BM-006
Trang 1 / 6
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
ĐƠN V:
ĐỀ THI BÀI, RUBRIC VÀ THANG ĐIỂM
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 1, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Marketing trong Khách sn Nhà hàng
Mã hc phn:
71HOSP30063
S tin ch:
3
Mã nhóm lp hc phn:
233_71HOSP30063_01
Hình thc thi: Tiu lun không thuyết trình
Thi gian làm bài:
7
Cá nhân
Nhóm
Quy cách đặt tên file
Mã SV_Ho va ten SV_Ten nhom_Ten
Menu
1. Format đề thi
- Font: Times New Roman
- Size: 13
- Quy ưc đặt tên file đ thi/đ bài:
+ Mã hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phn_TIEUL_De 1
2. Giao nhn đề thi
Sau khi kim duyệt đề thi, đáp án/rubric. Trưng Khoa/B môn gi đề thi, đáp án/rubric
v Trung tâm Kho thí qua email: khaothivanlang@gmail.com bao gm file word và file pdf
(nén lại đặt mt khu file nén) nhn tin + h tên người gi qua s điện thoi
0918.01.03.09 (Phan Nht Linh).
BM-006
Trang 2 / 6
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s CLO
trong thành phn
đánh giá (%)
Câu
hi
thi s
Đim
s
ti đa
Ly d
liu đo
ng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Tng hợp được
nhng khái nim
trong marketing
như marketing mix,
th trường & hành
vi khách hàng và
các xu hướng ca
ngành nhà hàng
khách sn nhm
giúp nhà hàng
khách sạn đạt được
nhng thành công
trong vic thu hút
khách hàng.
Tiu lun
25%
Câu 1
2.5
PI 3.1
CLO2
Thiết kế được
nhng gói dch v
mi, kế hoch
marketing phù hp
vi nhu cu ca
khách hàng, phù
hp vi mô hình
kinh doanh, đối
ng khách hàng
mc tiêu nhm gia
tăng giá trị
marketing cho nhà
hàng khách sn.
Tiu lun
25%
Câu 1
2.5
PI 2.1
CLO3
Thiết lập được k
năng làm việc
nhóm, tư duy phân
tích, gii quyết các
vấn đề liên quan
đến marketing
trong nhà hàng
khách sn.
Tiu lun
25%
Câu 1
2.5
PI 7.1
CLO4
ng dụng được các
công c đa phương
tin trong thiết kế
n phm marketing
và truyn ti ni
dung truyn thông
phù hp vi mc
tiêu marketing ca
Tiu lun
25%
Câu 1
2.5
PI 8.1
BM-006
Trang 3 / 6
doanh nghip kinh
doanh khách sn
nhà hàng
Chú thích các ct:
(1) Ch lit kê các CLO được đánh giá bởi đề thi kết thúc hc phần (tương ứng như đã tả trong
đề cương chi tiết hc phần). Lưu ý không đưa vào bảng này các CLO không dùng bài thi kết thúc hc
phần để đánh giá (có một s CLO đưc b trí đánh giá bằng bài kim tra gia kỳ, đánh giá qua dự
án, đ án trong quá trình hc hay các hình thc đánh giá quá trình khác ch không b trí đánh giá
bng bài thi kết thúc hc phần). Trường hp mt s CLO vừa được b trí đánh giá quá trình hay giữa
k vừa được b trí đánh giá kết thúc hc phn thì vẫn đưa vào cột (1)
(2) Nêu ni dung của CLO tương ứng.
(3) Hình thc kiểm tra đánh giá có thể là: trc nghim, t lun, d án, đồ án, vấn đáp, thực hành
trên máy tính, thc hành phòng thí nghim, báo cáo, thuyết trình,…, phù hợp vi ni dung ca CLO
và mô t trong đề cương chi tiết hc phn.
(4) Trng s mức độ quan trng ca từng CLO trong đ thi kết thúc hc phn do giảng viên ra đề
thi quy định (mang tính tương đối) trên sở mức độ quan trng ca từng CLO. Đây s để
phân phi t l % s đim tối đa cho các câu hỏi thi dùng để đánh giá các CLO tương ứng, bảo đảm
CLO quan trọng hơn thì được đánh giá với điểm s tối đa lớn hơn. Cột (4) dùng để h tr cho ct
(6).
(5) Lit các câu hi thi s (câu hi s hoặc t câu hi số… đến câu hi số…) dùng để kim
tra người học đạt các CLO tương ứng.
(6) Ghi điểm s tối đa cho mỗi câu hi hoc phn thi.
(7) Trong trường hợp đây là học phn ct lõi - s dng kết qu đánh giá CLO của hàng tương ng
trong bảng để đo lường đánh giá mức độ người học đạt được PLO/PI - cn lit kê ký hiu PLO/PI
liên quan vào hàng tương ứng. Trong đề cương chi tiết hc phần cũng cần mô t rõ CLO tương ứng
ca hc phn này s được s dng làm d liệu đ đo ờng đánh giá các PLO/PI. Trưng hp hc
phn không có CLO nào phc v việc đo lường đánh giá mức đạt PLO/PI thì để trng ct này.
III. Ni dung đề bài
1. Đề bài
Câu 1: Sinh viên la chn 1 doanh nghiệp trong lĩnh vực khách sn nhà hàng, phân
khúc cao cp; Phân tích chiến lưc marketing ca doanh nghip và lp kế hoch
marketing cho 6 tháng cuối năm 2024.
2. Hướng dn th thức trình bày đề bài
Bìa báo cáo (theo mu)
Bng phân công (theo mu)
Mc lc
Danh mc hình nh (nếu có)
Danh mc bng biu (nếu có)
Li m đầu
I. Gii thiu v doanh nghiệp được chọn (0.75 điểm)
1.1. Lch s hình thành và phát trin ca doanh nghip 0.25
1.2. Tm nhìn s mnh 0.5
II. Phân tích th trưng và đi th cnh tranh ca doanh nghiệp (3.5 điểm)
2.1. Đặc đim ca th trưng và khách hàng mc tiêu
2.1.1. Đặc đim th trưng 0.5
BM-006
Trang 4 / 6
2.1.2. Phân khúc th trưng 0.5
2.1.3. Khách hàng mc tiêu 0.75
2.2. Phân tích SWOT 0.5
2.3. Phân tích đi th cnh tranh 0.75 (S dng biu mu cnh tranh)
2.4. Định hướng chiến lược phát triển thương hiệu và Unique Selling Point 0.5
III. Phân tích Marketing mix - 4Ps (3.0 điểm)
4.1 Chiến lưc phát trin sn phm, dch v - Product (0.75 điểm)
4.1.1. Chiến lược sn phm, dch v hin ti ca doanh nghip 0.5
4.1.2 Đề xut ci tiến sn phm, dch v để đáp ứng nhu cu ca khách hàng mc tiêu
0.25
4.2 Chiến lưc giá Price (0.75 điểm)
4.2.1. Xác định các chiến lược giá ca doanh nghip 0.5
4.2.2. Đánh giá hiu qu chiến lưc giá c hin tại và đề xut ci tiến 0.25
4.3 Chiến lưc xúc tiến - Promotion (0.75 điểm)
4.3.1. Xác định các chiến lược qung cáo & khuyến mãi mà doanh nghiệp đang áp dụng
(trong khoảng 6 tháng đến 1 năm gần đây) 0.5
4.3.2. Đánh giá hiu qu chiến lưc xúc tin hin tại và đề xut ci tiến 0.25
4.4 Chiến lưc phân phi và bán hàng - Place (0.75 điểm)
4.4.1. Chiến lược phân phi và bán hàng ca doanh nghip 0.5
4.4.2. Đề xut ci tiến hot đng phân phi 0.25
V. Lp kế hoạch marketing cho giai đoạn 6 tháng cuối năm 2024 (2.5 đim)
Lp kế hoch marketing (qung cáo, khuyến mi, bán hàng, quan h công chúng v.v…) cho
giai đoạn 6 tháng cuối năm 2024 (da trên các dp l, hội, ngày đc bit trong giai đan này)
và các chiến dch phù hp khác.
VI. Kết luận (0.25 điểm)
Tài liu tham kho
3. Rubric và thang đim
Tiêu chí
Trng s
%
Tt
T 8 10đ
Khá
T 6 ới 8đ
Trung bình
T 4 ới 6đ
Yếu
ới 4đ
Ni dung
50%
Nhng vấn đề
chính cn nghiên
cu, mc tiêu
nghiên cu, và
ni dung phù hp
với tên đề tài.
Phân tích chi tiết,
và tp trung gii
quyết được các
vấn đề nghiên
cu. Các phân
Nhng vấn đề
chính cn
nghiên cu, mc
tiêu nghiên cu,
và ni dung phù
hp với tên đề
tài, nhưng phân
tích sơ sài, chưa
chi tiết, và chưa
tp trung gii
quyết toàn b
được các vấn đề
Nhng vấn đề
chính cn
nghiên cu,
mc tiêu nghiên
cu, và ni
dung chưa phù
hp hoàn toàn
vào tên đề tài.
Các phân tích
còn lan man,
chưa chi tiết.
Có nhiu phân
Nhng vấn đề
chính cn
nghiên cu,
mc tiêu
nghiên cu,
và ni dung
không phù
hp với tên đề
tài. Các phân
tích còn lan
man, chưa chi
tiết. Tt c
BM-006
Trang 5 / 6
tích nhận định có
cơ sở.
nghiên cu. Mt
s phân tích,
nhận định thiếu
cơ sở.
tích nhận định
không có cơ sở.
các phân tích
nhận định
không có cơ
s. Nhiu ý
phân tích
thiếu mch
lc, mâu
thun nhau.
Trình bày
20%
Trình bày rõ ràng,
d nhìn, tuân th
quy định trình bày
ca ging viên.
Toàn bài s dng
quy cách trình
bày đồng nht
Trình bày rõ
ràng, d nhìn,
tuân th quy
định trình bày
ca ging viên.
Còn 3 - 5 ch
chưa sử dng
quy cách trình
bày đồng nht
Trình bày rõ
ràng, có tuân
th quy định
trình bày ca
ging viên. Còn
5 - 7 ch chưa
s dng quy
cách trình bày
đồng nht
Trình bày cu
th, không
tuân th quy
định trình bày
ca ging
viên. Toàn bài
chưa sử dng
quy cách trình
bày đồng nht
Trích dn
và tài liu
tham
kho
20%
Tài liu tham
kho rt phong
phú. Có trích dn
đầy đủ các lý
thuyết (khái
niệm) được nêu ra
trong đề tài. Các
bng biểu được
đặt tên, đánh số
đầy đủ, được ghi
nguồn đầy đủ (tr
nhng bng biu
do tác gi t phân
tích, tính toán)
Tài liu tham
kho khá phong
phú. Có mt s
lý thuyết (khái
niệm) chưa
được trích dn.
Có mt s bng
biểu chưa được
đặt tên, đánh số
và ghi ngun
đầy đủ.
Tài liu tham
kho không
phong phú.
Không có trích
dn các lý
thuyết (khái
niệm) được nêu
ra trong đề tài.
Có nhiu bng
biểu chưa được
đặt tên, đánh số
và ghi ngun.
Có rt ít tài
liu tham
kho. Không
có trích dn
các lý thuyết
(khái nim)
được nêu ra
trong đề tài.
Có rt nhiu
bng biu
chưa được đặt
tên, đánh số
và ghi ngun.
Câu văn
và t ng
10%
Trin khai các ý
rõ ràng, lin
mch. S dng
các t ng phù
hp vi hoàn
cảnh. Câu văn
mch lc, không
có li chính t.
Trin khai các ý
thiếu rõ ràng.
Có mt s li
trong s dng t
ng (chưa phù
hp vi hoàn
cảnh). Câu văn
thiếu mch lc,
có mt s li
chính t.
Trin khai các ý
thiếu rõ ràng và
ln xn. Nhiu
li trong s
dng t ng
(chưa phù hợp
vi hoàn cnh).
Câu văn thiếu
mch lc, nhiu
li chính t.
Trin khai các
ý thiếu rõ
ràng, mâu
thun nhau và
ln xn. Rt
nhiu li
trong s dng
t ng (chưa
phù hp vi
hoàn cnh).
Câu văn thiếu
mch lc, rt