Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Minh Xuân
lượt xem 4
download
“Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Minh Xuân” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Minh Xuân
- UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THCS LÊ MINH XUÂN NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN – KHỐI 8 Ngày : ...../ ..... /2023 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1: (2 điểm) Giải các phương trình: a) 2x –1 = 15 b) 3(x + 4) + 7(x – 1) = 15 Câu 2: (2 điểm) Giải các phương trình: a) (x – 1)(2x + 4) = 0 x 5 x2 + 7 b) − = 2 x −3 x+3 x −9 Câu 3: (2 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) 6x(x+5) ≥ 3(2x2 +5) 7 2x 5x 1 b) 2 4 8 Câu 4: (1,5 điểm) a) Có hai thùng dầu, thùng A chứa số lượng dầu gấp 4 lần lượng dầu ở thùng B. Nếu lấy bớt ở thùng A ra 40 lít dầu và đổ vào thùng B 20 lít dầu thì lượng dầu trong hai thùng bằng nhau. Tính số lít dầu trong mỗi thùng lúc đầu ? b) Bóng của một cột điện trên mặt đất có độ dài là 4,5 m. Cùng thời điểm đó, một thanh sắt cao 1,8 m cắm vuông góc với mặt đất có bóng dài 0,4 m. Tính chiều cao của cột điện. Câu 5: (2,5 điểm) Cho ABC có ba góc nhọn. Vẽ hai đường cao BD và CE của ABC cắt nhau tại H. a) Chứng minh: EHB DHC. b) Vẽ AH cắt BC tại F. Chứng minh: AF BC và BH.BD = BF.BC. EA FB DC c) Chứng minh: =1 EB FC DA HẾT
- ĐÁP ÁN CÂU NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM TỪNG PHẦN Câu 1 a) 2x –1 = 15 2x = 15 + 1 (0,25đ) 2x = 16 (0,25đ) x=8 (0,25đ) Vậy S = {8} (0,25đ) b). 3(x + 4) + 7(x – 1) = 15 3x +12 +7x –7 = 15 (0,25đ) 10x +5 = 15 (0,25đ) 10x = 10 (0,25đ) (0,25đ) x=1 Vậy S = {1} Câu 2 a). (x – 1)(2x + 4) = 0 x – 1 = 0 hay 2x + 4 = 0 (0,25đ) x = – 1 hay 2x = – 4 x = 1 hay x = –2 (0,25đ) Vậy S = {1; –2} (0,25đ) b). x 5 x2 + 7 (0,25đ) − = ĐKXĐ: x 3 x − 3 x + 3 x2 − 9 x ( x + 3) − 5 ( x − 3) x2 + 7 (0,25đ) = ( x + 3) ( x − 3 ) ( x + 3) ( x − 3) x 2 + 3 x − 5 x + 15 = x 2 + 7 −2 x = −8 x=4 (0,25đ) S = { 4} c). |x – 2| = 1 (0,25đ) x – 2 = 1 hoặc x – 2 = – 1 x = 2 + 1 hoặc x = 2 – 1 (0,25đ) x = 3 hoặc x = 1 Vậy S = { 3;1} Câu 3 6x2 + 30x ≥ 6x2 +15 (0,25đ) a (0,25đ) ... x ≥ ½ (0,25đ)
- S={x/x≥ ½} (0,25đ) Biểu diễn tập nghiệm trên trục số b 7 − 2x 1− 5x − 2< 4 8 2 − 2x ) − 2.8 < 1− 5x (7 (0,25đ) 14 − 4x − 16 < 1− 5x −4x + 5x < 16 + 1− 14 x 0. Số dầu thùng A lúc đầu: 4x (lít) Số dầu thùng A lúc sau : 4x – 40 (lít) Số dầu thùng B lúc sau : x + 20 (lít) Theo đề bài ta có phương trình: 4x – 40 = x + 20 (0,25đ) 4x – x = 40+ 20 3x =60 .x=20(nhận) (0,25đ) Trả lời : Số dầu của thùng B lúc đầu là 20 lít Số dầu thùng A lúc đầu là 4x20 = 80lít (0,25đ) b). D A Cột điện Thanh sắt C B F E Cho hình vẽ trên với DE là cột điện có bóng EF dài 4,5 m, AB là thanh sắt dài 1,8 m có bóng BC dài 0,4 m. Xét ABC và DEF có ABC = DEF = 900 ACB = DFE (so le trong, AC // DF) ABC DEF (g.g) AB BC = DE EF 1,8 0, 4 = DE 4,5 DE = 1,8.4,5:0,4 = 20,25 (m) Vậy cột điện cao 20,25 m. (0,5đ)
- Câu 5 A D E H B F C a) Xét EHB và DHC có: BEH = CDH = 900 (GT) (0,25đ) EHB = DHC (đối đỉnh) (0,25đ) EHB DHC (g.g) (0,25đ) b) ABC có đường cao CE và BD cắt nhau tại H (0,25đ) H là trực tâm của ABC AF là đường cao thứ 3 của ABC Xét BHF và BCD có: HBF là góc chung BFH = BDH = 900 BHF BCD (g.g) BH BF (0,25đ) = (0,25đ) BC BD BH.BD = BF.BC c) EHB DHC (chứng minh trên) (0,25đ) DC HC = EB HB Chứng minh tương tự câu a ta có: EHA FHC và FHB DHA EA HA FB HB = và = (0,25đ) FC HC DA HA Ta có: EA FB DC EA FB DC HA HB HC = = =1 EB FC DA FC DA EB HC HA HB (0,5đ)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi tham khảo học kì II môn Vật lý lớp 9 năm học 2012 - 2013 - Trường THCS Tiến Thành
4 p | 81 | 9
-
Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đa Phước
8 p | 9 | 4
-
Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đa Phước
13 p | 9 | 4
-
Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Minh Xuân
4 p | 14 | 4
-
Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Minh Xuân
4 p | 12 | 4
-
Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Minh Xuân
3 p | 14 | 4
-
Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Lộc B
3 p | 5 | 4
-
Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Lộc B
5 p | 12 | 4
-
Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Đen
9 p | 8 | 4
-
Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Đen
4 p | 10 | 4
-
Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Đen
5 p | 15 | 4
-
Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Đen
13 p | 6 | 4
-
Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phạm Văn Hai
5 p | 7 | 4
-
Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phạm Văn Hai
9 p | 9 | 4
-
Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phạm Văn Hai
5 p | 6 | 3
-
Đề thi tham khảo học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Biên Hòa
5 p | 69 | 3
-
Đề thi tham khảo học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đa Phước
8 p | 7 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn