§Ò thi thö ®¹i häc n¨m 2013 Môn:Toán(Khối A) Thời gian làm bài:180 phút.

3

y

2

 

23 x

 (C)

, trong đó O là gốc toạ độ; A;B là 2 điểm   3 2

 y mx

m

cắt (T) theo

Câu 1: Cho hàm số x a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số b. Gọi (T) là đường tròn ngoại tiếp ABO cực trị của đồ thị hàm số (C). Tìm m để đuờng thẳng một dây cung có độ dài nhỏ nhất. Câu 2:

2sin 2

x

tanx 3

cot

x

  5

a. Giải phương trình:

2

1 2 cos

x

2

3

3

2 7) (

7 x x ( 7) 0     y x x   y  2

b. Giải hệ phương trình:

2

2

3 y x

3 98 x  3     x 7 2 7 y  3 35  x  7 x

3

 2

x

x

2 cos

(cos 2

x

I

dx

 2

       Câu 3: Tính tích phân:

x (1

x (3 cos 2 ) 4sin x x sin )

0

và khoảng cách giữa hai đưòng

.S MNCD

  1) x  Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a.Điểm M thuộc cạnh AC; điểm N thuộc cạnh CD thoả mãn :MC=2AM; NC=ND.Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm H của đoạn MN.Biết góc giữa SC mặt phẳng (ABCD) bằng 60o .Tính V thẳng D M và SN.

2

2

2 x x  1 x x     1 2

Câu 5: Giải phương trình:

A

(1;1)

x

y

x

1 0

1 0; 2

(

2

(

 0   1 2 2013x

; phuơng trình hai    .Đuờng tròn y )C tiếp xúc với AC tại C cùng cắt cạnh )C

)C và 1(

2

1 0

x

y

z

2

211)

15)

29

x

x

x

)

log ( 2

log ( 2

log ( 4

2

Câu 6: 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy; cho tam giác ABC có đuờng cao BH và CK của tam giác lần lượt là:    )C tiếp xúc với AB tại B và đuờng tròn 1( BC tại M.Tìm toạ độ điểm M để độ dài đoạn nối tâm hai đường tròn đạt giá trị nhỏ nhất. 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz; cho tứ diện OABCcóB(2;1;6); C(2;1;1);     . Biết thể tích tứ diện đuờng thẳng OA vuông góc với mặt phẳng (P): OABC bẳng 3.Tìm toạ độ điểm M thuộc mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng (Q): 2x+y+2z-5=0 đạt giá trị lớn nhất; nhỏ nhất. Câu 7: Giải phương trình:  x 138

1174

4

x

16 x 

.....................Hết................... Người ra đề: Thành viên WeK-N trên diễn đàn http://boxmath.vn