
S GIÁO D C – ĐÀO T OỞ Ụ Ạ Đ THI OLYMPIC ĐBSCLỀ
SÓC TRĂNG Năm h c 2008 – 2009ọ
-----o0o----- ----------///----------
Đ chính thề cứ
Môn : V t lý –L p 12ậ ớ
(Th i gian làm bài ờ180 phút, không k phát đ )ể ề
_________________
(Đ thi này có 2 trang g m 7 bài)ề ồ
Baøi 1: (Cô - 3 ñieåm)
Hai v t A và B có kh i l ng mậ ố ượ 1= 250 g và m2= 500 g đ c n i v i nhau b ng m t s iượ ố ớ ằ ộ ợ
dây m nh v t qua m t ròng r c có kh i l ng không đáng k nh hình. V t B đ t trênả ắ ộ ọ ố ượ ể ư ậ ặ
m t xe lăn C có kh i l ng mộ ố ượ 3 = 500 g trên m t bàn n m ngang. H s ma sát gi a B và Cặ ằ ệ ố ữ
là µ1 = 0,2; gi a xe và m t bàn là ữ ặ µ2 = 0,02. B qua ma sát ròng r c. Ban đ u v t A đ cỏ ở ọ ầ ậ ượ
gi đ ng yên, sau đó buông tay cho h ba v t chuy n đ ng.ữ ứ ệ ậ ể ộ
Tìm gia t c c a các v t và l c căng c a s iố ủ ậ ự ủ ợ
dây; v n t c c a v t B so v i xe C th iậ ố ủ ậ ớ ở ờ
đi m 0,1 s sau khi buông tay và đ d i c aể ộ ờ ủ
v t B trên xe C trong th i gian đó. L y g =ậ ờ ấ
10 m/s2.
Baøi 2: (Nhieät - 3 ñieåm)
Mt l ng khí lí t ng đ n nguyên t g m ộ ượ ưở ơ ử ồ ν mol, ban đ u nhi t đ Tầ ở ệ ộ 1, áp su t và thấ ể
tích sau đó tăng g p đôi theo cách t o m t đ ng th ng trên gi n đ p-V. Tính theo ấ ạ ộ ườ ẳ ả ồ ν, R
và T các đ i l ng: công ch t khí W, đ bi n thiên n i năng, nhi t l ng do ch t khíạ ượ ấ ộ ế ộ ệ ượ ấ
nh n vào, nhi t dung riêng mol cho quá trình?ậ ệ
Baøi 3: (Ñieän moät chieàu - 3 ñieåm)
Cho m ch đi n nh s đ . Ban đ u khóa Kạ ệ ư ơ ồ ầ
m , các t đi n ch a tích đi n. B qua đi nở ụ ệ ư ệ ỏ ệ
tr trong c a ngu n. th i đi m t = 0, b tở ủ ồ Ở ờ ể ắ
đ u đóng khóa K.ầ
1)Tìm m ch đi n t ng đ ng g m m tạ ệ ươ ươ ồ ộ
đi n tr m c n i ti p v i m t t đi n vàệ ở ắ ố ế ớ ộ ụ ệ
m c v i ngu n đi n đã cho.ắ ớ ồ ệ
2)Tìm c ng đ dòng đi n qua m ch ngayườ ộ ệ ạ
khi K đóng.
3)Tìm c ng đ dòng đi n qua m ch sau khi K đóng đ c 2.10ườ ộ ệ ạ ượ -5 s. Tính đi n tích c a tệ ủ ụ
C3 lúc đó.
Baøi 4: (Dao ñoäng ñieàu hoaø - 3 ñieåm)
Môt lo xo đông tinh co đô dai t nhiên L va đô c ng k. Lo xo đ c căt thanh hai khuc,v i. / / 0 0 . / ư. / . ư0 / ươ. 0 / 0 ơ0
đô dai t nhiên L. / ư. 1 va L/2 , ma L/1= n L2 .
a) Cac đô c ng k0 . ư0 1, k2 tinh theo n va k cua chung la bao nhiêu?0 / 1 0 /
Trang 1
BC
A
E
K
C1
C2
C3
R1
R2
R3
+
-
E= 10V
R1= 2Ω
R2= 3 Ω
R3= 4 Ω
C1= 3 µF
C2= C1
C3= 4 µF

b) Nêu môt vât đ c găn vao lo xo đâu tiên, no dao đông v i tân sô f. Nêu thay lo xo0 . . ươ. 0 / / / 0 . ơ0 / 0 0 /
băng môt trong hai khuc L/ . 0 1 hoăc L.2, thi tân sô dao đông t ng ng la f/ / 0 . ươ ư0 / 1 hoăc f.2. Tinh0
f1 va f/2 theo f.
Baøi 5: (Ñieän xoay chieàu - 3 ñieåm)
Cho m ch điên xoay chiêu nh hinh ve. Rạ . / ư / 2 A
0, cuôn dây co điên tr R va co đô t cam L. 0 . ơ1 / 0 . ư. 1
thay đôi đ c nh di chuyên loi săt doc theo truc cuôn dây. Đăt vao hai đâu mach điên điên1 ươ. ơ/ 1 2 0 . . . . / / . . .
ap u = 200
2
sin 500t (V). Di chuyên loi săt ta thây co môt vi tri cua loi săt ma ampe kê co1 2 0 0 0 . . 0 1 2 0 / 0 0
sô chi c c đai I0 1 ư. . max. Sau đo dich chuyên loi săt quanh vi tri trên ta thây co hai vi tri cua loi săt 0 . 1 2 0 . 0 0 0 . 0 1 2 0
ampe kê đêu chi 0 / 1
max
2
I
, hai vi tri nay đô tơ1 . 0 / . ư.
cam cua cuôn dây la L1 1 . / 1 = 0,9 H va L/2 = 1,1
H.
1) Giai thich hiên t ng trên. Tinh C va1 0 . ươ. 0 /
R.
2) Viêt biêu th c c ng đô dong điên0 1 ư0 ươ/ . / .
trong mach ng v i hai vi tri cua loi. ư0 ơ0 . 0 1 2
săt.0
Baøi 6: (Quang - 3 ñieåm)
Mt kh i c u tâm O, bán kính R, chi t su t n. Đi m sáng A đ t cách tâm O kho ng d. Xétộ ố ầ ế ấ ể ặ ả
nh ng tia sáng đ n g p kh i c u d i góc t i r t bé. Ch ng t các tia sáng này khi ló raữ ế ặ ố ầ ướ ớ ấ ứ ỏ
kh i kh i c u s h i t t i m t đi m trên đ ng AO. Xác đ nh v trí đi m h i t này.ỏ ố ầ ẽ ộ ụ ạ ộ ể ườ ị ị ể ộ ụ
Baøi 7: (Thöïc haønh - 2 ñieåm)
Hay đê nghi môt thi nghiêm xac nhân s hiên diên cua điêm mu trong măt.2 / . . 0 . 0 . ư. . . 1 1 / 0
-----H t-----ế
S GIÁO D C – ĐÀO T OỞ Ụ Ạ ĐÁP ÁN Đ NGH KÌ THI OLYMPIC ĐBSCLỀ Ị
SÓC TRĂNG Năm h c 2008 – 2009ọ
-----o0o----- ----------///----------
Trang 2
A
B
L,R
C
A

Môn : V t lý –L p 12ậ ớ
Baøi 1: (Cô - 3 ñieåm)
Hai v t A và B có kh i l ng mậ ố ượ 1= 250 g và m2= 500 g đ c n i v i nhau b ng m t s iượ ố ớ ằ ộ ợ
dây m nh v t qua m t ròng r c có kh i l ng không đáng k nh hình. V t B đ t trênả ắ ộ ọ ố ượ ể ư ậ ặ
m t xe lăn C có kh i l ng mộ ố ượ 3 = 500 g trên m t bàn n m ngang. H s ma sát gi a B và Cặ ằ ệ ố ữ
là µ1 = 0,2; gi a xe và m t bàn là ữ ặ µ2 = 0,02. B qua ma sát ròng r c. Ban đ u v t A đ cỏ ở ọ ầ ậ ượ
gi đ ng yên, sau đó buông tay cho h ba v t chuy n đ ng.ữ ứ ệ ậ ể ộ
Tìm gia t c c a các v t và l c căng c a s iố ủ ậ ự ủ ợ
dây; v n t c c a v t B so v i xe C th iậ ố ủ ậ ớ ở ờ
đi m 0,1 s sau khi buông tay và đ d i c aể ộ ờ ủ
v t B trên xe C trong th i gian đó. L y g =ậ ờ ấ
10 m/s2.
GI IẢ
L c ma sát gi a B và C ự ữ
FBC= µ1.m2g = 1 N
G i aọ3 là gia t c c a xe C đ i v i m t bàn, ố ủ ố ớ ặ
áp d ng đ nh lu t II Newton cho xe C, ta có:ụ ị ậ
FBC - µ2.N3 = m3 a3
V i Nớ3 = P2 + P3 = (m2 + m3).g
Thay s ta đ c aố ượ 3 = 1,6 m/s2
3
a
r
cùng h ng ướ
BC
F
r
t c cùng h ng v i v n t c ứ ướ ớ ậ ố
2
v
r
c aủ
B
G i aọ2 là gia t c c a B đ i v i bàn.ố ủ ố ớ
Áp d ng đ nh lu t II Newton cho v t B ta có:ụ ị ậ ậ
T - µ1. N2 = m2.a2
V i Nớ2 = P2 =m2 g
Thay s ta đ c:ố ượ
T – 1 = 0,5 a2(1)
Áp d ng đ nh lu t II Newton cho v t Aụ ị ậ ậ
m1.g – T = m1 a1
2,5 – T = 0,25 a1(2)
V i aớ1 = a2
T (1) và (2) suy raừ
a1 = a2 = 2 m/ s2
T= 2 N
Gia t c c a B đ i v i xe C là :ố ủ ố ớ
BC
a
r
=
2 3
a a−
r r
aBC= a2–a3 = 0,4 m/s2
sau khi buông tay 0,1 s, v n t c c a B đ i v i xe C là :ậ ố ủ ố ớ
v = aBC.t = 0, 04 m/s
Đ d i c a B trên xe C là :ộ ờ ủ
S=aBC.
2
2
t
= 2 mm.
Trang 3
BC
A
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

Bài 2: M t l ng khí lí t ng đ n nguyên t g m ộ ượ ưở ơ ử ồ ν mol, ban đ u nhi t đ Tầ ở ệ ộ 1, áp su tấ
và th tích sau đó tăng g p đôi theo cách t o m t đ ng th ng trên gi n đ p-V. Tính theoể ấ ạ ộ ườ ẳ ả ồ
ν, R và T các đ i l ng: công ch t khí W, đ bi n thiên n i năng, nhi t l ng do ch t khíạ ượ ấ ộ ế ộ ệ ượ ấ
nh n vào, nhi t dung riêng mol cho quá trình?ậ ệ
GI IẢ
Trong quá trình đang xét áp su t và th tích t l v i nhauấ ể ỉ ệ ớ
Nên có th vi tể ế
p = α V
theo ph ng trình tr ng tháiươ ạ
pV = νRT
V =
RT
ν
α
và p =
RT
αν
a) A’ =
2
1
(2)
2 2
2 1
(1)
( )
2
V
V
pdV VdV V V
α
α
= = −
� �
Trong đó V1= V V2= 2V
p1= p p2 = 2p
A’ =
1
2
(αV22 – αV12 )=
1
2
(p2V2-p1V1)=
1
2
(4pV-pV)
Công do ch t khí sinh raấ
A’ =
3
2
pV =
3
2
νRT
b) ∆U= ν
2
i
R∆T = ν
3
2
R(T2-T1)=
3
2
(p2V2-p1V1)
=
3
2
3pV=
9
2
νRT
c) Q = ∆U-(-A’) =
3
2
νRT +
9
2
νRT = 6νRT
d) dQ = νCdT= dU+dA’
trong đó dU = ν
2
i
RdT = ν
3
2
RdT
và dA’ = pdV = αV dV =
2
α
d(V2) =
2
α
d(
RT
ν
α
)
=
1
2
νRdT
dQ =νCdT = ν
3
2
RdT +
1
2
νRdT = ν 2RdT
suy ra
C = 2R
Baøi 3: (Ñieän moät chieàu - 3 ñieåm)
Trang 4
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0,25
0,25
0,25

Cho m ch đi n nh s đ . Ban đ u khóa Kạ ệ ư ơ ồ ầ
m , các t đi n ch a tích đi n. B qua đi nở ụ ệ ư ệ ỏ ệ
tr trong c a ngu n. th i đi m t = 0, b tở ủ ồ Ở ờ ể ắ
đ u đóng khóa K.ầ
1)Tìm m ch đi n t ng đ ng g m m tạ ệ ươ ươ ồ ộ
đi n tr m c n i ti p v i m t t đi n vàệ ở ắ ố ế ớ ộ ụ ệ
m c v i ngu n đi n đã cho.ắ ớ ồ ệ
2)Tìm c ng đ dòng đi n qua m ch ngayườ ộ ệ ạ
khi K đóng.
3)Tìm c ng đ dòng đi n qua m ch sau khi K đóng đ c 2.10ườ ộ ệ ạ ượ -5 s. Tính đi n tích c a tệ ủ ụ
C3 lúc đó.
GI IẢ
1) R0= R3 +
1 2 3
1 2 3
( )C C C
C C C
+
+ +
= 5,2 Ω
C0=
1 2 3
1 2 3
( )C C C
C C C
+
+ +
=2,4 µF
2)C ng đ dòng đi nườ ộ ệ
I=
0
E
R
= 1,92 (A)
3) Đ t Cặ0 = C
I =
dq
dt
= C
dU
dt
v i U = E – IRớ0
I = C( -R0
dI
dt
)
dI
I
= -
0
1
CR
dt
ln
0
I
I
I
= -
0
t
CR
Trang 5
E
K
C1
C2
C3
R1
R2
R3
+
-
E= 10V
R1= 2Ω
R2= 3 Ω
R3= 4 Ω
C1= 3 µF
C2= C1
C3= 4 µF
C0
R0
E
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,250,25
0,25