B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ CHÍNH THC
(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI TUYN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2008
Môn thi: SINH HC, khi B
Thi gian làm bài: 90 phút.
đề thi 943
H, tên thí sinh:..........................................................................
S báo danh:............................................................................
PHN CHUNG CHO TT C THÍ SINH (43 câu, t câu 1 đến câu 43):
Câu 1: Theo quan nim hin đại v s phát sinh s sng, cht nào sau đây chưa có hoc có rt ít
trong khí quyn nguyên thu ca Qu Đất?
A. Hơi nước (H2O). B. Mêtan (CH4). C. Ôxi (O2). D. Xianôgen (C2N2).
Câu 2: Trong quá trình phát sinh loài người, đặc đim nào sau đây người chng t tiếng nói đã phát
trin?
A. Xương hàm bé. B. Răng nanh ít phát trin.
C. Góc quai hàm nh. D. Có li cm rõ.
Câu 3: Phát biu nào sau đây là đúng khi nói v plasmit?
A. Plasmit là mt phân t ARN.
B. Plasmit tn ti trong nhân tế bào.
C. Plasmit thường được s dng để chuyn gen ca tế bào cho vào tế bào nhn trong k thut cy
gen.
D. Plasmit không có kh năng t nhân đôi.
Câu 4: Qun th nào sau đây trng thái cân bng di truyn?
A. 0,01Aa : 0,18aa : 0,81AA. B. 0,81Aa : 0,18aa : 0,01AA.
C. 0,81AA : 0,18Aa : 0,01aa. D. 0,81 Aa : 0,01aa : 0,18AA.
Câu 5: Theo Thuyết tiến hoá tng hp thì tiến hoá nh là quá trình
A. biến đổi thành phn kiu gen ca qun th dn đến s hình thành loài mi.
B. hình thành các nhóm phân loi trên loài.
C. duy trì n định thành phn kiu gen ca qun th.
D. cng c ngu nhiên nhng alen trung tính trong qun th.
Câu 6: Có th s dng phương pháp nào sau đây để nghiên cu các quy lut di truyn người khi
không th tiến hành các phép lai theo ý mun?
A. Phương pháp nghiên cu ph h.
B. Phương pháp nghiên cu tế bào.
C. Phương pháp nghiên cu tế bào kết hp vi nghiên cu tr đồng sinh.
D. Phương pháp nghiên cu tr đồng sinh.
Câu 7: Tn s alen ca mt gen được tính bng
A. t l phn trăm các cá th trong qun th có kiu hình do alen đó qui định ti mt thi đim xác
định.
B. t l phn trăm các cá th mang alen đó trong qun th ti mt thi đim xác định.
C. t l phn trăm các cá th trong qun th có kiu gen đồng hp v alen đó ti mt thi đim xác
định.
D. t s gia các giao t mang alen đó trên tng s giao t mà qun th đó to ra ti mt thi đim
xác định.
Câu 8: Lai loài lúa mì có b nhim sc th 2n = 14 (kí hiu h gen là AA) vi loài c di có b nhim
sc th 2n = 14 (kí hiu h gen là BB) được con lai có b nhim sc th n + n = 14 (kí hiu h gen là
AB) b bt th. Tiến hành đa bi hoá to được loài lúa mì có b nhim sc th 2n + 2n = 28 (kí hiu
h gen là AABB). Đây là ví d v quá trình hình thành loài mi bng con đường
A. đa bi hoá. B. lai xa và đa bi hoá.
C. sinh thái. D. địa lí.
Trang 1/6 - Mã đề thi 943
Câu 9: mt loài động vt, các kiu gen: AA quy định lông đen; Aa quy định lông đốm; aa quy định
lông trng. Xét mt qun th đang trng thái cân bng di truyn gm 500 con, trong đó có 20 con
lông trng. T l nhng con lông đốm trong qun th này là
A. 4%. B. 32%. C. 16%. D. 64%.
Câu 10: Trong chn ging vt nuôi, người ta thường không tiến hành
A. gây đột biến nhân to. B. lai khác ging.
C. lai kinh tế. D. to các ging thun chng.
Câu 11: Phát biu nào sau đây không có trong hc thuyết tiến hoá ca Lamac?
A. S tiến hoá din ra bng s cng c ngu nhiên nhng đột biến trung tính, không liên quan vi
tác dng ca chn lc t nhiên.
B. Nhng biến đổi trên cơ th do tác dng ca ngoi cnh hoc do tp quán hot động ca động
vt đều được di truyn và tích lu qua các thế h.
C. Mi cá th trong loài đều nht lot phn ng theo cách ging nhau trước điu kin ngoi cnh
mi.
D. Tiến hoá là s phát trin có kế tha lch s. Nâng cao dn trình độ t chc ca cơ th t gin
đơn đến phc tp là du hiu ch yếu ca quá trình tiến hoá hu cơ.
Câu 12: Theo quan nim hin đại, đơn v t chc cơ s ca loài trong t nhiên là
A. nòi địa lí. B. nòi sinh thái. C. qun th. D. nòi sinh hc.
Câu 13: Gi s trong mt qun th thc vt thế h xut phát các cá th đều có kiu gen Aa. Tính
theo lý thuyết, t l kiu gen AA trong qun th sau 5 thế h t th phn bt buc là
A. 48,4375%. B. 37,5000%. C. 46,8750%. D. 43,7500%.
Câu 14: Gi s mt qun th giao phi có thành phn kiu gen là 0,21AA : 0,52Aa : 0,27aa, tn s
ca alen A và alen a trong qun th đó là:
A. A = 0,27; a = 0,73. B. A = 0,47; a = 0,53. C. A =0,53; a =0,47. D. A = 0,73; a = 0,27.
Câu 15: người, gen D qui định tính trng da bình thường, alen d qui định tính trng bch tng, cp
gen này nm trên nhim sc th thường; gen M qui định tính trng mt nhìn màu bình thường, alen m
qui định tính trng mù màu, các gen này nm trên nhim sc th X không có alen tương ng trên Y.
M bình thường v c hai tính trng trên, b có mt nhìn màu bình thường và da bch tng, con trai
va bch tng va mù màu. Trong trường hp không có đột biến mi xy ra, kiu gen ca m, b
A. ddXMXm x DdXMY. B. DdXMXm x DdXMY.
C. DdXMXM x DdXMY. D. DdXMXm x ddXMY.
Câu 16: Thuyết tiến hoá bng các đột biến trung tính ca Kimura được đề xut da trên nhng
nghiên cu v s biến đổi
A. kiu hình ca cùng mt kiu gen. B. s lượng nhim sc th.
C. trong cu trúc các phân t prôtêin. D. trong cu trúc nhim sc th.
Câu 17: Theo quan nim hin đại v quá trình phát sinh loài người, phát biu nào sau đây là không
đúng?
A. Người và vượn người ngày nay có ngun gc khác nhau nhưng tiến hoá theo cùng mt hướng.
B. Người có nhiu đặc đim ging vi động vt có xương sng và đặc bit ging lp Thú (th thc
cu to cơ th, s phân hoá ca răng, ...).
C. Trong lp Thú thì người có nhiu đặc đim ging vi vượn người (cu to b xương, phát trin
phôi, ... ).
D. Người có nhiu đặc đim khác vi vượn người (cu to ct sng, xương chu, tư thế đứng, não
b, ...).
Câu 18: Để phân bit hai loài động vt thân thuc bc cao cn phi đặc bit chú ý tiêu chun nào sau
đây?
A. Tiêu chun địa lí - sinh thái.
B. Tiêu chun sinh lí - hoá sinh.
C. Tiêu chun di truyn (tiêu chun cách li sinh sn).
D. Tiêu chun hình thái.
Trang 2/6 - Mã đề thi 943
Câu 19: rui gim, đột biến lp đon trên nhim sc th gii tính X có th làm biến đổi kiu hình
t
A. mt trng thành mt đỏ. B. mt dt thành mt li.
C. mt li thành mt dt. D. mt đỏ thành mt trng.
Câu 20: Phát biu nào sau đây là đúng vi định lut Hacđi – Vanbec?
A. Trong nhng điu kin nht định thì trong lòng mt qun th giao phi tn s tương đối ca các
alen mi gen có khuynh hướng tăng dn t thế h này sang thế h khác.
B. Trong nhng điu kin nht định thì trong lòng mt qun th giao phi tn s ca các alen tri
có khuynh hướng tăng dn, tn s các alen ln có khuynh hướng gim dn qua các thế h.
C. Trong nhng điu kin nht định thì trong lòng mt qun th giao phi tn s tương đối ca các
alen mi gen có khuynh hướng duy trì không đổi t thế h này sang thế h khác.
D. Trong nhng điu kin nht định thì trong lòng mt qun th giao phi tn s tương đối ca các
alen mi gen có khuynh hướng gim dn qua các thế h.
Câu 21: Mt gen cu trúc dài 4080 ăngxtrông, có t l A/G = 3/2, gen này b đột biến thay thế mt
cp A - T bng mt cp G - X. S lượng nuclêôtit tng loi ca gen sau đột biến là:
A. A = T = 720 ; G = X = 480. B. A = T = 721 ; G = X = 479.
C. A = T = 419 ; G = X = 721. D. A = T = 719 ; G = X = 481.
Câu 22: Thao tác nào sau đây thuc mt trong các khâu ca k thut cy gen?
A. Cho vào môi trường nuôi dưỡng các virut Xenđê đã b làm gim hot tính để tăng t l kết thành
tế bào lai.
B. Ct và ni ADN ca tế bào cho và ADN plasmit nhng đim xác định to nên ADN tái t
hp.
C. Dùng các hoocmôn phù hp để kích thích tế bào lai phát trin thành cây lai.
D. Cho vào môi trường nuôi dưỡng keo hu cơ pôliêtilen glycol để tăng t l kết thành tế bào lai.
Câu 23: Tính trng nào sau đây là tính trng có h s di truyn cao?
A. Khi lượng 1000 ht ca mt ging lúa trong mt v thu hoch.
B. S lượng trng gà Lơgo đẻ trong mt la.
C. T l bơ trong sa ca mt ging bò.
D. Sn lượng sa ca mt ging bò trong mt kì vt sa.
Câu 24: cà chua, gen A quy định tính trng qu màu đỏ tri hoàn toàn so vi alen a quy định tính
trng qu màu vàng. Lai nhng cây cà chua t bi vi nhau (F1), thu được thế h lai (F2) phân li theo
t l 35 cây qu màu đỏ : 1 cây qu màu vàng. Cho biết quá trình gim phân hình thành giao t 2n
din ra bình thường. Kiu gen ca F1
A. AAAa x AAAa. B. AAAa x Aaaa. C. Aaaa x Aaaa. D. AAaa x AAaa.
Câu 25: Ngô là cây giao phn, khi cho t th phn bt buc qua nhiu thế h thì t l các kiu gen
trong qun th s biến đổi theo hướng
A. t l kiu gen đồng hp ln và t l kiu gen d hp tăng dn.
B. t l kiu gen d hp tăng dn, t l kiu gen đồng hp gim dn.
C. t l kiu gen d hp gim dn, t l kiu gen đồng hp tăng dn.
D. t l kiu gen đồng hp tri và t l kiu gen d hp gim dn.
Câu 26: Theo Kimura, tiến hoá din ra bng s
A. cng c ngu nhiên nhng đột biến trung tính, không liên quan vi tác dng ca chn lc t
nhiên.
B. cng c ngu nhiên nhng đột biến có li, không liên quan ti tác dng ca chn lc t nhiên.
C. tích lu nhng đột biến có li dưới tác dng ca chn lc t nhiên.
D. tích lu nhng đột biến trung tính dưới tác dng ca chn lc t nhiên.
Câu 27: Nhm cng c nhng tính trng mong mun cây trng, người ta thường s dng phương
pháp
A. lai khác th. B. lai khác dòng kép. C. t th phn. D. lai khác dòng đơn.
Câu 28: S kết hp gia giao t 2n vi giao t 2n ca cùng mt loài to ra hp t 4n. Hp t này có
th phát trin thành th
A. tam bi. B. bn nhim kép. C. t bi. D. bn nhim.
Trang 3/6 - Mã đề thi 943
Câu 29: Gi s mt qun th thc vt có thành phn kiu gen thế h xut phát là : 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa.
Nếu cho t th phn nghiêm ngt thì thế h sau thành phn kiu gen ca qun th tính theo lý thuyết là:
A. 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa. B. 0,375AA : 0,375Aa : 0,250aa.
C. 0,375AA : 0,250Aa : 0,375aa. D. 0,125AA : 0,750Aa : 0,125aa.
Câu 30: Bnh, hi chng nào sau đây người là hu qu ca đột biến cu trúc nhim sc th?
A. Bnh ung thư máu. B. Hi chng Claiphentơ.
C. Hi chng Đao. D. Hi chng Tơcnơ.
Câu 31: Mt trong nhng vai trò ca quá trình giao phi ngu nhiên đối vi tiến hoá là
A. to alen mi làm phong phú thêm vn gen ca qun th.
B. tăng cường s phân hoá kiu gen trong qun th b chia ct.
C. phân hoá kh năng sinh sn ca nhng kiu gen khác nhau trong qun th.
D. phát tán các đột biến trong qun th.
Câu 32: Th truyn thường được s dng trong k thut cy gen là
A. plasmit hoc th thc khun. B. nm đơn bào.
C. động vt nguyên sinh. D. vi khun E.Coli.
Câu 33: Hin tượng nào sau đây không phi là biu hin ca đột biến?
A. Mt bé trai có ngón tay tr dài hơn ngón tay gia, tai thp, hàm bé.
B. Mt cành hoa giy màu trng xut hin trên cây hoa giy màu đỏ.
C. Sn lượng sa ca mt ging bò gia các kì vt sa thay đổi theo chế độ dinh dưỡng.
D. Ln con mi sinh ra có vành tai b x thu, chân d dng.
Câu 34: Nhng cơ th sinh vt mà b nhim sc th trong tế bào sinh dưỡng là mt bi s ca b đơn
bi, ln hơn 2n (3n hoc 4n, 5n, ...) thuc dng nào trong các dng đột biến sau đây?
A. Th đa bi. B. Th lưỡng bi.
C. Th đơn bi. D. Th lch bi (d bi).
Câu 35: Theo quan nim hin đại v quá trình phát sinh s sng trên Qu Đất, mm mng nhng cơ
th sng đầu tiên được hình thành
A. trên mt đất. B. trong nước đại dương.
C. trong không khí. D. trong lòng đất.
Câu 36: Mt nhim sc th b đột biến có kích thước ngn hơn so vi nhim sc th bình thường.
Dng đột biến to nên nhim sc th bt thường này có th là dng nào trong s các dng đột biến
sau?
A. Chuyn đon trong mt nhim sc th. B. Mt đon nhim sc th.
C. Đảo đon nhim sc th. D. Lp đon nhim sc th.
Câu 37: Mt loài sinh vt có b nhim sc th lưỡng bi 2n = 12. Mt hp t ca loài này sau 3 ln
nguyên phân liên tiếp to ra các tế bào con có tng s nhim sc th đơn là 104. Hp t trên có th
phát trin thành
A. th mt nhim. B. th ba nhim. C. th khuyết nhim. D. th bn nhim.
Câu 38: Loi tác nhân đột biến đã được s dng để to ra ging dâu tm đa bi có lá to và dày hơn
dng lưỡng bi bình thường là
A. EMS (êtyl mêtan sunfonat). B. tia t ngoi.
C. tia X. D. cônsixin.
Câu 39: Trong chn ging cây trng, phương pháp gây đột biến to th đa bi l thường không được
áp dng đối vi các ging cây trng thu hoch ch yếu v
A. lá. B. thân. C. r c. D. ht.
Câu 40: Dng đột biến gen nào sau đây khi xy ra có th làm thay đổi s liên kết hiđrô nhưng không
làm thay đổi s lượng nuclêôtit ca gen?
A. Đảo v trí mt s cp nuclêôtit.
B. Thay thế mt cp nuclêôtit này bng mt cp nuclêôtit khác.
C. Thêm mt cp nuclêôtit.
D. Mt mt cp nuclêôtit.
Trang 4/6 - Mã đề thi 943
Câu 41: Dng đột biến gen nào sau đây có th làm thay đổi thành phn 1 axit amin nhưng không làm
thay đổi s lượng axit amin trong chui pôlipeptit tương ng?
A. Thêm 1 cp nuclêôtit b ba mã hoá th năm ca gen.
B. Mt 1 cp nuclêôtit b ba mã hoá th năm ca gen.
C. Mt 3 cp nuclêôtit b ba mã hoá th năm ca gen.
D. Thay thế 1 cp nuclêôtit này bng 1 cp nuclêôtit khác xy ra b ba mã hoá th năm ca gen.
Câu 42: Trong môi trường không có thuc tr sâu DDT thì dng rui có đột biến kháng DDT sinh
trưởng chm hơn dng rui bình thường, khi phun DDT thì th đột biến kháng DDT li t ra có ưu
thế hơn và chiếm t l ngày càng cao. Kết lun có th được rút ra là:
A. Đột biến gen kháng thuc DDT là có li cho th đột biến trong điu kin môi trường không có
DDT.
B. Đột biến gen kháng thuc DDT là không có li cho th đột biến trong điu kin môi trường có
DDT.
C. Đột biến gen kháng thuc DDT là trung tính cho th đột biến trong điu kin môi trường
không có DDT.
D. Đột biến gen kháng thuc DDT là có li cho th đột biến trong điu kin môi trường có DDT.
Câu 43: mt loài thc vt có b nhim sc th 2n = 14. Tế bào lá ca loài thc vt này thuc th ba
nhim s có s nhim sc th
A. 21. B. 15. C. 13. D. 17.
PHN RIÊNG __________ Thí sinh ch được làm 1 trong 2 phn: phn I hoc phn II __________
Phn I. Theo chương trình KHÔNG phân ban (7 câu, t câu 44 đến câu 50):
Câu 44: Thú có túi sng ph biến khp châu Úc. Cu được nhp vào châu Úc, thích ng vi môi
trường sng mi d dàng và phát trin mnh, giành ly nhng nơi tt, làm cho nơi ca thú có túi
phi thu hp li. Quan h gia cu và thú có túi trong trường hp này là mi quan h
A. hi sinh. B. c chế - cm nhim.
C. động vt ăn tht và con mi. D. cnh tranh khác loài.
Câu 45: Mt gen cu trúc thc hin quá trình sao mã liên tiếp 5 ln s to ra s phân t ARN thông
tin (mARN) là
A. 25. B. 5. C. 15. D. 10.
Câu 46: Trường hp không có hoán v gen, mt gen quy định mt tính trng, tính trng tri là tri
hoàn toàn, phép lai nào sau đây cho t l kiu hình 1 : 2 : 1?
A. ab
AB x ab
AB . B. ab
AB x AB
AB . C. ab
Ab x ab
aB . D. aB
Ab x aB
Ab .
Câu 47: Cho giao phi 2 dòng rui gim thun chng thân xám, cánh dài và thân đen, cánh ct thu
được F1 100% thân xám, cánh dài. Tiếp tc cho F1 giao phi vi nhau được F2 có t l 70,5% thân
xám, cánh dài: 20,5% thân đen, cánh ct: 4,5% thân xám, cánh ct: 4,5% thân đen, cánh dài. Tn s
hoán v gen rui cái F1 trong phép lai này là
A. 4,5%. B. 9 %. C. 20,5%. D. 18%.
Câu 48: mt loài thc vt, gen A quy định thân cao, alen a quy định thân thp; gen B quy định qu
màu đỏ, alen b quy định qu màu trng; hai cp gen này nm trên hai cp nhim sc th khác nhau.
Phép lai nào sau đây cho đời con có kiu hình thân thp, qu màu trng chiếm t l 1/16?
A. AaBB x aaBb. B. AaBb x AaBb. C. AaBb x Aabb. D. Aabb x AaBB.
Câu 49: Hiu sut sinh thái là
A. t s sinh khi trung bình gia các bc dinh dưỡng.
B. t l phn trăm chuyn hoá năng lượng gia các bc dinh dưỡng.
C. hiu s năng lượng gia các bc dinh dưỡng liên tiếp.
D. hiu s sinh khi trung bình ca hai bc dinh dưỡng liên tiếp.
Trang 5/6 - Mã đề thi 943