Đề thi KTCL HK2 Toán 10 - THPT Thành Phố Cao Lãnh
lượt xem 5
download
Đề thi KTCL HK2 Toán 10 - THPT Thành Phố Cao Lãnh gồm các dạng bài toán về: giải bất phương trình, chứng minh phương trình lượng giác, viết phương trình mặt phẳng tọa độ... mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KTCL HK2 Toán 10 - THPT Thành Phố Cao Lãnh
- Trường THPT Thành phố Cao Lãnh ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II Môn thi : TOÁN KHỐI 10 Thời gian làm bài : 90 phút (Không kể thời gian phát đề) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (8,0 điểm) Câu I (3,0 điểm) x2 + x − 6 1) Giải bất phương trình : a) ≥0 ; b) x 2 − 5x − 6 ≤ x + 2 ; x2 −1 2) Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt cùng dấu: x 2 − 2(m + 1) x + m 2 − m = 0 Câu II (3,0 điểm) 4 1) Cho cos a = − ;90 < a < 180 .Tính sina, tana, sin2a, cos2a 0 0 5 cos a + cos 6a + cos11a 2) Chứng minh : = cot 6a sin a + sin 6a + sin 11a Câu III (2,0 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho ∆ABC có A(3; 0), B(–1; 2) và C(–3; –2). a) Viết phương trình các đường thẳng chứa cạnh AB và đường cao BH của ∆ABC. b) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (2,0 điểm) A. PHẦN 1 (THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN) Câu IVa ( 2,0 điểm) 1) Để khảo sát kết quả thi tuyển sinh môn Toán trong kì thi tuyển sinh đ ại h ọc năm v ừa qua của trường A, người điều tra chọn một mẫu gồm 100 h ọc sinh tham gia kì thi tuy ển sinh đó. Điểm môn Toán (thang điểm 10) của các học sinh này đ ược cho ở b ảng phân b ố t ần s ố sau đây. Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2 N=100 s ố Tính số trung bình, số trung vị, phương sai và đ ộ lệch chuẩn (chính xác đến hàng phần trăm). 2) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, lập phương trình chính tắc c ủa elip (E), bi ết m ột tiêu đi ểm của (E) là F1(–8; 0) và điểm M( 5 3 ;–3) thuộc (E). B. PHẦN 2 (THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO) Câu IVb (2,0 điểm) 1) Có 100 học sinh tham dự kỳ thi học sinh gi ỏi Khoa h ọc K ỷ thu ật, k ết qu ả đ ược cho trong bảng sau: (thang điểm là 20) Điểm 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Tần số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2 N=100
- Tính số trung bình, số trung vị, phương sai và đ ộ lệch chuẩn (chính xác đến hàng phần trăm). 2) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, lập phương trình chính tắc của hypebol (H), bi ết m ột tiêu điểm của (H) là F1(–10; 0) và điểm M( 4 5 ;–3) thuộc (H). -------------------------Hết-------------------------- Đáp án ****** Câu Ý Nội dung Điểm I.1 a) x -∞ -3 -1 1 2 +∞ x2+x-6 + 0 - - - 0 + 0,75 x2-1 + + 0 - 0 + + Veá i traù + 0 - + - 0 + S=(-∞;-3] ∪ (-1;1) ∪ [2;+∞) 0,25 b) x 2 − 5x − 6 ≥ 0 x 2 − 5 x − 6 ≤ x + 2 ⇔ x ≥ −2 0,50 − 9 x − 10 ≤ 0 x ≤ −1 x ≥ 6 10 − ≤ x ≤ −1 ⇔ x ≥ −2 ⇔ 9 0,50 10 x ≥ 6 x ≥ − 9 I.2 x 2 − 2(m + 1) x + m 2 − m = 0 (*) a = 1 ≠ 0 0,5 (*) có hai nghiệm cùng dấu⇔ P = m − m > 0 2 ∆ = 3m + 1 > 0 ∀m ∈ R 1 ⇔m ∈ (−∞ ;0) ∪ (1;+ ∞ ⇔m ∈ (− ;0) ∪ (1;+ ∞ ) ) 0,50 3 1 m > − 3 II 1) 16 9 sin 2 a + cos 2 a = 1 ⇒sin a = 1 − cos a = 1 − = 2 2 25 25 0,50 3 90 0 < a < 180 0 ⇒sina > 0 nên sina = 5 sin a 3 0,50 tan a = =− cos a 4
- 3 4 24 sin 2a = 2 sin a. cos a = −2. . = − 0,50 5 5 25 7 cos 2a = cos 2 a − sin 2 a = 0,50 25 2) cos a + cos 6a + cos11a (cos11a + cos a ) + cos 6a 2 cos 6a. cos 5a + cos 6a = = sin a + sin 6a + sin 11a (sin 11a + sin a ) + sin 6a 2 sin 6a. cos 5a + sin 6a 0,50 cos 6a (2 cos 5a + 1) = = cot 6a 0,50 sin 6a(2 cos 5a + 1) III a) A(3; 5), B(1; –2) và C(1; 2). x−3 y 0,50 Phương trình đường thẳng chứa cạnh AB là: = ⇔ x + 2y − 3 = 0 −4 2 → CA = (6;2) ⇒Phương trình đường thẳng chứa đường cao BH là: 3x+y+1=0 0,50 b) (C):x2 + y2 + 2ax + 2by + c = 0. Giải hệ pt 6a + c = −9 a = 0 0,50 − 2a + 4b + c = −5 ⇔b = 1 − 6a − 4b + c = −13 c = −9 PT đường tròn: x2 + y2 + 2y - 9 = 0 0,50 IVa 1) • Số trung bình: 6,23. 0,50 • Số trung vị: 6,5 • Độ lệch chuẩn :1,99 0,50 • Phương sai : 3,96 2) x2 y2 Phương trình chính tắc của (E) có dạng: + = 1 (a > b > 0) a2 b2 0,25 Tiêu điểm của (E) là F1(–8; 0) nên c = 8. 75 9 vì M( 5 3 ;–3)∈ (E) nên ta có: 2 + 2 = 1 ⇔ 9a + 75b = a b 2 2 2 2 0,25 a b a − b = c 2 2 2 a = b 2 + 64 2 Ta có 2 ⇔ 2 0,25 9a + 75b = a b 2 2 2 9(b + 64) + 75b 2 = (b 2 + 64)b 2 a = b + 64 2 2 a 2 = b 2 + 64 a 2 = 100 ⇔ 4 ⇔ 2 ⇔ 2 b − 20b − 576 = 0 2 b = 36 b = 36 0,25 2 2 x y Phương trình (E) là: + =1 100 36 IVb 1) • Số trung bình là: 15,23 0,50 • Số trung vị là: 15,5 • Độ lệch chuẩn : 1,99 0,50 • Phương sai là: 3,96 2) x2 y2 Phương trình chính tắc của (H) có dạng: 2 − 2 = 1 (a > b > 0) a b 0,25 Tiêu điểm của (H) là F1(–10; 0) nên c = 10. 80 9 vì M( 4 5 ;–3)∈ (H) nên ta có: 2 − 2 = 1 ⇔ 80b − 9a = a b 2 2 2 2 0,25 a b a + b = c 2 2 2 a = 100 − b 2 2 0,25 Ta có 2 ⇔ 80b − 9a 2 = a 2 b 2 80b 2 − 9(100 − b 2 ) = (100 − b 2 )b 2
- 2 a = 100 − b 2 2 a = 100 − b 2 2 a = 64 ⇔ 4 ⇔ 2 ⇔ 2 b − 11b 2 − 900 = 0 b = 36 b = 36 0,25 2 2 x y Phương trình (H) là: − =1 64 36 --------------------Hết-------------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề KTCL HK2 Toán 10 - THPT Cao Lãnh 2 2012-2013 (kèm đáp án)
4 p | 177 | 24
-
Đề KTCL HK2 Toán 10 - THPT Nguyễn Trãi 2012-2013 (kèm đáp án)
4 p | 146 | 19
-
Đề KTCL HK2 Toán 10 - THPT Trần Văn Năng 2012-2013 (kèm đáp án)
4 p | 107 | 18
-
Đề KTCL HK2 Toán 10 - THPT Phú Điền 2012-2013 (kèm đáp án)
5 p | 129 | 16
-
Đề KTCL HK2 môn Toán lớp 10 - THPT Lấp Vò 2 năm 2012-2013
5 p | 129 | 15
-
Đề ôn tập KTCL HK2 Toán 10 - THPT Đốc Binh Kiều 2012-2013 (kèm đáp án)
6 p | 89 | 14
-
Đề KTCL HK2 Toán 10 - THPT Trường Xuân 2012-2013 (kèm đáp án)
3 p | 77 | 10
-
Đề KTCL HK2 Toán 10 - TT GDTX Sìn Hồ 2009-2010 (kèm dáp án)
3 p | 84 | 9
-
Đề KTCL HK2 Toán 10 - THPT Tam Nông 2012-2013
4 p | 100 | 9
-
Đề KTCL HK2 Toán 10 - THPT Long Khánh A 2012-2013 (kèm đáp án)
3 p | 101 | 7
-
Đề KTCL HK2 Toán 10 - Sở GD&ĐT Đồng Tháp 2012-2013 (kèm đáp án)
4 p | 121 | 5
-
Đề KTCL HK2 Toán 10 - THPT Thống Linh 2012-2013 (kèm đáp án)
5 p | 58 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn