Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 23 - Đề 19
lượt xem 1
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học khối a, a1, b, d toán 2013 - phần 23 - đề 19', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 23 - Đề 19
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi : TOÁN I. PHẦN CHUNG (7 điểm) (Cho tất cả các thí sinh) Câu 1 (2đ) Cho hàm số: y = 2x3 - 3x2 + 1 (1) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) 2. Tìm trên (C) những điểm M sao cho tiếp tuyến của (C) tại M cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 8. xy 18 12 x 2 Câu 2 (2đ) 1. Giải hệ phương trình: 1 2 xy 9 y 3 2. Giải phương trình: 9 x + ( x - 12).3x + 11 - x = 0 Câu 3 (1đ) Tính thể tích khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và khoảng cách giữa cạnh bên và cạnh đáy đối diện bằng m. 2 Câu 4 (1đ) Tính tích phân: I [ x(2 x) ln(4 x 2 )]dx 0 Câu 5 (1đ) Cho tam giác ABC, với BC = a, CA = b, AB = c. a (a c ) b 2 1 1 1 Thoả mãn hệ điều kiện: 2 CMR: b(b a ) c sin A sin B sin C II. PHẦN RIÊNG (3đ) (Thí sinh chỉ làm một trong hai phần) Theo chương trình chuẩn: Câu 6a (2đ) 1. Trong mặt phẳng (oxy) cho đường thẳng (d): 3x - 4y + 5 = 0 và đường tròn (C): x2 + y2 + 2x - 6y + 9 = 0 Tìm những điểm M (C) và N (d) sao cho MN có độ dài nhỏ nhất. 2. Trong không gian (oxyz) cho hai mặt phẳng: (P1): x - 2y + 2z - 3 = 0 x2 y z4 (P2): 2x + y - 2z - 4 = 0 và đường thẳng (d): 1 2 3 Lập phương trình mặt cầu (S) có tâm I (d) và tiếp xúc với hai mặt phẳng (P1), (P2). Câu 7a (1đ) Đặt: (1 - x + x2 - x3)4 = a0 + a1x + a2x2 + ... + a12x12. Tính hệ số a7. Theo chương trình nâng cao Câu 6b (2đ) 1. Trong mặt phẳng (oxy) cho đường tròn (C): (x + 1)2 + (y - 3)2 = 1 và điểm 1 7 M , . Tìm trên (C) những điểm N sao cho MN có độ dài lớn nhất. 5 5 2. Trong không gian (oxyz), cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 + 2x - 4y - 2z + 5 = 0 và mặt phẳng (P): x - 2y + 2z - 3 = 0. Tìm những điểm M (S), N (P) sao cho MN có độ dài nhỏ nhất. Câu 7b (1đ) Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số: 3 1 3x 1 2 x f ( x) khi x 0, và f (0) 0 ; tại điểm x0 = 0. x
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi : TOÁN I. PHẦN CHUNG (7 điểm) ĐIỂM Câu 1 (2đ) y = 2x3 - 3x2 + 1 1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) * TXĐ: R * Sự biến thiên: + Giới hạn: lim y = , lim y = 0,25đ x x + Bảng biến thiên: y’ = 6x2 - 6x = 6x (x - 1) x 0; ( y 1) y' = 0 0,25đ x 1; ( y 0) Lập BBT; nêu đúng các khoảng đơn điệu và các điểm cực trị 0,25đ * Đồ thị: (tự vẽ), rõ ràng, đầy đủ, chính xác. 0,25đ 2) Tìm M (C) ? Giả sử M (x0; y0) (C) y0 = 2x03 - 3x02 + 1 Tiếp tuyến ( ) của (C) tại M: y = (6x02 - 6x0) (x - x0) + 2x03 - 3x02 + 1 0,25đ 3 2 ( ) đi qua điểm P(0 ; 8) 8 = -4x0 + 3x0 + 1 (x0 + 1) (4x02 - 7x0 + 7) = 0 0,25đ 2 x0 = -1 ; (4x0 - 7x0 + 7 > 0, x0) 0,25đ Vậy, có duy nhất điểm M (-1 ; -4) cần tìm. 0,25đ Câu 2 (2đ) xy 18 12 x 2 12 x 2 0 x 2 3 1) Giải hệ: 1 2 0,25đ xy 9 y x y 2 3 y x 2 3 3 x 2 3 xy 18 0,25đ x 2 3;2 3 , tương ứng y 3 3 ;3 3 0,25đ Thử lại, thoả mãn hệ đã cho Vậy, x; y 2 3;3 3 , 2 3;3 3 0,25đ Giải phương trình: 3 x x 12 3 x 11 x 0 2 2) 3 x 1 x 0 x x (a + b + c = 0) 0,5đ 3 11 x f ( x) 3 x 11 0(*) f ' ( x) 3 x ln 3 1 0, x (*) có nghiệm duy nhất x = 2 0,25đ f ( 2) 0 Vậy, tập nghiệm của phương trình: S = {0 ; 2} 0,25đ Câu 3 (1đ) S N A C O M B
- SO (ABC) S.ABC chóp đều O là tâm tam giác đều ABC. AM BC AO BC M BC (SAM ) SO BC Trong SAM kẻ đường cao MN MN = m a a 3 3a AO 0 AM AO 0,25đ 2 sin 60 3 2 2 a2 SO h SA SO 2 AO 2 h 2 3 4 3 SA.MN = SO.AM 3a 2 4m 2 h 2 a 2 m 2 3 m a 2 0,25đ 2am 3 2 h ; và S(ABC) = a 0,25đ 2 3 3a 4m 2 4 1 a3m m 3 V S ( ABC ).h a 0,25đ 3 6 3a 2 4m 2 2 Câu 4 (1đ) Tính tích phân 2 2 I x( 2 x) dx + ln( 4 x 2 ) dx = I1 I 2 0 0 2 2 I1 x(2 x)dx 1 ( x 1) 2 dx (sử dụng đổi biến: x 1 sin t ) 0,25đ 0 0 2 2 2 x2 I 2 ln( 4 x 2 )dx x ln( 4 x 2 ) | 2 2 0 dx (Từng phần) 0,25đ 0 0 4 x2 6 ln 2 4 (đổi biến x 2 tan t ) 0,25đ 3 I I1 I 2 4 6 ln 2 0,25đ 2 Câu 5 (1đ) a (a c) b 2 (1) ABC: b(b a ) c 2 (2) (1) sin2A + sinAsinC = sin2B (Đl sin) 1 sinAsinC = (cos2A - cos2B) 2 sinAsinC = sin(A + B) sin (B -A) sinA = sin (B - A) ; (sin (A + B) = sin C > 0) A = B - A ; (A, B là góc của tam giác) B = 2A 0,25đ Tương tự: (2) C = 2B 2 4 A + B + C = , nên A = ;B= ;C= 7 7 7 0,25đ
- 4 2 3 sin sin 2 sin cos 1 1 7 7 7 7 Ta có: = 0,25đ sin B sin C 2 4 3 sin sin 2 sin cos sin 7 7 7 7 7 1 1 = (đpcm) 0,25đ sin A sin 7 II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) Chương trình cơ bản Câu 6a (2đ) 1) Tìm M (C), N (d)? (d): 3x - 4y + 5 = 0 (C): (x + 1)2 + (y - 3)2 = 1 Tâm I (-1 ; 3), bán kính R = 1 d (I ; d) = 2 (d) (C) = Ø Giả sử tìm được N0 (d) N0 là hình chiếu vuông góc của I trên (d) I (1;3) N0 = (d) , với: 0,25đ (d ) u 3;4 x 1 3t 1 7 : N0 ; 0,25đ y 3 4t 5 5 2 11 8 19 Rõ ràng (C) = {M1; M2} ; M1 ; ; M2 ; 5 5 5 5 M0 (C) để M0N0 nhỏ nhất M0 M1 và M0N0 = 1 0,25đ Kết luận: Những điểm cần tìm thoả mãn điều kiện bài toán. 2 11 1 7 M ; ; N ; 0,25đ 5 5 5 5 2) Phương trình mặt cầu (S) ? (P1): x - 2y + 2z - 3 = 0 (P2): 2x + y - 2z - 4 = 0 x2 y z4 Giả sử I (x0 ; y0 ; z0) (d): 1 2 3 I (-2 - t ; 2t ; 4 + 3t) là tâm của mặt cầu (S) 0,25đ Mặt cầu (S) tiếp xúc với (P1), (P2) d (I, (P1)) = d (I ; (P2)) 1 1 t 13 9t 3 10t 16 0,25đ 3 3 t 1 I1 = (11 ; 26 ; -35) ; I2 (-1 ; 2 ; 1) R1 = 38 ; R2 = 2 0,25đ Vậy, có hai mặt cầu cần tìm: (S1): (x - 11)2 + (y - 26)2 + (z + 35)2 = 38 2 (S2): (x + 1)2 + (y - 2)2 + (z - 1)2 = 2 2 0,25đ Câu 7a (1đ) Tính hệ số a7 ? (1 - x + x2 - x3)4 = (1 - x)4 (1 + x2)4 0,25đ
- 4 4 i = 1 C4 x k C4 x 2i k k 0,25đ k 0 i 0 k 2i 7 (Gt) k ; i 1;3, 3;2 0,25đ k , i 0,1,2,3,4 1 3 3 2 a7 C4C4 C4 C4 40 0,25đ Chương trình nâng cao Câu 6b (2đ) 1) Tìm N (C)? (C): (x + 1)2 + (y - 3)2 = 1 1 7 Tâm I (-1 ; 3), bán kính R = 1 ; M ; 5 5 6 8 IM ; MI 2 0,25đ 5 5 Giả sử tìm được N (C) MN MI + IN = 3 0,25đ Dấu “=” xảy ra N là giao điểm của tia đối IM và đường tròn (C). 6 x 1 5 t (IM): ; IM C N1; N 2 y 3 8 t 5 2 11 8 19 N1 ; , N 2 ; ; MN1 < MN2 0,25đ 5 5 5 5 8 19 Kết luận: Thoả mãn điều kiện bài toán: N ; 0,25đ 5 5 2) Tìm M (S) , N (P) ? (S): (x + 1)2 + (y - 2)2 + (z - 1)2 = 1 Tâm I (-1 ; 2 ; 1), bán kính R = 1 (P): x - 2y + 2z - 3 = 0 d I; P = 2 ( P) ( S ) Ø Giả sử tìm được N0 (P) N0 là hình chiếu vuông góc của I trên (P) 0,25đ d I (1;2;1) N 0 d P , với: (d ) ( P) u d (1;2;2) x 1 t 1 2 7 d : y 2 2t N 0 ; ; 0,25đ z 1 2t 3 3 3 (d ) ( S ) {M1 ; M2} 2 4 5 4 8 1 0,25đ M1 ; ; , M 2 ; ; 3 3 3 3 3 3 M1M0 = 1 < M2M0 = 3 M0 (S) để M0N0 nhỏ nhất M0 M1 Vậy, những điểm cần tìm thoả mãn yêu cầu bài toán. 2 4 5 1 2 7 M ; ; , N ; ; 0,25đ 3 3 3 3 3 3 Câu 7b (1đ)
- Đạo hàm bằng định nghĩa: 3 f ( x) f (0) 1 3x 1 2 x lim = lim 0,25đ x 0 x x 0 x2 3 1 3x (1 x) (1 x) 1 2 x = lim 0,25đ x 0 x2 3 x 1 = lim lim 0,25đ (1 3 x) 1 x 1 3 x 1 x 2 3 2 x 0 3 x 0 (1 x) 1 2 x 1 1 1 = -1 + = - . Vậy, f '( 0) 0,25đ 2 2 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử đại học khối A môn vật lý lần thứ 3
6 p | 268 | 90
-
Đề thi thử Đại học Khối A môn Toán năm 2013
4 p | 241 | 89
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 23
7 p | 202 | 81
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 7
5 p | 213 | 74
-
Đề thi thử Đại học khối D, A1 môn Tiếng Anh năm 2014 - THPT Lương Thế Vinh (357)
7 p | 553 | 72
-
Đề thi thử Đại học lần 2 khối A môn Hóa năm 2013 - Đề 1
5 p | 193 | 67
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 8
6 p | 213 | 63
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 2
6 p | 172 | 60
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 6
7 p | 194 | 58
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 5
2 p | 178 | 47
-
Đề thi thử Đại học khối D, A1 môn Tiếng Anh năm 2014 - THPT Lương Thế Vinh (209)
7 p | 406 | 39
-
Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối D năm 2014 - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc
6 p | 383 | 32
-
Đề thi thử Đại học khối D môn Ngữ Văn 2014 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc (Đề 1)
5 p | 208 | 29
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối B năm 2014 - Đề số 22
4 p | 283 | 29
-
Đề thi thử đại học môn Lý khối A (có đáp án)
5 p | 123 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Lịch sử năm 2014 - Sở GDĐT Vĩnh Phúc
4 p | 227 | 18
-
Đề thi thử Đại học khối D môn Ngữ Văn 2014 - Trường THPT Yên Lạc
5 p | 213 | 16
-
Đề thi thử Đại học khối A, A1 môn Lý năm 2013 - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi (Mã đề 612)
15 p | 96 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn