BM-003
Trang 1 / 11
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
B MÔN LOGISTICS VÀ QUN LÝ CHUI CUNG NG
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 2, năm học 2024-2025
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Qun tr Logistics và Chui cung ng
Mã hc phn:
71SCMN40373
S tín ch:
3
Mã nhóm lp hc phn:
242_71SCMN40373_01, 04, 05
Hình thc thi: Trc nghim kết hp T lun
Thi gian làm bài:
phút
Thí sinh đưc tham kho tài liu:
Không
Đề thi ln 1:
Gi ý:
- Sinh viên phi gõ trc tiếp bài làm trên khung tr li ca h thng thi;
- Không đưc ti lên bt k tp tin hay hình nh nào lên h thng thi;
- Trong sut quá trình làm bài, ch được s dng duy nht mt thiết b điện t;
- Giy nháp s được phát ti phòng thi và phi np li sau khi kết thúc bài thi;
- Sinh viên tuyt đối không được sao lưu, chụp hình hoc chép lại đề thi dưới bt k hình
thc nào.
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s CLO
trong thành phn
đánh giá (%)
Câu
hi thi
s
Đim
s
ti
đa
Ly d
liu đo
ng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Phân bit các loi,
chức năng của các
nhà kho; tính toán
được s ợng đặt
hàng nhm tối ưu
chi phí tn kho
thông qua áp dng
các loi hình
tn kho ph biến;
Trc
nghim,
T lun
60%
Trc
nghim:
Câu 1
đến 20,
T
lun:
câu 1
6
PI3.2
BM-003
Trang 2 / 11
phân loi các
điều kin
Incoterms.
CLO2
Hiu áp dng
các yếu t nh
hưởng đến dch v
khách hàng; các
vấn đề bản
trong qun tr
chui cung ng
trong phân tích
gii quyết vấn đề
doanh nghip
Trc
nghim
30%
Trc
nghim:
Câu 21
đến câu
30
3
PI3.3
CLO4
Phân tích đề
xut gii pháp cho
các vấn đề cơ bản
ca qun tr chui
cung ng xung
quanh các khía
cnh vn ti, sn
xut, tn kho,
s phi hp trong
chui.
T lun
10%
Câu 2
1
PI7.3
III. Ni dung câu hi thi
PHN TRC NGHIM (Bao gm 30 câu, mi câu tr lời chính xác đưc 0,2 điểm)
1. Theo định nghĩa, kho bãi là nơi hàng hóa được x lý như thế nào trưc khi vn chuyn
đến các điểm tiếp theo trong chui cung ng?
A. Lưu trữ, bo qun và qun lý
B. Chọn hàng, đóng gói và vn chuyn
C. Kim đnh và phân loi
D. Sn xut và lp ráp
ANSWER: A
2. Nếu mt doanh nghiệp thường xuyên b li sai loi hàng khi giao cho khách, khu vc nào
trong h thng kho bãi cần được đánh giá và cải tiến đầu tiên?
A. Khu vc chn hàng
B. Khu vực đóng gói
C. Khu vc nhn hàng
D. Khu vc xếp d
ANSWER: A
3. Đim khác bit chính giữa kho Cross Docking và kho lưu trữ truyn thng là gì?
A. Cross Docking chuyển hàng đi ngay mà không cần lưu trữ dài hn
BM-003
Trang 3 / 11
B. Cross Docking không yêu cu qun lý hàng hóa theo mã s
C. Cross Docking không có khu vc phân loi hàng hóa
D. Cross Docking cho phép lưu trữ tm thời nhưng không đóng gói
ANSWER: A
4. Doanh nghip X nhp khu linh kin t Hàn Quc và mun tn dng thi đim giá bán
tăng cao mới đưa sản phm vào th trưng nội địa. Doanh nghip nên s dng loi kho nào?
A. Kho bo thuế
B. Kho ngoi quan
C. Kho phân phi
D. Kho trung tâm
ANSWER: A
5. Mt doanh nghip du lch t chc tour bao gm các đi tác vn chuyn, khách sn, nhà
hàng và hướng dẫn viên. Theo định nghĩa chui cung ng, doanh nghip này:
A. Có chui cung ng dch v gm các bên liên quan đến vic tha mãn nhu cu khách
hàng
B. Không có chui cung ng vì không sn xut hàng hóa. Chui cung ng không th hin
khi xem xét các doanh nghip dch v, du lch
C. Ch là một trung gian bán hàng nên không liên quan đến chui cung ng
D. Ch tham gia mt phn nh trong chui cung ng toàn cu
ANSWER: A
6. Trong chui cung ng, "s đánh đổi" (trade-off) được hiu là gì?
A. La chn gia hai mc tiêu mâu thuẫn để tối ưu hóa hiệu qu tng th
B. S phi hp giữa các phòng ban để tăng tốc đ giao hàng
C. Vic đng thi tối đa hóa tt c các mc tiêu trong chui cung ng
D. Đổi hàng hóa cũ ly hàng mới để tối ưu tồn kho
ANSWER: A
7. Third-Party Logistics (3PL) khác vi 2PL điểm nào?
A. 3PL tích hp nhiu dch v logistics: vn tải, lưu kho, xử lý đơn hàng, quản lý tn kho
B. 3PL ch cung cp vn ti, còn 2PL có thêm qun lý kho
C. 3PL là nhà điều phi trong chui cung ng ca doanh nghip, còn 2PL chnhà sn
xut
D. 3PL ch dùng trong thương mại điện t
ANSWER: A
8. Logistics ngưc góp phn h tr mc tiêu phát trin bn vng thông qua:
A. Hn chế cht thi, tối ưu vòng đời sn phm, thúc đy kinh tế tun hoàn
B. Gim chi phí nhân s do hot đng ca hot động Logistics được t chc theo cách
ngược.
C. Tăng doanh số bán hàng
D. Tt c các phương án đều đúng
ANSWER: A
BM-003
Trang 4 / 11
9. Mt trong nhng nguyên nhân then cht khiến dch v giá tr gia tăng (GTGT) ngày càng
đóng vai trò quan trng trong cnh tranh doanh nghip là:
A. Th trưng ngày càng bão hòa, sn phm d b sao chép, dẫn đến cnh tranh chuyn
hướng sang dch v đi kèm
B. Khách hàng ngày càng quan tâm đến tri nghiệm hơn là thông số k thut ca sn phm
C. Nhiu doanh nghip chuyn trng tâm t dch v sang tăng năng suất sn xut để tn
dng giá tr gia tăng đưc tăng cao trong quá trình sn xut
D. Vòng đi sn phm kéo dài khiến nhu cu thay mi tr nên ít cp thiết
ANSWER: A
10. Mt công ty startup chn chiến lưc phc v khách hàng bng tri nghim cá nhân hóa
sâu sắc, đội ngũ hỗ tr 24/7, giao hàng tận nơi, hậu mãi chu đáo. Họ đang chọn khía cnh
giá tr nào làm ch lc?
A. Quan h và tri nghim khách hàng
B. S ng và chng loi sn phm
C. Giá c và thương hiệu
D. S đáp ứng tc thi
ANSWER: A
11. Trong mô hình SERVQUAL, "Empathy" s thu cm phản ánh điều gì?
A. Doanh nghip th hin s quan tâm cá nhân hóa ti tng khách hàng
B. Doanh nghip hiểu được chi phí khách hàng sn sàng tr
C. Doanh nghip m rng dch v theo nhu cu th trưng
D. Doanh nghip d o được hành vi tiêu dùng
ANSWER: A
12. Nguyên nhân nào sau đây không phi là yếu t trc tiếp gây ra hiu ng Bullwhip?
A. Sn phẩm có vòng đi rt dài và ít biến động
B. Thiếu chia s thông tin gia các bên trong chui
C. Đặt hàng theo lô lớn để tiết kim chi phí đơn v
D. S dụng chương trình khuyến mãi ngn hn lp li
ANSWER: A
13. Khong cách giữa Logistics Lead Time và Customer Order Cycle thưng dẫn đến h
qu gì nếu không có thông tin đầy đủ?
A. Phi d tr tn kho nhiều hơn để lấp đầy khong cách thi gian
B. Tăng t l đơn hàng giao không đúng hn
C. Chi phí nhân công phát sinh tăng do tăng s ợng đơn hàng
D. Đáp án A và B đều đúng
ANSWER: A
14. Mt doanh nghip mun theo dõi chính xác s ng tn kho và v trí ca tng lô hàng
trong kho. H thng phù hp nht là:
A. WMS
B. ERP
C. SRM
D. TPS
BM-003
Trang 5 / 11
ANSWER: A
15. Ưu điểm ni bt ca công ngh RFID so vi mã vch là gì?
A. RFID có th đọc d liu mà không cn tiếp xúc trc tiếp
B. RFID r hơn mã vạch và d in hơn
C. RFID dùng được trong tt c các lĩnh vực trong khi công nghvch thì không
D. Tt c các đáp án đều đúng
ANSWER: A
16. Mô hình EOQ (Economic Order Quantity) giúp doanh nghiệp đạt được điều gì?
A. Tối ưu tng chi phí tồn kho và chi phí đặt hàng
B. Mc giá thp nht t nhà cung cp
C. Thi gian giao hàng ngn nht
D. Mc tn kho an toàn cao nht
ANSWER: A
17. Chiến lược s dụng bao bì “flat pack” (đóng gói phẳng) của IKEA giúp công ty đạt
được điu gì trong hoạt động vn ti?
A. Tăng s ng sn phm cha trên mi chuyến hàng, t đó tối ưu chi phí vận ti
B. Rút ngn thi gian sp xếp hàng hóa trên mi chuyến hàng do bao bì đóng hàng theo
chiến lược này đã được chun hóa hoàn toàn ging nhau vi tt cng hóa
C. Gim nhu cu v lưu kho hàng hóa thành phm
D. Tt c các đáp án đều đúng
ANSWER: A
18. Đim khác bit chính gia CIF và CIP trong Incoterms 2020 là gì?
A. CIP yêu cu mc bo hiểm cao hơn
B. CIF áp dng cho mọi phương thức vn chuyn
C. CIP ch áp dụng cho đưng bin
D. CIF yêu cầu người mua mua bo him
ANSWER: A
19. Công ty Nht Bn nhp cà phê hòa tan t Vit Nam. H mun người bán giao hàng ti
nhà máy tại Tây Nguyên, và sau đó ngưi mua lo mi phn còn li. Điu kin ghi trong hp
đồng nên là?
A. EXW Nhà máy Đk Lk, Vit Nam Incoterms 2020
B. EXW Cảng Quy Nhơn, Việt Nam Incoterms 2020
C. FCA Nhà máy Đắk Lk, Vit Nam Incoterms 2020
D. FOB Cảng Quy Nhơn, Việt Nam Incoterms 2020
ANSWER: A
20. Lý do chính để doanh nghip s dụng mô hình Water → Air trong chui cung ng là gì?
A. Tối ưu chi phí vận ti chặng dài, tăng tốc chng cui
B. Đảm bo tc đ giao hàng nhanh ngay t đu
C. Đảm bo an toàn hàng hóa t khi khi hành
D. Không có điều kin tiếp cn cng bin đầu chui