ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài:180 phút
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)
Câu I (2,0 điểm) Cho hàm s: y =
1
1
mx
x
(Cm)
1. Xác định m để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
2. Khảo sát sự biến thiên và v đồ thị hàm skhi m = 2, đồ thị gọi là (C).
3. Tìm các điểm M thuộc (C) sao cho tổng các khoảng cách tM đến hai tiệm cận của (C)
đạt giá trị nhỏ nhất .
Câu II (2,0 điểm)
1. Tìm m để hệ phương trình : 1
1 3
x y
x x y y m
có nghiệm.
2. Giải phương trình : cos3x.cos2x – cos2x = 0.
Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân : I = 2
2
0( sin )cos
.
Câu IV (1, 0điểm)
Trên cạnh AD của hình vuông ABCD độ dài cạnh là a, lấy điểm M sao cho AM = x (0 x
a). Trên đường thẳng Ax vuông c với mặt phẳng chứa hình vuông ti điểm A, lấy điểm S sao
cho SA = y (y > 0).
1. Chứng minh rằng : (SAB) (SBC).
2. Tính khoảng cách từ điểm M đến mp(SAC).
3. Tính thể tích khối chóp S.ABCDM theo a, y và x.
4. Biết rằng x2 + y2 = a2. Tìm giá tr lớn nhất của thể tích khối chóp S.ABCM.
Câu V (1,0 điểm) Cho x, y, z là các s dương thỏa mãn : 111
4
x y z
. Chứng minh rằng :
111
1
2 2 2
x y z x y z x y z
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)
1. Theo chương trình Chuẩn :
Câu VI.a (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm C(2 ; 0) và elip (E): 2 2
1
4 1
x y
. Tìm tọa độ các điểm A,
B thuộc (E), biết rằng hai điểm A, B đối xứng với nhau qua trục hoành tam giác ABC
là tam giác đều.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
(S): x2 + y2 + z2 – 2x + 2y + 4z – 3 = 0 và hai đường thẳng :
1 :
2 2 0
2 0
x y
x z
2 : 1
1 1 1
x y z
a) Chứng minh 1 2 chéo nhau.
b) Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu (S), biết tiếp diện đó song song với hai đường
thng 12.
Câu VII.a (1,0 điểm)
Giải bất phương trình (với 2 ẩn là n, k N) :
2
5
3
60.
( )!
k
nn
P
A
n k
.