ ơ ạ ị Tác d ng v i baz (trong đó kim lo i đã đ t hóa tr cao nh t) ấ → mu i +ố
H2O:
2HNO3 + Mg(OH)2 → Mg(NO3)2 + 2H2O
ụ ạ ạ ố ố ị Tác d ng v i mu i (trong mu i kim lo i đã đ t hóa tr cao nh t) ấ → mu iố
ớ m i + axit m i: ớ ớ
2HNO3 + CaCO3 → Ca(NO3)2 + CO2 + H2O
ạ ằ ố ớ
− và m t ộ
3
ộ ắ Axít nitric là m t axít m nh v i m t h ng s cân b ng axít (Ka) = −2: ệ ộ ướ ị c, nó hoàn toàn đi n ly thành các ion nitrat NO
3O+.
ọ trong dung d ch n proton hydrat, hay còn g i là ion hiđrôni, H
H→ 3O+ + NO3
HNO3 + H2O
ặ
ớ
ả ứ ộ
25
* Các đ c tính ôxi hóa ạ Ph n ng v i kim lo i ạ ấ ệ ớ Là m t ch t ôxi hóa m nh, axít nitric ph n ng mãnh li ộ ể ả ứ ả ứ ộ ồ ổ ữ ơ h u c và ph n ng có th gây n . Tùy thu c vào n ng đ axít, nhi ấ ề t v i nhi u ch t ệ ộ t đ và
ạ ả
ạ ả ứ ố ạ ừ ả ớ ấ ả ể ồ ạ
ả ứ
ườ ơ ườ ặ ợ 2).
Cu + 4HNO3
ề ẩ tác nhân gây gi m liên quan, s n ph m t o ra cu i cùng có th g m nhi u ộ ả ạ t c kim lo i, ngo i tr dãy kim lo i quý và m t lo i. Ph n ng x y ra v i t ầ ớ ủ ế ố ợ s h p kim. Trong ph n l n các tr ng h p, các ph n ng ôxi hóa ch y u ạ ớ (NO ng t o ra điôxít nit v i axít đ c th → 3)2 + 2NO2 + 2H2O Cu(NO ố ớ ể ệ ệ ạ ấ ớ
Tính ch t axít th hi n rõ đ i v i axít loãng, đi đôi v i vi c t o ra ôxít ơ (NO). nit
3)2 + 2NO + 4H2O
→ 3Cu(NO
3Cu + 8HNO3 ộ ườ ế
ấ Do axít nitric là m t ch t ôxi hóa, hiđrô (H) th ả ứ ạ ạ ầ ượ ạ c t o ra. 0C) thì m iớ
ả ng hi m khi đ ớ Cho nên khi kim lo i ph n ng v i axít nitric loãng và l nh (g n 0 gi i phóng hiđrô:
3 (l ng)
3)2 (l ng) + H
2 (khí)
ắ →ỏ ỏ Mg(r n) + 2HNO Mg(NO
ư * L u ý:
3 loãng cho mu i nitrat + NO + H
2O
ố ớ ả
3 )
3 + NO + 2H2O
ng toan (3HCl + HNO
ụ Ag, Cu tác d ng v i c HNO ướ ườ ỉ Pt và Au ch tan trong n c c → Au + 3HCl + HNO3 AuCl ị ụ ộ ặ Al, Fe b th đ ng hóa trong dd HNO ộ 3 đ c ngu i
ự ụ ộ
ị
ặ ạ ả i t o m t l p ôxít kim lo i b o v
ự ụ ộ ệ ượ ọ
ư ỏ ị ả ứ S th đ ng hóa ễ ắ Dù Crôm (Cr), s t (Fe) và nhôm (Al) d hòa tan trong dung d ch axít nitric ộ ạ ạ ệ ộ ớ ố ớ loãng, nh ng đ i v i axít đ c ngu i l chúng kh i b ôxi hóa thêm, hi n t ng này g là s th đ ng hóa. ớ
ừ ạ á kim, ngo i tr
ườ ạ
nguyên t điôxít nit đ i v i axít loãng.
2 + 4NO2 + 2H2O
Ph n ng v i phi kim ớ ố ả ứ silic và halogen, các Khi ph n ng v i các nguyên t ị ấ ạ ế ố ng b ôxi hóa đ n tr ng thái ôxi hóa cao nh t và t o ra này th ơ ố ớ ặ ơ ố ớ đ i v i axít đ c và ôxít nit CO→ C + 4HNO3
2 + 4NO + 2H2O
ho cặ
ụ
3)3 + Fe2 (SO4)3 + 9 NO + 6H2O
2O
3)3 + NO + 5 H2O
Fe(NO
3CO→ 3C + 4HNO3 ấ ớ ợ Tác d ng v i h p ch t → 12HNO3 + 3FeS → 2HNO3 (l) + 3H2S 3S + 2NO + 4H → 3FeO + 10HNO3(l) 3Fe(NO ạ ấ
ụ ớ
ạ ừ ớ ầ ả ứ ế → mu i nitrat ố
26
ử ủ ẩ ả Ví d : ụ HNO3 là ch t oxi hóa m nh ạ Tác d ng v i kim lo i + HNO3 ph n ng v i h u h t các kim lo i tr Au và Pt +5 (NO2, NO, N2O, N2 và NH4NO3). + H2O và s n ph m kh c a N
M + HNO3 → M(NO3)n + H2O + NO2 (NO, N2O, N2, NH4NO3)
ử ủ ạ ẩ + S n ph m kh c a N
ả ộ ủ ị ườ
+5 là tùy thu c vào đ m nh c a kim lo i và ộ ạ ộ ủ ặ → NO2, dung ị ng thì dung d ch đ c ử ạ
ạ ị ị → NO; dung d ch axit càng loãng, kim lo i càng m nh thì N b kh
ố
ồ n ng đ c a dung d ch axit. Thông th ị d ch loãng ứ xu ng m c càng sâu. Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O Fe + 4HNO3 loãng → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O 8Na + 10HNO3 → 8NaNO3 + NH4NO3 + 3H2O
ế ụ ặ ỗ ớ
ả ứ ượ ị Chú ý: N u cho Fe ho c h n h p Fe và Cu tác d ng v i dung d ch ỉ ở c ch
ư ộ ặ ố ớ ợ ạ → trong dung d ch Fe thu đ HNO3 mà sau ph n ng còn d kim lo i ụ ộ ạ d ng mu i Fe ị 2+. HNO3 đ c ngu i th đ ng v i Al, Fe, Cr.
ụ ớ ủ Tác d ng v i phi kim → NO2 + H2O + oxit c a phi kim.
ử ụ ớ ơ ơ ố Tác d ng v i các ch t kh khác (oxit baz , baz và mu i trong đó kim
C + 4HNO3 → CO2 + 4NO2 + 2H2O S + 4HNO3 → SO2 + 4NO2 + 2H2O P + 5HNO3 → H3PO4 + 5NO2 + H2O ấ ấ ị ư ạ lo i ch a có hóa tr cao nh t...).
4HNO3 + FeO → Fe(NO3)3 + NO2 + 2H2O 4HNO3 + FeCO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + 2H2O + CO2
ấ ợ ổ
ơ ằ ượ ạ c t o ra b ng cách pha tr n điôxit nit
ử ụ ả 5.T ng h p và s n xu t axit nitric Axit nitric đ ặ ủ ớ ướ 2) v i n ạ
ể (NO ơ ớ ộ ỗ
ớ ự ệ ệ ặ ơ
ư ế ư ằ
ụ ố ố ằ ụ ủ ủ ủ ấ ấ
ầ ấ ấ ị
ộ ữ ươ ồ
ệ ả ệ ằ
ớ ộ c v i ự ể s có m t c a ôxi hay s d ng không khí đ ôxi hóa axít nitr cũng t o ra axit ợ ặ ế nitric. Axit nitric loãng có th cô đ c đ n 68% axit v i m t h n h p ư ằ ượ ướ c th c hi n b ng cách ch ng azeotropic v i 32% n c. Vi c cô đ c h n đ ấ ớ ử ướ ấ ớ c t v i axit sunfuric v i vai trò là ch t kh n c. Trong quy mô phòng thí ế ả ượ ấ ệ nghi m, cách ch ng c t nh th ph i đ c ti n hành b ng d ng c th y tinh ể ớ v i áp su t th p đ tránh phân h y axit này. Các m i n i b ng th y tinh và nút b n cũng nên tránh dùng do axit nitric t n công các ch t này. Dung d ch ườ ạ ấ ng có n ng đ gi a 52% và 68% axit nitric. ng m i th axit nitric c p th ệ ự ượ ấ Vi c s n xu t axit nitric đ c th c hi n b ng công ngh Ostwald do Wilhelm Ostwald phát minh.
ế ằ
ặ ệ ả ứ ố ượ ữ
ệ ộ ấ ỗ
ấ ế ế
ể ề ằ ng b ng nhau nitrat kali (KNO ợ i nhi ắ ố ỏ
27
ầ ư ệ ể ắ Trong phòng thí nghi m, axit nitric có th đi u ch b ng cách cho nitrat 3) ủ ạ t đ sôi c a 2SO4) 96%, và ch ng c t h n h p này t ạ i ch t k t tinh màu tr ng, potassium i trong bình. Axit nitric b c khói đ thu c có th chuy n thành axit nitric màu tr ng. C n l u ý khi thí nghi m thì ồ đ ng (II) ho c cho ph n ng nh ng kh i l ư ơ v i axit sulfuric (H axit nitric là 83 °C cho đ n khi còn l ư ạ hydrogen sulfate (KHSO4), còn l u l ể ượ đ
ế ị ằ ủ ổ
ự ầ ả ỉ
ể ấ ả t b b ng th y tinh, hay nh t là bình c công nguyên ph i dùng các trang thi ể ự ấ ố kh i do axit nitric khan t n công c nút b n, áo và da, và s rò r có th c c ỳ k nguy hi m.
→ KHSO
H2SO4+ KNO3 ế ạ
4 + HNO3 ố
3 b c khói ph i s d ng H
2SO4 đ c và KNO
3
ả ử ụ ặ ề (*)T i sao đi u ch HNO
r n?ắ
3 thì không thể
ạ Vì HNO3 và H2SO4 đ u là axit m nh nên đ đi u ch HNO
ươ ườ ế ớ ạ dùng ph ề ng pháp bình th
ể ề ố ụ ng cho axit m nh tác d ng v i dd mu i...... ơ ấ ể
c còn H ướ ặ ướ ng n
2SO4 bay h i r t ít, ả ứ c có m t trong ph n ng ả 3 b bay tách ra kh i h n h p ph n
ơ HNO3 có th bay h i và tan nhi u trong n ế ượ dùng H2SO4 đ c và KNO ị ặ ỏ ỗ ắ ể ỗ ợ ợ ề ể ạ 3 r n đ h n ch l Đun nóng h n h p là đ làm cho HNO
ngứ
H2SO4 + KNO3 = KHSO4 + HNO3 ệ ộ ơ ở t đ cao h n nhi
H2SO4 + 2KNO3 = K2SO4 + 2HNO3.
x hòa tan đ
ả ấ ử ụ ạ ỏ ằ Ch t NOấ c lo i b b ng cách s d ng áp su t gi m t
ấ
ượ c có t
ơ ơ ượ ớ ỷ ọ tr ng 1.51 g/cm³. Quy trình này cũng đ ệ ộ ả t đ gi m trong m t b
ị ạ ươ ể ượ ổ ở ướ ộ ướ ể ạ ợ ằ ả ứ c do ph n ng t o ra. Tuy nhiên, ph
ọ ấ ẩ ợ
ả ệ ể ả ệ ả ố ơ
ầ
ệ ạ t i nhi ố ộ đ phòng (1030 phút v i áp su t 200 mmHg hay 27 kPa). Axit nitric b c khói ệ ự ượ ắ tr ng thu đ c th c hi n ấ ướ h n. c đ t o ra ít khí điôxit nit i áp su t và nhi d ư c t ng h p b ng cách ôxi hóa ammoniac, nh ng Axit này cũng có th đ ả ng pháp s n ph m b pha loãng b i n ừ ổ amôniăc theo t ng h p này quan tr ng trong vi c s n xu t nitrat ammoni t ấ ừ ẩ công ngh Haber, do s n ph m cu i cùng có th s n xu t t , hyđrô và nit ệ ôxi là nguyên li u đ u vào chính. ố ắ ọ
ẩ ố ỹ
ố i đa 2% n c và t
ứ ể ơ ng điôxit nit
ắ ỏ ị ớ ỏ
ể ệ ị ứ
ấ ế ố ả ể ặ
ể ố ượ ấ
ổ ộ ớ ạ ả ứ ạ ấ
28
ấ ơ ả ữ ọ ấ ầ Axit nitric b c khói tr ng, cũng g i là axit nitric 100% hay WFNA, r t g n ố ậ ủ ộ ặ ớ ả gi ng v i s n ph m axit nitric khan. M t đ c tính k thu t c a axit nitric b c ố ố ướ i đa 0,5% NO2 hòa tan. Axit nitric b c khói tr ng là nó có t ỏ ộ ượ khói đ hay RFNA, ch a m t l (NO2) đáng k thoát kh i ứ ủ ộ dung d ch v i màu nâu đ . M t công th c c a RFNA th hi n ít nh t 17% ợ ườ ng h p, axit nitric b c ch b c khói NO2, nhóm khác là 13% NO2. Trong tr ặ (ho c IWFNA, ho c IRFNA) có th làm tăng khi cho thêm thêm kho ng 0,6 ế c b sung vào đ ch ng ăn mòn đ n 0,7% hiđro florit, HF. Ch t florit này đ ệ ạ ồ trong các b n ch a kim lo i (ch t florit t o ra m t l p florit kim lo i b o v ạ kim lo i đó). ử ụ 6.S d ng Axit HNO3 là 1 trong nh ng hóa ch t c b n quan tr ng.
ử ng đ c dùng làm thu c th trong phòng thí nghi m, axit nitric
ượ ể ả ấ ồ
ử
ư ộ ố ệ ườ Th ố ổ ượ ử ụ đ c s d ng đ s n xu t thu c n bao g m nitroglycerin, ư cyclotrimethylenetrinitramin (RDX), trinitrotoluen (TNT), tên l a, cũng nh ạ phân bón (nh phân đ m m t lá nitrat amoni).
ượ ử ụ ườ ệ c s d ng trong phòng thí nghi m tr ọ ng h c đ
Axit nitric cũng đ ệ ử ệ
ế ủ ế ạ ử ể ắ ị
ể ụ ế ti n hành các thí nghi m liên quan đ n vi c th clorit. Cho axit nitric tác d ng ủ ạ ẫ ớ v i m u th , sau đó cho dung d ch b c nitrat vào đ tìm k t t a tr ng c a b c clorua.
ỹ ậ Trong k thu t ICPMS và ICPAES, axit nitric (v i n ng đ t
ớ ồ ấ ị ộ ừ ế
ư ộ ợ ậ ấ ề ầ ể ả ỹ
ộ ố ượ ự ế ưở ế ể ả ạ ượ ử ụ ị t vì m t s l ng đ n k t qu
0,5% ạ ế đ n 2,0%) đ c s d ng nh m t h p ch t n n đ xác đ nh d u v t kim lo i trong các dung d ch. Trong k thu t này c n ph i dùng axit nitric c c tinh ả ỏ ế khi ng ion kim lo i nh có th gây nh h phân tích.
ượ ử ụ ọ Axít này còn đ
29
ấ ữ ầ ớ ạ ớ ơ ổ ứ ệ ả c s d ng trong ngành luy n kim và tinh l c vì nó ph n ế ợ ợ ng v i ph n l n kim lo i và trong các t ng h p ch t h u c . Khi k t h p
ạ ữ ấ ộ ướ ườ c c ả ng toan, m t trong nh ng ch t ph n
ể ạ ớ v i axít clohyđric, nó t o thành n ứ ng có th hòa tan vàng và b ch kim (platinum).
ụ ấ ộ M t trong nh ng ng d ng cho IWFNA là m t ch t ôxi hóa trong nhiên
ộ ệ ỏ ữ ứ ử ủ li u l ng c a tên l a.
ượ ử ấ c dùng làm ch t th màu (colorometric test) đ ể
ệ Ngoài ra, axit nitric còn đ t heroin và morphine. phân bi
ấ ộ
ả ứ ể ủ ổ ấ ợ
ạ ư ư ớ ề ấ ấ ợ ơ
7. Nguy hi mể ớ ạ Axít Nitric là m t ch t ôxi hóa m nh, và các ph n ng c a axít nitric v i ả ứ ộ các h p ch t nh cyanit, carbit, và b t kim lo i có th gây n . Các ph n ng ự ệ ủ c a axít nitric v i nhi u h p ch t vô c nh turpentine, r t mãnh li t và t ố b c cháy.
ặ ườ ả ứ Axít đ c làm cho màu da ng
ấ ế ể ẽ ể ớ i chuy n qua màu vàng do ph n ng v i ượ c
ch t protein keratin. V t màu vàng này s chuy n thành màu cam khi đ trung hòa.
Ứ ụ
ấ ơ ả ộ
c dùng đ s n xu t phân đ m. Ngoài ra nó còn đ
ượ ố ổ ể ả ộ ấ ố 8. ng d ng ầ ớ ọ Axit nitric là m t trong nh ng hóa ch t c b n và quan tr ng. Ph n l n ể ả ượ ạ c dùng đ s n ẩ c ph m... ữ ấ axit này đ ượ xu t thu c n , thu c nhu m, d
Ố
VI. MU I NITRAT ệ ứ ổ
ố ủ ố
3)n.
ứ ổ 1. Khái ni m và công th c t ng quát Mu i amoni là mu i c a axit nitric. Công th c t ng quát: M(NO
ấ ậ
ấ ả ề ệ ạ ấ ố 2. Tính ch t v t lí T t c các mu i nitrat đ u tan và là các ch t đi n li m nh: M(NO3)n → Mn+ + nNO3
ọ ấ 3. Tính ch t hóa h c
ố ọ
ụ ớ ố ố ấ ủ a. Mu i nitrat có các tính ch t hóa h c chung c a mu i ớ Tác d ng v i axit
→ mu i m i + axit m i ớ Ba(NO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HNO3
ụ ị ố ớ Tác d ng v i dd ch baz ơ → mu i m i + baz m i ớ ơ ớ
Mg(NO3)2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaNO3
ụ ớ ố ị Tác d ng v i dung d ch mu i ớ
ố → 2 mu i m i Mg(NO3)2 + Na2CO3 → MgCO3 + 2NaNO3
ử ạ ạ ạ ớ ơ Tác d ng v i kim lo i có tính kh m nh h n kim lo i trong
ụ ố ạ mu iố → mu i m i + kim lo i m i. ớ ớ
30
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
ố ễ ị ệ t phân
ạ ứ ướ ế ố ố b. Mu i nitrat d b nhi ủ N u mu i nitrat c a kim lo i đ ng tr → mu i nitrit và O 2
c Mg M(NO3)n → M(NO2)n + n/2O2
ví d : ụ
NaNO3 → NaNO2 + 1/2O2
ố ủ ạ ừ N u mu i c a kim lo i trung bình (t ế Mg đ n Cu) → oxit kim lo i +ạ
ế NO2 + O2
2M(NO3)n → M2On + 2nNO2 + n/2O2
ví d : ụ
2 + O2
ế ạ ố ạ 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 ủ N u mu i nitrat c a kim lo i sau Cu → kim lo i + NO
M(NO3)n → M + nNO2 + n/2O2
3)3,
ệ ố ư ậ t phân không theo quy lu t trên nh Fe(NO ví d : ụ AgNO3 → Ag + NO2 + 1/2O2 ộ ố Chú ý: M t s mu i nhi
NH4NO3… ế ồ ạ ố ườ N u mu i nitrat t n t i trong môi tr ng axit thì cũng có tính oxi hóa
3.
ạ m nh nh HNO
ư 3Cu + 8HCl + 2KNO3 → 3CuCl2 + 2KCl + 2NO + 4H2O
ế
ạ ạ ớ ơ
ố ằ ặ ị
4. Đi u chề ả Cho HNO3 ph n ng v i kim lo i, oxit kim lo i, baz , mu i b ng ph n ạ ả ứ nguyên hóa tr ) ho c ph n ng ị ổ ử ạ ạ ả ứ ố ữ ứ ng trao đ i ion (mu i trong đó kim lo i gi ố oxi hóa kh (t o mu i kim lo i có hóa tr cao).
ế t ị ế ầ ậ ẩ ị
ỏ ị
ậ 5. Nh n bi ế t, n u Cu Dùng dung d ch HCl và m u Cu cho vào dung d ch c n nh n bi ố ạ tan t o thành dung d ch màu xanh và có khí màu nâu đ bay ra thì đó là mu i nitrat.
→ Cu2+ + 2NO2 + 2H2O GV h
Cu + 4H+ + 2NO3 ậ ậ ụ ướ ậ ụ ậ ầ ẫ ị ng d n Các đ nh lu t c n v n d ng 6. Bài t p v n d ng:
ị ậ ả ố ượ ng:
ố ượ ả ứ ấ 1. Đ nh lu t b o toàn kh i l : Kh i l
N i dung ấ ượ ạ ố ượ ng các ch t tham gia ph n ng b ng kh i l ụ ằ ầ ả ứ ậ c t o thành sau ph n ng. Trong đó chúng ta c n v n d ng các h ng các ệ
ộ ch t đ quả
T là t ng kh i l
ố ượ ả : G i mọ H qu 1
s là ấ ấ ỳ
ng các ch t tr ả ứ ấ ả ướ ớ ả ứ c ph n ng, m ệ ổ ả ứ ng các ch t sau ph n ng. Dù ph n ng x y ra v i hi u su t b t k
31
ệ ố ượ kh i l ề ta đ u có: m ấ T = mS.
ệ ể ạ H qu 2
ạ ế ợ ấ ố ượ ớ ố ượ ng ch t = kh i l ng c a cation+kh i l
ủ ư ằ ố ượ ủ ặ ả : Khi cation kim lo i k t h p v i anion phi kim đ t o ra các ố ượ ng ủ ng c a ng c a cation ho c anion ta coi nh b ng kh i l
ổ tr
ố: T ng kh i l 2. Đ nh lu t b o toàn nguyên t ủ ố ượ ố ằ ộ ng m t nguyên t ả ứ
ấ ợ h p ch t ta luôn có: Kh i l ố ượ anion. Kh i l ử ấ ạ c u t o thành. nguyên t ậ ả ị ổ ể ể ộ ả ố ướ c ộ đó sau ph n ng. N i dung c b o toàn trong ố ượ đ
ố ượ ả ứ ng c a nguyên t ph n ng b ng t ng kh i l ủ ố ổ ị ậ đ nh lu t có th hi u là t ng s mol c a m t nguyên t ả ứ ph n ng.
ị ậ ả
ử ấ ằ ả ứ 3. Đ nh lu t b o toàn electron Trong ph n ng oxi hóa kh : S mol electron mà ch t kh cho đi b ng s ố
ậ ụ ạ Khi v n d ng đ nh lu t b o toàn electron vào d ng toán này c n l u ý:
ử ố ề ậ ấ mol electron mà ch t oxi hóa nh n v . ị ả ứ ậ ả ặ ả ứ ầ ư ế
ạ + Trong ph n ng ho c m t h ph n ng ch c n quan tâm đ n tr ng ầ ạ ạ
ộ ệ ầ thái đ u và tr ng thái cu i mà không c n quan tâm đ n tr ng thái trung gian. ổ ỉ ầ ế ố ử ế
ấ + N u có nhi u ch t oxi hóa và ch t kh thì s mol electron trao đ i là ố ườ ặ ố ề ấ ủ ấ ả ấ t c ch t nh ậ ng ho c nh n electron.
ổ t ng s mol c a t ụ ể Các ví d đi n hình
ờ ộ
ợ ề Đ bài 1: c m gam h n h p X g m Fe, FeO, Fe
ế ớ ợ ị ượ ả ư 3 loãng (d ), thu đ
ấ ở Nung nóng 12,6 gam Fe ngoài không khí sau m t th i gian thu ả ỗ ồ ỗ ượ 2O3 và Fe3O4 . H n h p này ph n đ ứ ẩ ng h t v i dung d ch HNO c 4,2 lít khí NO (s n ph m ử kh duy nh t,
đktc). Tính m? ả ứ ề ơ ồ Phân tích đ : S đ ph n ng
ả ứ ắ ư ượ ẩ Fe ph n ng v i Oxi cho 3 s n ph m oxit và l
ớ ả ứ ư ặ ớ
ể ư ề ậ ậ ỗ ả ng s t d , sau đó h n ắ 3 đ c nóng đ a lên s t +3. Trong quá trình ề 2 có trong oxit và HNO3(+5) nh n e đ đ a v NO
ợ h p oxit này ph n ng v i HNO ể ư Oxi nh n e đ đ a v O (+2).
ư ậ ố ượ ẽ ủ ắ Nh v y: + Kh i l
3
ả ố ượ ổ ng s t và oxi. ng oxit s là t ng c a kh i l ậ ấ ườ ấ + C quá trình ch t nh ng e là Fe ch t nh n là O và HNO
iả :
32
ử ấ Gi Ta có , nFe = 0,225 mol ọ ố G i s mol oxi trong oxit là x ta có: Ch t khấ Ch t oxi hóa
ổ ườ ổ T ng electron nh ng: 0,225*3 mol ậ T ng electron nh n: 2x + 0,375
(mol)
ậ ả ụ ị Áp d ng đ nh lu t b o toàn electron ta có: 0,225*3= 2x + 0,5625 x =
0,05625 ặ ả ệ
ả ỉ ụ ớ i khác: (ch áp d ng cho bài toán v i Fe)
ử ụ ứ M t khác theo h qu 2 BTKL ta có: nên: m = 12,6 + 0,05625*16 = 13,5(gam). ĐS: 13,5 gam. (*)Ngoài ra còn có cách gi S d ng công th c:
ổ ủ ố ố ố 80*s mol Fe = m + 8*( s e trao đ i c a khí * s mol khí)
(1)
Ta có: 80*0,225 = m + 8* (0,1875*3) m=13,5g
ộ ắ
ả ứ ế ợ
ượ ợ
2 là 19. Tính m và th tích HNO ả ứ ề ơ ồ Phân tích đ : S đ ph n ng
ố ớ ề Nung nóng m gam b t s t ngoài không khí, sau ph n ng thu Đ bài 2: ồ ỗ ượ 2O3 và Fe3O4 . Hòa tan h t X trong đ c 20 gam h n h p X g m Fe, FeO, Fe 2 có tỉ ỗ ị dung d ch HNO 3 loãng thu đ kh i so v i H ồ c 5,6 lít h n h p khí Y g m NO và NO ể 3 1M đã dùng?
ỗ ồ
ợ ả ấ ỉ ườ ấ + H n h p X g m Fe và O trong oxit. + Xét c quá trình ta th y ch có Fe nh ậ ng e, Ch t nh n e là Oxi và
HNO3.
ậ
3 ban đ u b ng s mol HNO
3 trong mu i và chuy n v
ầ ằ ố ể ố ể + HNO3 nh n e đ cho NO và NO 2. ố + S mol HNO ề
các khí.
i: ả Theo đ ra ta có: ề ọ ố
ườ ươ ứ ng ng trong X là x và y ta có: 56x + 16y = 20 (1). ậ ng và nh n e:
ử ấ Gi G i s mol Fe và O t Quá trình nh ch t khấ Ch t oxi hóa
ườ ậ ổ T ng electron nh ng: 3x mol T ng electron nh n: 2y + 0,125+
ổ 0,125x3 (mol)
ị ụ
33
ừ ả ệ ậ ả Áp d ng đ nh lu t b o toàn electron ta có: 3x = 2y + 0,5 (2) ệ T (1) và (2) ta có h Gi i h trên ta có x = 0,3 và y = 0,2
ư ậ Nh v y n
Fe = 0,3 mol v y ậ m = 16,8 gam. ta có:
ậ ả ố ị Theo đ nh lu t b o toàn nguyên t
ứ ụ ố nên mol. V y ậ (*)Áp d ng công th c (1) ta có:80* s mol Fe = 20 + 8*(0,125*3 +
0,125*1)
ố s mol Fe = 0,3 (mol)
mFe = 16,8 g
ề ộ ồ ố Cho m t lu ng khí CO đi qua ng s đ ng m gam Fe
Đ bài 3: ộ ượ ờ ồ ứ ự c 10,44 gam ch t r n X g m Fe, FeO, Fe
2O3 nung 2O3 c 4,368 lít
ượ ế ấ ắ ặ 3 đ c, nóng thu đ
ấ ở ẩ ả nóng. Sau m t th i gian thu đ ị và Fe3O4 . Hòa tan h t X trong dung d ch HNO đktc). Tính m ? NO2 (s n ph m kh duy nh t
ả ứ ơ ồ ử Phân tích đ :ề S đ ph n ng
ườ ấ ợ
3. Nh ng n u bi
ư ế ầ ấ ng h p này xét quá trình đ u và cu i ta th y ch t nh ế ổ t t ng s mol Fe trong oxit ta s bi
ố ố ữ ệ ở ậ ng e là ẽ ế t 2O3. B i v y ta dùng chính d ki n bài toán hòa tan x trong
ố
ườ Trong tr ậ ấ CO, ch t nh n e là HNO ượ ố đ c s mol Fe ề ổ HNO3 đ tính t ng s mol Fe. i:ả
ọ ố ươ ứ Gi ề Theo đ ra ta có: G i s mol Fe và O t ng ng trong X là x và y ta có: 56x + 16y = 10,44
(1).
ườ ậ ng và nh n e:
ử ấ Quá trình nh Ch t khấ Ch t oxi hóa
ị ụ
ậ ả Áp d ng đ nh lu t b o toàn electron ta có: 3x = 2y + 0,195 (2) ệ ừ T (1) và (2) ta có h ả ệ Gi i h trên ta có x = 0,15 và y = 0,1275 ư ậ Nh v y n Fe = 0,15 mol nên m = 12 gam. :
ể ả ố i theo cách tính s mol O b ị
ậ Nh n xét Dĩ nhiên trong bài toán trên ta cũng có th gi ấ ươ ng trình:
34
CO l y theo ph và
.
O
ự ậ ả ị ố ượ ng ta có: m = 10,44 + m
Sau đó d a vào đ nh lu t b o toàn kh i l ồ ỗ
ị ượ
2O3 và Fe3O4 ph nả ẩ ả c 1,344 lít khí NO (s n ph m ượ c m gam
ị ị ợ Cho 11,36 gam h n h p g m Fe, FeO, Fe ư 3 loãng (d ), thu đ ạ đktc) và dung d ch X. Cô c n dung d ch X thu đ
ề Đ bài 4: ứ ế ớ kh duy nh t, mu i khan. Tính m ?
ỗ ồ
ườ ấ ư ầ ng e là Fe ch t nh n e là O và . N u chúng ta bi
ế ố ố c s mol mu i Fe(NO
ả ứ ư i bài toán này nh sau:
ươ ứ ng h t v i dung d ch HNO ấ ở ử ố Phân tích đ :ề Ta coi nh trong h n h p X ban đ u g m Fe và O. Nh v y ư ậ ợ ậ ế ấ ả xét c quá trình ch t nh t ượ ố ổ ẽ ế ượ ố t đ đ 3)3 trong c s t ng s mol Fe trong X thì s bi ị ẽ ả dung d ch sau ph n ng. Do đó chúng ta s gi i:ả Gi ố S mol NO = 0,06 mol. ọ ố G i s mol Fe và O t ng ng trong X là x và y ta có: 56x + 16y = 11,36
(1).
ườ ậ ng và nh n e:
ử ấ Quá trình nh Ch t khấ Ch t oxi hóa
ổ ổ ậ ng: 3x (mol) T ng electron nh n: 2y + (mol)
ị ụ
ề ố
ừ ả ệ i h trên ta có x = 0,16 và y = 0,15 ư ậ ớ ả ứ ợ
ế ớ ượ ườ T ng electron nh ậ ả Áp d ng đ nh lu t b o toàn electron ta có: 3x = 2y + (2) ệ T (1) và (2) ta có h Gi ậ Nh v y mol v y m = 38,72 gam. ắ ể V i bài toán này ta cũng có th quy v bài toán kinh đi n: Đ t m gam s t 2O3 và Fe3O4 . H nỗ c 1,344 lít khí
ả ứ ẩ ấ ở ử ả
ể ỗ ị đktc). ố ủ ắ ồ ừ ừ ố đó tính s mol c a s t. suy ra s mol Fe và t
ể ồ sau ph n ng sinh ra 11,36 gam h n h p g m Fe, FeO, Fe ư ợ h p này ph n ng h t v i dung d ch HNO 3 loãng (d ), thu đ NO (s n ph m kh duy nh t, ẽ Chúng ta s tính m r i t Phát tri n bài toán:
ề ả ẩ ả Tr ẩ ợ : Cho nhi u s n ph m s n ph m kh nh NO
2, NO ta có 3 thì cho 2 s nả
ườ ậ ờ ấ ng tuy nhiên ch t nh n e bây gi ử ư là HNO
ườ ng h p 1 ặ ệ ẫ v n đ t h bình th ph m. ẩ
ườ ế ề ầ ặ N u đ ra yêu c u tính th tích ho c kh i l ủ ng c a Tr ợ ng h p 2:
ố ượ ẽ ả ố N khi đó ta s có: ể ố ự HNO3 thì ta tính s mol d a vào b o toàn nguyên t
35
ọ ự ầ ự ậ * H c sinh t làm ph n t lu n
ỗ ệ ự ả ứ ệ
3 NaNO
2
3 Cu(NO
ế → NH→ NaNO
1.Th c hi n chu i ph n ng sau (ghi đi u ki n n u có) → NO N→ 2 → 3)2 CuO→
3 4NO3 → 2 NO NO
NH→ → NH→ a) (NH4)2SO4 b) NH4Cl c) NaNO3
2
→ KalO ề → → HNO 2 NO → → NH→ Cu 3 N→ 2O 4NO3 (NH→ NH3 → NH→ 3
d) NH3 ổ → NH→ 4NO3 NaNO ươ ằ 2. B túc và cân b ng các ph
+ HNO3
4)3PO4 3 Al(OH) 3 ọ ng trình hóa h c sau: NO→ + HNO3 (đ c)ặ 2 + ? + ? → + ? + ? NO + HNO3 (loãng) N→ 2O + ? + ? NH→ 4NO3 + ? + ? → 3)3 + ?
NO + Fe(NO
→ NO + Fe(NO
→ →
3)3 + ? NO + ? + ? Fe(NO ậ
3)3 + H2SO4 + NO + H2O ế
ươ a) Ag b) Ag c) Al + HNO3 d) Zn e) FeO + HNO3 f*) Fe3O4 + HNO3 g) FeO + HNO3loãng h) FeS2 + HNO3 ằ 3. B ng ph t : ọ ng pháp hóa h c hãy nh n bi
3 , (NH4)2SO4 , NH4Cl ,Na2SO4 . 4)2SO4 , NH4NO3, K2SO4, Na2CO3, KCl.
ị ị
ế ấ ậ ỉ ấ a) Các dung d ch : NH b) Các dung d ch : (NH c) Ch dùng m t hóa ch t duy nh t nh n bi ị t các dung d ch m t nhãn
ấ ộ sau: NH4NO3, (NH4)2SO4, Na2SO4, NaCl.
ồ ạ ị ữ 4. Nh ng c p ch t nào sau đây không t n t i trong dung d ch. Vi ế t
ư
ấ ọ ươ ặ ng trình ion thu g n. ph
b) Cu(NO3)2 + KOH d) KNO3 + H2SO4 + Cu f) FeCl3 + KOHd
ủ ớ ụ ợ ị a) NH4NO3 + Ca(OH)2 c) NaNO3 + HCl e*) Al(NO3)3 + NaOHdư 5. Cho 24,6 gam h n h p Al và Cu tác d ng v a đ v i 2 lít dung d ch
HNO3 loãng thì thu đ
ừ ỗ ượ c 8,96 lít khí NO thoát ra (đkc). ợ ố ượ ỗ
ể ủ ị
3 loãng, v a đừ ủ
ằ ợ ị ng c a Al và Cu trong h n h p. 3 đã dùng. 2O3 b ng dung d ch HNO
ị
a) Tính % kh i l b) Tính th tích dung d ch HNO ỗ 6. Hòa tan 21,3 g h n h p Al và Al ạ t o dung d ch A và 13,44 lít khí NO (đktc). ầ ố ượ ề ấ ỗ ầ ng m i ch t trong hh ban đ u.
3 2M đã dùng.
ể
ị ị ể ị a) Tính thành ph n % v kh i l b)Tính th tích dung d ch HNO c) C n cho vào dung d ch A bao nhiêu ml dung d ch NaOH 2M đ thu đ ượ c
36
ầ ế ủ 31,2 g k t t a.
ắ
ồ ợ ắ 7. Hoà tan 1,52g h n h p r n A g m s t và magie oxít vào 200ml dung ộ c 0,448 lít m t khí không màu hóa nâu ngoài không ỗ ượ 3 1M thì thu đ
ị d ch HNO khí.
ố ượ ủ ầ ấ ắ ỗ
ầ ị ủ ố ị ể a. Tìm thành ph n ph n trăm kh i l b. Tìm CM c a dung d ch mu i và dung d ch HNO ng c a m i ch t có trong hh r n A. ả ứ 3 sau ph n ng ( coi th
3 qua 3 giai đo n .ạ ề
ị ổ
ế ng trình đi u ch .
ế ượ ừ ị ng dung d ch HNO c t 112000 lít ề 3 60% đi u ch đ
ả ứ tích dung d ch sau ph n ng không thay đ i). ế 8. T NHừ 3 đi u ch HNO ế a) Vi t ph b) Tính kh i l t Hế ề ươ ố ượ p/ ngứ = 80% NH3(đkc) bi
3Ldư thu đ
ị 9. Hoà tan hoàn toàn 3,84 kim lo i M trong dung d ch HNO
ả ứ ạ ượ ạ ị cượ ố c m gam mu i
ạ ị ị 0,896 lít khí NO(đkc), cô c n dung d ch sau ph n ng thu đ khan .Xác đ nh kim lo i M và giá tr m .
ườ ộ ượ ủ ừ ế 10. Hoà tan h t 9,6g Cu ng i ta dùng m t l ng v a đ 250ml dd Axit
ượ HNO3 thu đ
ở
3 c n dùng . ừ
c khí NO và dd A. ể ồ
ơ a Tính th tích khí NO sinh ra 27,3oC và 2,2atm. ộ ầ b Tính n ng đ mol/l dd HNO ế c Cô c n dd A r i nung nóng đ n khi ng ng bay h i. Tính kh i l ố ượ ng
ấ ắ ạ ạ ch t r n còn l ồ i sau khi nung .
ồ ồ
ơ
ộ ầ ượ
ồ ế ằ ể 11. Khi hòa tan 30,0g h n h p đ ng và đ ng (II) oxit trong 1,50 lít dung monooxit (đktc). Xác ủ ợ ng ph n trăm c a đ ng (II) oxit trong h n h p, n ng đ mol c a t r ng th tích
ị ổ
2 ,Cu(NO3)2 thu đ ố ượ
ợ ỗ ấ ị d ch axit nitric 1,00M ( loãng) th y thoát ra 6,72 lítnit ỗ ủ ồ ị đ nh hàm l ả ứ ồ đ ng (II) nitrat vá axit nitric trong dungdich5 sao ph n ng, bi dung d ch không thay đ i. ệ ồ t phân hoàn toàn 34,65g h n h p g m KNO
12. Nhi ợ ỗ ố ớ cượ ố ng mu i
ố ủ ợ ầ
ợ 2b ngằ 18,8 . Tính kh i l ỉ ỗ h n h p khí X có t kh i c a X đ i v i H ỗ Cu(NO3)2 có trong h n h p đ u ? ộ ấ ắ ạ ấ i 8,56g ch t r n
ệ
ờ ệ ấ ắ ạ ị i ?
ụ 13. Nung 15,04g Cu(NO3)2 m t th i gian th y còn l ấ ả ứ a) Tính hi u su t ph n ng nhi t phân? ầ b) Xác đ nh thành ph n % ch t r n còn l ấ c) Cho khí sinh ra h p th hoàn toàn vào 193,52g dd NaOH 3,1% đ ượ c
ấ ị
ụ ớ ư dd X .Tính C% ch t tan trong dung d ch X? 14. Cho 2,16g Mg tác d ng v i dd HNO
ả ố ượ ị ả ứ 3 d , sau khi ph n ng x y ra hoàn ố ng mu i
37
ượ ượ ị toàn thu đ khan thu đ c 0,896 lít khí NO (đkc) và dung d ch X .Tính kh i l ơ c khi làm bay h i dung d ch X?
ỗ ồ ị 15. H n h p X g m Fe và MgO .Hoà tan hoàn toàn X vào dung d ch HNO
3 oC
c 0,112 lít khí không màu hoá nâu ngoài không khí ( đo 27,3
ợ ượ ỗ ợ ạ ặ
ố ợ
ỗ ả ứ ng mu i trong h n h p? 3 0,8M ph n ng ?
ừ ủ v a đ thu đ ố ; 6,6 atm). H n h p mu i cô c n cân n ng 10,2g. ố ượ ị ầ ự ệ ắ ọ ị a) Xác đ nh % kh i l b) Tính V dung d ch HNO * H c sinh t làm ph n tr c nghi m
ạ ọ ố
2SO4 loãng và NaNO3, vai trò
ứ ớ ị Câu 1: (Đ i h c kh i B2007) Khi cho Cu tác d ng v i dung d ch ch a H
3 trong ph n ng là.
ụ ả ứ
ấ ử ấ B. ch t kh C. ch t xúc tác D. môi
ủ c a NaNO ấ A. ch t oxi hóa tr ng.ờ
ẳ ố
3)2, dung
ượ ớ ị ị Kim lo i ph n ng đ
Câu 2: (Cao đ ng kh i A2007) ả ứ ộ ạ ặ c v i dung d ch HCl, dung d ch Cu(NO ạ
ị d ch HNO A. Fe C. Al D. Ag
3 (đ c ngu i). Kim lo i M là. B. Zn ố
ạ ọ
ừ
2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, ớ 3 đ c, nóng.
ặ ầ ượ ả ứ t ph n ng v i HNO
ố ả ứ ả ứ ử ạ ộ
3 và dung d ch HNO
Câu 3: (Đ i h c kh i A2007) ấ Cho t ng ch t: Fe, FeO, Fe(OH) Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 l n l S ph n ng thu c lo i ph n ng oxi hóa kh là. B. 8 A. 5 ữ C. 6 ị ạ ợ Câu 4: Ph n ng gi a FeCO
3 loãng t o ra h n h p khí ồ ợ
ả ứ ộ ầ ỗ
D. 7 ỗ không màu, m t ph n hóa nâu trong không khí, h n h p khí đó g m. A. CO2, NO2 C. CO2, NO
D. CO2, N2 ợ ả ệ B. CO, NO t phân hoàn toàn Fe(NO ẩ 3)2 trong không khí thu đư c s n ph m Câu 5: Nhi
Fe2O3, B. Fe, NO2, O2 C. Fe2O3, NO2 D.
g m.ồ A. FeO, NO2, O2 NO2, O2
ị ệ ả ẩ ố t phân, dãy mu i nitrat nào sau đây cho s n ph m là kim
Câu 6: Khi b nhi ơ ạ lo i, khí nit đioxit, khí oxi.
B. Ca(NO3)2, LiNO3, KNO3
A. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2 C. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3 D. Hg(NO3)2, AgNO3
ạ ọ ố
2SO4, HNO3 đ ng riêng bi
ế ậ ự ệ t ba axit đ c ngu i: HCl, H t trong
ặ ố ử Câu 7: (Đ i h c kh i A2007) ộ ể Đ nh n bi ọ ấ m t nhãn, ta dùng thu c th là.
38
3 l A. Cu B. CuO C. Al D. Fe
3 d thuư
ạ ị
2 (đktc). V y M là kim lo i nào d C. Fe
ướ ấ ạ ậ ượ Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 1,2 gam kim lo i M vào dung d ch HNO c 0,224 lit khí duy nh t là N
3 loãng thì thu
i đây. D. Mg B. Al đ A. Cu
ượ ị ủ ấ Câu 9: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe vào dung d ch HNO c 0,448 lit khí NO
đ A. 1,12 gam C. 0,56 gam D. 5,6 gam
ị duy nh t (đktc). Giá tr c a m là. B. 11,2 gam ợ ỗ ị Câu 10: Cho 11,0 gam h n h p X g m Al và Fe vào dung d ch HNO
3 loãng ng c a Al và Fe trong h n h p X
ồ ố ượ ủ ợ ỗ ợ
B. 5,6 g và 5,4 g C. 8,1 g và 2,9 g D. 2,9 g và
dư thu đư c 6,72 lit khí NO (đktc). Kh i l ươ ứ t ng ng là. A. 5,4 g và 5,6 g 8,1 g
ỗ ằ ồ
ư ệ ị
ủ ứ ầ ố
ỗ
ị ợ Câu 11: Hòa tan hoàn toàn h n h p g m Zn và ZnO b ng dung d ch ợ ế HNO3 loãng d . K t thúc thí nghi m không có khí thoát ra, dung d ch thu đ c 4NO3 và 113,4 gam Zn(NO3)2. Ph n trăm s mol c a Zn có có ch a 8 gam NH ầ ợ trong h n h p ban đ u là. A. 66,67 % B. 33,33% C. 50% D. 40%
ố ị ọ
ự ệ
3 1M thoát ra V1 lít
ả ứ ị Câu 12: (Đa h c kh i B2007) ệ Th c hi n hai thí nghi m. ớ 1. Cho 3,84 gam Cu ph n ng v i 80 ml dung d ch HNO
khí NO
3 1M và
ả ứ ứ ớ ị 2. Cho 3,84 gam Cu ph n ng v i 80 ml dung d ch ch a HNO
ể ấ ở H2SO4 0,5M thoát ra V2 lít NO. ử ẩ ệ ề cùng đi u ki n. Bi
ế t NO là s n ph m kh duy nh t, các th tích khí đo ệ ữ ả 1 và V2 là.
B. V2 = 1,5 V1 C. V2 = 2,5V1 D. V2 = V1 Quan h gi a V A. V2 = 2V1
ị
3 r t loãng thì thu 2O và 0,01 mol khí NO (ph n ng không
ấ ả ứ ợ ồ Câu 13: Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung d ch HNO c h n h p g m 0,015 mol khí N
ị ủ ỗ 4NO3). Giá tr c a m là.
ượ đ ạ t o NH A. 13,5 gam B. 1,35 gam
C. 0,81 gam ủ ệ ị
D. 8,1 gam ạ ố t phân hoàn toàn 18,8 gam mu i nitrat c a kim lo i M (hóa tr ạ ơ ứ ớ Câu 13: Nhi ượ c 8 gam oxit t ng ng. M là kim lo i nào d i đây.
II), thu đ A. Mg B. Zn C. Cu
ộ Câu 14: Đem nung nóng m gam Cu(NO3)2 sau m t th i gian r i d ng l
ả ớ D. Ca ồ ừ ầ ộ ạ ờ i, ố ng gi m đi 0,54 gam so v i ban đ u. Kh i
ị ố ng mu i Cu(NO t phân là. ấ 3)2 đã b nhi
39
ố ượ làm ngu i và đem cân th y kh i l ệ ượ l A. 1,88 gam B. 0,47 gam C. 9,4 gam D. 0,94 gam
ố ẳ Câu 15: (Cao đ ng kh i A2008)
3 (d )ư , sinh ra 2,24 lit
ị Cho 3,6 gam Mg tác d ng h t v i dung d ch HNO
ụ ấ ẩ ả
ế ớ ử khí X (s n ph m kh duy nh t). Khí X là. A. N2O C. NO2 D. N2
B. NO ố ạ ọ
ợ
Câu 16: (Đ i h c kh i A2007) ồ Hòa tan hoàn toàn h n h p g m 0,12 mol FeS ị ứ ừ ủ ố ỉ
ị ủ ấ
ỗ 2 và a mol Cu2S vào axit ượ HNO3 (v a đ ), thu đ c dung d ch X (ch ch a hai mu i sunfat) và khí duy nh t NO. Giá tr c a a là. A. 0,06 C. 0,075 D. 0,12
B. 0,04 ố ạ ọ
ỉ ệ ỗ
Câu 17: (Đ i h c kh i A2007) Hòa tan hoàn toàn 12 gam h n h p Fe và Cu (t l ỗ ượ
ợ ợ c V lit (đktc) h n h p khí X (g m NO và NO ố ủ ồ ố ớ ố ỉ ị ủ ằ ằ mol 1:1) b ng axit 2) và dung d ch Yị 2 b ng 19. Giá tr c a V
HNO3, thu đ ỉ ứ (ch ch a hai mu i và axit d). T kh i c a X đ i v i H là. A. 2,24 C. 3,36 D. 4,48
B. 5,60 ố ạ ọ
ấ ắ ỗ
ư ợ ượ c 3 gam h n h p ch t r n X. Hòa 3 (d ), thoát ra 0,56 lit (đktc) NO (là
ế ỗ ẩ
Câu 18: (Đ i h c kh i B2007) ộ ắ Nung m gam b t s t trong oxi, thu đ ị ợ tan h t h n h p X trong dung d ch HNO ị ủ ấ Giá tr c a m là. ử ả s n ph m kh duy nh t). B. 2,52 gam A. 2,22 gam C. 2,32 gam D. 2,62 gam
ố ạ ọ
ẩ ả ộ ỗ ợ ư 3 loãng d , thu đ
ả ứ ử ượ ệ ạ Câu 19: (Đ i h c kh i A2008) ồ ế ớ 2O3, Fe3O4 ph n ng h t v i Cho 11,36 gam m t h n h p g m Fe, FeO, Fe ấ ượ c 1,344 lit NO (là s n ph m kh duy nh t, ị ị c m gam đi u ki n tiêu chu n) và dung d ch X. Cô c n dung d ch X thu đ
ẩ ị ủ
B. 34,36 gam C. 35,50 gam D. 38,72
ị dung d ch HNO ở ề ố mu i khan. Giá tr c a m là. A. 49,09 gam gam.
ạ ọ ố
ị
3 (dư). Sau khi ph n ng ả ứ ố ượ ng
ượ ị Câu 20: (Đ i h c kh i B2008) ớ ụ Cho 2,16 gam Mg tác d ng v i dung d ch HNO c 0,896 lit NO (đktc) và dung d ch X. Kh i l
ị ố ượ ơ c khi làm bay h i dung d ch X là.
B. 6,52 gam C. 13,92 gam D. 8,88
ả x y ra hoàn toàn thu đ mu i khan thu đ A. 13,32 gam gam.
ạ ọ ố
ả ứ ợ ồ ỗ ị
40
ế ợ ở ỗ Câu 21: (Đ i h c kh i B2008) ư, sau ph n ng k t ế Cho m gam h n h p g m Al, Cu vào dung d ch HCl d ộ ợ thúc thu đư c 3,36 lit khí (đktc). N u cho m gam h n h p X trên vào m t
2
ộ ế ả ứ
ử ư ẩ ặ ấ ng d axit nitric (đ c ngu i), sau khi k t thúc ph n ng sinh ra 6,72 lit NO ị ủ Giá tr c a m là.
D. 15,6 gam. C. 11,5 gam
ố
ồ ỗ t phân hoàn toàn 34,65 gam h n h p g m KNO
3 và Cu(NO3)2 thu 3)2
ợ ằ ớ ượ l ả (s n ph m kh duy nh t, đktc). B. 10,5 gam A. 12,3 gam ẳ Câu 22: (Cao đ ng kh i A2008) Nhi ố c h n h p khí X có t kh i so v i hiđro b ng 18,8. ợ Kh i lố ư ng Cu(NO
ệ ỗ ỗ ầ
ỉ ợ ượ đ ợ trong h n h p ban đ u là. A. 8,60 gam B. 11,28 gam C. 9,4 gam D. 20,50 gam.
ạ ọ ố
Câu 23: (Đ i h c kh i A2009) Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al b ngằ dung dịch HNO loãng (d ),ư thu 3
O và được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) h nỗ h pợ khí Y gồm hai khí là N 2
là 18. Cô cạn dung dịch X, thu N 2 . Tỉ kh iố c aủ h nỗ h pợ khí Y so v iớ khí H 2
ắ Giá trị c a mủ là
được m gam ch t ấ r n khan. A. 34,08. C. 97,98. D. 106,38.
B. 38,34. ố ạ ọ
Câu 24: (Đ i h c kh i B2009) Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam h nỗ h pợ X gồm Cu và Al vào dung dịch (s nả ph mẩ khử duy nhất, ở đ c,ặ nóng thu được 1,344 lít khí NO HNO 3
2 (d )ư vào dung dịch Y, sau khi đktc) và dung dịch Y. S cụ từ từ khí NH 3
ợ ph nả ngứ x yả ra hoàn toàn thu được m gam k tế t a.ủ Ph nầ trăm về kh iố lư ng ợ ỗ ủ c a Cu trong h n h p X và giá t rị của m l n lầ ượt là
B. 78,05% và 2,25. D. 78,05% và 0,78.
ố
A. 21,95% và 0,78. C. 21,95% và 2,25. ẳ Câu 25: (Cao đ ng kh i A2009) Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam h nỗ h pợ gồm Al và Mg vào dung dịch loãng, thu được dung dịch X và 3,136 lít (ở đktc) hỗn h pợ Y gồm HNO 3
ủ
hai khí không màu, trong đó có m tộ khí hóa nâu trong không khí. Kh iố lượng c a ủ Y là 5,18 gam. Cho dung dịch NaOH (d ) ư vào X và đun nóng, không có khí mùi khai thoát ra. Ph nầ trăm kh i ố lượng c a Al trong h n ỗ hợp ban đầu là A. 10,52%. C. 12,80%. D. 19,53%. B. 15,25%.
41
Câu 26
3
3)2 +
2O
→ ả ứ ệ ố ủ ằ a. T ng h s cân b ng c a ph n ng sau là: Cu + HNO Cu(NO
C. 9 ổ NO2 + H↑ A. 5
3
3)2 +
2O
→ ả ứ ệ ố ủ B. 8 ằ b. T ng h s cân b ng c a ph n ng sau là: Cu + HNO D. 10 Cu(NO
C. 9 ổ NO + H↑ A. 5
3)2 +
3
2O
→ B. 11 ằ ả ứ ệ ố ủ D. 20 Mg(NO c. T ng h s cân b ng c a ph n ng sau là: Mg + HNO
ổ N2O + H↑ A. 14 B. 24
ả ứ ệ ố ủ ằ ổ D. 10 ả d. T ng h s cân b ng c a các s n ph m trong ph n ng sau là:
2 C. 38
Mg + HNO3
A. 14 D. 10
C. 38 ẩ → Mg(NO3)2 + N2O + H↑ B. 24 ằ ủ ả ứ ả ứ ệ ố ổ ấ e. T ng h s cân b ng c a các ch t tham gia ph n ng trong ph n ng
sau là:
Mg + HNO3
2 C. 38
→ Mg(NO3)2 + N2O + H↑ B. 24 A. 14 D. 10
Câu 27
3 trong phòng thí nghi m nh sau
ơ ồ ế ề ư ệ ệ Cho s đ thí nghi m đi u ch HNO
3?
ể ế ề ề Phát bi u nào sau đây là sai khi nói v quá trình đi u ch HNO
2SO4 nên b đ y ra kh i mu i.
42
ế ơ ị ẩ ố ỏ A. HNO3 là axit y u h n H
ướ ạ ể ư ạ ầ ơ ụ i d ng h i nên c n làm l nh đ ng ng t . B. HNO3 sinh ra d
ả ứ ể ằ ầ ả ố ơ ồ C. Đ t nóng bình c u b ng đèn c n đ ph n ng x y ra nhanh h n.
0C) nên d b bay h i khi đun nóng.
ệ ộ ấ ễ ị ơ t đ sôi th p (83 D. HNO3 có nhi
ạ ậ ề
ạ * Phân lo i các d ng bài t p v HNO 3 ạ ượ ố ượ ạ ượ ả ẩ D ng1: Tính kh i l ng kim lo i l ng axit và l ử ng s n ph m kh
ạ t o thành
ượ ợ ỗ
2 có th tích là 8.96 lit và có t
Câu 1: Hòa tan h t m(g) Al trong dd HNO ỷ ế ể ố ố ớ c h n h p khí (đktc) 3, thu đ kh i đ i v i hiđrô là 16.75. giá
ồ g m NO và NO ị ủ tr c a m là: A. 9.1125 C. 8.1g D. 9.225g
ư
3 loãng d , thì có 6.72lit ầ ỗ ng các kim lo i Al và Fe trong h n h p đ u
ạ ợ
t là:
B. 5.4g, 5.6g C. 0.54g, 0.56g ả ế D. K t qu
B. 2.7g ợ ỗ Câu 2: Cho 11g h n h p Al và Fe vào dd HNO ố ượ (đktc) khí NO bay ra. Kh i l ầ ượ l n l A. 2.7g, 11.2g khác
ợ ỷ ệ l Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 12g h n h p Fe và Cu (t
ượ ồ c V lit (đktc) h n h p khí X (g m NO và NO
ứ ố ớ ư ỷ ỗ ợ ỗ ố ủ ị ủ ằ ằ mol 1:1) b ng axit 2), và dd Y (chỉ 2 b ng 19. Giá tr c a V(lit)
HNO3, thu đ ố ch a 2 mu i và axit d ). T kh i c a X đ i v i H là: A. 2.24 B. 5.6 C. 3.36 D. 4.48
ấ ạ
ợ ớ ỷ ệ ươ ứ ị ủ mol t l
2O, N2 v i t B. 23g
ỗ h n h p 3 khí NO, N A. 16.47g D. 12.73g
ượ ứ c khí NO và dd ch a Câu 4: Cho m(g) Al tan hoàn toàn trong dd HNO3 th y t o ra 11.2lit(đktc) ng ng là 1:2:2. Giá tr c a m là: C. 35.1g ư Câu 5: Cho 0.28mol Al vào dd HNO3 d thu đ
ố ố ượ c là:
62.04g mu i. S mol khí NO thu đ A. 0.2 B. 0.28 C. 0.1
3 t o ra h n h p khí A
ạ ỗ D. 0.14 ợ
D. 8.85
ừ ủ ớ ụ Câu 6: Cho m(g) Al tác d ng v a đ v i dd HNO ị ủ ồ 2O. Giá tr c a m là: g m 0.15mol NO và 0.05mol N B. 7.65g C. 7.85g A. 7.76g ợ ỗ
3O4 vào 200ml dd HNO3 đun nóng, ộ c 2.24lit khí NO(đktc), dd Y và 1.46g kim lo i . N ng đ đ
Câu 7: Cho 18.5g h n h p Fe và Fe ấ ạ ồ
43
ượ ỹ khu y k thu đ HNO3 đã dùng là: A. 1.2M B. 2.4M C. 3.2M D. 2M
ố Câu 8: Cho 0.9mol Cu vào 400ml dd H2SO4 1M và NaNO3 1M. S mol khí
ựơ c là:
NO thu đ A. 0.2 B. 0.4 D. 0.8
3 1M và
ờ
C. 0.6 ứ ồ ể Câu 9: Hòa tan 5g Cu trong 100ml dd ch a đ ng th i 2 axit HNO ằ ả ở i phóng khí NO duy nh t. ấ Th tích khí đo đktc b ng:
B. 1.12 lit C. 1.17 lit H2SO4 0.5M thì gi A. 0.56 lit
ộ ỗ ộ ồ ạ ợ ượ D. 2.24 lit c chia thành 2 M t h n h p b t g m 2 kim lo i Mg và Al đ
ầ Câu 10: ằ ph n b ng nhau
ớ ư ượ
ầ ầ ượ c m t khí không
2 ộ ị ủ
3 loãng d thu đ ở
ể c 3.36 lit khí H ư đktc). Giá tr c a V là:
ụ Ph n1: cho tác d ng v i dd HCl d thu đ ế Ph n2: hòa tan h t trong dd HNO màu hóa nâu trong không khí ( th tích các khí đo A. 2.24 lit C. 4.48 lit
3 loãng, thu đ
ừ ủ ớ D. 5.6 lit ượ B. 3.36 lit ụ c dd A Câu 11: Cho a gam Al tác d ng v a đ v i dd HNO
ợ ỗ và 0,1792 lit h n h p khí X g m N
ặ
2 ( 00C; 0,896atm). Xác đ nh % kh i l
ượ ồ 2 và NO có dX/H2 = 14,25. Tính a ứ ế ư ồ 3 đ c, d , sau p k t Câu 12: Cho 28g hhA g m Cu và Ag vào dd HNO ỗ ố ượ ị ng m i c ddB và 10 lit NO
thúc thu đ KL trong hh đ uầ
2O và NO(đktc) có kh i l
ượ ồ Câu 13: Hoà tan hoàn toàn 9.41g hh 2Kl Al và Zn vào 530ml dd HNO3 2M, ố ượ ng c dd A và 2,464lit hh khí g m N
ứ sau p thu đ ằ b ng 4,28g.
ầ ỗ ng m i KL trong hh đ u
ố ượ a) Tính % kh i l b) Tính Vdd HNO3 đã tham gia p .ứ
ỗ
3 loãng d sauư ề ấ
ị ử ả ợ 2O ( đktc) là s n ph m kh duy nh t. Tính % v
Câu 14 : Cho 1,86 g h n h p Mg và Al vào dung d ch HNO ả ứ ố ượ ượ c 560 ml N ạ ỗ ẩ ầ ỗ ợ ng c a m i kim lo i trong h n h p ban đ u. ph n ng thu đ ủ kh i l
ớ ị ợ ỗ ồ Câu15: Cho 3,84 gam Cu tác d ng v i 80 ml dung d ch h n h p g m
ẽ ượ ố c t HNO3 1M và HCl 1M s thu đ
ỗ ợ Câu16: Cho 7,68 gam Cu vào 120 ml dung d ch h n h p g m HNO
ượ
ụ i đa bao nhiêu lit NO (đktc) ị ồ 3 1M và ả c bao nhiêu lít NO (đktc) là s n ố ượ ấ ẩ ị c bao nhiêu gam mu i khan. ả ứ H2SO4 1M, sau khi ph n ng hoàn toàn thu đ ạ ph m duy nh t. Cô c n dung d ch thu đ
Câu17: Cho 1,92 gam Cu vào 100 ml dung d ch ch a KNO
ố ớ ấ ấ ộ ỷ ứ ị 3 0,16M và 2 là 15 và dung d chị kh i so v i H
H2SO4 0,4M th y sinh ra m t ch t khí có t A
ở đktc
ể ể ố ể ầ ị i thi u c n cho vào dung d ch A
44
a) Tính th tích khí sinh ra b) Tính th tích dung d ch NaOH 0,5M t ị ộ ị 2+ có trong dung d ch A ể ế ủ đ k t t a toàn b ion Cu
ắ ụ ớ ị
ượ ị ạ ấ đ
ẽ ợ ả ứ 3 sau ph n ng thu Câu18: Cho m gam s t tác d ng v i dung d ch HNO c dung d ch Y; 0,1mol NO (spk duy nh t ) và 2 gam kim lo i. Tính m Câu19: Hoà tan hoàn toàn 0,368 gam h n h p nhôm và k m c n v a đ
ị ủ 3 0,01M thì không th y có khí thoát lên, sau ph n ng ta
ượ ố ề ố ượ ỗ ầ ừ ả ứ ợ ỗ ỗ ấ ủ 2,5 lit dung d ch HNO thu đ
3 1M thu
ị
c 3 mu i. Tính % v kh i l ừ ồ ượ ỗ ợ Câu20: Cho 4,86g Al tan v a đ trong 660ml dung d ch HNO c V lít h n h p khí (đktc) g m N
ạ ng c a m i kim lo i có trong h n h p. ủ 2 và N2O. Tính V? C. 1,344lít B. 0,448lít đ A. 0,112lít
3 d thu đ
ợ
ồ D. 1,568lít ượ ư c ố ượ ng 7,6gam. ồ Câu21: Cho 13,5g h n h p g m Al và Ag tan trong HNO 2) có kh i l
ố ượ ỗ
ỗ ỗ ị dung d ch A và 4,48 lít h n h p khí g m (NO,NO Tính % kh i l A. 30 và 70 ợ ạ ng m i kim lo i. B. 44 và 56 C. 20 và 80 D. 60 và 40
ạ
ư ộ
ỗ ồ ị ằ 2O và N2 . Bi
3 loãng, ố kh i 4NO3. Kim lo i đó là:
ạ ị D ng2: Xác đ nh tên kim lo i ạ Câu22: Hòa tan 16.2g m t kim lo i ch a rõ hóa tr b ng dd HNO ế ỷ ợ t t ạ ằ ố c 4.48lit(đktc) h n h p khí X g m N ư 2 b ng 18, dd sau p không có mu i NH
ượ ư sau p thu đ ố ớ ủ c a X đ i v i H A. Ca B. Mg
C. Al ạ ằ ị
3 loãng c 16.3lit h n h p khí X g m 2 khí không màu, không hoá
D. Fe Câu23: Hoà tan hoàn toàn 62,1g kim lo i M b ng dung d ch HNO ợ ượ ỗ
ồ ị ả ứ sau ph n ng thu đ nâu trong không khí (đkc). (dX/H2O=17.2) Xác đ nh M.
ằ
ằ ố ớ kh i so v i H c 2,24 lit NO và NO ị Câu24: Hoà tan hoàn toàn 1,35 gam m t kim lo i M b ng dung d ch HNO 3 2 b ng 21 ( ạ ộ ỷ 2 (đktc) có t
ả ạ ượ ư d đun nóng thu đ ử ẩ không còn s n ph m kh khác). Tìm kim lo i M
ộ ổ ị
ư ấ
ạ 3. Sau Câu25: Hòa tan 13g m t kim lo i có hóa tr không đ i vào HNO ị ả ứ ph n ng thêm vào NaOH d th y bay ra 1,12 lít khí có mùi khai. Xác đ nh ạ kim lo i đã dùng?
ạ ộ ị Câu 26: Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam m t kim lo i M trong dung d ch
ượ ạ c 4,48 lít NO (đktc). Kim lo i M là :
HNO3 ta thu đ A. Zn = 65. B. Fe = 56.
3 thu đ
C. Mg = 24. ằ ạ Câu 27: Hòa tan hoàn toàn 2,7g m t kim lo i M b ng HNO
ợ ồ
ỗ ế t d=19,2. M là?
45
D. Cu = 64. ượ ộ c 1,12 lít khí (đktc) h n h p X g m 2 khí không màu trong đó có 1 khí hóa nâu ngoài không khí. Bi A. Fe C. Cu D. Zn B. Al
3 thu đ
ị Câu 28: Hòa tan kim lo i M vào HNO
ạ ư ị c dung d ch A (không có ượ c 2,24 lít khí (đktc) và
ế ủ ị
ượ khí thoát ra). Cho NaOH d vào dung d ch A thu đ 23,2g k t t a. Xác đ nh M. A. Fe B. Mg D. Ca
ị C. Al ạ
3 d thuư ị th tích 3:1. Xác đ nh
2 và NO có t l
ỉ ệ ể ợ ỗ ồ Câu 29: Hòa tan hoàn toàn 19,2g kim lo i M trong dung d ch HNO c 8,96lít (đktc) h n h p khí g m NO
ượ đ ạ kim lo i M. A. Fe(56) B. Cu(64)
ộ Câu30: Hoà tan 16.2 g m t kim lo i ch a rõ hoá tr b ng HNO
ị ằ ồ ượ C. Al(27) ư ợ c 4.48 lit h n h p khí X g m N
ạ ỗ ế ằ ả ứ ố ạ t r ng sau ph n ng không có mu i NH D. Zn(65) 3 loãng, d ,ư 2 và NO2 (đktc), 4NO3
ả ứ sau ph n ng thu đ ị dX/H2=18. Xác đ nh kim lo i. Bi ử ạ ẩ ả
3
ỗ ồ ị
ượ ợ ộ ả D ng3: Tìm s n ph m kh Câu31: Cho h n h p g m 0.2mol Fe và 0.3mol Mg vào dung d ch HNO ử ứ ấ ả ẩ ẩ
ư d thu đ A. NH4NO3 B. N2O C. NO
3 (d ), sinh ra
c 0.4mol m t s n ph m kh ch a N duy nh t, s n ph m đó là: D. NO2 ư ị
ụ ấ ở ử ả ị ế ớ Câu 32: Cho 3,6 gam Mg tác d ng h t v i dung d ch HNO đktc). Xác đ nh khí X. ẩ kh duy nh t, 2,24 lít khí X (s n ph m
3 t o ra 2,24 lít khí N
xOy.
ị ạ Câu 33: Hòa tan 9,6g Mg trong dung d ch HNO
ị ứ
Xác đ nh công th c khí đó. A. NO B. N2O C. NO2
ượ
ị ỗ ồ ợ ộ D. N2O4 ị c dung d ch A và th tích là 1:1. Xác đ nh
ư Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 11,2g Fe vào HNO3 d thu đ ớ ỉ ệ ể 6,72 lít h n h p khí B g m NO và m t khí X, v i t l khí X? A. NO C. NO2 B. N2O
D. N2 ượ c 0.4mol
Câu35: Hoà tan 0.2 mol Fe và 0.3 mol Mg vào HNO3 d thu đ ấ ử ứ ộ ả ả ả ẩ ị ư ử m t s n ph m kh ch a N duy nh t. Xác đ nh s n ph m kh .
3
ố ượ ạ D ng4: Tính kh i l ố ng mu i NO
ạ ợ ỗ
ượ ạ ằ Câu36: Hòa tan hoàn toàn 15.9g h n h p 3 kim lo i Al, Mg, Cu b ng dd ố ượ c kh i c 6.72 lit khí NO và dd X. Đem cô c n dd X thì thu đ
HNO3 thu đ ố ượ l ng mu i khan là:
A. 77.1g B. 71.7g C. 17.7g D. 53.1
ạ ị
Câu37: Hoà tan htoàn 8.3g hh 2 kim lo i A, B( hoá tr III) trong dd HNO3, ượ thu đ
46
ượ c 4,48l NO(đktc). ố a>Tính m mu i khan thu đ c
b>
Tìm A, B ĐS : a. 45,5 b. Al,Fe
ớ ị
3 1M , sau ạ c dung d ch X và s n ph m kh duy nh t là NO. Cô c n
ượ ả ấ ị
ẩ ố ượ ụ Câu38: Cho 8,4 gam Fe tác d ng v i 400ml dung d ch HNO ả ứ ph n ng thu đ ị dung d ch X thì thu đ
3 0,6M thu đ
ượ ị ử c bao nhiêu gam mu i khan. Câu39: cho 11,2 gam Fe vào 1lit dung d ch HNO
ấ ạ ị ị c dung d ch ượ c bao
ố ả ứ X và NO là spk duy nh t . sau ph n ng cô c n dung d ch X thì thu đ nhiêu gam mu i khan.
ị ả ứ 3 sau ph n ng thu đ
Câu40: cho 25,6 gam Cu vào dung d ch HNO ế ị
ượ ữ ượ ỗ c h n ấ ợ h p X và 4,48lít (đktc) khí NO duy nh t . Cho ti p 100ml dung d ch HCl 0,8 M c khí n a không, bao nhiêu lit(đktc) vào X thì có thu đ
ớ ụ ư Câu41: Cho 2,16 gam Mg tác d ng v i dung d ch HNO
ị ở
ả ng x y ra hoàn toàn ố ượ ượ ượ ố ứ kh i l thu đ ng mu i khan thu đ
ả 3 (d ). Sau khi ph n ị c 0,896 lít khí NO ( đktc) và dung d ch X. Tính ị c khi làm bay h i ồ ỗ ợ
ớ ợ ồ ơ dung d ch X. ụ ỉ ệ mol 1:3 tác d ng Câu42: Khi cho 1,92g h n h p X g m Mg và Fe có t l 2 có th tích 1,736 lít
3 đã ph n ng. B. 8,4gam và 0,8mol
ố ượ ỗ ố ạ ể ả ứ ố hoàn toàn v i HNO (đktc). Tính kh i l ạ 3 t o ra h n h p khí g m NO và NO ng mu i t o thành và s mol HNO
A. 8,074gam và 0,018mol C. 8,7gam và 0,1mol D. 8,74gam và 0,1875mol
ạ ượ Tính l ng HNO
ủ ớ ợ ộ ả ứ 3 ph n ng D ng5: ị ừ ụ Câu43: Cho 8,32 gam Cu tác d ng v a đ v i 120 ml dung d ch HNO 3 ồ ỗ 2 . tính n ng đ mol c 4,928 lit (đktc) h n h p NO và NO
ả ứ sau ph n ng thu đ ị ủ c a dung d ch HNO ượ 3 ban đ u.ầ
ạ ị
3 thu đ
2
ồ
ợ ỗ ợ ả ứ ị ố ỗ Câu44: Hoà tan hoàn toàn m gam h n h p 2 kim lo i X, Y (có hoá tr duy ượ ấ c h n h p khí B g m 0,03 mol NO 3 đã tham gia ph n ng
3 t
ầ ố ế ố ể ả i thi u là (s n
Câu45: Đ hoà tan h t 0,06 mol Fe thì c n s mol HNO ẩ ử ấ
nh t) trong dung d ch axit HNO và 0,02 mol NO. S mol HNO ể ph m kh duy nh t là NO): ộ ợ ỗ ị
ả
ấ ở ử ả ồ ụ Câu46: Cho 3,2 gam b t Cu tác d ng v i 100 ml dung d ch h n h p g m HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, sinh ra V lít ẩ khí NO (s n ph m kh duy nh t, ớ ả ứ ị ủ Giá tr c a V là đktc).
ể ị ấ ầ 3 1M (loãng) ít nh t c n dùng đ hoà tan
Câu47: Th tích dung d ch HNO ợ ể ộ ỗ hoàn toàn m t h n h p
ế ả ứ ử ấ ạ ấ t ph n ng t o ch t kh duy nh t
47
ồ g m 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (bi là NO)
ằ ỗ ợ Câu48: Hoà tan hoàn toàn 31,2g h n h p Al, Mg b ng dung d ch HNO
ượ ị ị ồ
3 2, N2O ố ượ ng
ả ứ ố
ượ ạ ố ợ ư ỗ c dung d ch A và 8,96 lit h n h p khí B (đktc) g m N loãng, d thu đ (không còn spk khác), dB/H2 =20. Tính s mol HNO 3 đã ph n ng và kh i l mu i khan thu đ c khi cô c n A
ằ ỗ ợ ị
ượ ư ồ ị
ỗ ố ả ứ ử Câu49: Hoà tan hoàn toàn 23,1g h n h p Al, Mg, Zn , Cu b ng dung d ch ợ c dung d ch A và h n h p khí B g m 0,2 mol NO, ố 3 đã ph n ng và kh i
ượ ạ ố HNO3 loãng, d thu đ 0,1 mol N2O (không còn sp kh khác). Tính s mol HNO ượ l c khi cô c n A.
ụ ớ ừ ể ủ 3 loãng v a đ thì th tích ng mu i khan thu đ Câu50: Khi cho 19,2g Cu tác d ng v i HNO
ầ
acid c n dùng là? A. 0.8lít D. 0,3lít
3 trong môi tr
B. 0,4lít ủ C. 0,6lít ườ ạ ả ứ Ph n ng c a NO ng axit
ồ ớ ỉ
3 2M ch thu ể
ạ i th y có NO bay ra. Th ư 2SO4 d vào l
ở D ng6: ụ Câu51: Cho 2,56g đ ng tác d ng v i 40ml dung d ch HNO ả ứ ượ c NO. Sau ph n ng cho thêm H đ tích khí NO ( đktc) bay ra khi cho thêm H ị ấ ư 2SO4 d vào là?
A. 1,49lít B. 0,149lít
ồ ị Câu52 : Cho 1,92 g Cu vào 100ml dung d ch ch a đ ng th i KNO
C. 14,9lít ứ ố ớ ỉ
ể ở D. 9,14 lít. ờ 3 0,16M ấ ộ ấ và H2SO4 0,4M th y sinh ra m t ch t khí có t kh i so v i H 2 là 15 và dung ị d ch A. Th tích khí sinh ra ( đktc) là?
A. 3,584lít C. 35,84lít D. 358,4lít
ố ạ ệ B. 0,3584lít 3 Nhi
3)3, Cu(NO3)2 sau p thu đ
t phân mu i NO ỗ ợ ư ượ c 4.48lit khí
ấ ắ ố ượ D ng7: Câu53: nung 67.2g h n h p Fe(NO oxi(đktc). Ch t r n sau khi nung có kh i l ng là:
A. 64g
B. 24g ợ C. 34g ụ ỗ
ớ ượ ượ ị ị
ế ố D. 46g ị Câu54: Cho 17,7 gam h n h p Cu, Zn, Mg tác d ng v i dung d ch HNO 3 ố c 67,3gam mu i ố ượ ng
ợ ấ ắ ượ ạ ư c dung d ch X, cô c n dung d ch X thu đ d thu đ ỗ khan( không có NH4NO3 ).Nung h n h p mu i khan này đ n kh i l ổ không đ i thì thu đ c bao nhiêu gam ch t r n.
ợ ủ ổ ạ ề ướ ẫ ọ
ng d n h c sinh làm các d ng toán t ng h p c a chuyên đ ạ ệ
3 t
2 và 12g H2.
ổ ợ ừ ườ 84g N
ượ ệ ự c 25,5g NH ả ứ i ta th c hi n ph n ng t ng h p NH 3.
ả ứ ỗ a. Tính % th tích h n h p sau ph n ng
3 t
2 và 10 mol
ệ ườ ổ ợ ừ 10 mol N b. Tính hi u su t c a ph n ng Bài 2: Ng
48
ợ ả ứ ệ c 34g NH GV: h Lo i 1ạ ấ : D ng toán hi u su t Bài 1: Ng ả ứ Sau ph n ng thu đ ể ấ ủ ự ượ ả ứ H2. Sau ph n ng thu đ ả ứ i ta th c hi n ph n ng t ng h p NH 3.
ượ ả ứ ố ượ c sau ph n ng
a.Tính kh i l ệ
ỗ ợ
ấ ữ ượ ổ ở c gi 450 không đ i ồ ệ ộ ủ ng có s n ch t xúc tác và nhi
ợ ượ ẵ ứ ả ứ Sau ph n ng thu đ
ố
3 (đkc) đ ế
3 thì ph i dùng bao nhiêu lít N ế
c t o thành ả Bài 4: Ta mu n đi u ch 17g NH
2 và H2 ế 3 t o ra đ t 5% so v i lý thuy t. Mu n trung hòa h t
ệ ạ ấ ớ
(đkc). Bi ượ l ố ế ằ t r ng
2 và H2 theo t
ả ứ ế ng NH Bài 5: Trong bình ph n ng có 100 ml N
ấ ng các ch t thu đ ả ứ ấ ủ b.Tính hi u su t c a ph n ng trên. ả Bài 3: Nén 1 h n h p khí g m có 2 mol nito, 7 mol hidro trong 1 bình ph n 0C. t đ c a bình đ ỗ c 8,2 mol h n h p khí. ả ứ a.Tính % s mol nito đã ph n ng. ượ ạ ể b.Tính th tích NH ề ố ạ t hi u su t NH ả 3 đó ph i dùng bao nhiêu lít dd HCl 20% (d=1,1), bi ỷ ệ l ả ứ ầ ợ
ượ ữ ấ ủ 1:3. Áp su t c a ủ ỗ ỗ h n h p khí lúc đ u là 300 atm và c a h n h p khí sau ph n ng là 285 atm. ổ Nhi c gi
không đ i. ợ ỗ ả ứ
ố ệ ả ứ ấ ợ ệ ộ t đ trong bình đ a.Tính s mol các khí trong h n h p sau ph n ng. b.Tính hi u su t ph n ng.
2, H2 theo t ạ ạ
ả ứ ỷ ệ l Bài 6: Trong bình ph n ng có 200 mol N
ả ứ ầ ằ
ả ứ ấ ỗ 1:4 ; áp su t h n ấ ệ ợ h p khí lúc đ u là 400 atm. Sau ph n ng đ t tr ng thái cân b ng, hi u su t ủ c a ph n ng là 25%.
ả ứ ố ỗ ợ ế ệ ộ a.Tính s mol các khí trong h n h p sau ph n ng (bi t nhi t đ không
đ i).ổ
ấ ủ ả ứ
b.Tính áp su t c a hh khí sau ph n ng ạ : : D ng toán khí
ở ứ ự P =2 atm và T =273
Lo i 2ạ Bài 1: Cho 1,68 lít khí NH3 ả ứ ượ
0K qua ng s đ ng CuO ố ấ ắ c khí A và ch t r n B không tan c?
ắ ượ
3 đi t
ể ng r n B và th tích khí A thu đ ứ ứ ượ ng khí NH ừ ừ t
ả nung nóng, ph n ng x y ra hoàn toàn thu đ ố ượ trong HCl. Tính kh i l Bài 2: Cho l ả ứ ợ qua ng s ch a 3,2g CuO nung nóng ỗ c r n A và 1 h n h p khí B.
ừ ủ ớ ấ ắ ả ứ ố ượ ắ ả ế đ n khi ph n ng x y ra hoàn toàn ; thu đ Ch t r n A ph n ng v a đ v i 20 ml HCl 1M.
ế
2 (đkc) t o thành sau ph n ng.
ả ứ ạ a.Vi t ptpu. ể b.Tính th tích khí N
ụ ớ ả Bài 3: Cho 1,12 lít NH3 (đkc) tác d ng v i 16g CuO nung nóng, sau ph n
ứ ộ ạ ng còn m t ch t r n X còn l i.
ượ ắ ng r n X thu đ
ấ ắ ố ượ ể c. ủ ể ụ ớ a.Tính kh i l b.Tính th tích dd HCl pH=0,7 đ đ tác d ng v i X.
2SO4 1M.
ứ ụ ớ 3 tác d ng v i 450 ml dd H
49
ử ế ọ Bài 4: Cho 50 ml dd ch a 3,4g NH ạ t ptpu d ng phân t a.Vi và ion thu g n.
ủ ồ ộ ượ b.Tính n ng đ mol c a các ion có trong dd thu đ ấ ư c.Coi nh các ch t
ệ đi n ly hoàn toàn ra ion.
ứ ớ
Bài 5: Cho 1344 cm3 NH3(đkc) tác d ng v i 100 ml dd A ch a 2 axit HCl ụ ố ồ c 3,585g hh g n 2 mu i trung hòa. và H2SO4 thu đ
ượ ỗ ố ng m i mu i thu đ c.
ạ ố
4)2SO4 1M, đun nhẹ
ư ượ ố ượ a.Tính kh i l ủ 2SO4 trong dd A. b.Tính CM c a HCl và H Lo i 3ạ : : D ng mu i amoni Bài 1: Cho dd NaOH d vào 150 ml dd (NH
ạ ế ử ọ t pt d ng phân t
ể và ion thu g n. ượ c (đkc).
4Cl và (NH4)2SO4 tác d ng h t v i xút, đun
a.Vi b.Tính th tích khí thu đ ồ ế ớ ụ Bài 2: Cho 23,9g hh X g m NH
ượ nóng thu đ
2 có d . Tính kh i l
c 8,96 lít khí (đkc) ỗ ố ượ ụ ng m i ch t trong dd X. ư ấ ớ ố ượ a.Tính % kh i l b.Cho 4,78g hh X tác d ng v i BaCl ế ủ ng k t t a thu
đ cượ
ồ ừ ụ ủ ớ 4NO3 và (NH4)2SO4 tác d ng v a đ v i Bài 3: Cho 2,92g hh X g m NH
400 ml dd NaOH thu đ c 0,896 lít khí.
ượ ố ượ
ủ
4Cl và NH4NO3 đ
ồ ỗ ợ ố ượ ầ c chia thành 2 ph n a.Tính % theo kh i l ng dd X. b.Tìm pH c a dd NaOH đã dùng. Bài 4: H n h p A g m 2 mu i NH
ụ ế ủ ượ
3 thu đ ạ
ằ b ng nhau: ầ ầ ế ớ ớ
ng hh A. ầ ố ượ ể Ph n 1: Tác d ng h t v i AgNO c 14,35 gam k t t a. Ph n 2: Đun nóng v i NaOH 0,5M t o thành 6,72 lít khí (đkc) a.Tính kh i l b.Tính th tích NaOH c n dùng.
ố Bài 5: Thêm 40 ml dd NaOH 0,1M vào 0,454 gam hh mu i Na
ư ế ể
2SO4 và ể ố t r ng 0,454 gam hh mu i đó khi tác d ng v i dd
ồ ượ ế ằ ụ ớ
ế ủ ắ ế (NH4)2SO4 r i đun sôi đ n khi h t khí d bay ra. Tính th tích dd HCl 0,1M đ trung hòa l ng NaOH bi ư ạ BaCl2 d t o nên 0,773 gam k t t a tr ng.
4Cl và NH4NO3, Cho 22,15 gam
ỗ ố ồ Bài 6: H n h p A g m 3 mu i: KCl ; NH
ượ ư ụ ợ hh A tác d ng v i dd NaOH d thu đ
3 thu đ
ượ c 5,6 lít khí (đkc) ụ ớ ớ ế M t khác n u cho 44,3 gam hh trên tác d ng v i AgNO c 86,1
ặ ế ủ gam k t t a.
ầ ỗ ố ng m i mu i trong hh ban đ u.
ươ ố ọ ố ượ ế ằ t b ng ph ng pháp hóa h c 3 mu i trên trong 3 l ọ ấ m t a.Tính kh i l ậ b.Nh n bi
50
nhãn
ạ : D ng axit nitric HNO 3.
3
Lo i 4ạ ạ ụ
ạ D ng 1 : Kim lo i tác d ng HNO Bài 1: Cho Al vào dd HNO3 10% (d=1,4) thu đ
ở ả ứ trong không khí
1 atm và 30 ế ượ 0C. Tính th tích dd HNO ể ả ứ
ấ ắ
ả ứ ừ
c 60,6 ml khí hóa nâu 3 đã tham gia ph n ng. ả 3. Sau ph n ng x y ra hoàn toàn thu Bài 2: Cho mi ng Fe vào dd HNO ọ ượ c dd A, khí B hóa nâu trong không khí có V = 0,784 lít và ch t r n C. L c đ ủ ớ ế ủ ấ l y k t t a C cho ph n ng v a đ v i 8,76 ml dd HCl 30% (d=1,25). Tính ượ l
ế ườ ộ ượ ừ i ta dùng m t l ủ ng v a đ 250ml dd ng Fe đã cho vào? Bài 3: Hoà tan h t 9,6g Cu ng
ượ
0C và 2,2atm.
Axit HNO3 thu đ ể
c khí NO và dd A. ở a.Tính th tích khí NO sinh ra ầ ồ
ơ ồ ố ượ 27,3 ộ 3 c n dùng . b.Tính n ng đ mol/l dd HNO ừ ế c.Cô c n dd A r i nung nóng đ n khi ng ng bay h i. Tính kh i l ấ ng ch t
ạ ạ i sau khi nung . ắ r n còn l
3 4M ta đ
ụ ớ ợ Bài 4: Cho 59,4 gam Al tác d ng v i dd HNO
2O thu đ
3
ủ ể ượ ượ ể ỗ c h n h p khí c và th tích dd HNO
NO và N2O có . Tính th tích c a NO và N ầ c n dùng.
ằ ị
3 loãng (d ),ư 2O và N2. Tỷ c bao nhiêu
2 là 18. Sau ph n ng đen cô c n dd A thu đ
Bài 5: Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al b ng dung d ch HNO ợ ỗ c dd A và 1,344 lít (đkc) h n h p khí Y g m hai khí là N ả ứ ồ ạ ớ ượ ượ ố ủ
thu đ kh i c a Y so v i H ấ ắ gam ch t r n khan?
ạ ỗ ợ ụ ớ
ừ ủ ớ ụ D ng 2: H n h p tác d ng v i HNO 3 ạ Bài 6 : Cho 7,75 gam h n h p 2 kim lo i Al và Cu tác d ng v a đ v i 140
ợ ượ c 7,84 lít khí màu nâu (đkc) ỗ ỗ ấ ợ ng m i ch t trong h n h p.
3 c n dùng.
ầ
ỗ ặ ml dd HNO3 đ c, nóng thu đ ố ượ a.Tính % kh i l ủ b.Tính CM c a dd HNO ỗ ợ ằ ầ Bài 7: Chia h n h p Cu và Al thành 2 ph n b ng nhau.
2
ầ ớ ặ ượ ụ Ph n 1: Tác d ng v i dd HNO c 17,92 lít NO ộ 3 đ c, ngu i thì thu đ
(đkc).
ớ ượ Ph n 2: Tác d ng v i dd HCl thì thu đ
ầ ị ụ ố ượ c 13,44 lít khí H2 (đkc) ỗ ợ ỗ
ợ
ồ ử ẩ ấ c 1,344 lít khí NO
ượ ư ượ ả ạ ng m i kim lo i trong h n h p. Xác đ nh % kh i l ỗ Bài 8: Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam h n h p X g m Cu và Al vào dd HNO 3 ụ ả 2 (s n ph m kh duy nh t) và dd Y. S c ả ứ c m 3 (d ) vào dd Y, sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn thu đ
ặ đ c, nóng thu đ ừ ừ khí NH t t ế ủ gam k t t a.
51
ố ượ ỗ ợ a.Tính % kh i l ng Cu trong h n h p X.
ế ủ ượ b.Tính m gam k t t a thu đ c.
ụ ợ ồ ỗ ớ Bài 9: Cho h n h p g m Zn và ZnO tác d ng v i HNO
4NHO3 và 113,4 gam Zn(NO3)2. Tính kh i l
ố ượ ạ 3 loãng t o thành ấ ỗ ng m i ch t
ợ ứ dd ch a 8 gam NH ỗ trong h n h p.
2O3 hòa tan trong 1 l
ợ ừ ủ ng v a đ dd Bài 10: Cho 4,2 gam h n h p Al và Al
ị HNO3 10% thu đ ượ ộ 2O (đkc) và m t dung d ch A.
ấ ỗ ợ ng m i ch t trong h n h p đ u.
ầ ị
3 vào dd A. Tính kh i l
ỗ c 0,672 lít khí N ỗ ủ ư ượ ố ượ ộ ồ ộ ượ ấ ị ố ượ a.Tính kh i l b.Tính n ng đ % c a các ch t trong dung d ch A. c.Thêm m t l ng d dung d ch NH ế ủ ng k t t a
thu đ
c.ượ ạ
ộ ặ ạ ạ
ị ỷ
ị
ng kim lo i R vào dd HNO Bài 12: Khi hòa tan 1 l
2 có th tích b ng nhau (cùng dk nhi ượ c 159,21% kh i l
3 loãng và vào dd ệ ộ t đ ố ượ ng
ố ứ ị D ng 3: Xác đ nh công th c ố ủ Bài 11: Khi tan trong HNO3 đ c thì 6,4 g m t kim lo i t o nên mu i c a ứ ạ ố ủ kim lo i hóa tr 2 và 4,48 lít (đkc) khí ch 30,43%N và 69,57% O. T kh i c a ạ ố ớ 2 là 23. Xác đ nh tên kim lo i. khí đ i v i H ạ ằ ể ng mu i nitrat thu đ
ố
ượ ượ c khí NO và H H2SO4 loãng thu đ ế ằ ố ượ ấ t r ng kh i l và áp su t). Bi ạ ị mu i sunfat. Xác đ nh kim lo i R. ợ ướ ạ ỗ ị c H) có hóa tr không Bài 13: Cho 7,22 gam h n h p X và kim lo i M (tr
ổ đ i. Chia X làm 2 ph n b ng nhau.
2 (đkc).
ượ ầ ụ ằ ế ớ c 2,128 lít H
3 thu 1,792 lít NO (đkc).
ầ ầ
ố ượ ạ ỗ ỗ ợ Ph n 1: Tác d ng h t v i dd HCl thu đ ế Ph n 2: Hòa tan h t trong dd HNO a.Xác đ nh Mị b.Tính kh i l
ng m i kim lo i trong h n h p X ố ạ
ượ ấ ắ c 55,4 gam ch t r n.
Lo i 5ạ : : D ng mu i nitrat Bài 1: Nung nóng 66,2 gam Pb(NO3)2 thu đ ủ ấ ủ ả ứ
ệ ể ố ủ ỗ ợ a.Tính hi u su t c a ph n ng phân h y. ỷ b.Tính th tích các khí thoát ra (đkc) và t ớ kh i c a h n h p khí so v i
không khí
ồ ượ ợ ỗ c 6,96 gam h n h p 2 Bài 2: Khi nung 11,28 gam đ ng (II) nitrat thu đ
ấ ắ ch t r n
ố ượ ấ ắ ấ ng m i ch t trong ch t r n.
ỗ ượ ị a.Xác đ nh kh i l ể b.Tính th tích khí thu đ c (đkc)
ỗ
3 và Cu(NO3)2 ầ
52
Bài 3: Nhi ượ ỗ ệ t phân hoàn toàn 34,65 gam h n h p g m KNO ợ ợ ỗ ồ ợ ấ ỗ c h n h p khí X ().Tính % m i ch t trong h n h p ban đ u. thu đ
3 và Al(NO3)3 thu đ
ồ ỗ ợ cượ Bài 4: Nung nóng 51,1 gam h n h p g m NaNO
4,48 lít khí O2 (đkc)
ầ ố ng 2 mu i ban đ u. ượ ỗ ố ượ ể ợ a.Tính % kh i l b.Tính % th tích h n h p khí thu đ c.
ủ ạ ị t phân hoàn toàn mu i nitrat c a kim lo i hóa tr 1 thu đ
ứ ị
ệ Bài 5: Khi nhi ạ ầ ố ượ ố c ố 32,4 gam kim lo i và 10,08 lít khí (đkc). Xác đ nh công th c và tính kh i ượ l ng mu i ban đ u.
Ợ Ợ Ơ Ổ Ậ Ề Ấ B: BÀI T P T NG H P CHUYÊN Đ NIT VÀ H P CH T
Ủ Ơ C A NIT .
ệ ố ậ ấ
ế ộ ượ ể ề ệ ỏ ng nh khí X tinh khi ế t,
ườ ầ ủ (h th ng bài t p r t hay có đáp án đ y đ ) Câu 1. Trong phòng thí nghi m, đ đi u ch m t l ị ng i ta đun nóng dung d ch amoni nitrit bão hoà. Khí X là
D. NO. A. N2O. B. N2. C. NO2.
3 từ.
ườ ườ ề ế ệ i ta th ng đi u ch HNO
ặ Câu 2 Trong phòng thí nghi m, ng A. NaNO3 và H2SO4 đ c.ặ
B. NaNO2 và H2SO4 đ c. D. NaNO3 và HCl đ c.ặ ộ ụ ấ
ạ ặ
ọ ụ ấ ị C. NH3 và O2. Câu 3: Cho Cu và dung d ch Hị ớ 2SO4 loãng tác d ng v i ch t X (m t lo i phân ấ bón hóa h c), th y thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. M t khác, ớ khi X tác d ng v i dung d ch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Ch t X là
B. ure. C. natri nitrat. D. Amoni
A. amophot. nitrat
ủ ấ ộ Câu 4. Phân bón nào sau đây làm tăng đ chua c a đ t?
C. KCl. A. NaNO3. B. NH4NO3 D. K2CO3.
ả ứ ệ t phân không đúng là : Câu 5. Ph n ng nhi
A. 2KNO3 2KNO2 + O2. B.NaHCO3NaOH + CO2
. C. NH4NO2 N2 + 2H2O. D. NH4Cl NH3 + HCl
2SO4 loãng và NaNO3, vai trò
ứ ị
ớ 3 trong ph n ng là
ụ Câu 6. Khi cho Cu tác d ng v i dung d ch ch a H ả ứ ủ c a NaNO ấ ườ B. môi tr ng. ử ấ C. ch t kh . ấ D. ch t xúc
A. ch t oxi hóa. tác.
ệ ự
3 1M thoát ra V1 lít
ả ứ ị
ứ ớ ị
3 1M và H2SO4 t NO là s n ph m kh duy nh t, các th tích khí
53
ử ể ấ ả ẩ ệ Câu 7. Th c hi n hai thí nghi m: ớ 1) Cho 3,84 gam Cu ph n ng v i 80 ml dung d ch HNO NO. ả ứ 2) Cho 3,84 gam Cu ph n ng v i 80 ml dung d ch ch a HNO ế 0,5 M thoát ra V2 lít NO. Bi
1 và V2 là
ệ ữ đo
ề ở cùng đi u ki n. A. V2 = 2V1. ệ Quan h gi a V B. V2 = 2,5V1. C. V2 = V1. D. V2 = 1,5V1.
ụ ộ ớ ỗ ợ ị
ấ ở ử ả ồ Câu 8 Cho 3,2 gam b t Cu tác d ng v i 100 ml dung d ch h n h p g m HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, sinh ra V ẩ lít khí NO (s n ph m kh duy nh t, ả ả ứ ị ủ Giá tr c a V là đktc).
A. 1,792. B. 0,448. C. 0,746. D. 0,672.
ộ ỗ ợ ồ ị
ượ ả
3)2 0,2M c 0,6m gam ị đktc). Giá tr
ấ ở ử ả ẩ ợ ộ
Câu 9. Cho m gam b t Fe vào 800 ml dung d ch h n h p g m Cu(NO ả ứ và H2SO4 0,25M. Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, thu đ ỗ h n h p b t kim lo i và V lít khí NO (s n ph m kh duy nh t, ủ c a m và V l n l ạ ầ ượ t là
A. 17,8 và 4,48. B. 17,8 và 2,24. C. 10,8 và 4,48. D. 10,8 và 2,24.
ồ ợ
ợ ứ ỗ
ượ ử ị
ẩ ế ủ ị ng k t t a thu đ
ấ ị ỗ Câu 10. Cho h n h p g m 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung d ch ồ H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các ph n ng x y ả ả ứ ch a h n h p g m ấ ả c dung d ch X và khí NO (s n ph m kh duy nh t). Cho ra hoàn toàn, thu đ ị ớ ượ ượ V ml dung d ch NaOH 1M vào dung d ch X thì l c là l n ị ố nh t. Giá tr t ể ủ i thi u c a V là
A. 240. B. 400. C. 120. D. 360.
ứ
ấ ộ ờ
ợ ị Câu 11 Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không ch a không khí, sau ỗ ượ 4,96 gam ch t r n và h n h p khí X. H p th hoàn ấ ắ m t th i gian thu đ ị toàn X vào n ụ ằ . Dung d ch Y có pH b ng c ướ ể ượ c đ đ c 300 ml dung d ch Y.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
ệ ỗ ợ ồ
3 và Cu(NO3)2, ố (t kh i c a X so v i khí hiđro b ng 18,8). Kh i
t phân hoàn toàn 34,65 gam h n h p g m KNO ằ ớ
ợ c h n h p khí X ỗ ố ủ ầ Câu 12. Nhi ỗ ượ thu đ ượ l ng Cu(NO ỉ ợ 3)2 trong h n h p ban đ u là
A. 11,28 gam. B. 8,60 gam. C. 20,50 gam. D. 9,4 gam.
ộ ộ ị
ả ứ ị ỏ ừ ừ ư ị ng b t Zn vào m t dung d ch axit X. Sau dung d ch NaOH (d ) vào t
ộ ượ c dung d ch Y và khí Z. Nh t ượ Câu 13. Hoà tan hoàn toàn m t l ượ ph n ng thu đ Y, đun nóng thu đ c khí không màu T. Axit X là
A. HNO3 B. H2SO4 loãng. C. H2SO4 đ c.ặ D. H3PO4.
ụ ư ớ
ả ả 3 (d ). Sau khi ph n ố ị c 0,896 lít khí NO ( đktc) và dung d ch X. Kh i
thu đ ượ Câu 14. Cho 2,16 gam Mg tác d ng v i dung d ch HNO ượ ứ ng x y ra hoàn toàn ố ượ l c khi làm bay h i ị ở ị ơ dung d ch X là ng mu i khan thu đ
A. 6,52 gam. B. 13,92 gam. C. 8,88 gam. D. 13,32 gam.
ư ị
3 loãng (d ), thu 2O và
54
ằ ỗ ở ồ Câu 15 Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al b ng dung d ch HNO ượ đ ợ 1,344 lít ( đktc) h n h p khí Y g m hai khí là N ị c dung d ch X và
2 là 18. Cô c n dung d ch X, thu
ố ủ ạ ị
ỗ ấ ắ ớ ị ủ ợ ỉ N2. T kh i c a h n h p khí Y so v i khí H ượ c m gam ch t r n khan. Giá tr c a m là đ
A. 106,38. B. 38,34. C. 97,98. D. 34,08.
ỗ ợ ả ứ ớ ị
3 loãng. Sau khi ạ ư ộ c dung d ch ch ch a m t ch t tan và kim lo i d .
ỉ ứ ượ ấ ị đ
ả ứ ấ Câu 16. Cho h n h p Fe, Cu ph n ng v i dung d ch HNO ph n ng hoàn toàn, thu Ch t tan đó là
A. Fe(NO3)3. B. HNO3. C. Fe(NO3)2 D. Cu(NO3)2.
ợ ồ ị ặ 2SO4 đ c, nóng
ượ ả ị ầ ộ c dung d ch Y và m t ph n Fe
ỗ ả ứ x y ra hoàn toàn, thu đ ấ ị Câu 17. Cho h n h p X g m Mg và Fe vào dung d ch axit H ế đ n khi các ph n ng không tan. Ch t tan có trong dung d ch Y là
A. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4. B. MgSO4.
C. MgSO4, và FeSO4. D. MgSO4 và Fe2(SO4)3.
ể ể ị
ả ứ ế ợ ấ ầ 3 1M (loãng) ít nh t c n dùng đ hoà tan ạ t ph n ng t o
ộ ỗ ấ ử ấ Câu 18. Th tích dung d ch HNO ồ hoàn toàn m t h n h p g m 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (bi . ch t kh duy nh t là NO)
A. 0,6 lít. B. 1,0 lít. C. 0,8 lít D. 1,2 lít.
3 (d ), sinh ra 2,24
ế ớ ụ ị ư
ấ ở ử ả Câu 19. Cho 3,6 gam Mg tác d ng h t v i dung d ch HNO ẩ lít khí X (s n ph m kh duy nh t, đktc). Khí X là
D. NO. A. N2O. B. N2. C. NO2.
ỉ ệ ợ ỗ
ượ ồ ỗ ợ
c V lít (đktc) h n h p khí X (g m NO và NO ằ ố ớ ố ủ ố ỉ ằ mol 1:1) b ng axit 2) và dung d ch Yị ị ủ 2 b ng 19. Giá tr c a
Câu 20. Hòa tan hoàn toàn 12 gam h n h p Fe, Cu (t l HNO3, thu đ ư ỉ ứ (ch ch a hai mu i và axit d ). T kh i c a X đ i v i H V là
A. 5,6. B. 2,24. C. 4,48. D. 3,36.
ợ ồ ỗ ị
ượ ỗ ợ
ị ộ
ư ố ượ ủ ầ ỗ
Câu 21. Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam h n h p g m Al và Mg vào dung d ch ồ ở c dung d ch X và 3,136 lít ( đktc) h n h p Y g m hai HNO3 loãng, thu đ ố ượ khí không màu, trong đó có m t khí hóa nâu trong không khí. Kh i l ng ị ủ c a Y là 5,18 gam. Cho dung d ch NaOH (d ) vào X và đun nóng, ợ ng c a Al trong h n h p không có khí mùi khai thoát ra. Ph n trăm kh i l ban đ u làầ
55
A. 10,52%. B. 19,53%. C. 15,25%. D. 12,80%.
ế ộ ị
3 loãng, ố ố ỉ đktc) có t kh i đ i
xOy (s n ph m kh duy nh t,
ấ ở ử ả
xOy và kim lo i M là
c 940,8 ml khí N ằ ẩ ạ ạ Câu 22. Cho 3,024 gam m t kim lo i M tan h t trong dung d ch HNO thu đ v i Hớ ượ 2 b ng 22. Khí N
C. NO và Mg. A. N2O và Al B. N2O và Fe. D. NO2 và Al.
ả ứ Câu 23. Cho ph n ng:
3)3 + (3x2y)NO2 + (3xy)H2O.
ậ ặ FexOy + (6x2y) HNO3 (đ m đ c) xFe(NO
ọ
ấ ị ả ứ ử ộ ử xOy là ch t kh , nó b oxi hóa
A. Đây ph i là m t ph n ng oxi hóa kh , Fe ạ t o Fe(NO Hãy ch n đáp án đúng. ả 3)3.
3 ph i là m t ch t oxi hóa, nó b kh t o khí
ử ạ ấ ả ộ ị
ả ứ B. Trong ph n ng này, HNO NO2.
3 không đóng vai trò ch tấ
ộ ể ể ổ
ả ứ C. Đây có th là m t ph n ng trao đ i, có th HNO oxi hóa. ả D. c A và B đúng
3 có d ,ư
ị
ị ố ủ ượ Câu 24. Hòa tan hoàn toàn 15 gam CaCO3 vào m gam dung d ch HNO thu đ ị c 108,4 gam dung d ch. Tr s c a m là:
ộ ế ả A. 93,4 gam B. 100,0 gam C. 116,8 gam D. M t k t qu khác
ả ứ
ặ
2(SO4)3 + SO2 + H2O ỗ
ệ ố ấ ổ ỏ ướ ấ ả ứ c m i ch t trong ph n ng
Câu 25. Xem ph n ng: ậ FeS2 + H2SO4(đ m đ c, nóng) Fe ứ ố ố ể ả ứ T ng s các h s nguyên nh nh t, đ ng tr ằ trên, đ ph n ng cân b ng các nguyên t là:
A. 30 B. 38 C. 46 D. 50
ộ
ấ ị ị ư ấ
ư ụ ớ ợ
ả ứ ả
ạ ộ ượ ng dung d ch Câu 26. Hòa tan hoàn toàn m gam b t kim lo i nhôm vào m t l ấ 2 duy nh t thoát ra. L y dung d ch axit nitric r t loãng có d , có 0,03 mol khí N ị ượ c cho tác d ng v i lu ng d dung d ch xút, đun nóng, có 672 ml duy thu đ ị ộ ấ nh t m t khí (đktc) có mùi khai thoát ra. Các ph n ng x y ra hoàn toàn. Tr ố ủ s c a m là:
A. 3,24 gam B. 4,32 gam C. 4,86 gam D. 3,51 gam
+ cH+ dCu2+ + eNO + fH 3 ả ứ ấ
↑ ổ 2O. T ng s
ệ ố ể ỏ
ệ ố ố ể ố ả ứ Câu 27. Xem ph n ng: aCu + bNO các h s (a + b + c + d + e + f) nguyên, nh nh t, đ ph n ng trên cân ằ b ng, là: (có th có các h s gi ng nhau)
56
A .18 B. 20 C. 22 D. 24
ạ ị
ả ứ ượ ồ 3 1M ấ c V lít khí NO duy nh t
ị ủ
Câu 28. Hòa tan 0,1 mol Cu kim lo i trong 120 ml dung d ch X g m HNO ế và H2SO4 0,5M. Sau khi ph n ng k t thúc thu đ (đktc). Giá tr c a V là A. 1,344 lít. B.1,49 lít. C. 0,672 lít. D. 1,12 lít.
ợ ạ ị
ế ỗ ả ứ ợ ồ
ả ứ ố t r ng không có ph n ng t o mu i NH
ả ứ
ồ Câu 29. Hòa tan h n h p X g m hai kim lo i A và B trong dung d ch HNO 3 ượ ỗ c h n h p khí Y (g m 0,1 mol NO, 0,15 mol loãng. K t thúc ph n ng thu đ 4NO3. Số ạ ế ằ NO2 và 0,05 mol N2O). Bi mol HNO3 đã ph n ng là: A. 0,75 mol. B. 0,9 mol. C. 1,05 mol. D. 1,2 mol.
ợ ị
ỗ ị ợ ỗ c dung d ch A và 1,792 lít h n h p khí g m N
3 2 và N2O có tỉ ồ c m (gam.) mu i khan. giá tr c a m, a
ị ủ ượ ố ị mol 1:1. Cô c n dung d ch A thu đ
ồ Câu 30. Hòa tan 10,71 gam h n h p g m Al, Zn, Fe trong 4 lít dung d ch HNO ượ ừ ủ aM v a đ thu đ ạ ệ l là:
A. 55,35 gam. và 2,2M B. 55,35 gam. và 0,22M
C. 53,55 gam. và 2,2M D. 53,55 gam. và 0,22M
ỗ ợ
ộ ả ượ ứ ư ơ ỷ ệ l c 0,896 lít m t s n ph m kh X duy nh t ch a nit ị ằ mol là 1:2 b ng dung d ch ấ ử . X
+
Câu 31. Hòa tan 5,95 gam h n h p Zn, Al có t ẩ HNO3 loãng d thu đ là:
C. NO A. N2O B. N2 D. NH4
ợ
ố ị
ị ủ ỗ ỉ ệ mol 1:2 trong 400ml dung Câu 32. Hòa tan 4,76 gam h n h p Zn, Al có t l ấ ứ ủ ượ ừ ị 3 1M v a đ , đ c dung d ch X ch a m gam mu i khan và th y d ch HNO không có khí thoát ra. Giá tr c a m là:
A. 25.8 gam. B. 26,9 gam. C. 27,8 gam. D. 28,8 gam.
ỗ ợ ạ ộ ạ ồ ị
ầ ầ
2 (đktc).
ứ ổ 1, X2 có hoá tr không đ i. Câu 33. H n h p X g m hai kim lo i ho t đ ng X Chia 4,04 gam X làm hai ph n b ng nhau: Ph n 1 tan hoàn toàn trong dung ạ ị d ch loãng ch a hai axit HCl và H ằ 2SO4 t o ra 1,12 lít khí H
3 và ch t o ra khí NO duy nh t. Th
ầ ụ ớ ỉ ạ ấ ể
Ph n 2 tác d ng hoàn toàn v i dd HNO ở tích khí NO thoát ra đktc là (lít):
A. 0,747 B 1,746 C. 0,323 D 1,494
ị
2O, N2 có t l
ỉ ệ ợ ồ mol: n ấ ạ 3 th y t o ra 44,8 lít NO : nN2 : nN2O = 1: 2: 2. Giá trị
Câu 34. Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dung d ch HNO ổ h n h p g m 3 khí NO, N ủ c a m là:
A. 35,1 B. 16,8
57
C. 140,4 ỉ ị ể ư ạ ồ ủ ể ậ ộ ị ươ (v D. 2,7 ướ ườ Câu 35. Vàng cũng nh b ch kim ch b hòa tan trong n ng toan c c ặ 3 đ m đ c và ba th tích ng th y), đó là dung d ch g m m t th tích HNO
ấ ơ ượ ẫ ạ ế
ượ ầ
ặ ng toan, thu đ ỏ ỏ HCl đâm đ c. 34,475 gam th i vàng có l n t p ch t tr đ c hòa tan h t trong ố ấ ướ ườ n c c c 3,136 lít khí NO duy nh t (đktc). Ph n trăm kh i ượ ng vàng có trong th i vàng trên là: l
A. 90% B. 80% C. 70% D. 60%
ạ ồ ượ ị c hòa tan h t b ng dung d ch HNO
ỗ ợ ố ỉ ế ằ 3, ớ 2 và NO. H n h p khí này có t kh i so v i
ượ ằ ỗ Câu 36. Cho 7,04 gam kim lo i đ ng đ c h n h p hai khí là NO thu đ ể hiđro b ng 18,2. Th tích m i khí thu đ ợ ỗ ượ ở c đktc là:
A. 0,896 lít NO2; 1,344 lít NO
B. 2,464 lít NO2; 3,696 lít NO
C. 2,24 lít NO2; 3,36 lít NO
ấ ả ố ệ ớ ữ ệ ầ ợ D. T t c s li u trên không phù h p v i d ki n đ u bài
ộ ị
ừ ế ấ ắ ể ế ầ ị
ị ố ủ ữ ồ ờ ạ ồ 3 2M, có Câu 37. Cho m gam b t kim lo i đ ng vào 200 ml dung d ch HNO khí NO thoát ra. Đ hòa tan v a h t ch t r n, c n thêm ti p 100 ml dung d ch HCl 0,8M vào n a, đ ng th i cũng có khí NO thoát ra. Tr s c a m là:
A. 9,60 gam B. 11,52 gam C. 10,24 gam D. Đáp án khác
3 đ c nóng thóat ra 5,6 lít
ằ ồ ặ
Câu 38. A g m Fe và Cu. Hòa tan 6g A b ng HNO khí NO2 đktc % Cu là
A. 53,33% B. 46,66% C. 70% D. 90%
ị ằ ư ạ ộ ị
ượ ặ ạ ỗ ồ ợ c 5,6 lít đktc h n h pA n ng 7,2g g m N
Câu 39. Hòa tan hoàn tòan 16,2g m t kim lo i ch a rõ hóa tr b ng dung d ch 2 và NO. Kim lo i đã cho HNO3 đ là:
A. Fe B. Zn C. Al D. Cu
ộ ượ ạ ị
ượ
3 loãng và ằ 2 có th tích b ng ằ ượ c b ng
ệ ố ng kim lo i R vào dung d ch HNO ể ng mu i nitrát thu đ t r ng kh i l
c khí NO và khí H ố ượ ị Câu 40. Khi hoà tan cùng m t l vào dung d ch Hị 2SO4 loãng thì thu đ ề ở nhau cùng đi u ki n. Bi ố ượ 159,21% kh i l ế ằ ố ng mu i sunfat. Hãy xác đ nh R.
A. Fe B. Mg C. Al D. Cu
, Câu 41: Cho t nừ g ch tấ : Fe, FeO, Fe(OH) , Fe(OH) 2 , Fe 3 3 , Fe O 4 2 , Fe(NO O 3 3 ) 2
Fe(NO lần lượt phản nứ g với HNO đ cặ , nóng. ) 3 ) (SO , Fe , FeSO 4 2 4 3 , FeCO 3 3 3
Số phản nứ g thuộc loại phản nứ g oxi hoá khử là
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
58
, HNO đ ngự riêng Câu 42: Để nh nậ biết ba axit đ c,ặ ngu i:ộ HCl, H SO 2 4 3
bi tệ trong ba lọ bị m tấ nhãn, ta dùng thuốc th làử
A. Fe. B. CuO. C. Al. D. Cu.
, Fe(OH) và FeCO trong Câu 43: Khi nung h nỗ h pợ các chất Fe(NO 3 ) 2 3 3
ổ không khí đ nế kh iố lượng không đ i, thu đ ược m tộ ch t ấ r n làắ
. . A. Fe B. FeO. C. Fe. D. Fe
O 4 3 O 3 2
3 t
ể ề ệ ế ừ ệ thí nghi m nào
ệ Câu 44: Trong phòng thí nghi m có th đi u ch khí NH trong các thí nghi m sau đây:
4NO2.
ệ ố A. Nhi t phân mu i NH
ụ ề ấ ố ẹ ớ B. Cho mu i amoni tác d ng v i ch t ki m và đun nóng nh .
ố ơ ế C. Đ t khí hiđrô trong dòng khí nit tinh khi t.
4Cl và đun nóng nh .ẹ
ị D. Thêm H2SO4 vào dung d ch NH
ả ứ ệ ề ả ứ Câu 45: Tìm ph n ng nhi
NH3 + HCl
A. 2KNO3 (cid:0) C. NH4NO2 (cid:0) ủ ệ t phân sai? (Đi u ki n ph n ng có đ ) 2KNO2 + O2 B. NH4Cl (cid:0) N2 + H2O D. 4AgNO3 (cid:0) 2Ag2O + 4NO2 + O2
ể ệ ả ứ ớ Câu 46: Axit HNO3 th hi n tính oxi hóa khi ph n ng v i:
A. NaOH, Cu, S. B. Cu(OH)2, P, Zn. C. Fe3O4, C, Ag. D. Fe2O3, Zn, Na2CO3.
3 vào dung
ệ ượ ị ng nào d i đây đúng khi cho dung d ch AgNO
4
ứ Câu 47: Hi n t ố ị d ch mu i có ch a ion PO ướ 3 ?
A. Có khí màu nâu bay ra.
ạ ị B. T o ra dung d ch có màu vàng.
ế ủ ư ạ ặ C. T o ra k t t a có màu vàng đ c tr ng.
ạ D. T o khí không màu, hóa nâu ngoài không khí.
3 có tính baz ? (đk thích h p)
ả ứ ướ ấ ơ ợ i đây cho th y NH
N2 + 6NH4Cl
NH4Cl
4NO + 6H2O
Câu 48: Ph n ng nào d A. 8NH3 + 3Cl2 (cid:0) B. NH3 + HCl (cid:0) C. 4NH3 + 5O2 (cid:0) D. 3CuO + 2NH3 (cid:0) N2 + 3Cu + 3H2O
59
ề ậ Câu 49: NH3 A B( mùi khai). Nh n xét nào không đúng v B ?
ấ ử ỉ A. ch t khí B. ch có tính kh không có tính oxihóa.
ể ả ấ ọ C. làm quì hóa xanh D. đ s n xu t phân hóa h c
3 loãng thu
ạ ằ ị
ậ Câu 50: Hòa tan hoàn toàn 5,4g kim lo i R b ng dung d ch HNO ượ đ ạ c 4,48 lít NO (đkc). V y R là kim lo i
A. Fe. B. Zn. C. Al. D. Cu.
ả ứ ả ứ ả ứ ả ử Câu 51: Ph n ng nào là ph n ng không ph i ph n ng oxihoá kh ?
D. Fe + HCl A. FeO + HNO3 B. Fe2O3 + HCl C. Fe3O4 + HNO3
ể ệ ừ ừ ấ ử Câu 52: Ch t nào sau đây v a có tính oxi hóa v a th hi n tính kh
C. N2 và HNO3
A. NH3 và NH4NO3 B. N2 và P D. P2O5 và HNO3
2 và N2 có t kh i h i v i H
2 là 18. V yậ
ỗ ợ ồ ố ơ ớ ỉ
2 và N2 trong h n h p là:
ố ượ ầ ợ ỗ Câu 53: H n h p X g m 2 khí CO ủ ng c a CO thành ph n trăm theo kh i l
A. 50% và 50% B. 30% và 70% C. 35% và 65% D. 61,11% và 38,89%
ỗ ằ ợ ồ ố
ượ ư ấ
Câu 54: Cho 27,6g h n h p g m Al và Zn có s mol b ng nhau vào dd HNO 3 c V lít (đktc) khí duy nh t không màu, khí này hóa nâu loãng d thì thu đ ị ủ ngoài không khí. giá tr c a V là
A. 22,4 B. 11,2 C. 4,48 D. 3,36
ả ứ ớ ệ ớ ố ấ 2 v i hi u su t 75% thì s
ượ c là: Câu 55: Khi cho 0,5 mol N2 ph n ng v i 1,5 mol H mol NH3 thu đ
A. 0,75 mol B. 1 mol C. 1,5 mol D. 2 mol
ệ ườ ề ế i ta đi u ch khí nit ơ ừ t : Câu 56: Trong công nghi p ng
A. NH4NO3 B. Không khí C. NH4NO2 D. NH4Cl và NaNO2
2 b ng ph
ệ ườ ằ ươ i ta thu khí N ờ ng pháp d i
Câu 57: Trong phòng thí nghi m ng ướ n c vì:
ẹ ơ ướ ấ ướ c A. N2 nh h n n B. N2 r t ít tan trong n
2 hoá l ng, hoá r n
ự ố ỏ c ắ ở nhi ệ ộ ấ t đ r t C. N2 không duy trì s s ng D. N
th pấ
2 t o ra khói tr ng, ch t này có công
ủ ắ ạ ấ ư ớ 3 d v i Cl
ứ ọ ả ứ Câu 58: Ph n ng c a NH th c hoá h c là:
A. HCl B. N2 C. NH4Cl D. NH3
ệ ượ t phân Cu(NO ấ c các ch t sau: ẽ 3)2 s thu đ Câu 59: Khi nhi
A. CuO, NO2 và O2 B. CuO và NO2
60
C. Cu,NO2 và O2 D. Cu và NO2
ị ượ ồ ạ c đ ng kim lo i (Cu) là Câu 60: Dung d ch sau đây không hoà tan đ
ị ị
3 ợ
3 và HCl D. Dung d ch axit HNO
3
A. Dung d ch FeCl ị B. Dung d ch HCl ị ỗ C. Dung d ch h n h p NaNO
ấ ặ ư ữ Câu 61: Amoniac có nh ng tính ch t đ c tr ng sau:
ố t trong n
ượ ớ ơ ặ 3) N ng h n ề ớ ượ c v i ki m;
3 làm qu tím hoá xanh.
ượ ớ ụ c v i axit; ụ 5) Tác d ng đ ỳ ử ượ ớ ị 1) Hoà tan t không khí; 4) Tác d ng đ 6) Kh đ ướ ụ c v i hidro; c; 2) Tác d ng đ c v i oxi; 7) Dung d ch NH
ố ữ ấ ấ Trong s nh ng tính ch t trên, tính ch t đúng là:
ấ ả ề A. 1, 2, 4, 7 B. 1, 2, 3, 4, 6, 7 C. 1, 4, 5, 7 D. T t c đ u sai
ể ượ ạ ả ứ ọ ơ có th đ c t o thành trong ph n ng hoá h c nào sau đây?
3 trong oxi có m t ch t xúc tác platin.
ặ ấ Câu 62: Khí nit ố
4NO3
A. Đ t cháy NH ệ B. Nhi t phân NH
3
ệ C. Nhi t phân AgNO
D. Nhi
4NO2
ệ t phân NH
3 M(NO3)2 + NO2 +
ổ ả ứ ệ ố ủ
ằ Câu 63: T ng h s cân b ng c a ph n ng: M + HNO H2O là
A. 10 B. 14 C. 20 D. 15
ỗ ợ ồ
3 M ồ ng c a đ ng (II) oxit
ố ượ ủ ư
ầ ỗ ồ Câu 64: Khi hoà tan 30 g h n h p đ ng và đ ng (II) oxit trong dd HNO ấ ấ l y d , th y thoát ra 6,72 lit khí NO (đktc). Kh i l ợ trong h n h p đ u là:
A. 1,2g B. 4,25g C. 1,88g D. 2,52g
ấ Câu 65: NO2 A B C. C là ch t nào ?
A. Mg(NO3)2 B. Mg C. MgO D. Mg(NO2)2
3)3 thì đ
ệ ế ố ượ c m t oxit có
ố ượ t phân h t 4,26g mu i R(NO ố ượ ả ố ị ộ ạ ế Câu 66: Ti n hành nhi kh i l ơ ng gi m h n kh i l ng mu i là 3,24g. Hãy xác đ nh kim lo i R.
A. nhôm B. s tắ C. đ ngồ D. b c ạ
ph nả nứ g và Fe O O 3 4 3
Câu 67: Cho 11,36 gam h nỗ h pợ gồm Fe, FeO, Fe 2 loãng (dư), thu đư cợ 1,344 lít khí NO (s nả ph mẩ h tế v iớ dung dịch HNO 3
ị X. Cô c nạ dung d ch X thu đư c mợ gam
ố khử duy nh t,ấ ở đktc) và dung d chị ị ủ m là r c a mu i khan. Giá t
A. 38,72. B. 35,50. C. 49,09. D. 34,36.
61
ử ế HNO ạ 3 có các lo i liên k t là Câu 68: Trong phân t
ị ế ế ố
ố ế ộ ế ế ế ộ ế ộ ị
ư ế ị t là ch t l ng không màu, nh ng dung d ch HNO A. liên k t c ng hoá tr và liên k t ion. B. liên k t ion và liên k t ph i trí. C. liên k t ph i trí và liên k t c ng hoá t D. liên k t c ng hoá tr và liên hiđro. 3 để
ườ ả ế k t Câu 69: HNO3 tinh khi lâu th ấ ỏ ng ng sang màu vàng là do.
ề ướ c. A. HNO3 tan nhi u trong n
3 b kh b i các ch t c a môi tr
ể ị ử ở ấ ủ ườ B. khi đ lâu thì HNO ng.
3 có tính oxi hóa m nh.
ạ ị C. dung d ch HNO
3 có hoà tan m t l
2.
ộ ượ ị D. dung d ch HNO ỏ ng nh NO
ỉ ể ệ ụ ấ ộ ớ
Câu 70:.HNO3 ch th hi n tính axit khi tác d ng v i các ch t thu c dãy nào ướ d i đây?
2S ph n ng v i dung d ch HNO
ả ứ ớ ị ợ A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO. B. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3. C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3. D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2. 3 d sư ẽ
ượ ứ ị ỗ Câu 71: Khi cho h n h p FeS và Cu c dung d ch ch a các ion thu đ
B. Cu2+, Fe3+, H+, NO3.
.
D. Cu2+, SO4
2, Fe2+, H+, NO3. ấ Câu 72: HNO3 ch th hi n tính oxi hóa khi tác d ng v i các ch t thu c dãy ướ i đây? nào
A. Cu2+, S2, Fe2+, H+, NO3. 2, Fe3+, H+, NO3 C. Cu2+, SO4 ỉ ể ệ ụ ộ
ớ
d A. Mg, H2S, S, Fe3O4, Fe(OH)2. B. Al, FeCO3, HI, CaO, FeO.
C. Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2.
3 loãng d thu đ
ượ ư ị
2O có t
ồ ỷ ố ơ ớ D. Na2SO3, P, CuO, CaCO3, Ag. c V kh i h i so v i H2 là 20,25. Giá
Câu 73: Hoà tan hoàn toàn 24,3g Al vào dung d ch HNO ợ ỗ lít h n h p khí (đktc) g m NO và N ị ủ tr c a V là
3 2M (loãng) đ
ạ ị
ỗ
ạ ớ ỉ A. 6,72. B. 2,24. C. 8,96. D. 11,20. cượ Câu 74: Hoà tan 62,1g kim lo i M trong dung d ch HNO ồ ợ 16,8lít h n h p khí X (đktc) g m 2 khí không màu, không hoá nâu ngoài không ố ủ 2 là 17,2. Kim lo i M là khí. T kh i c a X so v i H
A. Fe. B. Cu. C. Zn. D. Al.
ạ
3 loãng thu 2 là 18,5.
ỗ ợ ỷ ị ố c 2,688lít (đktc) h n h p khí g m NO và N2O có t kh i so v i H
Câu 75: Hoà tan hoàn toàn 5,94g kim lo i R trong dung d ch HNO ớ ồ ượ đ ạ Kim lo i R là
62
A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Al
ỗ ư ố H n h p X g m FeS
ạ ụ ớ ị
ợ ị
ỗ ụ ớ
ượ ợ ồ 2 và MS có s mol nh nhau (M Dùng cho câu 76, 77, 78: ổ là kim lo i có hoá tr không đ i). Cho 6,51g X tác d ng hoàn toàn v i dung ượ ư ị c dung d ch A và 13,216 lít h n h p khí B d ch HNO3 d , đun nóng thu đ ồ ố ượ ng là 26,34 gam g m NO2 và NO. Cho A tác d ng v i dung (đktc) có kh i l ế ủ ư ị d ch BaCl2 d thu đ c m gam k t t a.
ạ Câu 76: Kim lo i M là
A. Mg. B. Zn. C. Ni. D. Ca
ị ủ Câu 77: Giá tr c a m là
A. 20,97. B. 13,98. C. 15,28. D. 28,52.
2 trong X là
ố ượ ủ ng c a FeS ầ Câu 78: Ph n trăm kh i l
A. 44,7%. B. 33,6%. C. 55,3%. D. 66,4%.
ư ặ ợ
ộ 3 đ c, ngu i, d thu ợ ủ ầ Câu 79: Cho 6g h p kim Mg và Al vào dung d ch HNO ượ đ c 4,48 lít khí NO2 (đktc). Ph n trăm kh i l ị ố ượ ng c a Al trong h p kim là
A. 40%. B. 60%. C. 80%. D. 20%.
ạ ằ ượ c 0,28
ạ Câu 80: Hoà tan hoàn toàn 0,9 gam kim lo i M b ng dd HNO3 thu đ ? lít khí N2O (đktc). Kim lo i M là
A.Fe. B. Al. C. Cu. D. Mg.
ượ ỗ ồ
ư ị
ồ ị ợ c 104,8g h n h p A g m Fe, ượ 3d , thu đ c ố ỉ 2 (đktc) có t kh i so
ị ủ Câu 81: Nung m gam Fe trong không khí, thu đ FeO, Fe2O3, Fe3O4. Hoà tan hoàn toàn A trong dung d ch HNO ợ ỗ dung d ch B và 12,096 lít h n h p khí C g m NO và NO ớ v i He là 10,167. Giá tr c a m là
A.78,4. B. 84,0. C. 72,8. D. 89,6.
ồ
ủ ồ
c 8,96 lít h n h p khí X g m NO, N ả ứ
2 v a đ vào X, sau ph n ng đ ượ ị
ượ ợ qua dung d ch NaOH d thu đ
ừ ừ t ố ơ ư ế
ớ ế ủ ợ ỗ Dùng cho câu 82, 83, 84: Cho a gam h n h p A g m Mg, Al vào b gam dung ợ ỗ ượ ị 2O, N2(đktc) d ch HNO3 24% đ thu đ ủ ị ỗ ừ ộ ượ c h n ng O và dung d ch B. Thêm m t l ẫ ỗ ư ị ợ h p Y. D nY t c 4,48 lít h n h p khí Z ỷ kh i h i so v i H2 là 20. N u cho dung d ch NH3 d vào B thì thu (đktc) có t ượ ượ c 62,2 gam k t t a. c đ đ
ủ ầ ể Câu 82: Ph n trăm th tích c a NO trong X là
A. 50%. B. 40%. C. 30%. D. 20%.
ị ủ Câu 83: Giá tr c a a là
A. 23,1. B. 21,3. C. 32,1. D. 31,2.
63
ị ủ Câu 84: Giá tr c a b là
A. 761,25. B. 341,25. C. 525,52. D. 828,82.
ủ ạ ượ ố t phân hoàn toàn 4,7 gam mu i nitrat c a kim lo i M thu đ c 2
ứ ủ ố ệ Câu 85: Nhi gam ch t r n. ấ ắ Công th c c a mu i là.
A. Pb(NO3)2. B. Fe(NO3)2. C. Cu(NO3)2. D. AgNO3.
ế ớ ụ ồ ợ
2O3 tác d ng h t v i dung c 6,72 lít khí NO (đktc). N u cho 25,9 gam X tác c m gam ch t r n. Giá tr c a m là
3 loãng thu đ 2 thì thu đ
ế ị ủ ế ớ ấ ắ ỗ Câu 86: Cho 25,9 gam h n h p X g m Mg, Al, Fe ượ ị d ch HNO ượ ụ d ng h t v i O
A. 28,3. B. 40,3. C. 29,5. D. 33,1.
ỗ ồ
ừ ủ ỉ ứ ợ ị
2 và a mol Cu2S Câu 87 (A07): Hoà tan hoàn toàn h n h p g m 0,12 mol FeS ố ượ và axit HNO3 (v a đ ), thu đ c dung d ch X (ch ch a 2 mu i sunfat) và khí NO duy nh t. Giá tr c a a là
ị ủ ấ
A. 0,06. B. 0,04. C. 0,075. D. 0,12.
ộ ắ ượ ợ
ư ị
ế ỗ ả ị ủ ử ẩ ấ ỗ c 3 gam h n h p ch t Câu 88 (B07): Nung m gam b t s t trong oxi, thu đ ợ ắ r n X. Hoà tan h t h n h p X trong dung d ch HNO3 (d ) thoát ra 0,56 lít ấ (đktc) khí NO (là s n ph m kh duy nh t). Giá tr c a m là
A. 2,62. B. 2,32. C. 2,22. D. 2,52.
3 th y có khí màu nâu
ạ ộ ấ
ể ậ ủ Câu 89: Khi hoà tan oxit c a m t kim lo i trong HNO ạ sinh ra. V y kim lo i trong oxit có th là:
ạ ề ượ ấ ả A. Al B. Fe C. Zn D. T t c các kim lo i đ u đ c
3 s th y hi n t
ư ị ẽ ấ ệ ượ ng: Câu 90: Khi cho NH3 d vào dung d ch FeCl
ế ủ ỏ ị A. Dung d ch xanh lam C. K t t a nâu đ
ế ủ ề ả B. Có k t t a sau đó tan ra D. C ba đ u sai
ồ ụ ướ ể c có dòng khí O t c khí NO thu ế 2 đ chuy n h t
Câu 91: Hoà tan hoàn toàn 19,2g Cu vào dd HNO3 loãng, t ượ c đem oxi hoá thành NO đ ể thành HNO3. Th tích khí O ấ ả ể 2 r i s c vào n 2 (đktc) đã tham gia vào quá trình trên là:
A. 2,24 lit B. 4,48 lit C. 3,36 lit D. 6,72 lit
ấ ỳ
ỏ ẫ ấ ố ị
3 đ c ngu i là:
ộ Câu 92: Trong các tính ch t sau : làm qu hóa đ , hoà tan đá vôi, hòa tan Fe, ệ ạ t o k t t a v i dung d ch AgNO 3 , có màu vàng, d n đi n. S tính ch t chung ặ c a Hủ ế ủ ớ ặ 2SO4 đ c nóng và HNO
C. 4 D. 5 A. 2 B. 3
3 c n bao nhiêu giai đo n ( trong công
ề ầ ạ ừ ế 2 đi u ch ra HNO
Câu 93: T khí N nghi p).ệ
B. 5 C. 3 ề ặ D. A ho c C đ u
64
A. 4 c ượ đ
ố ệ ạ ỉ t phân ch sinh ra oxit kim lo i: Câu 94: Dãy mu i nitrat nào sau đây khi nhi
A. Al(NO3)3, Hg(NO3)2, LiNO3 B. Zn(NO3)2 , Fe(NO3)2, Cu(NO3)2
C. NaNO3, NH4 NO3 , Mg(NO3)2 D. Cr(NO3)2, RbNO3 , Ba(NO3)2
3 , Al, CaCO3, NaOH, FeO,Cu. Có bao nhiêu ệ ộ ườ t đ th
ặ ở ả ấ ớ ấ Câu 95: Trong các ch t: NaNO ả ứ ch t có kh năng ph n ng v i axit nitric đ c ng sinh ra khí. nhi
A. 1 B. 2 C.3 D. 4
2 NO2, O2 s c vào dung d ch NaOH thu đ
ợ ụ ợ ỗ ị
ị ổ ị
ượ ứ ữ ấ ượ ỗ c h n h p 2 Câu 96: H n h p N ỏ khí thoát ra không màu và không b đ i màu ngoài không khí. H i dung d ch thu đ c ch a nh ng ch t nào:
A. NaNO3 , NaOH dư B. NaNO3, NaNO2, HNO3.
C. NaNO3, NaNO2 D. NaNO3, HNO3, HNO2.
ấ ể
ặ ớ B. CaO m i nung C.H2SO4 đ c nóng D. CuSO4
Câu 97: Ch t nào sau đây có th dùng làm khô khí NH 3 A. P2O5 r n ắ khan
ố ộ ủ ả ứ ầ ả ố ổ ợ Câu 98: Mu n tăng t c đ c a ph n ng t ng h p amoniac c n ph i:
ả ấ ệ ộ ấ B. Tăng áp su t, gi m nhi ệ ộ t đ
ả ấ ệ ộ t đ và áp su t ấ ả ệ ộ t đ , gi m áp su t D. Tăng áp su t, gi m nhi t đ , thêm A.Tăng nhi ả C. Gi m nhi
xúc tác.
trong dung d ch ta ph i dùng thu c th t 3
ể ệ ả ố ị ử ươ ng
Câu 99: Đ phát hi n ion NO ng:ứ
C. Ba2+ D. HCl A. AgNO3 B. Cu, H2SO4
ồ ấ ề ằ
3O4 có s mol 3 ch t đ u b ng nhau ồ 2 và c h n h p khí g m 0,09 mol NO
ụ ố ợ ượ ỗ
ị ủ ỗ ợ ỗ Câu 100: Cho h n h p g m FeO, CuO, Fe ế ớ 3 thu đ tác d ng h t v i dung d ch HNO ấ ố 0,05 mol NO. S mol c a m i ch t là:
A.0,12 B. 0,24 C. 0,21mol D. 0,36 mol
ơ ầ ượ ố có các s oxi hoá l n l t là 3, +1, +2, +3, +4, +5 trong các
Câu 101: Nit ấ ợ h p ch t sau:
A. NH3, N2O, KNO3, N2O3, NO2, Fe(NO3)3
B. NH4Cl, N2O, NO, KNO2, NO2, Fe(NO3)3
C. NH4Cl, N2O, NO, KNO3, NO2, N2O3
D. NH4Cl, N2O, NO, KNO2, N2O3 , Fe(NO3)3
ổ ị
ứ c và đ ng tr
1, R2 ạ c Cu trong dãy đi n hoá c a kim lo i). ượ c
1, R2 có hoá tr x, y không đ i (R ệ ủ 4 d , l y Cu thu đ
65
ư ấ ỗ ị ỗ ạ ồ ợ Câu 102: H n h p A g m 2 kim lo i R ướ ớ ướ ụ không tác d ng v i n ớ ả ứ ợ Cho h n h p A ph n ng hoàn toàn v i dung d ch CuSO
ả ứ ượ ư ị
ỗ ớ ợ
ế ể ượ ở cho ph n ng hoàn toàn v i dung d ch HNO ấ ở nh t ( đktc). N u cho l ị d ch HNO đktc thu đ c là: ớ ượ 3 thì th tích khí N c 1,12 lit khí NO duy 3 d thu đ ả ứ ng h n h p A trên ph n ng hoàn toàn v i dung 2
A. 0,224 lit B. 0,336 lit C. 0,448 lit D. 0,672 lit
ả ứ ả ứ ủ ọ ớ ị ẽ Câu 103: Theo ph n ng hoá h c sau v i giá tr nào c a x ph n ng s là
ả ứ ph n ng oxi hoá kh :M ử 2Ox + HNO3 M(NO3)3 + NO + H2O
A. 1 B. 2 C.1 ho c 2ặ D. 1 và 2
ươ ả ứ ng trình ph n ng :Al + HNO
3 Al(NO3)3 + N2O + N2 + ủ 2O: N2
ế ỉ ệ ữ ằ mol gi a N ệ ố 2O và N2 là 2: 3 thì h s cân b ng c a Al: N
Câu 104: Cho ph H2O . N u t l là
A. 23, 4, 6 B. 46, 6, 9 C. 46, 2,3 D. 20, 2, 3
ị
2 (duy nh t) và dung d ch X. Hãy cho bi ế
ế ị t dung d ch
3 63%, ị i phóng khí NO.
c khí NO ố ả Câu 105: Cho 4,8 gam S tan hoàn toàn trong 100 gam dung d ch HNO ấ ượ đun nóng thu đ ể X có th hoà tan t i đa bao nhiêu gam Cu. Bi ả ứ t ph n ng gi
A. 9,6 gam B. 14,4 gam C. 24 gam D. 32.
3 đ c nóng thì có khí
ấ ắ ụ ớ ặ
Câu 106: Khi cho ch t r n nào sau đây tác d ng v i HNO NO2 bay lên.
C. CuO A. Fe3O4 B. MgCO3 D. Fe2O3.
ợ ỗ ỉ ệ ố ồ ươ ứ s mol t
3 chi m 20% v
2 và H2 có t l ỗ ổ
ợ c h n h p khí B, trong đó NH ng ng là 1: 4 . Nung A ề ế
3 là:
ợ ấ ủ ựơ ả ứ ệ ợ Câu 107: H n h p A g m N ớ v i xúc tác thích h p thu đ ể th tích. Hi u su t c a ph n ng t ng h p NH
A. 43,76% B. 20,83% C. 10,41% D. 41,67%.
2 và N2 có t kh i so v i H
2 là 15,5 . Thành ph n % c a N
2
ớ ố ỉ ủ ầ ỗ ợ
Câu 108: H n h p O ề ể và O2 v th tích là:
A. 91,18% và 8,82% B. 25% và 75%
C. 22,5% và 77,5% D. 15% và 85%
2 và H2 theo t l
ộ ỉ ệ ứ
ấ ấ ớ
ư ấ ả ớ 1:4 và ở 0C v i 1 ít ch t xúc tác thích h p. Nung nóng bình m t th i ờ ộ ợ ệ ộ ề 0C th y áp su t trong bình gi m 10% so v i áp t đ v 0
3 là :
ấ ổ ả ứ ấ ợ Câu 109: M t bình kín dung tích 112 lít trong đó ch a N 0 áp su t 200 atm gian sau đó đ a nhi ấ ệ ầ su t ban đ u . Hi u su t ph n ng t ng h p NH
66
A. 70% B. 25% C. 50% D.75%
2 và H2 theo t l ượ ỗ
ỗ ợ ồ ỉ ệ ề ể ự
ợ c h n h p khí B có d ệ ổ 1:3 v th tích. Th c hi n t ng ấ ổ ệ A/B = 0,6. Hi u su t t ng
Câu 110: H n h p A g m N ả ứ ợ 3 , sau ph n ng thu đ h p NH ợ 3 là: h p NH
A. 80% B. 60% C. 85% D. 70%
3 v i HNO
3 loãng t o ra s n ph m có:
ả ứ ữ ọ ớ ạ ả ẩ Câu 111: Ph n ng hóa h c gi a FeCO
2 và NO
ỗ A. khí CO2
2 và NO2
ợ B. h n h p khí CO ợ ỗ C. khí NO D. h n h p CO
3 th c hi n ph n ng đi u ch axít HNO
ự ệ ề ệ 3 v i hi u
ấ ượ ừ Câu 112: T 10 mol NH ộ su t toàn b quá trình là 80% thì thu đ ả ứ c m gam HNO ớ ế 3 . Tính m = ?
B. 504gam C. 787,5 gam D. 405 gam
ể ề ị tế
3 40%, bi 3?
ế ố ượ ấ ả ệ A. 630 gam Câu 113: Dùng 56 m3 khí NH3 (đktc) đ đi u ch dung d ch HNO ằ r ng hi u su t c quá trình là 92% . Tính kh i l ị ng dung d ch HNO
A. 36,225 kg B. 362,25 kg C.3622,5 kg D. 263,22 gam
ượ ả ồ ẩ c s n ph m g m Câu 114: Nung hoàn toàn Fe(NO3)2 ngoài kk thu đ
A. FeO, NO2 ,O2 B. Fe, NO2, O2 C. Fe2O3, NO2,O2 D. Fe2O3 và NO2
3 loãng (1); FeCl3 (2); FeCl2 (3) ;
ị
ụ ượ ộ ồ ạ c b t đ ng kim lo i: Câu 115: Cho các dung d ch. HNO ấ KNO3/HCl (4). Ch t nào tác d ng đ
A. (2); (3); (4) B. (1); (2); (4) C. (1),(3),(6) D. (1),(2), (3).
3 loãng nóng d thì thu đ
ư ị
ẩ ấ ậ ị ượ c lít khí X duy nh t . Cô c n c n th n dung d ch B thu
3 đã tham gia ph n ng.
ị ả ứ ấ ắ ố ị Câu 116. Hoà tan 5,76 g Mg trong dung d ch HNO ạ dung d ch B và 0,896 ượ c 37,12 gam ch t r n . Xác đ nh s mol HNO đ
A. 1,0 mol B. 0,8 mol C. 0,6 mol D. 0,06 mol.
ừ ủ ệ ộ ựơ ế ạ c khí t đ cao đ n khôí ựơ ở c nhi
ố ấ ắ ổ Câu 117: Hoà tan m gam Fe3O4 trong V lít dd HNO3 1M v a đ thu đ ồ NO và ddX. Cô c n X r i đem nung mu i thu đ ựơ ựơ l c 24 gam ch t r n. ng không đ i thu đ
a) Tính m?
A: 11,6 B: 23,2 C: 34,8 D: 46,4
b. tính V?
ế ả A: 1 lít B: 1,4 lít C: K t qu khác D: 2,8 lít
ỗ ợ
c 8,96 lít khí NO
ố ựơ ệ ộ ựơ ở ổ ồ 3 d thu ồ ấ ả ứ ớ 2(đktc) và dd X cho X ph n ng v i dd NaOH d r i l y c 12 gam ng không đ i thu đ ế t đ cao đ n kh i l nhi
Câu 118: hoà tan hoàn toàn m gam h n h p g m Cu và Fe vào dd HNO ựơ đ ế ủ k t t a đem nung ấ ắ ch t r n.Tính m?
67
ế ả A: 8,8 gam B: 4,4 gam C: 12 gam D: k t qu khác
ỗ ồ ợ
3, thu đ
ị
ấ ị ị
ổ ượ ố ượ ế ng không đ i đ
Bài 119. Cho tan hoàn toàn 8,0 gam h n h p X g m FeS và FeS 2 trong 290 ml ụ ị ế ớ ể ượ c khí NO và dung d ch Y. Đ tác d ng h t v i các dung d ch HNO ế ủ ạ ầ 2 1M. K t t a t o thành ch t trong dung d ch Y, c n 250 ml dung d ch Ba(OH) ấ c 32,03 gam ch t đem nung ngoài không khí đ n kh i l ắ r n Z.
ố ượ ỗ ấ ng m i ch t trong X là a. Kh i l
A. 3,6 gam FeS và 4,4 gam FeS2 B. 4,4 gam FeS và 3,6 gam FeS2
C. 2,2 gam FeS và 5,8 gam FeS2 D. 4,6 gam FeS và 3,4 gam FeS2
ể ượ c là b. Th tích khí NO (đktc) thu đ
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 6,72 lít
3 đã dùng là
ộ ồ ị ủ c. N ng đ mol c a dung d ch HNO
A. 1 M B. 1,5 M C. 2 M D. 0,5 M
ỗ ợ
3 thu đ ị
ượ ị
ư ọ ế ộ ồ ở ạ d ng b t g m S, FeS và ị 2 và dung d ch D. Cho dung ố ế ủ 2 d , l c và nung k t t a đ n kh i
ổ ị ủ Bài 120. Cho tan hoàn toàn 3,76 gam h n h p X FeS2 trong dung d ch HNO c 0,48 mol NO ớ ụ ị d ch D tác d ng v i dung d ch Ba(OH) ượ ượ l ỗ c m gam h n h p r n. ng không đ i, đ ợ ắ Giá tr c a m là
A. 11,650 gam B. 12,815 gam C. 13,980 gam D. 15,145 gam
3 đ n d vào dung d ch AlCl
ư ế ị ị ệ ữ 3 có nh ng hi n
Câu 121. Khi cho dung d ch NH ượ t
3 .
ế ủ ấ ế ủ ư ắ ng nào sau đây: ắ A. Có k t t a tr ng xu t hi n. ệ B. K t t a tr ng tan khi d NH
ệ ượ ầ ắ C. Không có hi n t ng gì. ế ế ủ D. Ban đ u có k t t a tr ng sau đó k t
ắ ủ t a tr ng tan.
ơ ể ở ữ ạ có th nh ng tr ng thái oxi hóa nào? Câu 122. Nit
A.+1; +2; +3; +4; +5. B. 3: 2: 1; 0; +1; +2; +3; +4; +5.
C. 3; 0; +1; +2; +3; +4; +5. D. 4; 3: 2: 1; 0; +1; +2; +3; +4; +5.
3 trong khí Cl2 th y có hi n t
ệ ượ ấ ố ng:
Câu 123: Đ t NH A. Khói tr ng.ắ
C. Khói không màu
B. Khói vàng. D. Khói màu nâu đ .ỏ ả ứ ể ệ Câu 124. NH3 th hi n tính oxi hoá trong ph n ng nào sau đây:
(cid:0) (cid:0) A. NH3 + HCl NH4Cl. B. 4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O
(cid:0) C. Na + NH3 NaNH2 + H2.
ấ ủ ả ứ ệ ẽ ế D. NH3 không có tính oxi hoá. 2 + 3H2 2NH3 (cid:0) H, s tăng n u: Câu 125. Hi u su t c a ph n ng: N
ả
68
ả ấ ả ệ ộ B. Gi m nhi t đ . A. Gi m áp su t và tăng nhi ấ ệ ộ ả t đ và gi m áp su t. D. Tăng nhi C. Gi m nhi ấ . ệ ộ t đ và tăng áp su t ấ ệ ộ t đ và tăng áp su t.
ụ ớ
ướ ấ ề ụ ớ
ố t ở ệ t
ớ ủ ở t đ cao; 6/ tác d ng v i khí clo; 7/ kh oxit kim lo i ; 8/ phân h y ấ ạ ặ ấ ớ ộ ố Câu 126. Cho m t s tính ch t sau: 1/ ụ trong n ụ ệ ộ nhi ộ đ cao. ớ ớ Tính ch t nào trong các tính ch t trên ỳ tác d ng v i qu tím khô; 2/ tan t ụ c; 3/ tác d ng v i ki m; 4/ tác d ng v i axit; 5/ tác d ng v i oxi ử nhi 3; ư không đ c tr ng v i khí NH
A. 1,2,3,4,5,6,7,8; B. 1,3,5, C. 1,3 D. 1,5,7,8.
2 vào dung d ch (NH
4)2SO4 có hi n t
ị ị ệ ượ ng:
Câu 127. Khi cho dung d ch Ba(OH) ắ ế ủ ắ ế ủ A. có k t t a tr ng. B. có k t t a tr ng và khí mùi khi bay
lên.
ỉ ế ủ ế ủ ắ C. ch có khí mùi khai bay lên. D. có k t t a tr ng sau đó k t t a tan.
2 ( đo
ở ướ ượ ị đktc) vào n c, thu đ c 1 lít dung d ch có
ẫ Câu 128. D n V lít khí NO pH = 1. Tính V.
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 5,6 lít
2; NaOH; NH3 có cùng n ng đ mol/l và có
ị ộ
1 ; pH2; pH3. Hãy cho bi
ầ ượ ị ế ự ắ Câu 129. Cho 4 dung d ch Ba(OH) giá tr pH l n l t là pH ồ ế t s s p x p nào đúng.
B. pH1 < pH2 < pH3.
A. pH1 > pH2 > pH3. C. pH1 (cid:0) pH2 (cid:0) pH3. D. pH2 > pH3 > pH1
ả ứ ế ế ậ t k t lu n nào : 2NO + O2 2NO2 Hãy cho bi
Câu 130. Cho ph n ng sau sau đây đúng:
ả ứ ỉ ả ở ề ệ A. ph n ng ch x y ra đi u ki n nhi ệ ộ ườ t đ th ng.
ả ứ ỉ ả ở ề ệ ệ ộ B. ph n ng ch x y ra đi u ki n nhi t đ cao.
ả ứ ả ở ề ệ C. ph n ng x y ra đi u ki n nhi ệ ộ ườ t đ th ng và cao.
ả ứ ả ở ọ ệ D. ph n ng x y ra ề m i đi u ki n .
ượ ị ị
ự ừ ị c dung d ch ị 2O3 . Hãy l a ch n giá tr đúng
Câu 131. Cho a gam N2O5 vào 2 lít dung d ch NaOH 0,1M thu đ ọ ế A . Dung d ch A hoà tan v a h t 0,15 mol Al c a a.ủ
A. 118,8 gam B. 237,6 gam C. 97,2 gam D. 59,4gam.
4, Al3+, NO
+
ộ ứ
3, Ba2+. Có th sể ử :
4 có trong dung d ch đó
ể ấ ậ ị ị Câu 132 M t dung d ch có ch a các ion sau ế ượ ụ t đ d ng hoá ch t nào sau đây đ nh n bi : NH+ c ion NH
B. NaOH thi u ế C. NaOH d . ư ư D. NaOH d , đun nóng. A. Na2SO4
2 vào dung d ch ch a mu i X và đun nóng thu
ị ứ ố ị
ế ủ ắ ắ c khí mùi khai bay ra và k t t a tr ng. K t t a tr ng tan trong axit HCl và
ứ ự ố Câu 133. Cho dung d ch Ba(OH) ế ủ ượ đ ủ ọ cho khí mùi s c. L a ch n công th c đúng c a X.
69
ả ề ả C. c A, B đúng. D. c A, B đ u sai. A. (NH4)2SO3 B. NH4HSO3
ị
ề
4HSO4 11,5% vào 100 gam dung d chị Câu 134. Cho 100 gam dung d ch NH ể Ba(OH)2 13,68% và đun nh . Tính th tích khí màu khai bay ra ( quy v đktc) c. và kh i l
ố ượ ượ ượ ẹ ế ủ ng k t t a thu đ ng l
ế ủ ế ủ A. 2,24 lít khí và 23,3 gam k t t a. B. 2,24 lít khí và 18,64 gam k t t a.
ế ủ C. 1,344 lít khí 18,64 gam k t t a. ế ủ D. 1,792 lít khí và 18,64 gam k t t a.
2CO3,
ấ ị
ỉ ử ụ ế ậ t các dung d ch đó
ố ố ượ Câu 135. Cho các dung d ch không màu, m t nhãn sau: HCl, NaOH, Na ử ể ộ ị (NH4)2SO4 , CaCl2 . Ch s d ng m t thu c th đ nh n bi ử ầ ế t thu c th c n dùng. (đ c phép đun nóng). Hãy cho bi
2
ỳ A. Qu tím. ị B. dung d ch Ba(OH)
2SO4 .
ề ượ ả C. dung d ch Hị D. c A, B, C đ u đ c.
ế ậ ấ
Câu 136. Cho Al vào dd HNO3 không th y khí thoát ra. K t lu n nào sau đây đúng:
4NO3.
ả ứ ả ạ A. không có ph n ng x y ra. ả ứ B. ph n ng t o NH
ề C. A và B đ u đúng. D. A và B sai.
3:
ấ ệ ượ t phân thu đ c NH Câu 137. Dãy ch t nào sau đây khi nhi
A. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2.
B. NH4Cl, (NH4 )2CO3, NH4HCO3. ề ả D. C B và C đ u đúng. C. NH4Cl, (NH4 )2SO4 , NH4HCO3.
2 và O2:
ể ấ ượ c NO Câu 138: Nhi tệ phân các ch t nào sau đây có th thu đ
A. NaNO3, Mg(NO3)2, AgNO3.
B. KNO3, Cu(NO3)2, NH4NO3, AgNO3.
C. Mg(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3.
D. Mg(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3. NH4NO2.
ị
. Dung d ch X đ
+ ; 0,4mol NH4 2 mu i, Hãy cho bi
+ ; 0,2mol SO4 ị t dung d ch X đ
2 ; 0,3mol ượ c
ế ừ ị ế ố ứ c pha ch t
ế ừ Câu 139..Dung d ch X ch a 0,3 mol Na NO3 pha ch t ượ ố 2 mu i nào ?
A. Na2SO4 , NH4NO3
ả B. NaNO3 , (NH4)2SO4 ố ể ừ C. C 2 A và B 2 mu i. D. không th t
ị
3 (l yấ ộ c khí Y duy nh t và dung d ch Z. Trong dung d ch Z, n ng đ %
ượ ấ ồ ị ị
3)2 là 28,2%. Xác đ nh khí thoát ra.
ị Câu 140: Cho 9,6 gam Cu tan hoàn toàn trong 93,4 gam dung d ch HNO ư d ) thu đ ố ủ c a mu i Cu(NO
70
B. NO D. đáp án khác. A. NO2 C. N2O
ị ấ
4HSO4, NH4Cl, t các
ỉ ử ụ ế ậ
ố ố ượ ộ ế c phép đun nóng). Hãy cho bi
Câu 141. Cho các dung d ch không màu, m t nhãn sau: NH ử ể BaCl2, HCl, MgCl2 và H2SO4. Ch s d ng m t thu c th đ nh n bi ử ầ ị t thu c th c n dùng. dung d ch đó (đ ị ỳ A. qu tím. B. Phenolphtalein. C. dung d ch NaOH. D. đáp án khác.
ị
4)2SO4, NH4Cl, MgCl2, AlCl3 , FeCl2, t các dung
ử ể ể ế ậ ọ ộ ố
Câu 142. Cho các dung d ch sau: (NH ự FeCl3, NaNO3 . L a ch n m t thu c th nào đ có th nh n bi ị d ch đó.
2. D. dung d ch AgNO
3.
ị A. dd NaOH. ỳ B. qu tím. ị C. dung d ch Ba(OH)
ủ ớ ừ ị
ườ ị Câu 143. Cho khí NO2 tác d ng v a đ v i NaOH trong dung d ch thì thu ượ đ c dung d ch có môi tr ụ ng gì ?
ườ ườ ơ A. môi tr ng axit B. môi tr
ườ ng baz ị C. môi tr ng trung tính D. không xác đ nh.
ể ể ầ i thi u bao nhiêu ml dung
3 4M; bi
3.
ố ấ ủ ế ẩ ừ ế Câu 144. Đ hoà tan v a h t 8,4 gam Fe c n dùng t ả ị d ch HNO ử t NO là s n ph m kh duy nh t c a HNO
A. 150 ml B. 120 ml C. 100 ml D.100 l.
ỗ ồ
ợ 3 loãng nóng d thu đ
+5 trong HNO3 ch có 2 s
ỉ ạ ợ ồ ế ằ t r ng N ượ ư ả ứ 3 đã ph n ng . Bi
ổ ố Câu 145. Cho h n h p X g m các kim lo i X, Y, Z tan hoàn toàn trong dung ỗ ị c h n h p Y g m 0,1 mol NO và 0,1 mol d ch HNO ự ố N2O . Tính s mol HNO thay đ i s oxi hoá.
A. 0,8 mol B. 1,0 mol C. 1,2 mol D. 1,4 mol
ạ ị
ượ ấ ị
ư ấ ị
3 loãng Câu 146. Cho 6,48 gam kim lo i Al tan hoàn toàn trong dung d ch HNO ị ư nóng d thu đ c 0,896 lít khí X nguyên ch t và dung d ch Y. Cho dung d ch NaOH d vào dung d ch Y và đun nóng th y thoát ra 1,12 lít khí mùi khai ( quy ề v đktc). Xác đ nh công th c c a khí X.
ứ ủ ị
C. NO A. N2O B. N2 D. NH3
3 1M theo t
ớ ị ị lỷ ệ
3 16,0M v i dung d ch HNO 3 n ng đ 4M.
ượ ể ể ộ ồ ộ ầ Câu 147. C n tr n dung d ch HNO ư ế th tích nh th nào đ thu đ ị c dung d ch HNO
ỷ ệ ỷ ệ ỷ ệ A. T l 1: 2 B. T l 1: 4 C. T l 1: 6 D.
1: 5
3 thu ồ 4NO3 ) và 2,688 lit (đktc) h n h p khí Yg m
ị ợ ị
ỗ ạ ố ủ ỷ ạ Câu 148. Cho 2,16 gam kim lo i R tan hoàn toàn trong dung d ch HNO ượ c dung d ch X (không có NH đ ớ NO2 và NO. T kh i c a Y so v i H ị 2 là 19. Xác đ nh kim lo i R .
71
A. Mg B. Al C. Cu D. Zn
3 loãng nóng d thì thu đ
ư ị
ậ ấ ẩ ị ượ c lít khí X duy nh t . Cô c n c n th n dung d ch B thu
3 đã tham gia ph n ng.
ị ả ứ ấ ắ ố ị Câu 149. Hoà tan 5,76 g Mg trong dung d ch HNO ạ dung d ch B và 0,896 ượ c 37,12 gam ch t r n . Xác đ nh s mol HNO đ
A. 1,0 mol B. 0,8 mol C. 0,6 mol D. đáp án khác.
3 d thu 8,96
ạ ư lít hh hai khí (đktc)
2 là 17. M là:
ớ Câu 150. Hoà tan 32g kim lo i M trong HNO ố ơ ỉ NO và NO2 có t kh i h i so v i H
A. Mg B. Cu C. Al D. Fe
ơ ồ ả ứ
ấ
3 > Mg(NO3)2 + NO + N2O + ả ứ ả ủ 2O = 1:1). H s tói gi n c a 2 ch t tham gia ph n ng ng trình l n l
mol NO: N ươ ệ ố ầ ượ ằ Câu 151: Cho s đ ph n ng: Mg + HNO ỉ ệ H2O ( T l sau khi cân b ng ph t là:
A. 11 và 6. B. 11 và 28. C. 7 và 18. D. 7 và 24.
ấ ạ Ch t nào sau đây ế ủ không t o k t t a khi cho vào
3?
ị ố Câu 152: (kh i A – 2013) dung d ch AgNO
HNO 3. A. HCl. B. K3PO4. C. KBr. D.
ự ệ ệ Câu 153: Th c hi n các thí nghi m sau:
3)2.
ị ị (a) Cho dung d ch HCl vào dung d ch Fe(NO
ị (b) Cho FeS vào dung d ch HCl.
ặ ị
3 vào dung d ch NaF.
(c) Cho Si vào dung d ch NaOH đ c. ị ị (d) Cho dung d ch AgNO
ứ (e) Cho Si vào bình ch a khí F
2. 2 vào dung d ch Hị
2S.
ụ (f) S c khí SO
ả ứ ệ ệ ả ố Trong các thí nghi m trên, s thí nghi m có x y ra ph n ng là
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
ồ
3 và Cu(NO3)2. Sau khi các ấ ắ ố c dung d ch X g m hai mu i và ch t r n ầ ượ
ị ượ ả ồ ị
ả ứ ồ ạ ố ộ Câu 154: Cho b t Fe vào dung d ch g m AgNO ph n ng x y ra hoàn toàn, thu đ ạ Y g m hai kim lo i. Hai mu i trong X và hai kim lo i trong Y l n l t là:
A. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; Ag. B. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu; Ag.
C. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu; Fe. D. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Ag; Cu.
ằ ị
ỗ ồ ị
2 b ng 18. Giá tr c a m là
cượ ố 2, N2O và dung d ch ch a 8m gam mu i. ị ủ ố ủ ằ ỉ Câu 155: Hòa tan hoàn toàn m gam Al b ng dung d ch HNO 3 loãng, thu đ ứ ợ 5,376 lít (đktc) h n h p khí X g m N ớ T kh i c a X so v i H
A. 21,60. B. 18,90. D. 19,44.
ạ
72
ượ ị C. 17,28. ồ ợ ặ c 1,064 lít khí H ằ ỗ Câu 156: Hòa tan hoàn toàn 1,805 gam h n h p g m Fe và kim lo i X b ng 2. M t khác, hòa tan hoàn toàn 1,805 dung d ch HCl, thu đ
ỗ ợ
ấ ẩ ả ư 3 loãng (d ), thu đ ể ề ệ ượ t các th tích khí đ u đo c 0,896 lít khí NO ở ề đi u ki n tiêu
ị ằ gam h n h p trên b ng dung d ch HNO ế ử (s n ph m kh duy nh t). Bi ạ chu n. ẩ Kim lo i X là
A. Zn. B. Cr. D. Mg.
C. Al. ị ứ ồ
ị
ị c 0,448 lít khí NO và dung d ch Y. Bi
ở ề ệ ấ
2SO4 và HNO3, thu ị ư ế 2SO4 d vào bình c dung d ch X và 1,12 lít khí NO. Thêm ti p dung d ch H ượ ợ ườ ả ế ng h p NO là t trong c hai tr ị ừ ẩ đi u ki n tiêu chu n. Dung d ch Y hòa tan v a +5). Bi ả ứ t các ph n ng
ẩ ử ủ ế ạ ẩ
ị ủ ả Câu 157: Cho m gam Fe vào bình ch a dung d ch g m H ượ đ thu đ ử ả s n ph m kh duy nh t, đo ả ế h t 2,08 gam Cu (không t o thành s n ph m kh c a N ề đ u x y ra hoàn toàn. Giá tr c a m là
A. 2,40.
2. Để
D. 4,20. ộ
3 th ườ
ừ ố ệ ệ ằ ố C. 3,92. ườ ng sinh ra khí đ c NO i ta nút ng nghi m b ng: B. 4,06. ị ớ ệ Câu 158: Thí nghi m v i dung d ch HNO ế ạ ng nghi m, ng 2 thoát ra t h n ch khí NO
(a) bông khô. ẩ ướ (b) bông có t m n c.
ẩ ướ (c) bông có t m n c vôi.
ấ ẩ (d) bông có t m gi m ăn.
ệ ệ ả ấ ệ Trong 4 bi n pháp trên, bi n pháp có hi u qu nh t là
A. (d). B. (a). C. (c). D. (b).
ươ ả ứ ng trình ph n ng
3)3 + dNO + eH2O. T l
Câu 159: Cho ph → ỉ ệ cAl(NO a : b là aAl + bHNO3
A. 1 : 3. B. 2 : 3. C. 2 : 5.
ủ ợ ị
ị c dung d ch có 8,5 gam AgNO D. 1 : 4. ư 3 loãng (d ), đun 3. Ph nầ
ế ố ượ ạ ượ ợ ủ ạ ẫ Câu 160: Cho 12 gam h p kim c a b c vào dung d ch HNO nóng đ n ph n ng hoàn toàn, thu đ trăm kh i l ả ứ ng c a b c trong m u h p kim là
A. 45%. B. 55%. C. 30%. D. 65%.
3 60% thu đ
ụ ị
ượ ế ổ Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu vào 12,6 gam dung c dung d ch X (không có ion ). Cho X tác d ng hoàn ị c dung d ch Y. ượ c 8,78 ỏ ế ủ ượ ng không đ i, thu đ
3)2 trong X là
ủ ầ ồ ố Câu 161: (kh i B – 2013) ị ượ d ch HNO ọ ớ ị toàn v i 105 ml dung d ch KOH 1M, sau đó l c b k t t a đ ố ượ ạ ấ ắ Cô c n Y đ c ch t r n Z. Nung Z đ n kh i l ộ ấ ắ gam ch t r n. N ng đ ph n trăm c a Cu(NO
A. 28,66%. B. 30,08%. D. 29,89%.
73
Fe(NO3)3 + NO + H2O. C. 27,09%. 3 (cid:0) ả ứ Câu 162: Cho ph n ng: FeO + HNO
ươ ệ ố ủ ả ứ ủ ng trình c a ph n ng trên, khi h s c a FeO là 3 thì h s ệ ố
ủ c a HNO Trong ph 3 là
A. 6. B. 10. C. 8. D. 4.
ị
ả ứ ả ị
ượ ạ ị
+; x mol ; 0,12 mol và 0,05 mol . Cho ứ Câu 163: Dung d ch X ch a 0,12 mol Na ế 2 0,1M vào X đ n khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, 300 ml dung d ch Ba(OH) ấ ắ ượ ỏ ế ủ ọ l c b k t t a, thu đ c m gam ch t r n c dung d ch Y. Cô c n Y, thu đ khan. Giá tr c a m là
ị ủ
A. 7,190 B. 7,020 C. 7,875 D. 7,705.
ợ
ị ượ ợ ỗ 3 0,1M và HCl 0,4M, thu đ
ị
ượ ư 3 d , thu đ ẩ ả ỗ ị ả ứ ử ả
ả ứ ị ủ ồ Câu 164: Hòa tan hoàn toàn h n h p g m 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500 c khí NO (khí duy ml dung d ch h n h p HNO ấ ấ c m gam ch t nh t) và dung d ch X. Cho X vào dung d ch AgNO ấ ề ắ r n, Bi t các ph n ng đ u x y ra hoàn toàn, NO là s n ph m kh duy nh t c a Nủ ế +5 trong các ph n ng. Giá tr c a m là
A. 29,24 B. 30,05 C. 28,70 D. 34,10
ộ ắ ứ ợ
ỗ ả
ị ả ứ ạ ắ ộ AgNO3 ố ượ ng ắ Giá trị
Câu 165: Nhúng m t thanh s t vào dung d ch h n h p ch a 0,02 mol và 0,05 mol Cu(NO3)2. Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, kh i l thanh s t tăng m gam (coi toàn b kim lo i sinh ra bám vào thanh s t). ủ c a m là
A. 5,36 B. 3,60 C. 2,00 D. 1,44
ộ ị
3 thu đ
ồ ượ ị
2 và H2. Khí Y có t kh i so v i H
ỗ ế ứ ố ố ằ ớ ỉ ỗ Cho 3,48 gam b t Mg tan h t trong dung d ch h n c dung d ch X ch a m gam mu i và 0,56 2 b ng 11,4.
ố Câu 166.(kh i B – 2014) ư ợ h p g m HCl (d ) và KNO ồ ợ lít (đktc) h n h p khí Y g m N ị ủ Giá tr c a m là :
A. 18,035. B. 14,485. C. 16,085. D. 18,300.
ể ả ấ ế ồ t và n ng ộ 3PO4 có đ tinh khi
ườ Câu 167. Trong công nghi p, đ s n xu t axit H ộ đ cao, ng ệ i ta làm cách nào sau đây :
2SO4 đ c nóng tác d ng v i quăng photphorit.
ị ụ ặ ớ A. Cho dung d ch axit H
ị ặ ặ ớ ụ 2SO4 đ c, nóng tác d ng v i qu ng apatit. B. Cho dung d ch axit H
3 đ c, nóng.
ớ ị ặ ụ C. Cho photpho tác d ng v i dung d ch HNO
ố ả ẩ ớ ướ ụ c.
ế ư D. Đ t cháy photpho trong oxi d , cho s n ph m tác d ng v i n ằ ỗ ợ
ứ ợ ỗ ị
ượ ẩ ử
ế ớ
74
ồ ị 3O4 b ng dung d ch Câu 168. Hòa tan h t 10,24 gam h n h p X g m Fe và Fe ồ ch a 0,1 mol H c dung d ch Y và h n h p g m 2SO4 và 0,5 mol HNO3 thu đ ị ả 0,1 mol NO và a mol NO2 (khôn còn s n ph m kh nào khác). Chia dung d ch ộ ị ầ Y thành hai ph n b ng nhau Ph n m t tác d ng h t v i 500 ml dung d ch ấ ế ủ KOH 0,4M, thu đ ầ ằ ụ ộ ượ c 5,35 gam m t ch t k t t a.
ầ ượ ư ụ ị ế ủ c m gam k t t a.
2 d , thu đ ị ủ
ớ Ph n 2 tác d ng v i dung d ch Ba(OH) ả ả ứ ế t các ph n ng x y ra hoàn toàn. Giá tr c a m là : Bi
A. 20,21. C. 41,24. D. 20,62.
ế B. 31,86. ệ Câu 169. Ti n hành các thí nghi m sau :
3 vào dung d ch BaCl
2.
ị ị a. Cho dung d ch NH
2 vào dung d ch Hị b. S c khí SO ị
ụ
2S. 3 vào dung d ch Hị
3PO4.
c. Cho dung d ch AgNO
3 vào dung d ch HCl.
ị ị d. Cho dung d ch AgNO
3 vào dung d ch HF. Sau khi k t thúc thí nghi m, s
ệ ế ị ố
e. Cho dung d ch AgNO ườ ợ ị ượ ế ủ ng h p thu đ c k t t a là : tr
A. 4. C. 5. D. 3.
B. 2 ồ ỗ ụ ớ ị
ượ
2SO4 đ c, nóng (d ) thu đ
ượ ớ ị
c 7,84 lít khí SO ị ủ ả ứ ặ ả ồ ợ Câu 170. Chô h n h p X g m Al và Mg tác d ng v i 1 lít dung d ch g m ấ ắ c 45,2 gam ch t r n Y. Cho Y tác AgNO3 a mol/l và Cu(NO3)2 2a mol/l, thu đ ụ 2 (duy nh t,ấ ư d ng v i dung d ch H ế ở đktc). Bi t các ph n ng x y ra hoàn toàn. Giá tr c a a là :
A. 0,15. B. 0,20.
D. 0,25. ị ụ
ượ ả ạ ị c dung d ch X. Cô c n X, thu đ
ả ứ ấ ắ ị ủ C. 0,30. ớ Câu 171. Cho m gam P2O5 tác d ng v i 253,5 ml dung d ch NaOh 2M, sau khi ượ c 3m các ph n ng x y ra hoàn toàn, thu đ gam ch t r n khan. Giá tr c a m là :
A. 12,78. B. 21,30. D. 8,52.
C. 7,81. ỗ ứ ợ
ộ
3 và O2 (có xúc tác Pt) để ắ ề ướ c vào bình, l c đ u thu ả ế t các ph n i 0,25a mol khí O
3 có pH = 1, còn l
2. Bi
ạ ị ể ộ c 1 lít dung d ch HNO
ị ủ ả Câu 172. Nung nóng bình kín ch a a mol h n h p NH chuy n toàn b NH 3 thành NO. Làm ngu i và thêm n ượ đ ứ ng x y ra hoàn toàn. Giá tr c a a là :
A. 0,1. B. 0,3.
ộ ị D. 0,2. ả C. 0,4. ư ả ứ 3 d , sau khi ph n ng x y ra hoàn
ượ ấ ồ Câu 173. Cho b t Fe vào dung d h AgNO ị toàn, thu đ c dung d ch g m các ch t tan :
A. Fe(NO3)2, AgNO3. B. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3.
D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
ữ ế ọ ử Liên k t hóa h c gi a các nguyên t trong phân t ử
C. Fe(NO3)3, AgNO3. ố Câu 174. (kh i A – 2014) NH3 là liên k t : ế ị ộ ự A. c ng hóa tr phân c c
75
ự B. ion ộ C. hidro ị D. c ng hóa tr không c c.
ồ ế
ỗ ợ
ờ ấ ắ ượ ố c ch t r n Y và h n h p khí Z có t kh i so v i H
ị
ỉ ư 3 loãng (d ), thu đ ả ứ ẩ ở
ố ợ 3O4 và CuO, trong đó oxi chi m 25% kh i Câu 175. H n h p X g m Al, Fe ượ ỗ ng h n h p. Cho 1,344 lít khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau l 2 b ngằ ớ ỗ ợ ộ m t th i gian thu đ ị ượ c dung d ch 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung d ch HNO ấ ử ch a 3,08m gam mu i và 0,896 lít khí NO ( đktc, là s n ph m kh duy nh t). ị Giá tr m g n ấ sau đây ? ố ị ầ giá tr nào nh t
A. 9,5 B. 8,5 D. 9,0
3PO4 2M
ừ ị c bao nhiêu lít dung d ch H
C. 8,0 ế ượ ế ề ề ệ ấ ộ Câu 176. T 6,2 kg photpho đi u ch đ (hi u su t toàn b quá trình đi u ch là 80%)?
A. 64 lít C. 40 lít D. 80 lít.
2SO4 1M; KNO3 1M; HNO3 1M đ
B. 100 lít ị t : H cượ
ẫ ố ệ Câu 177. Có 3 dung d ch riêng bi đánh s ng u nhiên là (1), (2), (3).
1
ị ớ ượ ư ộ ị c V
ộ Tr n 5 ml dung d ch (1) v i 5 ml dung d ch (2), thêm b t Cu d , thu đ lít khí NO ộ ư ộ ớ ị ị ượ c
Tr n 5 ml dung d ch (1) v i 5 ml dung d ch (3), thêm b t Cu d , thu đ 2V1 lít khí NO
2
ư ớ ộ ị ị ượ c V
ộ Tr n 5 ml dung d ch (2) v i 5 ml dung d ch (3), thêm b t Cu d , thu đ lít khí NO
ế ử ấ ẩ ả t các ph n ng x y ra hoàn toàn, NO là s n ph m kh duy nh t, các th ể
ả ề ệ Bi tích khí đo ả ứ ở cùng đi u ki n. So sánh nào sau đây đúng?
A. V2 = 3V1 B. V2 = V1. C. V2 = 2V1. D. 2V2 = V1.
ụ ủ ề ả ề ấ ế : Trên đây tôi đã đ xu t m t s ộ ố V kh năng áp d ng c a sáng ki n
ắ ậ ể ả ướ ự ọ nguyên t c, quy lu t, các b c đ gi
ươ ể ệ ả i toán nhanh đã phân tích. Tuy nhiên vi c tri n khai gi ng pháp gi ph
ự ệ ệ ả ả i nhanh bài toán hóa h c d a vào các ả i nhanh các bài toán có th c hi n hi u qu không thì ngay chính b n thân các
ọ ầ ả ứ ủ ế ầ ọ ị
ự ế ả ậ
ạ ế ợ ươ ả ộ ợ em h c sinh c n ph i trang b cho mình ki n th c hóa h c đ y đ , chính xác ả ậ t suy lu n nhanh, có s phán đoán chính xác, ph i v n ệ i nhanh m t cách h p lý thì vi c ắ và sâu s c. Ph i bi ụ d ng linh ho t k t h p các ph
ả ớ ng pháp gi ượ gi i các bài toán m i nhanh và chính xác đ c.
ụ ữ ọ Bài toán hoá h c có nh ng tác d ng sau:
ụ ữ ứ ệ ế ả ọ
ượ ủ ứ ế ế ế ả ế ậ + Rèn luy n cho các em kh năng v n d ng nh ng ki n th c đã h c, bi n ứ ủ ầ ữ c qua bài gi ng c a th y thành ki n th c c a nh ng ki n th c ti p thu đ
76
mình.
ứ ế ọ ộ ở ộ + Giúp cho các em đào sâu và m r ng ki n th c đã h c m t cách sinh
ậ ụ ứ ế ẫ ấ ả ậ ỉ ộ đ ng, phong phú, h p d n. Ch có v n d ng ki n th c vào gi i bài t p các em
ớ ắ ứ ữ ế ắ ộ m i n m v ng ki n th c m t cách sâu s c.
ứ ự ể ậ ả ậ ờ ồ ậ + Phát tri n năng l c nh n th c, kh năng suy lu n logic, đ ng th i bài t p
ọ hoá h c còn rèn trí thông minh cho các em.
ệ ươ ụ ả ể ả ng pháp gi i nhanh đ gi ệ ắ i bài toán tr c nghi m
+ Vi c áp d ng các ph ọ ề ự ữ ư ể nhi u l a ch n có nh ng u đi m sau:
ể ầ ả ớ ợ ờ ộ ừ Phù h p v i yêu c u th i gian đ làm m t câu TNKQ (kho ng t ế 1 đ n 2
phút)
ể ư ữ ươ ả Giúp các em phát tri n t duy, tìm tòi nh ng ph ng án gi i nhanh phù
ớ ỗ ạ ợ h p v i m i d ng bài toán
ượ ọ ậ ụ ứ ế ả Phân hoá đ c h c sinh trong quá trình v n d ng ki n th c và gi ậ i bài t p
ầ ượ ả ữ ế ậ 8. Nh ng thông tin c n đ c b o m t (n u có):
ệ ầ ề ế ể ụ ế 9. Các đi u ki n c n thi t đ áp d ng sáng ki n:
ệ ụ ể ấ ượ ệ ả ụ ng và hi u qu giáo d c
ề Vi c áp d ng chuyên đ này đ nâng cao ch t l ỳ ự ọ ủ ọ ộ ỗ ườ tu thu c vào l c h c c a h c sinh trong m i nhà tr ng.
ợ ượ ặ ự ế ể ượ 10. Đánh giá l i ích thu đ c ho c d ki n có th thu đ ụ c do áp d ng
ế ủ ế ả ế ủ ổ ứ sáng ki n theo ý ki n c a tác gi và theo ý ki n c a t ch c, cá nhân đã
ử ế ế ầ ể ả ụ ụ ầ tham gia áp d ng sáng ki n l n đ u, k c áp d ng th (n u có) theo các
ộ n i dung sau:
ự ế ượ ể ặ ợ ượ ụ c do áp d ng
i ích thu đ ế ủ c ho c d ki n có th thu đ 10.1. Đánh giá l ả ế sáng ki n theo ý ki n c a tác gi :
ặ ấ ệ ề ớ ủ ế ả ế V n đ m i c a sáng ki n kinh nghi m đ t ra và gi
ế ệ ướ ườ ở sáng ki n kinh nghi m tr ng THPT Bình Xuyên trong tr
c đây ự ự ử ụ ữ
ụ ự ự ự ự ậ ợ
ế ấ ự ề ề ả ọ ộ i quy t v n đ . Hi v ng
ữ ả ổ ọ ồ ớ i quy t so v i các nh mằ ọ giúp các em hình thành các năng l c. Năng l c s d ng ngôn ng hoá h c, ệ năng l c tính toán, năng l c v n d ng, năng l c h p tác, năng l c làm vi c ệ ộ ậ chuyên đ này là m t tài li u đ c l p, năng l c gi ề ệ . Đ tài này tham kh o h u ích và b ích cho các em h c sinh và đ ng nghi p
77
ể ể ệ ở ự ườ có th tri n khai th c hi n các tr ng THPT.
ợ ự ế ể ặ ượ c ho c d ki n có th thu đ ụ c do áp d ng
ượ i ích thu đ ế ủ ổ ứ 10.2. Đánh giá l ế sáng ki n theo ý ki n c a t ch c, cá nhân:
ữ ổ ứ ử ụ ặ ụ ch c/cá nhân đã tham gia áp d ng th ho c áp d ng
ế ầ ầ 11. Danh sách nh ng t ế sáng ki n l n đ u (n u có):
ạ Tên t ổ ứ ch c ự Ph m vi/Lĩnh v c ị ỉ S TTố Đ a ch ụ ế cá nhân áp d ng sáng ki n
ườ Tr ng THPT Bình ườ ớ Các Tr ng THPT 1 L p 11A1 Xuyên
ườ Tr ng THPT Bình ớ 2 L p 11A 2 Xuyên
ườ Tr ng THPT Bình ớ 3 L p 11A 3 Xuyên
Vĩnh Phúc, ngày.....tháng 01 năm 2019 Vĩnh Phúc, ngày.....tháng 01 năm 2019
Ủ ƯỞ Ế TH TR Ơ Ị NG Đ N V Ả TÁC GI SÁNG KI N
78
ễ ị Nguy n Th Thu Nga
Tµi liÖu tham kh¶o
ọ 1. Sách giáo khoa hóa h c 11 ban nâng cao – NXB GD HN
ậ ọ 2. Sách bài t p hóa h c 11 ban nâng cao – NXB GD HN
ộ ề ườ ể 3. B đ thi tuy n sinh vào các tr ng ĐH và CĐ – NXB GD
ươ ọ ọ ả ế 4. Lý thuy t và các ph ng pháp ch n l c gi ữ ọ i toán hóa h c – Đào H u
ệ ậ ậ Vinh – NXB ĐH và GD chuyên nghi p – 1988 (t p 1 và t p 2)
ệ ắ ậ ạ ơ 5. 300 bài t p tr c nghi m hóa h c ầ ọ vô c Nguy n Văn H nh, Tr n ễ
ễ ắ ạ ọ ộ Ng c Th ng, Nguy n Văn Tho i – NXB ĐHQG Hà N i
ệ ễ ậ ắ ỏ ộ ọ 6. 700 câu h i và bài t p tr c nghi m hóa h c Nguy n Đình Đ NXB
ả H i Phòng
ệ ắ ậ ậ ọ ọ 7. Bài t p tr c nghi m hóa h c THPT t p 1, 2, 3 – Ngô Ng c An – NXB
Giáo d cụ
ệ ắ ậ ọ ọ ọ 8. 450 bài t p tr c nghi m hóa h c 11 – Lê Xuân Tr ng, Ngô Ng c An,
ừ ư ạ ọ T Ng c Ánh – NXB ĐH S Ph m
ự ệ ề ạ ắ ọ ụ 9. Các d ng đ thi tr c nghi m hóa h c – Cao C Giác – NXB Giáo d c
ơ ở ễ ế ệ ọ ỏ ắ 10. C s lí thuy t và 500 câu h i tr c nghi m hóa h c Nguy n Ph ướ c
Hòa Tân – NXB ĐHQG Hà N iộ
ạ ươ ả ơ 11. Các d ng toán và ph ng pháp gi ọ i hóa h c 11 vô c – Lê Thanh
Xuân – NXB Giáo d cụ
ạ ươ ả ắ ậ ơ ọ 12. Phân lo i ph ng pháp gi ệ i bài t p tr c nghi m hóa h c vô c và
79
ữ ơ h u c – Lê Thanh Xuân – NXB Thanh Hóa
80