Đề thi thử đại học số 110

Môn: Hoá Học - Khối A

Câu 1. Để tác dụng hết với 100 gam lipit có chỉ số axit bằng 7

phải dùng 17,92 gam KOH. Khối lượng muối thu được sau

phản ứng là

A. 108,107 gam. B. 103,178 gam.

C.108,265 gam. D. 110,324 gam.

Câu 2. Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp 2 muối

CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ đến khi nước bị điện phân ở

cả 2 điện cực thì dừng lại. Dung dịch thu được sau điện phân

hòa tan vừa đủ 1,6 gam CuO và anot của bình điện phân có

448 ml khí bay ra (đktc). Giá trị của m là

A. 5,97 gam. B. 7,14 gam. C.

4,95 gam. D. 3,875 gam.

Câu 3. Hợp chất X là chất khí ở điều kiện thường. X làm xanh

qỳi tím tẩm ướt. Hãy cho biết X có thể là chất nào trong số các

chất sau: NH3 (I); CH3NH2 (II); (CH3)2NH (III); (CH3)3N (IV);

CH3CH2NH2 (V)?

1/4

A. (I). B.(I); (II); (V). C. (I); (II); (III); (IV).

D. (I); (II); (III); (IV); (V).

Câu 4. Cho các chất benzen (X), toluen (Y),nitrobenzen (Z),

phenol (T) phản ứng với brom thì khả năng phản ứng xảy ra dễ

dần theo trình tự nào sau đây?

A. Z, X, Y, T. B. T, Z, X, Y. C. Z,

T, X, Y. D. Y, Z, T, X.

Câu 5. Cho 1,68 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào cốc chứa

100ml dung dịch HCl. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô

cạn thu được 3,455 gam chất rắn khan. Nồng độ mol của dung

dịch HCl đã dùng là

A. 0,25M. B. 0,27M. C.

0,36M. D. 0,5M.

Câu 6. Hãy cho biết những phát biểu nào sau đây đúng?

(1) Phenol có khả năng thế vào vòng (với HNO3, Br2) dễ hơn

nhiều so với benzen, phản ứng xảy ra đôi khi cần xúc tác hay

đun nóng.

(2) Phenol có tính axit nên còn được gọi là axit phenic.Tính

axit của phenol mạnh hơn của rượu là do ảnh hưởng của của

gốc phenyl đến nhóm –OH.

2/4

(3) Tính axit của phenol yếu hơn H2CO3 nên khi sục khí CO2

dư vào dung dịch C6H5ONa sẽ thu được C6H5OH và Na2CO3.

(4) Phenol trong nước cho môi trường axit, làm quỳ tím hóa

đỏ.

A. (1); (2) ; (3). B. (1); (2). C. (1); (2);

(3); (4). D. (2); (3).

Câu 7. Phản ứng nào sau đây không dùng để chứng minh đặc

điểm cấu tạo của phân tử glucozơ?

A. Hòa tan Cu(OH)2 để chứng minh phân tử có nhiều

nhóm chức – OH.

B. Phản ứng với CH3COOH theo tỉ lệ mol 1:5 để chứng

minh phân tử có 5 nhóm – OH.

C. tác dụng với Na để chứng minh phân tử có nhóm – OH.

D. Phản ứng tráng gương để chứng minh phân tử có nhóm

– CHO.

Câu 8.Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm những lượng

bằng nhau về số mol của mantozơ và saccarozơ tác dụng với

lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 21,6 gam Ag. Giá

trị của m là

3/4

A. 17,1 gam. B. 34,2 gam. C. 36,0 gam.

D. 68,4 gam.

Câu 9. Hòa tan hoàn toàn 10,08 gam một oxit kim loại cần

dùng vừa hết 42 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 3M và H2SO4

1,5M. Oxit ban đầu có thể là

A. FeO. B. MgO. C. CuO.

D. Fe2O3.

Câu 10. Nung hỗn hợp A gồm x mol Fe và 0,15 mol Cu trong

không khí một thời gian, thu được 63,2 gam hỗn hợp chất rắn

B. Hòa tan hết hỗn hợp B bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư

thu được 6,72 lít khí SO2 (đktc). Giá trị của x là

A. 0,4 mol. B. 0,5 mol. C. 0,6 mol.

D. 0,7 mol.

Câu 11. Dung dịch A có chứa Ba2+ (x mol);H+ (0,2 mol); Cl- - (0,4 mol). Cho từ từ dung dịch K2CO3 1M (0,1 mol) và NO3

vào dung dịch A đén khi lượng kết lớn nhất thấy tiêu tốn V lít

dung dịch K2CO3.Giá trị của V là

A. 150 ml. B. 400 ml. C. 200 ml.

D. 250 ml.

4/4

Câu 12. Nung 316 gam KMnO4 một thời gian thấy còn lại 300

gam chất rắn. Vậy % khối lượng KMnO4 đã bị nhiệt phân là

A. 40%. B. 30%. C. 75%.

D. 50%.

Câu 13. Số đồng phân có chứa vòng benzen của hợp chất

C7H9N là

A. 3 chất. B. 4 chất. C. 5 chất. D. 6

chất.

Câu 14. Cho hợp chất X tác dụng với NaOH tạo ra khí Y làm

xanh quì tím. Mặt khác X tác dụng với axit HCl tạo ra khí Z

vừa làm đục nước vôi trong, vừa làm mất màu dung dịch

KMnO4. Chất X không tác dụng với dung dịch BaCl2. Vậy chất

X có thể là

A. (NH4)2SO4. B. NH4HSO3. C.

(NH4)2CO3. D. NH4HCO3.

Câu 15. Khi đốt cháy hoàn toàn một ancol no mạch hở thu

được thể tích hơi nước gấp 1,5 lần thể tích CO2 đo ở cùng điều

kiện. Số chất thỏa mãn tính chất của X là

A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất.

D. 4 chất.

5/4

Câu 16. Cho sơ đồ điều chế phenol: Ancol propylic 

propen  Y  phenol.

Công thức của chất Y trong sơ đồ trên là

A. C6H6. B. C6H5CH(CH3)2. C.

C6H5CH2CH2CH3. D. C6H5CH3.

Câu 17. Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung

dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn

dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là

A. 8,2 gam. B. 8,56 gam. C. 12,2

gam. D. 16,8 gam.

Câu 18. Trong số các chất có công thức phân tử C7H8O2 có

bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch NaOH ở ngay nhiệt đoọ

thường?

A. 1 chất. B. 2 chất. B. 3 chất.

D. 4 chất.

Câu 19. Cho 8,12 gam một oxit của một kim loại tác dụng hết

với CO khi đốt nóng. Toàn bộ kim loại tạo ra phản ứng hết với

dung dịch axit HCl thu được 2,352 lít H2 (đktc). Oxit kim loại

đã dùng là

6/4

A. ZnO. B. Fe3O4. C. FeO.

D. Fe2O3.

Câu 20. Oxi hóa hỗn hợp X gồm HCHO và CH3CHO bằng O2

(xt) đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp axit tương ứng

Y có tỉ khối so với X bằng 145/97. Thành phần % số mol của

HCHO trong hỗn hợp đầu là

A. 16,7 %. B. 22,7 %. C. 83,3

%. D. 50,2 %.

Câu 21. Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thủy phân trong môi

trường kiềm thu được các sản phẩm trong đó có hai chất có khả

năng tham gia phản ứng tráng Ag. Công thức đúng của chất

hữu cơ trên là

A. HCOO – CHCl – CH2 – CH3. B.

HCOO – CH2 – CHCl – CH3.

C. CH3COO – CHCl – CH3. D.

HCOO – CHCl – CH2 – CH3.

Câu 22. Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào 200 ml dung dịch

KHCO3 1,5M thu được kết tủa X. Lọc kết tủa X đem nung đến

khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m

7/4

A. 8,4 gam. B. 16,8 gam. C. 15,0

gam. D. 30,0 gam.

Câu 23. Thêm dung dịch CaCl2 dư vào 100 ml dung dịch kali

stearat 0,1M; sau phản ứng khối lượng kết tủa thu được là

A. 6,06 gam. B. 3,03 gam. C. 5,50

gam. D. 2,79 gam.

Câu 24. hai hợp chất X và Y là hai ancol, trong đó khối lượng

mol của X nhỏ hơn của Y. Khi đốt cháy hoàn toàn mỗi chát X,

Y đều tạo ra số mol CO2 ít hơn số mol H2O. Đốt cháy hoàn

toàn hỗn hợp Z gồm những lượng bằng nhau về số mol của X

và Y thu được tỉ lệ số mol CO2 và H2O tương ứng là 2:3. Số

hợp chất thỏa mãn tính chất của Y là

A. 2 chất. B. 4 chất. C. 5 chất.

D. 6 chất.

Câu 25. Cho các phản ứng:

Cu + 2Fe3+  Cu2+ + 2Fe2+ . Ag+ + Fe2+  Ag + Fe3+.

Hãy sắp xếp ba cặp oxi hóa khử trong các phản ứng trên theo

cách sắp xếp dãy hoạt động hóa học của kim loại

A. Cu2+/ Cu < Fe3+/ Fe2+ < Ag+/ Ag. . B. Ag+/

Ag < Cu2+/ Cu < Fe3+/ Fe2+.

8/4

C. Fe2+/ Fe2+ < Cu2+/ Cu < Ag+/ Ag. D. Ag+/ Ag < Fe3+/ Fe2+ < Cu2+/ Cu.

Câu 26. Dẫn H2S vừa đủ vào dung dịch có chứa 16,25 gam

FeCl3 thu được kết tủa có khối lượng bằng

A. 10,4 gam. B. 3,2 gam. C. 1,6

gam. D. 10,7 gam.

Câu 27. Hòa tan hết 20,8 gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 có

cùng số mol bặng lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng thu

được dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y thu

được kết tủa Z. Nung Z đến khối lượng không đổi được m gam

chất rắn. Giá trị của m là

A. 16 gam. B. 69,9 gam. C. 85,9

gam. D. 91,3 gam.

Câu 28. Hợp chất X (chứa C, H, O) có khối lượng mol nhỏ

thua 150 gam, trong đó oxi chiếm 32% khối lượng. Chất X

không phản ứng với H2 khi có Ni xúc tác và đun nóng tới 1500C. Số hợp chất thỏa mãn tính chất của X là

A. 4 chất. B. 3 chất. C. 2 chất.

D. 1 chất.

Câu 29. Cho các phản ứng (với các điều kiện cho kèm theo):

9/4

500

3000

  C0

1) N2 + O2   C0 2NO2 . 2) 2N2 + 5O2 2N2O5. 3) 6Li +

N2   C030 2Li3N.

0t N2 + NaCl +

4) NaNO2 (bão hòa) + NH4Cl (bão hòa) 

2H2O. Các phản ứng đúng là

A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (3) và

(4). D. (1),(3) và (4).

Câu 30. Thực hiện phản ứng trong bình kín có dung tích 500

ml với 1mol N2 , 4mol H2 và một ít xúc tác ( có thể tích không

đáng kể). Khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng thì áp suất

trong bình bằng 0,8 lần áp suất ban đầu khi chưa xảy ra phản

ứng ở cùng nhiệt độ. Hằng số cân bằng của phản ứng N2 +3H2

2NH3 xảy ra trong bình là

A. 0,016. B. 0,032. C. 0,128.

D. 0,80.

Câu 31. Cho 19,2 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO3 1M,

sau đó thêm 500 ml dung dịch HCl 2M đến phản ứng hoàn

toàn thu được khí NO và dung dịch X. Phải thêm bao nhiêu lít dung dịch NaOH 0,4M để kết tủa hết ion Cu2+ trong dung dịch

X?

10/4

A. 1 lít. B. 1,5 lít. C. 2 lít.

D. 1,25 lít.

Câu 32. Tơ enang thuộc loại

A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. tơ

tằm. D. tơ polieste.

Câu 33. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp bột gồm Fe3O4 và

FeCO3 trong dung dịch HNO3 dư, thu được 3,36 lít hỗn hợp X

gồm hai khí (đktc) và dung dịch Y. Tỉ khối hơi của X đối với

hiđro bằng 22,6. Giá trị của m là

A. 6,96 gam. B. 13,92 gam. C. 15,24

gam. D. 69,6 gam.

Câu 34. Cho hỗn hợp khí X gồm một anken và hiđro (trong đó

hiđro chiếm 60% thể tích) đi qua ống sứ chứa Ni đun nóng, thu

được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y rồi hấp thụ

sản phẩm cháy vào bình nước vôi trong dư thì khối lượng bình

tăng 3,02 gam và trong bình tạo ra 4 gam kết tủa. Thể tích khí

X đo ở điều kiên tiêu chuẩn là

A. 0,448 lít. B. 0,4032 lít. C. 1,12

lít. D. 0,672 lít.

11/4

Câu 35. Cho quì tím vào mỗi dung dịch sau: phèn chua; xo-

đa; nước gia-ven; nước cường toan; nước oxi già. Số lượng

dung dịch làm quì tím chuyển thành màu hồng (đỏ) là

A. 2. B. 3. C. 4.

D. 5.

Câu 36. Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng hỗn hợp

Fe3O4 và CuO đun nóng đến phản ứng hoàn toàn, thu được

2,32 gam hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra cho hấp thụ vào bình

đựng dung dịch Ca(OH)2dư thấy tạo ra 5 gam kết tủa. Khối

lượng hỗn hợp hai oxit kim loại ban đầu là

A. 3,12 gam. B. 3,92 gam. C. 3,22

gam. D. 4,20 gam.

Câu 37. Nung hỗn hợp bột gồm Al và Fe2O3 trong bình kín

một thời gian thu được hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4

và Al. Hòa tan hết X bằng dung dịch HNO3 dư thu được 1,344

lit (đktc) khí No 9 là sản phảm khử duy nhất). Khối lượng của

Al trong hỗn hợp ban đầu là

A. 0,81 gam. B. 1,62 gam. C. 3,24

gam. D. 0,27 gam.

12/4

Câu 38. Hợp chất X chỉ chứa một loại nhóm chức, cứ 1mol X

phản ứng vừa hết với 2mol NaOH. Khi đốt cháy hoàn toàn a

mol chất X càn dùng vừa hết b mol O2, sản phẩm chỉ gồm c

mol CO2 và dmol H2O, trong đó c+0,5d-b=2a. Vậy X có thể

thuộc loại

A. điphenol. B. đieste hoặc

điaxit.

C. Este đơn chức của phenol. D. Cả A,B,C đều

đúng.

Câu 39. Nguyên tử nguyên tố R có cấu hình có cấu hình electron lớp vỏ ngoài cùng là ns2np3 và có tổng

số electron ở lớp vỏ ít hơn 30. Khi cho R phản ứng với clo tạo

ra RCl3 hoặc RCl5. vậy R là

A. N. B. P. C. Al.

D. As.

Câu 40. Nhiệt phân hoàn toàn 25,2 gam amoni đicromat đến

phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 13,6 gam. B. 15,2 gam. C. 20,0

gam. D. 43,6 gam.

13/4

Câu 41. Cho 21,6 gam chất X (C2H8O3N2) tác dụng với 400 ml

dung dịch NaOH 1M, đun nóng. Sau phản ứng thu được dung

dịch Y và chất khí Z làm xanh giấy quì tím tẩm ướt. Cô cạn

dung dịch Y thì khối lượng chất rắn khan thu được là

A. 11,4 gam. B. 25,0 gam. C. 30,0 gam.

D. 21,8 gam.

Câu 42. Cho glixerol tác dụng với hỗn hợp 3 axít béo gồm

C17H35COOH , C17H33COO và C17H31COOH thì có thể tạo ra

tối đa bao nhiêu este 3 lần este?

A. 9. B. 15. C. 12.

D. 18.

Câu 43. Hãy cho biết ankađien CH3–CH = CH–CH = CH–CH3

có bao nhiêu đồng phân cis- , tran- ?

A. 2. B. 3. C. 4.

D. 5.

Câu 44. Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hiđrocacbon X thu được

tổng thể tích khí CO2 và hơi nước (đktc) là 15,68 lít. Vậy X có

thể tạo ra số lượng dẫn xuất điclo là

A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3

chất. D. 4 chất.

14/4

Câu 45. Chia hỗn hợp X gồm Cu và Fe thành 3 phần bằng

nhau. Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư, tạo ra

4,48 lít khí H2 (đktc). Phần 2 cho vào 200ml dung dịch FeCl3

1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy còn lại 12 gam

chất rắn không tan. Cho phần 3 tác dụng hết với clo thì thu

được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 28,4 gam. B. 38,9 gam. C. 40,4

gam. D. 46,0 gam.

Câu 46. Dung dịch CH3COOH 0,1M có pH=3. Độ điện li 

của CH3COOH trong dung dịch đó bằng

A. 0,001. B. 0,01. C. 0,1.

D. 0,3.

Câu 47. Có 4 lọ hóa chất bị mát nhãn đựng riêng biệt 4 dung

dịch không màu sau đây: NH4Cl, KCl, BaCl2 , K2CO3. Có thể

sử dụng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ dung dịch

trên?

A. HCl. B. H2SO4. C.

NaOH. D. Quì tím.

15/4

Câu 48. Hãy cho biết trong các phản ứng sau, khi lấy cùng số

mol H2SO4 tác dụng hoàn toàn với mỗi chất thì phản ứng nào

có lượng CuSO4 thu được là ít nhất?

A. H2SO4 + CuO  B.

H2SO4 + Cu(OH)2 

C. H2SO4 + CuCO3  D.

H2SO4 đặc + Cu 

Câu 49. Trộn 18 gam axit axetic với 23 gam ancol etylic rồi

đun nóng một thời gian. Sau khi để nguội hỗn hợp và tách

riêng hết este thì được hỗn hợp lỏng X. Cho toàn bộ X tác

dụng hết với Na thu được 6,72 lit H2 (đktc). Vậy số gam este

tạo ra là

A. 8,8 gam. B. 17,6 gam. C. 26,4

gam. D. 44 gam.

Câu 50. Hòa tan hết 30,4 gam hỗn hợp gồm CuO và FeO bằng

dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Chia dung dịch X

thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch

NH3 dư, sau đó lọc láy kết tủa, nung trong không khí đến khối

lượng không không đổi thu được 16gam chất rắn. Cô cạn phần

2 thu được chất rắn khan Z. Đun nóng toàn bộ chất rắn Z với

16/4

lượng dư H2SO4 đặc rồi dẫn khí và hơi đi qua bình đựng lượng

dư P2O5, thì thể tích khí (đktc) còn lại đi qua bình đựng P2O5 là

A. 11,648 lít. B. 9,408 lít. C. 8,96

lít. D. 11,2 lít.

17/4