Trang 1/5 - Mã đề thi 132
SỞ GD& ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 5
NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn thi: HÓA HỌC, khối A, B
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề
Mã đề 132
Cho: H = 1; He = 4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;K = 39;
Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 40 câu, từ câu {<1>} đến câu {<40>})
Câu 1: c nhận xét sau:
(1) Quá trình chuyn electron tlớp K sang lớp L quá trình thu nhit.
(2) Hạt nn ion Na+ mang điện tích ơng n ht nn ion Cl- mang điện tích âm.
(3) Hai nguyên tlà đồng vcủa nhau s cùng sht mang điện.
(4) S obitan tối đa tn lớp L 8.
(5) Trong mi nguyên tđều tổng số hạt nơtron lớn hơn hoặc bằng tổng số hạt proton.
Trong c nhận xét trên snhận xét đúng là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 2: Trong sc phát biểu sau:
(1) Nguyên tcủa nguyên tố X có cấu nh electron [Ar] 3d104s24p6 . X là nguyên td.
(2) Nguyên tcủa nguyên t Y cấu nh electron [Ar] 3d54s2. Y là nguyên t nm VB.
(3) Các nguyên t nm IB đều có nhiều trạng thái oxi hoá.
(4) Nguyên tcủa nguyên t T cu hình electron [Kr] 4d105s25p5. T là nguyên t nm VIIA.
Những phát biểu đúng là
A. (3), (4). B. (1), (2). C. (1), (3), (4). D. (2), (3), (4).
Câu 3: Ion Xn+ tồn tại trong dung dịch có cấu nh electron [Ar]. S nguyên tố X thỏa n đề bài là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 4: Mt hn hp X gồm CH3OH; C2H4(OH)2; CH2=CH-CH2OH; C3H5(OH)3. Cho 3,98 gam hỗn hợp X tác dng
vi Na dư thu được 1,344 lít H2 (đktc). Mặt khác, đem đt cháy hoàn toàn 3,98 gam hỗn hợp X thu được m gam CO2
và 3,42 gam H2O. G trị của m
A. 6,16. B. 7,04. C. 5,28. D. 6,60.
Câu 5: Cho BaO tác dụng vi dung dịch H2SO4 loãng thu đưc kết tủa X và dung dịch Y. Thêm mt ợng dư bột
nhôm vào dung dịch Y thu đưc dung dịch E và k H2 . Thêm NaHCO3 vào E thấy to kết tủa G và khí bay lên. Kết
lun đúng là
A. dung dịch Y ; H2SO4 ; dung dch E : Al2(SO4)3 và H2SO4 .
B. dung dịch Y Ba(OH)2 ; dung dch E : Ba(AlO2)2 và Ba(OH)2.
C. dung dịch Y Ba(OH)2 ; dung dch E : Ba(AlO2)2.
D. dung dịch Y : H2SO4 ; dung dch E : Al2(SO4)3.
Câu 6: Chia 102,45 gam hỗn hợp X gồm hai muối HCO3 và CO32− của cùng một ion mang đin ch 1+ thành ba
phn bằng nhau. Phần 1 c dụng vi dung dịch Ca(OH)2 dư được 40 gam kết tủa. Phần 2 tác dụng với dung dịch
BaCl2 được 29,55 gam kết tủa. Phần 3 c dụng va đủ với V lít dung dịch KOH 2M. Giá tr va V là
A. 0,4 lít. B. 0,15 lít. C. 0,125 lít. D. 0,075 t.
Câu 7: Hợp chất hữu X có công thức phân tử là C4H8O3 . X tác dụng với Na, NaOH , Na2CO3 và HCOOH. Có
bao nhu ng thc cấu tạo ca X phù hợp:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 8: Đốt a mol X este 3 lần este ca glixerol 3 axit đơn chức thu đưc b mol CO2 và c mol H2O, biết b c =
4a. Hro hóa m gam X cần 5,6 lít H2 đktc thu được 32 gam X’. Nếu đun m gam X với dd NaOH va đủ thu được
bao nhu gam muối khan?
A. 35,0 B. 40,6. C. 35,5. D. 39,6.
Câu 9: Hỗn hợp T gm 3 hiđrocacbon th k(ở đktc), mch hở có ng thức tổng quát : CmH2n, CnH2n, Cn + m -
1H2n (n,m ng giá trị trong c ba chất và m < n). Khi cho 15,12 gam hỗn hợp T (mỗi chất số mol bằng nhau)
qua bình đựng dung dịch brom đến phản ng hn toàn, thì khi lượng bình brom tăng n
A. 7,56 g B. 11,52 g C. 15,12 g D. 10,08 g
Câu 10: y cho biết dung dịch nào kng tác dụng với FeBr2?
A. H2SO4 đặc B. HClO3 C. H2S D. AgNO3
Câu 11: T các cht : NH4NO3, dung dịch H2SO4 loãng, Cu, dung dịch NaOH loãng( chỉ dùng thêm nhiệt độ) có th
điu chế trực tiếp đưc c chất k nào?
A. NO, N2O, NH3, N2, O2 H2 B. NH3, N2O, NO, O2 và N2
Trang 2/5 - Mã đề thi 132
C. N2O, NH3, H2, NO, O2 SO3 D. NH3, NO2 , NO, N2O5 và N2
u 12: Hỗn hợp X gm Al2O3; Fe3O4 và CuO. a tan hết 59,84 gam hỗn hp X vào 300 gam dung dịch
H2SO4(loãng) 39,2% sau phản ng thu đưc dung dịch Y. cn dung dch Y thu đưc chất rn Z (khan) 204
gam H2O bay ra. Mt khác, 74,8 gam hỗn hợp X phảnng va đủ với 0,4 mol KOH trong dung dịch. Cho khí CO dư
đi qua 74,8 gam hỗn hợp X nungng đến phản ứng hoàn toàn thì khối lượng chất rắn thu đưc sau phản ứng có giá
tr bao nhiêu gam?
A. 50,75 gam B. 56,30 gam C. 60,4 gam D. 73,15 gam
Câu 13: Điều khẳng định luôn đúng là
A. Tính bazơ của amin no, mạch hở bậc 1< bậc 2< bc 3
B. Nhiệt đi của axit cacboxylic lớn n nhiệt độ sôi của ancol cùng số nguyên tử cacbon.
C. Hidrocacbon no không tham gia được phảnng cộng
D. Đ điện li của CH3COOH tăng n khi pha loãng dung dịch y bằng H2O.
Câu 14: c nhận xét sau v clo hợp cht của clo
(1) c Javen có khả năng tẩy màu và sát khuẩn.
(2) Cho giấy quì m o dung dịch ớc clo thì quì m chuyển màu hồng sau đó lại mất u.
(3) Trong phản ứng ca Clo vi dung dịch KOH t clo đóng vai trò chất oxi a.
(4) Hiđro clorua m qu tímm chuyển màu hồng, tác dụng với đá vôi giải png k cacbonic.
(5) Dung dịch axit iot hric khi tác dụng vi các oxit ba tạo tnh muối và ớc.
Trong c nhận xét trên các nhận xét đúng
A. (1), (2), (4) và (5) B. (1), (2), (3) (4) C. (1) và (2) D. (1), (2) và (5)
Câu 15: Nung nóng hỗn hợp gồm N2 và H2 tỉ khi so với H2 3,6 trongnhn (c tác Fe) ri đưa về nhiệt
đ 250C thấy áp suất trong bình lúc này là P1. Sau đó cho một lượng dư dung dịch NaHSO4 đặc vào bình (nhiệt đ lúc
này trongnh vẫn là 250C) đến khi áp suất ổn định thì thấy áp suất trong bình lúc này là P2 (P1 = 1,125P2, giả sử thể
tích dung dịch thêm vào kng đáng kso với th ch ca nh). Hiệu suất tng hợp NH3
A. 15%. B. 10%. C. 25%. D. 20%.
Câu 16: Hỗn hợp X gồm 1 s amino axit no (ch nm chứcCOOH và NH2, không nm chức khác) t l
khi lượng mO : mN = 16 : 7. Đtác dng vừa đ với 23,9 gam hn hợp X cần 300 ml dd HCl 1M. Mặt khác, đt cy
hoàn tn 23,9 gam hỗn hợp X cn 18,48t O2 ktc), ri dn toàn bộ sản phm cháy vào dung dch nưc vôi trong
dư thì khối ợng kết tủa thu đưc là
A. 70 gam. B. 40 gam. C. 66 gam. D. 50 gam.
Câu 17: Thtự các cht xếp theo chiều ng dn lực axit là
A. C2H5COOH <CH2ClCOOH< CH3COOH<HCOOH.
B. C2H5COOH < CH3COOH < HCOOH <CH2ClCOOH
C. HCOOH<CH3COOH<CH2ClCOOH< C2H5COOH.
D. HCOOH<CH3COOH<C2H5COOH<CH2ClCOOH.
Câu 18: Hỗn hợp X gm: HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X
cn Vt O2 ktc) sau phn ứng thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phm cháy vàoớc vôi trong thu được
50 gam kết tủa. Vậy g trcủa V
A. 8,40 lít B. 16,8 lít C. 11,2 lít D. 7,84 lít
Câu 19: A một este 3 chc mạch hở. Đun nóng 7,9 gam A với NaOH dư. Đến khi phản ứng hoàn toàn thu được
ancol B 8,6 gam hỗn hợp muối D.chớc từ B có th thu được propenal. Cho D tác dụng với H2SO4 thu đưc
3 axit no, mạch hở, đơn chức, trong đó 2 axit có phân tử khối nhỏ là đồng pn của nhau.ng thc pn tcủa axit
có phân tkhối ln
A. C7H14O2. B. C5H10O2 . C. C4H8O2. D. C6H12O2
Câu 20: Trộn 5,67 gam bt Al với 17,4 gam bột Fe3O4 ri tiến hành phản ng nhiệt nm trong điu kiện kng
không khí, thu được chất rắn X. Cho chất rắn X tác dụng với lượng dư dung dịch KOH, sinh ra 1,68 t (ở đktc) khí
H2. Hiệu suất của phn ứng nhiệt nm
A. 64,0%. B. 20,5%. C. 76,2%. D. 80,0%.
Câu 21: Cho hỗn hp k X gm 3 hrocacbon A, B, C thuc 3 dãy đng đẳng và hỗn hợp k Y gm O2, O3 (tkhi
Y đối với hro bằng 19). Trn X vi Y theo tlthch VX : VY = 1 : 2 ri đốt cháy hỗn hợp thu được, sau phảnng
ch CO2 và hơi nước với t lthch tương ứng 6 : 7. Tkhối của hỗn hợp X so với H2
A. 14. B. 12. C. 10,75. D. 16.
Câu 22: Cho m gam hỗn hp rắn gm Ca và CaC2 tác dng vi nước () thu được dung dch X và hỗn hợp khí Y (tỉ
khi của Y đi vi H2 bng 5). Hấp th hn toàn 5,6 lit CO2 ktc) vào dung dịch X sinh ra 5 gam kết tủa. G tr của
m là
A. 6,8. B. 7,2. C. 8,4. D. 10,4.
Câu 23: Cho sơ đ : Na A1 A2 A3 A4 A2
dpnc
Na. Biết A1, A2, A3, A4 c hp cht của natri.
Các chất A1, A2, A3, A4 lần ợt là
Trang 3/5 - Mã đề thi 132
A. NaOH, NaCl, NaNO3, Na2CO3 B. Na2SO4, NaNO3, NaAlO2, NaCl.
C. Na2SO4, NaOH, NaCl, NaNO3 D. Na2SO4, NaOH, NaAlO2, NaCl.
Câu 24: Nhận xét nào sau đây kng đúng khi i anđehit?
A. Đphân biệt aehit fomic vi anđehit khác người ta thường cho cng tác dụng với dung dịch AgNO3 (dư)
trong NH3 sau đó cho dung dịch thu được tác dụng với dung dịch axit.
B. Từ ancol metylic mun điều chế ancol etylic ít nhất phải qua 4 phản ứng..
C. Anđehit vừa có nh khử, vừa có nh oxi hóa.
D. Anđehit vừa có ththam gia phản ứng tng hợp, va thể tham gia phảnng tng ngưng .
Câu 25: X là axit cacboxylic mạch h có chứa hai liên kết
trong phân t. X tác dụng với NaHCO3 dư thu được s
mol CO2 bằng smol của X phảnng. ng thức tổng qt ca X
A. CnH2n -2O4 (n
2). B. CnH2n -2O2 (n
3). C. CnH2n O2 (n
1). D. CnH2n O4 (n
2).
Câu 26: nh ởng của nhóm –OH đến gc phenyl C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phn ứng gia phenol
vi
A. Na kim loại. B. H2 (Ni, đun nóng) C. dung dịch NaOH D. ớc brom
Câu 27: Polime nào sau đây kng phải là polime thiên nhiên ?
A. protein B. thủy tinh hữu C. tơ tằm D. xenlulozơ
Câu 28: Cho trioleoylglixerol (triolein) lần lưt vào c bình rng biệt chứa: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2,
dung dịch NaOH, H2. Trong điu kiện tch hp, số phảnng xảy ra
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 29: Khi cho amin X đơn chức vào dung dịch chứa hỗn hp NaNO2 và HCl thấy khí thoát ra. Mặt khác khi
cho X tác dụng với dung dch FeCl2 dư thu đưc khối lượng kết tủa đúng bằng khối lưng X tham gia phảnng. X :
A. etylamin B. metylamin C. propylamin D. butylamin
Câu 30: Một α amino axit công thức phân tử C2H5NO2, khi đốt cháy 0,1 mol oligopeptit X tạo nên t α
amino axit đó thì thu được 12,6 gam nước.Vậy X là
A. tetrapeptit B. đipeptit C. tripeptit D. pentapeptit
Câu 31: Khi nh tnh liên kết trong phân tHCl theo phương trình H + Cl HCl thì hệ
A. Tong lượng
B. Thu ng lượng
C. Qua hai giai đoạn: Tong ợng ri thu ng lưng
D. Không thay đổi năng ợng
Câu 32: X là một gluxit. X không tham gia phản ng tráng bc nng thủy phân X trong i tờng axit thì dung
dch thu được tham gia phảnng tng bạc. X có th:
A. glucozơ B. fructozơ C. mantozơ D. saccarozơ
Câu 33: X là một hợp chất có ng thức phân tC6H10O5 thỏa n c phương trình phảnng sau:
X + 2NaOH
2Y + H2O
Y + HCl(long)
Z + NaCl
Hãy cho biết khi cho 0,15mol Z tác dụng vi Na dư thu được bao nhu mol H2 ?
A. 0,075 mol. B. 0,1 mol. C. 0,15 mol. D. 0,2 mol.
Câu 34: Dẫn khí CO lấy đi qua một ống s chứa (0,2 mol ZnO; 0,2 mol Fe3O4; 0,2 mol MgO; 0,3 mol Na2O; 0,4
mol CuO được trộn đều vi nhau), nung nóng đến phn ứng xảy ra hoàn toàn thu đưc m gam chất rn. G tr của m
A. 112,0 gam B. 98,8 gam C. 95,6 gam D. 79,6 gam
Câu 35: Cho hỗn hp Q gồm 0,2 mol Fe; 0,2 mol Mg và 0,4 mol FeO vào một dung dịch chứa 0,9 mol H2SO4 loãng
thu được dung dịch X. Cho tiếp vào dung dch X 0,1 mol HNO3 và 0,06 mol HCl sau phản ng thu được dung dịch Y
và khí NO (là sản phẩm giảm s oxi a duy nhất của N). Cho dung dịch Ba(OH)2 lấy vào dung dịch Y thì khối
lưng kết tủa tạo ra g trị (biết các phảnng hoàn tn)
A. 285,50 gam B. 221,3 gam C. 279,89 gam. D. 70,19 gam
Câu 36: Ứng dụng nào sau đây kng phải của pn chua?
A. Dùng làm chất cầm u trong ng nghiệp nhuộm vải
B. Dùng m trong c đục.
C. Dùng trong ngành thuộc da, ng nghip giấy( m cho giấy kng thấm ớc)
D. Dùng làm chất diệt sâu bọ, pha chế sơn, mực và ng trong kĩ nghệ nhuộm vải
Câu 37: Cho 14,4 gam hn hp gm Fe, Mg Cu (s mol mi kim loi bng nhau) tác dng hết vi dung
dch HNO3, thu được dung dịch X và 2,688 lít (đktc) hn hp gm 4 khí N2, N2O, NO và NO2 trong đó hai khí
N2 NO2 s mol bng nhau. cn cn thn toàn b X thu được 58,8 gam mui khan. S mol HNO3 đã
tham gia phn ng là
A. 0,893. B. 0,725. C. 0,923. D. 0,945.
Trang 4/5 - Mã đề thi 132
Câu 38: Cho một hỗn hợp gồm 5,4 gaml Al; 22,4 gam Fe vào một dung dịch chứa b mol CuSO4 đến khi phản ứng
xảy ra hn tn thu đưc dung dịch Y và 44 gam kim loại. Cho dung dịch Y tác dụng vi dung dịch KOH loãng lấy
dư, đtrong không khí đến phảnng hoàn tn thu được a gam kết tủa. Giá tr ca a
A. 27,0 B. 42,6 C. 29,4 D. 32,1
Câu 39: Đun nóng một hợp chất hữu đơn chức X với dung dịch HCl thu được hai hợp cht hữu Y Z ch
cha C, H, O khối ợng bng nhau. Đt cháy hoàn toàn Z thu đưc khối ợng
45:88:22
OHCO mm
. ng
thc pn tử ca chất Z là
A. C5H10O2. B. C4H8O2. C. C6H12O2 D. C7H14O2
Câu 40: Bình n chứa 0,15 mol O2 và 0,9 mol NO2. Người ta cho vào nh đó 5 t H2O và lắc mạnh, đến khi các
phn ng xảy ra hn toàn thu được dung dịch X. Lấy 0,5 lít dung dịch X pha loãng bằng H2O đến thể tích 8 lít, thu
đưc dung dịch Y. Chấp nhận sự hòa tan chất khí vào chất lỏng khôngm thay đổi thch của cht lng thì độ pH
ca dung dịch Y giá tr
A. 2,0 B. 2,1 C. 2,2 D. 1,0
II. PHẦN RIÊNG [10 u]. Thí sinh ch được m một trong hai phần (phn A hoc B).
A. Theo chương trình Chun ( từ câu {<41>} đến câu {<50>})
Câu 41: Cho 1,78 gam hn hợp fomaehit axetaehit phản ng hoàn toàn với ợng Cu(OH)2 trong NaOH
nóng, thu được 11,52 gam kết tủa. Khối ợng fomanđehit trong hỗn hp bằng :
A. 0,88 gam. B. 0,45 gam. C. 0,60 gam. D. 0,90 gam.
Câu 42: Cho 5,8 gam hỗn hp X (chiếm 0,1 mol) gồm hai ancol no,mạch hở (có số lượng nhóm hiđroxyl hơn kém
nhau một đơn vị) c dụng với Na dư thu được 1,568 lít H2 ktc). ng thức của hai ancol là
A. C3H7OH và C3H6(OH)2 B. C2H5OH C3H6(OH)2
C. C3H7OH và C2H4(OH)2 D. CH3OH và C2H4(OH)2
Câu 43: Cho 1 mol amino axit X c dụng vừa đủ với dung dịch KOH thì thu được m1 gam muối. Mặt khác, cho 1
mol X tác dng vừa đ với dung dịch HNO3 thì thu được m2 gam muối. Biết m2 m1 = 88. ng thức phân tử của X
có thể là ng thc nào sau đây
A. C6H14O2N2 B. C5H9O4N C. C3H7O2N2 D. C4H9O4N2
Câu 44: Trong các chất sau: CH3OH, CH3COONa , CH3COOCH3, CH3CN , CH3OCH3 , C2H5OH, (CH3CO)2O,
CH3CH=CHCH3, bao nhiêu chất tạo ra axit axetic bằng 1 phản ứng?
A. 5 B. 7 C. 8 D. 6
Câu 45: Sau một thời gian bảo quản trong phòng thí nghiệm, dung dịch axit HNO3 đặc thường ng u ng do
HNO3
A. boxi h bởi kng khí. B. dễ bphân hu.
C. bkhử bởi kng k. D. c dụng với bình cha axit.
Câu 46: Để m gam phôi sắt ngoài không khí, sau 1 thời gian Fe bị oxi hoá thành hỗn hợp X gm 4 chất rắn khối
lưng 27,2 gam. Hoà tan vừa hết X trong 300 ml dung dịch HCl nồng độ a mol/l thấy tht ra 3,36 t H2 (đktc) và
dung dịch Y. Cho tiếp dung dịch HNO3 ti vào dung dịch Y đưc dung dịch Z chứa hỗn hợp FeCl3 , Fe(NO3)3 ,
HNO3 dư và 2,24 t NO duy nhất thoát ra ktc). Giá trcủa m và a lần ợt là:
A. 22,4 gam và 3M B. 22,4 gam và 2M C. 16,8 gam và 2M D. 16,8 gam và 3M
Câu 47: Hỗn hợp m gam glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng AgNO3/NH3 tạo ra 4,32 gam Ag. Cũng m gam
hn hợp nàyc dng vừa hết với 0,80 gam Br2 trong dung dịch. Số mol gluco và fructozơ trong hỗn hp này lần
lưt bằng :
A. 0,02 mol và 0,02 mol. B. 0,015 mol và 0,005 mol.
C. 0,005 mol 0,015 mol. D. 0,01 mol và 0,01 mol.
Câu 48: Cho 0,75 t dung dịch K2CO3 0,2M ( D= 1,2 gam/cm3) vào trong 200 gam dung dịch FeCl3 16,25% đến
phn ứng hoàn tn thu được dung dịch Y. Nồng đ phần trăm của KCl trong dung dịch Y có g tr
A. 4,20% B. 4,12% C. 2,06% D. 2,30%
Câu 49: Cho đồ: Fe A1 A2 A3 A4 A5 Fe. Biết A1, A2, A3, A4, A5, A6, A7 là các hợp chất khác
nhau của sắt (II). Vậy A1, A2, A3, A4, A5 lần ợt là
A. FeSO4, Fe(OH)2, FeO, FeCl2, FeS. B. FeO, Fe(OH)2, FeCl2, FeS, FeSO4
C. FeO, FeCl2, FeS, Fe(OH)2, FeSO4. D. Fe(NO3)2, FeS, FeCl2, Fe(OH)2, FeSO4
Câu 50: Nung nóng đến khối lượng không đổi bốn hỗn hp sau:
Hỗn hợp 1 gồm m gam NH4NO3 m gam NaNO2, thu được chất rn X1.
Hỗn hợp 2 gồm m gam KHCO3 m gam KNO3, thu được chất rắn X2.
Hỗn hợp 3 gồm m gam KMnO4 và m gam FeO, thu được chất rắn X3.
Hỗn hợp 4 gồm m gam KClO3 và m gam MnO2, thu được chất rắn X4.
Th tự tăng dần khối ợng của chất rắn thu được sau khi nung ng là
Trang 5/5 - Mã đề thi 132
A. X1, X2, X3, X4 B. X2, X3, X1, X4 C. X1, X2, X4, X3 D. X1, X4, X2, X3
B. Theo chương trình Nâng cao ( từ câu {<51>} đến câu {<60>})
Câu 51: Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam hỗn hp X gồm saccarozơ và mantozơ thu được hỗn hợp Y. Biết rằng hỗn
hp Y làm mất màu vừa đủ 100 ml nưc brom 0,15M.nh khốiợng Ag tạo ra nếu đem 3,42 gam hỗn hợp X cho
phn ứng với lượng AgNO3 trong NH3.
A. 4,32 gam. B. 1,62 gam C. 2.16 gam. D. 1,08 gam
Câu 52: Một hỗn hợp X gm 3 oxit: BaO, MgO, Al2O3. Dãy hóa chất nào sau có th tách riêng rc chất trong X?
A. dung dịch NH3 và dung dịch HCl. B. H2O, khí CO2
C. dung dịch NaOH, k CO2. D. dung dịch H2SO4 và dung dch NaOH.
Câu 53: Thêm 500ml dung dch Ba(OH)2 có pH = 13 vào dung dịch cha 0,02 mol CrSO4 rồi đ trong kng khí đến
khi c phản ng xảy ra hoàn tn thì khối lượng kết ta thu được là
A. 2,03 gam. B. 1,72 gam. C. 6,72 gam. D. 5,69 gam.
Câu 54: Tiến nh các thí nghiệm sau:
(1) Cho anđehit axetic tác dụng với HCN thu được chất hữu cơ X. Thủy pn X trong môi trường axit vô cơ lng
thu được chất hữu Y.
(2) Cho etyl bromuac dụng với Mg trong dung môi ete: Lấy sản phẩm thu được cho tác dụng vi CO2 thu được
cht Z. Cho Z tác dụng với dd HCl thu được chất hữu T.
Nếu lấy sản phẩm thu đưc cho c dụng với nước thu đưc chất hữu cơ Q. Các chất Y, T, Q lần ợt là:
A. Axit propionic, etyl clorua, etan. B. Axit lactic, axit propionic, ancol etylic.
C. Axit lactic, axit propionic, etan. D. Axit propionic, etyl clorua, ancol etylic.
Câu 55: Hợp chất Y có công thức pn t C5H10O2 khả năng hòa tan Cu(OH)2. Khi Y tác dng với Na thu đưc số
mol H2 bằng s mol Y đã phnng. Số công thức cu tạo thỏa n điều kiện ca Y là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 56: Tiến nh đồng trùng hp buta-1,3-đien acrilonitrin thu được mt loại cao su buna-N chứa 8,69% nitơ.
Tính tlệ smol buta-1,3-đien và acrilonitrin trong cao su
A. 2:1. B. 1:1. C. 3:1. D. 1:2
Câu 57: Để h tan hết một mẫu Zn trong dung dịch axít HCl dư 20oC cần 27 phút. Cũng mẫu Zn đó tan hết trong
dung dịch axít i trên 40oC trong 3 phút. Vậy để hoà tan hết mẫu Zn đó trong dung dịch i trên 10oC thì cần
thi gian
A. 9 pt. B. 81 pt. C. 27 phút. D. 1 phút
Câu 58: c nhận xét sau v C hợp cht của :
(1) nhiệt độ cao C có thể phản ứng được với CaO, Fe2O3.
(2) nhiệt độ cao ckhí CO, NH3 H2 đều thể khử CuO vCu.
(3) ththu được khí CO2 bng cách nung hỗn hợp gồm C6H12O6 và CuO nhiệt đ cao.
(4) Dung dịch muối hrocacbonat có i trưng bazơ.
(5) BaCO3 thể hòa tan đưc vào dung dịch HNO3, dung dịch KOH và dung dịch C2H5OH.
Trong c nhận xét trên snhận xét đúng là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 59: Cho c chất: HCOOH (1); CH3COOH (2); C6H5OH (3); C3H5(OH)3 (4); C2H5OH (5) ; p-CH3C6H4OH (6)
Đlinh động của nguyên tH giảm theo thtự:
A. (1) > (2) > (3) > (4) > (5) > (6). B. (2) > (1) > (3) > (6) > (4) > (5).
C. (1) > (2) > (6) > (3) > (5) > (4). D. (1) > (2) > (3) > (6) > (4) > (5).
Câu 60: Tích sion của nước 300C, 250C, 200C lầnợt làc giá trị lớn hơn 10-14 , bng 10-14, nhỏ hơn 10-14. Như
vậy, s điện li của nước quá tnh
A. tonhiệt. B. thu nhiệt.
C. kng xác định. D. kng to nhiệt, cũng không thu nhiệt.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
-----H, tên thí sinh:............................................................... SBD: ............................................
Thí sinh không được sdng tài liu, giám thcoi thi không gii thích gì thêm
Người ra đề: giáo Thạc sĩ Nguyễn Thị Hà - Nguyễn Thị Loan