intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 91 (Kèm theo đáp án)

Chia sẻ: Ngô Thị Thu Thảo | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

66
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn đang bối rối không biết phải giải quyết thế nào để vượt qua kì thi Đại học, Cao đẳng sắp tới với điểm số cao. Hãy tham khảo đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 91 có kèm theo đáp án và hướng dẫn giải để giúp cho mình thêm tự tin bước vào kì thi này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 91 (Kèm theo đáp án)

  1. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi : TOÁN (ĐỀ 91) I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I. (2,0 điểm) Cho hàm số y  x  3(m  1) x  9 x  m , với m là tham số thực. 3 2 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho ứng với m  1 . 2. Xác định m để hàm số đã cho đạt cực trị tại x1 , x2 sao cho x1  x2  2 . Câu II. (2,0 điểm) 1 sin 2 x  cot x   2 sin( x  ) 1. Giải phương trình: 2 sin x  cos x 2 . 2 log 5 (3x  1)  1  log 3 5 (2 x  1) 2. Giải phương trình: . x2 1 5 I  dx Câu III. (1,0 điểm) Tính tích phân 1 x 3x  1 . Câu IV. (1,0 điểm) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A' B' C' có AB  1, CC '  m (m  0). Tìm m biết rằng góc giữa hai đường thẳng AB ' và BC ' bằng 60 0 . Câu V. (1,0 điểm) Cho các số thực không âm x, y, z thoả mãn x  y  z  3 . Tìm 2 2 2 5 A  xy  yz  zx  giá trị lớn nhất của biểu thức x yz . II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B. A. Theo chương trình Chuẩn: Câu VIa. (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có A(4; 6) , phương trình các đường thẳng chứa đường cao và trung tuyến kẻ từ đỉnh C lần lượt là 2 x  y  13  0 và 6 x  13 y  29  0 . Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
  2. 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hình vuông MNPQ có M (5; 3;  1), P(2; 3;  4) . Tìm toạ độ đỉnh Q biết rằng đỉnh N nằm trong mặt phẳng ( ) : x  y  z  6  0. Câu VIIa. (1,0 điểm) Cho tập E  0,1, 2, 3, 4, 5, 6. Từ các chữ số của tập E lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số đôi một khác nhau? B. Theo chương trình Nâng cao: Câu VIb. (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, xét elíp (E ) đi qua điểm M (2;  3) và có phương trình một đường chuẩn là x  8  0. Viết phương trình chính tắc của (E ). 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm A(1; 0; 0), B(0;1; 0), C(0; 3; 2) và mặt phẳng ( ) : x  2 y  2  0. Tìm toạ độ của điểm M biết rằng M cách đều các điểm A, B, C và mặt phẳng ( ). Câu VIIb. (1,0 điểm) Khai triển và rút gọn biểu thức 1  x  2(1  x)  ...  n(1  x) 2 n thu được đa thức P( x)  a0  a1 x  ...  an x . Tính hệ số a8 biết rằng n là số nguyên n 1 7 1 2  3  dương thoả mãn C n C n n . -----------------------------------------Hết ---------------------------------------------
  3. Đáp số các ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 91 ) Câu I: 2.  3  m  1  3 vµ  1  3  m  1.   t 2 x  k x  , k , t  . Câu II: 1. 2 ; 4 3 ; 2. x = 2 100 9  ln Câu III: I = 27 5 Câu IV: m  2. 14 Câu V: GTLN của A là 3 , đạt được khi x  y  z  1. Câu VIa: 1. x  y  4 x  6 y  72  0 hay ( x  2)  ( y  3)  85. ; 2. Q(5; 3;  4). hay 2 2 2 2 Q(4; 5;  3). Câu VIIa: 420  M (1; 1; 2)  23 23 14 x 2 y2 x2 y2 M ( ; (E) :   1. (E) :   1. ;  ). Câu VIb: 1. 16 12 hoặc 52 39 / 4 ; 2.  3 3 3 Câu VIIb: a8 = 89 ----------------------------------------------- Hết------------------------------------------ -----------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1