Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 34 - Đề 17
lượt xem 6
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học khối a, a1, b, d toán 2013 - phần 34 - đề 17', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 34 - Đề 17
- Câu 1: Cho hàm số y = 2 x 3 có đồ thị là (C) x 2 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số trên. 2) Tìm trên (C) những điểm M sao cho tiếp tuyến tại M của (C) cắt 2 tiệm cận của (C) tại A, B sao cho AB ngắn nhất. Câu 2: 1) Giải phương trình: 2 2 sin( x ).cos x 1 12 8 x y 27 18y 3 (1) 3 3 2) Giải hệ phương trình: 2 2 4 x y 6 x y (2) Câu 3: 2 2 1 1) Tính tích phân I = sin x sin x dx 2 6 2) Tìm các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình sau có nghiệm thực: (m - 3) x + ( 2- m)x + 3 - m = 0. (1) Câu 4: Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng: a b c 1 3 3 8c 1 8a 1 8b3 1 Câu 5: Cho hình chóp S. ABC có góc ((SBC), (ACB)) =600, ABC và SBC là các tam giác đều cạnh a. Tính theo a khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC). PHẦN RIÊNG 1. Theo chương trình chuẩn: Câu 6a: Cho ABC có B(1;2), phân giác trong góc A có phương trình ( ) 2x +y –1 =0; khoảng cách từ C đến ( ) bằng 2 lần khoảng cách từ B đến (). Tìm A, C biết C thuộc trục tung. Câu 7a: Trong không gian Oxyz cho mp(P): x –2y +z -2 =0 và hai đường thẳng : x 1 2t 3 y z 2 (d1) x 1 ; (d2) y 2 t (t ¡ ) . Viết phương trình tham số của đường 1 1 2 z 1 t thẳng nằm trong mp(P) và cắt cả 2 đường thẳng (d1) , (d2) 2. Theo chương trình nâng cao: Câu 6b: Cho ABC có diện tích bằng 3/2; A(2;–3), B(3;–2), trọng tâm G (d) 3x –y – 8 =0. tìm bán kinh đường tròn nội tiếp ABC. Câu 7b: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d) là giao tuyến của 2 mặt phẳng: (P): 2x–2y–z +1 =0, (Q): x+2y –2z –4 =0 và mặt cầu (S): x2 +y2 +z2 +4x –6y +m =0. Tìm tất cả các giá trị của m để (S) cắt (d) tại 2 điểm MN sao cho MN= 8. ...................................................
- Đáp án ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Phần chung: Câu 1: Cho hàm số y = 2 x 3 có đồ thị là (C) x 2 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số trên. 2) Tìm trên (C) những điểm M sao cho tiếp tuyến tại M của (C) cắt 2 tiệm cận của (C) tại A, b sao cho AB ngắn nhất. Giải: 1) y= 2 x 3 (C) y x 2 5 D= R\ {2} 4 lim y 2 TCN : y 2 x 3 lim y ; lim y TCĐ x = 2 2 x 2 x 2 y’ = 1 0; x 2 1 ( x 2)2 x -2 -1 1 2 3 4 5 BBT -1 -2 2 x0 3 -3 2) Gọi M(xo; ) (C) . x0 2 2 Phương trình tiếp tuyến tại M: () y = x 2 x0 6 x0 6 ( x0 2)2 ( x 0 2)2 2 x0 2 ( ) TCĐ = A (2; ) x0 2 ( ) TCN = B (2x0 –2; 2) uuu r cauchy AB (2 x 0 4; 2 ) AB = 4( x0 2)2 4 x0 2 ( x 0 2)2 2 2 x 3 M (3;3) AB min = 2 2 0 xo 1 M (1;1) Câu 2: 1) Giải phương trình: 2 2 sin( x ).cos x 1 12 x k 3 Giải: phương trình 2(cosx–sinx)(sinx– 3 cosx)=0 (k ¢ ) k x 4 8 x 3 y 3 27 18y 3 (1) 2) Giải hệ phương trình: 2 2 4 x y 6 x y (2)
- Giải: (1) y 0 3 8 x 3 27 18 3 3 y3 (2 x ) 18 Hệ 2 y 4x 6x 1 3 3 y y2 2 x. y 2 x y 3 3 3 Đặt a = 2x; b = 3 . Ta có hệ: a b 18 a b 3 y ab(a b) 3 ab 1 Hệ đã cho có 2 nghiệm 3 5 ; 6 , 3 5 ; 6 4 3 5 4 3 5 Câu 3: 2 2 1 1) Tính tích phân I = sin x sin x dx 2 6 2 3 Giải: I = cos 2 x d (cos x) . 2 6 3 §Æt cos x cos u 2 2 3 I sin 2 udu = 3 2 2 16 4 2) Tìm các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình sau có nghiệm thực: (m - 3) x + ( 2- m)x + 3 - m = 0. (1) Giải: Đk x 0. đặt t = x ; t 0 2 (1) trở thành (m–3)t+(2-m)t2 +3-m = 0 m 2t 2 3t 3 (2) t t 1 2 Xét hàm số f(t) = 2t 2 3t 3 (t 0) t t 1 Lập bảng biến thiên (1) có nghiệm (2) có nghiệm t 0 5 m 3 3 Câu 4: Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng: a b c 1 3 3 8c 1 8a 1 8b3 1 Giải:
- cauchy 8c 3 1 (2c 1)(4c 2 2c 1) 2c 2 1 a 2a 8c 1 2c 1 3 Tương tự, b 2 ;b c c 3 8a 1 2 a 1 8b3 1 2 b 2 1 Ta sẽ chứng minh: a b c 1 (1) 2c 1 2 a 2 1 2b 2 1 2 Bđt(1) 4(a3b2+b3a2+c3a2) +2(a3+b3+c3 )+2(ab2+bc2+ca2)+( a+b+c) 8a2b2c2 +4(a2b2 +b2c2 +c2a2) +2 (a2 +b2 +c2 )+1 (2) Ta có: 2a3b2 +2ab2 4a2b2; …. (3) 2(a3b2+b3a2+c3a2) 2.3. 3 a 5b 5c5 =6 (do abc =1)(4) a3+b3+c3 3abc =3 = 1 +2 a2b2c2 (5) a3 +a 2a2; …. (6) Công các vế của (3), (4), (5), (6), ta được (2). Dấu bằng xảy ra khi a=b=c=1 Câu 5: Cho hình chóp S. ABC có góc ((SBC), (ACB)) =600, ABC và SBC là các tam giác đều cạnh a. Tính theo a khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC). Giải: Gọi M là trung điểm của BC và O là hình chiếu của S lên AM. Suy ra: SM =AM = a 3 ; · 600 và SO mp(ABC) AMS 2 d(S; BAC) = SO = 3a 4 3 V(S.ABC) = 1 dt ( ABC ).SO a 3 3 16 Mặt khác, V(S.ABC) = 1 dt (SAC ).d ( B; SAC ) 3 SAC cân tại C có CS =CA =a; SA = a 3 2 dt(SAC) = a 2 13 3 16 Vậy d(B; SAC) = 3V 3a dt ( SAC ) 13 Phần riêng: 1. Theo chương trình chuẩn: Câu 6a: Cho ABC có B(1;2), phân giác trong góc A có phương trình ( ) 2x +y –1 =0; khoảng cách từ C đến ( ) bằng 2 lần khoảng cách từ B đến (). Tìm A, C biết C thuộc trục tung. Giải: Gọi H, I lần lượt là hình chiếu của B, C lên (). M là đối xứng của B qua M AC và M là trung điểm của AC. 5 5 (BH): x –2y + 3 =0 H 1 ; 7 M 7 ; 4 5 5
- y 7 BH = 3 5 CI = 6 5 ; C Oy C(0; y0) 0 5 5 yo 5 C(0; 7) A 14 ; 27 ()loại 5 5 (0; –5) A 14 ; 33 () nhận. 5 5 Câu 7a: Trong không gian Oxyz cho mp(P): x –2y +z -2 =0 và hai đường thẳng : x 1 2t (d1) x 1 3 y z 2 ; (d ) y 2 t (t ¡ ) . Viết phương trình tham số của đường 2 1 1 2 z 1 t thẳng nằm trong mp(P) và cắt cả 2 đường thẳng (d1) , (d2) x 1 2t Giải: (P) (d1) = A(1;1;2); (P) (d2) = B(3;3;2) () y 1 2t (t ¡ ) z 2 2. Theo chương trình nâng cao: Câu 6b: Cho ABC có diện tích bằng 3/2; A(2;–3), B(3;–2), trọng tâm G (d) 3x – y –8 =0. tìm bán kinh đường tròn nội tiếp ABC. ab5 2 SABC Giải: C(a; b) , (AB): x –y –5 =0 d(C; AB) = 2 AB a b 8(1) ab5 3 a b 2(2) Trọng tâm G a 5 ; b 5 (d) 3a –b =4 (3) 3 3 (1), (3) C(–2; 10) r = S 3 p 2 65 89 (2), (3) C(1; –1) r S 3 p 2 2 5 Câu 7b: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d) là giao tuyến của 2 mặt phẳng: (P): 2x–2y–z +1 =0, (Q): x+2y –2z –4 =0 và mặt cầu (S): x2 +y2 +z2 +4x –6y +m =0. Tìm tất cả các giá trị của m để (S) cắt (d) tại 2 điểm MN sao cho MN= 8. Giải: (S) tâm I(-2;3;0), bán kính R= 13 m IM (m 13) Gọi H là trung điểm của MN MH= 4 IH = d(I; d) = m 3 r uur r u; AI (d) qua A(0;1;-1), VTCP u (2;1;2) d(I; d) = r 3 u Vậy : m 3 =3 m = –12( thỏa đk)
- ..........................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử đại học khối A môn vật lý lần thứ 3
6 p | 268 | 90
-
Đề thi thử Đại học Khối A môn Toán năm 2013
4 p | 241 | 89
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 23
7 p | 202 | 81
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 7
5 p | 213 | 74
-
Đề thi thử Đại học khối D, A1 môn Tiếng Anh năm 2014 - THPT Lương Thế Vinh (357)
7 p | 553 | 72
-
Đề thi thử Đại học lần 2 khối A môn Hóa năm 2013 - Đề 1
5 p | 193 | 67
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 8
6 p | 213 | 63
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 2
6 p | 172 | 60
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 6
7 p | 194 | 58
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 5
2 p | 178 | 47
-
Đề thi thử Đại học khối D, A1 môn Tiếng Anh năm 2014 - THPT Lương Thế Vinh (209)
7 p | 406 | 39
-
Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối D năm 2014 - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc
6 p | 383 | 32
-
Đề thi thử Đại học khối D môn Ngữ Văn 2014 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc (Đề 1)
5 p | 208 | 29
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối B năm 2014 - Đề số 22
4 p | 283 | 29
-
Đề thi thử đại học môn Lý khối A (có đáp án)
5 p | 124 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Lịch sử năm 2014 - Sở GDĐT Vĩnh Phúc
4 p | 227 | 18
-
Đề thi thử Đại học khối D môn Ngữ Văn 2014 - Trường THPT Yên Lạc
5 p | 214 | 16
-
Đề thi thử Đại học khối A, A1 môn Lý năm 2013 - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi (Mã đề 612)
15 p | 96 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn