Đề thi thử đại học môn Hóa học năm học 2015-2016
Chia sẻ: Dangnguyen260581 Dangnguyen260581 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5
lượt xem 18
download
Sau đây là "Đề thi thử đại học môn Hóa học năm học 2015-2016", với đề thi này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá được năng lực của mình và thầy cô giáo có thêm kinh nghiệm trong việc ra đề thi. Chúc bạn thành công trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử đại học môn Hóa học năm học 2015-2016
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Câu 1: Có các dung dịch riêng biệt sau: NaCl, AgNO3, Pb(NO3)2, NH4NO3, ZnCl2, CaCl2, CuSO4, FeCl2. Khi sục khí H2S vào các dung dịch trên. Số trường hợp sinh ra kết tủa là A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. 0 + HCl Câu 2: Cho sơ đồ chuyển hóa: Triolein 0 + H 2 du ( Ni ,t ) X + NaOH du ,t Y Z. Tên của Z là A. axit linoleic. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic. Câu 3: Oxi hóa 9,2 gam ancol etylic được hỗn hợp X gồm anđehit, axit, nước, ancol dư. Cho X tác dụng với Na dư được 2,464 lít H2 (đktc). Mặt khác cho X tác dụng với lượng dư NaHCO3. Thể tích khí thu được (đktc) là A. 0,224 lít B. 1,68 lít C. 0,448 lít D. 2,24 lít Câu 4: Phat biêu nao sau đây đung ? ́ ̉ ̀ ́ A. Cac kim loai: natri, bari, beri đêu tac dung v ́ ̣ ̀ ́ ̣ ơi n ́ ươc ́ ở nhiêt đô th ̣ ̣ ường B. Kim loai xeri đ ̣ ược dung đê chê tao tê bao quang điên ̀ ̉ ́ ̣ ́ ̀ ̣ C. Dùng CO2 để dập tắt đám cháy Mg D. Theo chiêu tăng dân cua điên tich hat nhân, cac kim loai kiêm thô (t ̀ ̀ ̉ ̣ ́ ̣ ́ ̣ ̀ ̉ ừ beri đên bari) co t ́ ́ ̉ ̉ ́ 0 nong chay giam dân ̀ Câu 5: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung NH4NO3 rắn. (b) Cho Cu tác dụng với dd HNO3 loãng (c) Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc. (d) Cho dd FeCl3 vào Na 2CO3 dư (e) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. (g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. h) Cho Cu vào dung dịch HCl (loãng). (i) Cho t ừ t ừ dung dịch HCl vào dd Na2CO3 dư. Số thí nghiệm chắc chắn sinh ra chất khí là A. 2. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 6: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho Al vào dung dịch FeCl3 dư. (b) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4. (c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2. (d) Cho dung dịch Ba(NO3)2 vào dung dịch KHSO4. (e) Cho dung dịch NaAlO2 vào dung dịch HCl dư. (f) Cho dung dịch NaHCO3 dư vào dung dịch Ba(OH)2. Số trường hợp xuất hiện kết tủa là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 7: Cho 600 ml HCl 1M vào 200 ml dd chứa hỗn hợp Na3PO4 0,5M và Na2HPO4 1M. Khối lượng muối thu được trong dung dịch sau phản ứng là: A. 25,8 g B. 47,1 g C. 66,7g D. 12 g Câu 8: Chất hữu cơ X chỉ chứa C, H, O có CTPT trùng CTĐG. Cho 2,76 gam X tác dụng với một lượng vừa đủ dd NaOH, chưng khô thì phần bay hơi chỉ có H2O, phần chất rắn khan chứa 2 muối có khối lượng 4,44 gam. Đốt cháy hoàn toàn hai muối này được 3,18 gam Na2CO3; 2,464 lít CO2 (đktc) và 0,9 gam H2O. Số đồng phân của X là A. 2 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 9: Điện phân dd chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp đến khi H2O bắt đầu điện phân ở cả 2 điện cực thì ngừng điện phân và thu được 448 ml khí đktc ở anot và dd X. Bết X hoà tan vừa hết 1,16 gam Fe3O4. Khối lượng dd sau điện phân giảm số gam so với ban đầu là A. 8,6. B. 2,95. C. 7,1. D. 1,03. Câu 10: Thủy phân m gam mantozơ trong dd HCl, đun nóng với hiệu suất 75%. Cho sản phẩm thu được đem tráng bạc được 75,6 gam Ag. Giá trị của m là: A. 51,3g B. 76,95g C. 68,4g D. 79,8g Câu 11: Cho các chất: Na2CO3, Na3PO4, NaOH, Ca(OH)2, HCl, K2CO3. Số chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 12: Hòa tan 4,484 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại M bằng dung dịch HCl dư, thu được 1,064 lít khí H2. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn 4,484 gam hỗn hợp trên bằng dd HNO3 loãng dư, thu được 1,4896 lít khí NO (sản phẩm khử
- duy nhất). Biết các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Số electron độc thân của kim loại X là A. 3. B. 1. C. 1 hoặc 0. D. 0. Câu 13: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH2 trong phân tử), trong đó tỉ lệ mO : mN = 80 : 21. Để tác dụng vừa đủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 3,83 gam hỗn hợp X cần 3,192 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO2, H2O và N2) vào nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là: A. 13 gam. B. 15 gam. C. 10 gam. D. 20 gam. Câu 14: Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và Mg(NO3)2. Thành phần % khối lượng của nitơ trong X là 16,8%. Cho 50 gam hh X phản ứng với dd NaOH dư được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi được 18,4 gam chất rắn. % khối lượng của Fe(NO3)2 trong X là: A. 18% B. 40% C. 36% D. 72% Câu 15: Trong số các phát biểu sau: (a) Đồng trùng hợp hexametylenđiamin và axit ađipic thu được tơ nilion6,6. (b) Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo. (c) Đồng trùng hợp buta1,3đien với acrilonitrin có xúc tác Na được polime dùng sản xuất cao su bunaN. (d) Sản phẩm trùng hợp metyl metacrylat được dùng để chế tạo tơ tổng hợp. (e) Tơ nilon7, tơ capron và nilon6,6 đều thuộc loại tơ poliamit. Các phát biểu đúng là A. (a), (d), (e). B. (b), (d), (e). C. (a), (b), (c). D. (b), (c), (e). Câu 16: Cho 16 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Zn tác dụng với oxi thu được 19,2 gam chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thấy thoát ra V lít khí SO2 (đktc và là SPKDN). Cô cạn dung dịch sau pư, thu được 49,6 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của V là: A. 3,92 lít. B. 2,80 lít. C. 4,48 lít. D. 3,36 lít. Câu 17: Ở nhiệt độ cao C có thể khử bao nhiêu chất trong số các chất sau: Al2O3; CO2; Fe3O4; ZnO; H2O; SiO2; MgO A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 18: Cho m gam bột Mg vào 400ml dung dịch hỗn hợp gồm Fe(NO3)3 0,1M và H2SO4 0,75M. Đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và 1,12 gam chất rắn Y (sản phẩm khử của N+5 là NO). Giá trị m là A. 5,28g B. 6,0g C. 7,2g D. 6,72 g Câu 19: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho Al vào dung dịch H2SO4 loãng nguội. (b) Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. (c) Cho Na vào dd Na2SO4. (d) Cho Cr vào dd HCl nóng. (e) Cl2 vào dd Na2CO3 (f) Ag vào dd H2SO4 loãng, t0 Số thí nghiệm có khí thoát ra là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 20: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dd Br2, dd NaOH, không tác dụng với dd NaHCO3. X có thể là A. CH2=CHCOOH B. C6H5NH2 C. CH3C6H4OH D. C6H5NH3Cl Câu 21: Cho dãy các chất: vinyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat, etyl axetat, metyl acr ylat , tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng (dư), đun nóng sinh ra ancol là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 22: Nguyên tố X ở chu kì 2, trong hợp chất khí với H có dạng XH2. Phát biểu nào sau đây về X là không đúng: A. X có 2 e độc thân B. X có điện hóa trị trong hợp chất với Na là 2 C. Hợp chất XH2 chứa liên kết cộng hóa trị phân cực D. X có số oxi hóa cao nhất là +6 Câu 23: X có công thức phân tử C7H8O. Khi phản ứng với dd Br2 dư tạo thành sản phẩm Y có MY – MX = 237. Số chất X thỏa mãn là: A. 1 B. 4 C. 2 D. 5
- Câu 24: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Thả một đinh Fe vào dd HCl. (2) Thả một đinh Fe vào dung dịch Cu(NO3)2. (3) Thả một đinh Fe vào dd FeCl3. (4) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm. (5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2. (6) Thả một đinh Fe vào dd chứa CuSO4 và H2SO4 loãng. Trong các thí nghiệm trên thì thí nghiệm mà Fe không bị ăn mòn điện hóa học là A. (2), (4), (6). B. (1), (3), (5). C. (1), (3), (4), (5). D. (2), (3), (4), (6). Câu 25: Hợp chất hữu cơ X được tạo bởi glixerol và axit axetic. Trong phân tử X, số ntử H bằng tổng số ntử C và O. Thủy phân hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ 300 ml dd NaOH 1M. Giá trị của m là A. 21,8 B. 40,2 C. 26,4 D. 39,6 Câu 26: Cho 3,36 lít khí CO2 (đktc) qua 150 ml dd chứa hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 0,1M, thu được khối lượng muối trong dd sau phản ứng là: A. 15,91g B. 11,67g C. 12,7g D. 10,73g Câu 27: Biết X là axit cacboxylic đơn chức, Y là ancol no, cả hai chất đều mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp gồm X và Y (trong đó số mol của X lớn hơn số mol của Y) cần vừa đủ 30,24 lít khí O2, thu được 26,88 lít khí CO2 và 19,8 gam H2O (khí ở đktc). Khối lượng của Y trong 0,4 mol hỗn hợp trên là A. 17,7 gam. B. 9,0 gam. C. 19,0 gam. D. 11,4 gam. Câu 28: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản ứng hết với dung dịch NaHCO3 thu được 1,344 lít CO2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 2,016 lít O2 (đktc), thu được 4,84 gam CO2 và a gam H2O. Giá trị của a là: A. 3,60. B. 1,44. C. 1,80. D. 1,62. Câu 29: Một hỗn hợp X gồm axetilen, anđehit fomic, axit fomic và H2. Lấy 0,25 mol hỗn hợp X cho qua Ni, đốt nóng thu được hỗn hợp Y gồm các chất hữu cơ và H2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy bằng nước vôi trong dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 15 gam kết tủa và dd Z. Khối lượng Z thay đổi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là A. tăng 4,5 gam. B. tăng 11,1 gam. C. giảm 3,9 gam. D. giảm 10,5 gam. Câu 30: Tên gọi của anken (sản phẩm chính), thu được khi đun nóng ancol có công thức (CH3)2CHCH(OH)CH3 với dung dịch H2SO4 đặc là A. 2metylbut1en. B. 3metylbut1en. C. 3metylbut2en. D. 2metylbut2en. Câu 31: Cho các phát biểu sau (1) este là sản phẩm của axit và ancol (2) mantozơ, Fructozơ, glucozơ đều tác dụng với AgNO3/NH3 và mất màu dd Br2 (3) thủy phân đến cùng các protein đơn giản ta thu được các amino axit (4) khi cho các amin no đơn chức mạch hở tác dụng với HNO2 ta thu được ancol (5) tơ nitron, tơ axetat, tơ capron, tơ visco thuộc loại tơ hóa học. Số phát biểu đúng là A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 32: Cho phương trình phản ứng sau : N2(k) + H2(k) ↔ 2NH3 có ∆H = 92KJ (1) thêm NH3, (2) giảm nhiệt độ của hệ, (3) giảm thể tích của hệ, (4) dùng chất xúc tác (5) thêm H2. Có bao nhiêu cách làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 33: cho các chất : Al2O3, Ca(HCO3)2, (NH4)2CO3, CH3COONH4, NaHSO4, axit glutamic, Sn(OH)2, Pb(OH)2. Số chất lưỡng tính là A. 8 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 34: Hiđrocacbon X có công thức phân tử C6H10. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa vàng. Khi hiđro hóa hoàn toàn X thu được neohexan. X là: A. 2,2đimetylbut3in B. 2,2đimetylbut2in C. 3,3đimetylbut1in D. 3,3đimetylpent1in
- Câu 35: Cho m gam hỗn hợp CuO, Cu2O, Fe3O4, FeO (số mol bằng nhau) vào dd HNO3, thu được 0,896 lit NO (SPKDN) đktc. Giá trị của m là A. 11,23g B. 13,44g C. 15,84g D. 21,12g Câu 36: X là một αaminoaxit no, m ạ ch h ở có chứa 1 nhóm COOH và 1 nhóm –NH2. Từ 3 m gam X điều chế được m1 gam đipeptit. Từ m gam X điều chế được m2 gam tripeptit. Đốt cháy m1 gam đipeptit thu được 1,35 mol nước. Đốt cháy m2 gam tripeptit thu được 0,425 mol H2O. Giá trị của m là: A. 22,50 gam B. 13,35 gam C. 26,70 gam D. 11,25 gam Câu 37: Trong một bình kín chứa 0,35 mol C2H2; 0,65 mol H2 và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 8. Sục X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y và 12 gam kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với bao nhiêu mol Br2 trong dung dịch? A. 0,20 mol. B. 0,15 mol. C. 0,25 mol. D. 0,10 mol. Câu 38: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Sục khí Cl2 vào dung dịch chứa muối CrO2 trong môi trường kiềm tạo dung dịch có màu da cam. B. Trong môi trường axit, Zn có thể khử được Cr3+ thành Cr. C. Một số chất vô cơ và hữu cơ như S, P, C, C2H5OH bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. D. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Na2CrO4, dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng Câu 39: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng; (b) Cho ancol etylic phản ứng với Na (c) Cho metan phản ứng với Cl2 (as) (d) Cho dung dịch glucozơ vào dd AgNO3/NH3 dư, đun nóng. (e) Cho AgNO3 dư tác dụng với dd FeCl2 Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa khử là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 40: Loại quặng nào sau đây không phù hợp với tên gọi A. cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O) B. xinvinit NaCl.KCl C. apatit (3Ca3(PO4)2.CaF2) D. cao lanh (3Mg.2SiO2.2H2O) Câu 41: Cho các phương trình phản ứng 0 0 (1) C4H10 + CuO t (2) AgNO3 t (3) H2O2 + KNO2 (4) điên phân dd NaNO3 (5) Mg + FeCl3 dư (6) H2S + dd Cl2. Số phản ứng tạo ra đơn chất là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 42: Cho các cặp chất phản ứng với nhau (1) K + N2 (2) Hg + S (3) NO + O2 (4) Mg + N2 (5) H2 + O2 (6) Ca + H2O (7) Cl2 (k) + H2 (k) (8) Ag + O3 Số phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 43: Cho một số phát biểu sau: (1) khí CO2 và CH4 gây ra hiệu ứng nhà kính (2) có thể loại bỏ sơ bộ: Pb2+, Hg2+, Cr3+, Cd2+, As3+, Mn2+ có trong nước thải công nghiệp bằng nước vôi trong (3) hiện tượng mưa axit chủ yếu là do CO2 và SO2 gây ra (4) rượu, nicotin, cafein, moocphin, hassish, seduxen, meprobamat, amphetamin là những chất có thể gây nghiện. (5) ma túy gồm các chất bị cấm dung như thuốc phiện, cần sa, heroin, cocain một số thuốc được dung theo chỉ dẫn của thầy thuốc như moocphin, seduxen,… Số phát biểu đúng là A. 2 B. 3. C. 4 D. 5 Câu 44: Cu(OH)2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây (ở điều kiện thích hợp)? A. (C6H10O5)n; C2H4(OH)2; CH2=CHCOOH B. CH3CHO; C3H5(OH)3; CH3COOH. C. Fe(NO3)3, CH3COOC2H5, anbumin (lòng trắng trứng). D. NaCl, CH3COOH; C6H12O6. Câu 45: Cho các nguyên tố X (Z = 11); Y (Z = 13); T (Z = 17). Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Bán kính của các nguyên tử tương ứng tăng dần theo chiều tăng của số hiệu Z. B. Các hợp chất tạo bởi X với T và Y với T đều là hợp chất ion.
- C. Nguyên tử các nguyên tố X, Y, T ở trạng thái cơ bản đều có 1 electron độc thân. D. Oxit và hiđroxit của X, Y, T đều là chất lưỡng tính. Câu 46: Nhiệt phân hoàn toàn 16,2g muối cacbonat của một kim loại hoá trị II. Toàn bộ khí thu được hấp thụ hoàn toàn vào 350g dung dịch NaOH 4% được dung dịch chứa 20,1 gam chất tan. Kim loại đó là: A. Mg B. Ca C. Cu D. Ba Câu 47: Lấy m gam Kali cho tác dụng với 500ml dung dịch HNO3 thu được dung dịch M và thoát ra 0,336 lít hỗn hợp (đktc) gồm 2 khí X và Y. Cho thêm vào M dung dịch KOH dư thì thấy thoát ra 0,224 lít khí Y. Biêt răng qua trinh kh ́ ̀ ́ ̀ ử HNO3 chi tao ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ môt san phâm duy nhât. Giá tr ́ ị của m là: A. 6,63 gam. B. 12,48 gam. C. 3,12 gam. D. 7,8 gam. Câu 48: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch NaOH đun nóng là: A. chất béo, protein và vinylclorua B. chất béo, xenlulozo và tinh bột. C. etylaxetat, phenylclorua và protein. D. chất béo, protein và etylclorua Câu 49: Dùng phương pháp điện phân dung dịch có thể điều chế được tất cả các kim loại nào sau A. Na; Mg; Li; Al B. Cr; Sn; Mg; Ag C. Ag; Fe; Cu; Al D. Cu; Ni; Ag; Zn Câu 50: Trong các dd: C6H5CH2NH2, H2NCH2COOH, H2NCH2CH(NH2)COOH, HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH, C6H5NH2. Số dung dịch làm xanh quỳ tím là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 khối A, B - Trường THPT Đồng Lộc (Mã đề 161)
5 p | 826 | 490
-
.....đề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & Dđề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & D
5 p | 907 | 329
-
Đề thi thử Đại học môn Văn khối D năm 2011 - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng
5 p | 748 | 262
-
Đề thi thử Đại học môn Hoá - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm (Mã đề 101)
17 p | 591 | 256
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 01)
6 p | 444 | 242
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 - Trường THPT Dân tộc nội trú tỉnh (Mã đề 165)
6 p | 476 | 233
-
Đề thi thử Đại học môn Văn khối D năm 2011
4 p | 885 | 212
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 02)
6 p | 386 | 184
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 08)
7 p | 304 | 119
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 - Trường THPT Tĩnh Gia 2 (Mã đề 135)
21 p | 329 | 73
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 1
5 p | 234 | 54
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2011 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Mã đề 268)
6 p | 167 | 35
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 4
7 p | 168 | 29
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 3
6 p | 176 | 25
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 5
4 p | 180 | 25
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 14
5 p | 122 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 8
6 p | 165 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 khối A, B - Trường THPT Hương Khê (Mã đề 142)
7 p | 182 | 17
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn